You are on page 1of 44

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM KTL UD

CHƯƠNG 1 TỔ HỢP LẠNH


Mức độ Biết
Câu . Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ bay hơi. Nhiệt độ bay hơi thấp là?
A. Từ -400C đến -250C.
B. Từ -250C đến -100C.
C. Từ -100C đến 100C.
D. Từ 100C đến 200C.
Câu . Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ bay hơi. Nhiệt độ bay hơi trung bình là?
A. Từ -400C đến -250C
B. Từ -250C đến -100C
C. Từ -100C đến 100C
D. Từ 100C đến 200C
Câu . Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ bay hơi. Nhiệt độ bay hơi cao là?
A. Từ -400C đến -250C
B. Từ -250C đến -100C
C. Từ -100C đến 100C
D. Từ 100C đến 150C
Câu . Bình bay hơi có tác dụng
A. Làm lạnh chất tải lạnh lỏng.
B. Làm lạnh môi chất lạnh sơ cấp.
C. Làm lạnh chất tải lạnh là không khí.
D. Làm lạnh chất tải lạnh lỏng và không khí.
Câu . Bình ngưng tụ được làm mát bằng
A. Nước.
B. Không khí.
C. Môi chất lạnh khác.
D. Không khí và cả môi chất lạnh khác.
Câu . Theo phương pháp tổ hợp, có thể chia tổ hợp lạnh thành hai loại chính, bao gồm:
A. Tổ hợp có và không có khung bệ.
B. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh và tổ hợp lạnh có khung bệ.
C. Tổ hợp lạnh từng phần và tổ hợp lạnh không có khung bệ.
D. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh và tổ hợp lạnh từng phần.

1
Câu . Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ trung bình là?
A. Từ 300C đến 400C
B. Từ 450C đến 480C
C. Từ 490C đến 550C
D. Từ 560C đến 600C
Câu . Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ cao là?
A. Từ 300C đến 350C
B. Từ 400C đến 450C
C. Từ 500C đến 550C
D. Từ 600C đến 650C
Câu . Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ nhiệt đới ẩm là?
A. Từ 300C đến 350C
B. Từ 400C đến 420C
C. Từ 450C đến 500C
D. Từ 550C đến 600C
Câu . Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ nhiệt đới khô là?
A. Từ 300C đến 350C
B. Từ 370C đến 400C
C. Từ 420C đến 450C
D. Từ 500C đến 550C
Mức độ Hiểu
Câu . Tổ hợp lạnh nào sau đây là tổ hợp lạnh hoàn chỉnh?
A. Máy nén, tủ lạnh gia đình, tủ đông thương nghiệp.
B. Tổ hợp máy nén ngưng tụ, máy lạnh 2 khối, tủ đông thương nghiệp.
C. Máy lạnh 1 khối, tủ đông thương nghiệp, tủ lạnh gia đình.
D. Máy lạnh 2 khối, tổ hợp máy nén ngưng tụ, máy nén.
Câu . Cho cụm tổ hợp sau, đây là cụm tổ hợp lạnh nào?

A. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.


B. Tổ hợp máy nén ngưng tụ.
C. Tổ hợp máy nén dàn bay hơi.
2
D. Tổ hợp máy nén song song.
Câu . Tủ lạnh TOSHIBA thuộc tổ hợp lạnh nào sau đây?
A. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.
B. Tổ hợp máy nén ngưng tụ.
C. Tổ hợp lạnh từng phần.
D. Tổ hợp máy nén bay hơi.
Câu . Dàn nóng máy lạnh 2 khối Daikin thuộc tổ hợp lạnh nào sau đây?
A. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.
B. Tổ hợp máy nén dàn ngưng.
C. Tổ hợp máy nén dàn bay hơi.
D. Tổ hợp máy nén bình ngưng.
Câu . Kết luận nào sau đây đúng khi nói về hình bên dưới?

A. Đây là một tổ hợp lạnh từng phần.


B. Đây là một tổ hợp lạnh không có khung bệ đỡ.
C. Đây là một tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.
D. Đây là một tổ hợp máy nén bình ngưng.
Câu . Một kho trữ đông khi hoạt động có nhiệt độ sôi của môi chất là -350C. Nhiệt độ sôi này thuộc
cấp nhiệt độ bay hơi nào sau đây?
A. Cấp nhiệt độ bay hơi thấp.
B. Cấp nhiệt độ bay hơi cao.
C. Cấp nhiệt độ bay hơi trung bình.
D. Không đủ cơ sở kết luận.

Câu . Kho lạnh làm việc một thời gian, nhiệt độ kho đạt -10 0C. Ứng với nhiệt độ này, nhiệt độ sôi
của môi chất thuộc cấp nhiệt độ bay hơi nào sau đây?
A. Cấp nhiệt độ bay hơi thấp
B. Cấp nhiệt độ bay hơi trung bình
C. Cấp nhiệt độ bay hơi cao
D. Không đủ cơ sở kết luận
Câu . Tủ lạnh SHARP khi hoạt động có nhiệt độ ngăn đông là -240C. Nhiệt độ sôi của môi chất thuộc
cấp nhiệt độ bay hơi nào sau đây?

3
A. Cấp nhiệt độ bay hơi thấp.
B. Cấp nhiệt độ bay hơi cao.
C. Cấp nhiệt độ bay hơi trung bình.
D. Không đủ cơ sở kết luận.
Câu . Tại thành phố Hồ Chí Minh, khi máy lạnh làm việc thì nhiệt độ gió ra đo được tại dàn nóng là
450C. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ tại dàn nóng thuộc cấp nhiệt độ ngưng tụ cao.
B. Nhiệt độ tại dàn nóng thuộc cấp nhiệt độ ngưng tụ trung bình.
C. Nhiệt độ 450C chính là nhiệt độ ngưng tụ.
D. Nhiệt độ 450C là nhiệt độ môi trường.
Câu . Khi máy lạnh làm việc một thời gian, nhiệt độ phòng đạt 16 0C. Với nhiệt độ phòng như thế,
nhiệt độ sôi của môi chất thuộc cấp nhiệt độ bay hơi nào sau đây?
A. Cấp nhiệt độ bay hơi thấp.
B. Cấp nhiệt độ bay hơi cao.
C. Cấp nhiệt độ bay hơi trung bình.
D. Không đủ cơ sở kết luận.
Mức độ Vận dụng
Câu . Dựa vào sơ đồ cụm máy nén và các thiết bị. Chọn kết luận đúng

A. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén kín hai cấp, bình


ngưng giải nhiệt nước.
B. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén nửa kín một cấp,
dàn ngưng giải nhiệt nước.
C. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén nửa kín hai cấp, dàn
ngưng giải nhiệt gió.
D. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén nửa kín một cấp,
dàn ngưng giải nhiệt gió.

Câu . Dựa vào sơ đồ cụm máy nén và các thiết bị. Chọn kết luận đúng

A. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình tách dầu,
bình chứa cao áp và không có bình tách lỏng.
B. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình tách dầu,
bình chứa cao áp và bình tách lỏng.
C. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình chứa cao
áp, bình tách lỏng và không có bình tách dầu.

4
D. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình tách dầu,
bình tách lỏng và không có bình chứa cao
áp.

. Câu . Dựa vào sơ đồ cụm máy nén và các thiết bị. Chọn kết luận đúng

A. Cụm máy nén trên kết hợp cùng với van tiết lưu
và dàn lạnh sẽ tạo thành một hệ thống lạnh hoàn
chỉnh.
B. Cụm máy nén trên chỉ cần kết hợp dàn lạnh sẽ
tạo thành một hệ thống lạnh hoàn chỉnh.
C. Cụm máy nén trên chỉ cần kết hợp van tiết lưu sẽ
tạo thành một hệ thống lạnh hoàn chỉnh.
D. Cụm máy nén trên không cần kết hợp thêm bất
cứ thiết bị nào vì bản chất đây đã là hệ thống lạnh
hoàn chỉnh.

Câu . Dựa vào sơ đồ cụm máy nén và các thiết bị. Chọn kết luận đúng
A. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén kín hai cấp, bình ngưng
giải nhiệt nước.
B. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén nửa kín một cấp, bình
ngưng giải nhiệt nước.
C. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén nửa kín hai cấp, dàn
ngưng giải nhiệt gió.
D. Sơ đồ thể hiện cụm máy nén nửa kín một cấp, dàn
ngưng giải nhiệt gió.

Câu . Dựa vào sơ đồ cụm máy nén và các thiết bị. Chọn kết luận đúng
A. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình tách dầu, bình
chứa cao áp và không có bình tách lỏng.
B. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình tách dầu, bình
chứa cao áp và bình tách lỏng.
C. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình chứa cao áp,
bình tách lỏng và không có bình tách dầu.
D. Cụm máy trên kết hợp máy nén, bình tách dầu, bình
tách lỏng và không có bình chứa cao áp.

Câu . Dựa vào sơ đồ cụm máy nén và các thiết bị. Chọn kết luận đúng

A. Cụm máy nén trên kết hợp cùng với van tiết lưu và
dàn lạnh sẽ tạo thành một hệ thống lạnh hoàn chỉnh.
B. Cụm máy nén trên chỉ cần kết hợp dàn lạnh sẽ tạo
thành một hệ thống lạnh hoàn chỉnh.

5
C. Cụm máy nén trên chỉ cần kết hợp van tiết lưu sẽ
tạo thành một hệ thống lạnh hoàn chỉnh.
D. Cụm máy nén trên không cần kết hợp thêm bất cứ
thiết bị nào vì bản chất đây đã là hệ thống lạnh hoàn
chỉnh.

6
CHƯƠNG 2. ỨNG DỤNG LẠNH TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Mức độ Biết
Câu . Phương pháp cấp dịch nào sau đây làm cho môi chất bên trong các tấm lắc khi cấp đông ở dạng
bão hòa ẩm nên hiệu quả truyền nhiệt không cao?
A. Cấp tiết lưu trực tiếp
B. Nhờ chênh lệch cột áp thủy tĩnh
C. Nhờ bơm tuần hoàn
D. Cấp từ bình giữ mức - tách lỏng
Câu . Điều nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của bình trung gian đặt đứng có ống xoắn
ruột gà?
A. Tách dầu cho dòng gas đầu đẩy máy nén cấp cao áp.
B. Tách lỏng cho gas hút về máy nén cấp hạ áp.
C. Quá lạnh lỏng trước khi cấp cho tiết lưu.
D. Quá nhiệt hơi hút sau khi ngưng tụ.
Câu . Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là?
A. Cùng chiều
B. Ngược chiều
C. Song song
D. Vuông góc
Câu . Trong hệ thống kho cấp đông gió, phương thức trao đổi nhiệt diễn ra chủ yếu là?
A. Bức xạ nhiệt.
B. Đối lưu tự nhiên.
C. Đối lưu cưỡng bức.
D. Tán xạ nhiệt.
Câu . Trong hệ thống kho đông tiếp xúc, phương thức trao đổi nhiệt chủ yếu là?
A. Bức xạ nhiệt.
B. Đối lưu tự nhiên.
C. Đối lưu cưỡng bức.
D. Tán xạ nhiệt.
Câu . Trong hệ thống kho đông tiếp xúc, hình thức truyền nhiệt diễn ra chủ yếu là?
A. Bức xạ nhiệt.
B. Đối lưu tự nhiên.
C. Đối lưu cưỡng bức.
D. Dẫn nhiệt.

7
Câu . Khi cấp đông cực nhanh, thực phẩm được di chuyển trên các băng chuyền và được phun làm
lạnh bằng nito lỏng. Nhiệt độ bay hơi của nito lỏng là?
A. -100oC
B. -196oC
C. -169oC
D. -165oC
Câu . Thời gian cấp đông bằng phương pháp cấp dịch nhờ bơm tuần hoàn của tủ cấp đông tiếp xúc là
(giờ)?
A. 0,5 ÷ 1
B. 1,5 ÷ 2,5
C. 2,5 ÷ 3,5
D. 3,5 ÷ 4,5
Câu . Thời gian cấp đông bằng phương pháp cấp dịch nhờ bơm tuần hoàn của tủ cấp đông tiếp xúc
nằm trong khoảng?
A. (3 ÷ 3.5) giờ.
B. (0,5 ÷ 1) giờ.
C. (4 ÷ 5) giờ.
D. (1,5 ÷ 2,5) giờ.
Câu . Nhiệt độ tâm của sản phẩm sau khi cấp đông bằng tủ đông gió phải đạt bao nhiêu độ?
A. -12 0C
B. -18 0C
C. -24 0C
D. -35 0C
Câu . Nhiệt độ tâm của sản phẩm sau khi cấp đông bằng tủ đông tiếp xúc phải đạt bao nhiêu độ?
A. -12 0C
B. -18 0C
C. -24 0C
D. -35 0C
Câu . Chọn đáp án đúng. 3 phương pháp cấp lỏng cho dàn bay hơi lần lượt là?
1. Cấp lỏng nhờ chênh áp suất giữa phía đẩy và phía hút.
2. Cấp lỏng đều cho các bề mặt trao đổi nhiệt.
3. Cấp lỏng nhờ cột áp thủy tĩnh
4. Cấp lỏng nhờ bơm tuần hoàn.
5. Cấp lỏng nhờ bơm nước lạnh
A. 2 – 3 – 5
B. 1 – 3 - 4
8
C. 2 – 4 - 5
D. 1 – 2 – 3
Câu . Tủ cấp đông tiếp xúc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấp đông các sản phẩm dạng Block.
B. Khay chứa sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với dàn lạnh (tấm lắc).
C. Khoảng cách giữa các tấm lắc được điều chỉnh bằng ben thuỷ lực.
D. Sản phẩm tiếp xúc 1 mặt với tấm lắc.
Câu . Khi bảo quản rau, củ, quả trong tủ lạnh một thời gian, nhận thấy hình dạng bên ngoài của các
loại này thường bị teo tóp. Đây là quá trình biến đổi nào trong quá trình làm lạnh thực phẩm?
A. Biến đổi lý học.
B. Biến đổi hóa học.
C. Biến đổi sinh lý.
D. Biến đổi sinh hóa.

Mức độ Hiểu
Câu . Khi nhiệt độ giảm thì hoạt động sống của tế bào giảm là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cấu trúc của tế bào bị co rút
B. Độ nhớt dịch của tế bào giảm
C. Sự khuếch tán nước trong mô tế bào tăng.
D. Sự khuếch tán chất tan trong tế bào tăng.
Câu . Trong các hệ thống cấp đông sau, hệ thống cấp đông nào không thuộc hệ thống cấp đông I.Q.F
(Individual Quickly Freezer)?
A. Cấp đông có băng chuyền dạng thẳng
B. Cấp đông có băng chuyền dạng xoắn
C. Cấp đông tiếp xúc
D. Cấp đông siêu tốc
Câu . Trong các thực phẩm sau, thực phẩm nào có nhiệt độ bảo quản thấp nhất (oC)?
A. Cá muối
B. Thịt bò
C. Thịt cừu
D. Tôm
Câu . Chọn đáp án đúng. Trong hệ thống trữ đông, tỷ lệ nước trong tế bào dưới 15% sẽ kiềm hãm
được sự sống cũng như khả năng hoạt động của vi sinh vật gây hại. Để đạt được tỷ lệ dưới 15% này
thì hệ thống trữ đông phải đạt tối thiểu nhiệt độ là:
A. -15 0C
9
B. -10 0C
C. -18 0C
D. -35 0C
Câu . Chọn đáp án đúng. Xét về chức năng, bình trống tràn tương tự thiết bị nào sau đây?
A. Bình giữ mức – tách lỏng, bình chứa hạ áp
B. Bình tách lỏng, bình trung gian
C. Bình giữ mức – tách lỏng, bình trung gian
D. Bình chứa hạ áp, bình tách lỏng
Câu . Trong bảo quản thực phẩm, nhóm vi sinh vật nào được xem là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự
giảm chất lượng sản phẩm?
A. Ưa nóng.
B. Ưa ẩm.
C. Ưa lạnh.
D. Ưa ấm.
Câu . Trong hệ thống I.Q.F sử dụng băng chuyền xoắn. Thiết bị đi kèm băng chuyền cấp đông là?
A. Thiết bị mạ băng.
B. Băng chuyền tái đông.
C. Buồng đông I.Q.F.
D. Bơm nước xả băng.
Câu . Mạ băng là quá trình làm đông một lớp đá trên bề mặt sản phẩm. Trong các tác dụng sau, tác
dụng nào không phải là tác dụng của việc mạ băng?
A. Bảo vệ thực phẩm chống ôxy hoá các thành phần dinh dưỡng do tiếp xúc với không khí.
B. Tăng thời gian bảo quản sản phẩm.
C. Làm đẹp sản phẩm.
D. Thúc đẩy quá trình thăng hoa nước.
Câu . Thiết bị được đánh số 1 trong hình bên dưới là :

A. Bình chứa hạ áp.


B. Bình tách lỏng kiểu van phao.
C. Bình giữ mức - tách lỏng.

10
D. Bình trống tràn.
Câu . Các sản phẩm được đặt trên các khay và được kẹp giữa các tấm lắc cấp đông là đặc điểm của
phương pháp cấp đông nào sau đây?
A. Cấp đông tiếp xúc.
B. Cấp đông cực nhanh.
C. Cấp đông bằng không khí lạnh.
D. Cấp đông bằng nước muối lạnh
Câu . Tủ đông tiếp xúc có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấp đông các sản phẩm dạng rời/block.
B. Khay chứa sản phẩm tiếp xúc gián tiếp với dàn lạnh (tấm lắc).
C. Khoảng cách giữa các tấm lắc được cố định bằng ben thuỷ lực.
D. Sản phẩm chỉ tiếp xúc một mặt với tấm lắc.

Mức độ Vận Dụng


Câu . Cho hình sau:

Phương pháp lắp ghép kho lạnh panel được thể hiện hình trên là?
A. Mộng ngàm âm dương.
B. Dây cáp thép.
C. Khóa camlocking.
D. Mộng ngàm âm dương kết hợp dây cáp thép.
Câu . Cho hình sau:

Phương pháp lắp ghép kho lạnh panel được thể hiện hình trên là?
A. Mộng ngàm âm dương.
B. Dây cáp thép.
C. Khóa camlocking.
11
D. Mộng ngàm âm dương kết hợp dây cáp thép.
Câu . Cho hình sau:

Điều nào không đúng khi nói về hình ảnh trên?


A. Con lươn thông gió nền kho lạnh.
B. Ống thông gió nền kho lạnh.
C. Mục đích chống đóng băng nền kho lạnh.
D. Tránh tình trạng cơi nền kho lạnh.
Câu . Cho hình sau:

Đây là gì?
A. Tủ đông gió.
B. Tủ đông tiếp xúc.
C. I.Q.F băng chuyền thẳng.
D. I.Q.F băng chuyền xoắn.
Câu . Thiết bị nào sau đây vừa có tác dụng giảm tiếng ồn, vừa ổn định dòng hơi của môi chất lạnh?
A. Lò xo giảm chấn.
B. Đế cao su khử rung động.
C. Bình tiêu âm.
D. Áo nước.
Câu . Thiết bị nào sau đây có tác dụng ngăn cản sự tác động qua lại giữa hai máy nén khi đấu song
song và chạy luân phiên với nhau?
A. Relay áp suất nước (WP)
B. Bình tiêu âm
C. Chạc lọc Y
D. Van một chiều.
12
Câu . Để giảm lượng tác nhân lạnh hấp thụ vào dầu khi máy nén không hoạt động, thiết bị nào được
gắn trong cacte máy nén để duy trì dầu ở nhiệt độ đủ cao?
A. Rơle bảo vệ áp suất dầu
B. Điện trở sưởi dầu
C. Thiết bị điều chỉnh áp suất dầu
D. Rơle hiệu áp suất dầu.
Câu . Cho sơ đồ như hình bên dưới, chọn đáp án đúng
Quan sát các thiết bị và ký hiệu có trong sơ đồ. Đây
là hệ thống:
A. Trữ đông
B. Cấp đông tiếp xúc
C. Cấp đông nhanh I.Q.F
D. Cấp đông gió

Câu . Cho sơ đồ như hình bên dưới, chọn đáp án đúng


Quan sát các thiết bị và ký hiệu có trong sơ đồ.
Đây là hệ thống:
A. Trữ đông gió
B. Cấp đông tiếp xúc
C. Cấp đông nhanh I.Q.F
D. Cấp đông gió

Câu . Ở gia đình, khi bảo quản cá trong thùng xốp thì ta thường thực hiện theo cách là mỗi lớp cá
tương ứng một lớp đá. Cách làm này đang ứng dụng phương pháp làm lạnh nào sau đây?
A. Làm lạnh tăng cường.
B. Làm lạnh phun.
C. Làm lạnh chân không.
D. Ướp đá, vùi tuyết.
Câu . Do có sự biến động về nhiệt độ nên áp suất trong kho luôn thay đổi, để cân bằng áp bên trong
và bên ngoài kho lạnh, thực tế thường sử dụng thiết bị nào sau đây?
A. Cửa tò vò.
B. Màn ngăn lạnh.
C. Van thông áp.
D. Khóa camlocking.

Mức độ Phân tích

13
Câu . Một kho lạnh dùng bình ngưng (kiểu ống ngập trong môi chất) và van tiết lưu nhiệt. Trạng
thái môi chất trước khi vào van tiết lưu và đầu hút máy nén sẽ là:
A. Lỏng bão hòa, hơi quá nhiệt.
B. Lỏng quá lạnh, hơi bão hòa khô
C. Lỏng quá lạnh, hơi quá nhiệt
D. Hơi bão hòa ẩm, hơi quá nhiệt.
Câu . Cho sơ đồ như hình bên dưới, chọn đáp án đúng

Đường nối từ bình gom dầu về đầu hút máy nén có tác
dụng:
A. Xả dầu
B. Hồi dầu
C. Hồi hơi môi chất lẫn trong dầu, cân bằng áp.
D. Cân bằng áp.

Câu . Cho sơ đồ như hình bên dưới, chọn đáp án đúng


Dựa vào tính chất hòa tan vô hạn trong nước để loại bỏ môi chất còn lẫn trong
khí không ngưng sau khi tách, người ta dẫn khí xả thẳng vào nước. Hệ thống trên
dùng môi chất gì?
A. R22
B. CO2
C. R134a
D. R717

Câu . Nguyên lý tách lỏng và tách dầu trong hệ thống lạnh là?
A. Giảm vận tốc và thay đổi chiều chuyển động.
B. Tăng vận tốc và thay đổi chiều chuyển động.
C. Giảm vận tốc và không thay đổi chiều chuyển động.
D. Tăng vận tốc và không thay đổi chiều chuyển động.
Câu . Một kho lạnh dùng bình ngưng (kiểu ống ngập trong môi chất) và van tiết lưu nhiệt. Trạng
thái môi chất trước khi vào van tiết lưu và đầu hút máy nén sẽ là:
A. Lỏng bão hòa, hơi quá nhiệt.
B. Lỏng quá lạnh, hơi bão hòa khô
C. Lỏng quá lạnh, hơi quá nhiệt
D. Hơi bão hòa ẩm, hơi quá nhiệt.
Câu . Cho sơ đồ bố trí bầu cảm van tiết lưu nhiệt như hình. Kết luận nào sau đây đúng

14
A. Bầu cảm nhiệt đặt sai vị trí so với đường tín
hiệu cân bằng ngoài

B. Bầu cảm nhiệt đặt sai vị trí so với chiều vào ra


của dàn lạnh

C. Bầu cảm nhiệt đặt sai vị trí so với vị trí tiếp


xúc ống dẫn môi chất lạnh

D. Bầu cảm nhiệt đặt sai vị trí so với phương tiếp


xúc với ống dẫn môi chất lạnh

Câu . Một hệ thống lạnh sử dụng máy nén piston nửa kín môi chất R22 làm việc với áp suất bay hơi
P0 = 1.64 bar (t0 = -30 0C), áp suất ngưng tụ Pk = 15.3 bar (tk = 40 0C). Kết luận hệ thống chạy chu
trình lạnh một cấp và nhiệt độ kho có thể đạt đến nhiệt độ trữ đông -18 0C
A. Đúng
B. Sai
Câu . Xét các điều kiện làm việc tương đồng. Lựa chọn một thiết bị ngưng tụ có mật độ dòng nhiệt
qF = 7000 W/m2 sẽ tối ưu hơn về mặt diện tích so với một thiết bị ngưng tụ có hệ số truyền nhiệt k =
700 (W/m2. K) và hiệu nhiệt độ trung bình logarit t = 10 K.
A. Đúng
B. Sai
Câu . Xét các điều kiện làm việc tương đồng. Lựa chọn một thiết bị ngưng tụ có mật độ dòng nhiệt
qF = 5000 W/m2 sẽ tối ưu hơn về mặt diện tích so với một thiết bị ngưng tụ có hệ số truyền nhiệt k =
700 (W/m2. K) và hiệu nhiệt độ trung bình logarit t = 10 K.
A. Đúng
B. Sai
Câu . Cho sơ đồ như hình bên dưới, chọn đáp án đúng
Quan sát bình ngưng có đặc điểm như sơ đồ. Nước
giải nhiệt và môi chất bên trong bình sẽ theo nguyên
tắc nào?
A. Nước đi trong ống, môi chất ngưng tụ ngoài ống
B. Nước đi ngoài ống, môi chất ngưng tụ trong ống
C. Nước đi trong ống, môi chất ngưng tụ trong ống
D. Nước đi ngoài ống, môi chất ngưng tụ ngoài ống
Câu . Cho hình như bên dưới, điền vào chỗ trống

15
Môi chất lạnh được cấp cho tấm lắc dựa theo nguyên tắc …..và
mức lỏng trong tấm lắc phải ở trạng thái…….
A. chênh lệch cột áp thủy tĩnh, ngập dịch

B. dùng bơm cấp dịch, ngập dịch

C. cấp dịch trực tiếp sau tiết lưu, bán ngập dịch

D. dùng bơm nước lạnh, bán ngập dịch

Câu . Trong phương pháp cấp dịch nhờ bơm tuần hoàn, hệ thống buộc phải có thiết bị nào sau đây
để đảm nhiệm chức năng tách lỏng và chứa tác nhân lạnh để cung cấp ổn định cho bơm?
A. Bình giữ mức - tách lỏng.
B. Bình chống tràn.
C. Bình trung gian ống xoắn ruột gà.
D. Bình chứa hạ áp.

Câu . Chọn đáp án đúng. Xét về chức năng, bình giữ mức – tách lỏng tương tự thiết bị nào sau đây?
A. Bình trống tràn, bình chứa hạ áp
B. Bình tách lỏng, bình trung gian
C. Bình chứa hạ áp, bình tách lỏng
D. Bình trống tràn, bình trung gian
Câu . Trong hệ thống I.Q.F sử dụng băng chuyền xoắn. Để làm khô băng chuyền, người ta thường
sử dụng?
A. Khí nén.
B. Điện trở sưởi.
C. Gas nóng.
D. Quạt.
Câu . Cho sơ đồ như hình bên dưới, chọn đáp án đúng
Quan sát các thiết bị có trong sơ đồ. Tại
tháp giải nhiệt, xét chiều chuyển động
giữa không khí làm mát và nước nóng
ra khỏi bình ngưng sẽ là:
A. Cùng chiều
B. Ngược chiều
C. Song song
D. Vuông góc
Câu . Cho sơ đồ như hình bên dưới, chọn đáp án đúng

16
Vị trí được đánh số ‘’1’’ có tác dụng:
A. Bẫy dầu ra khỏi máy nén.
B. Bẫy lỏng môi chất trước khi máy nén hút
về
C. Bẫy nước lẫn trong môi chất
D. Bẫy khí không ngưng.

Câu . Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tủ cấp đông tiếp xúc?
A. Hình thức truyền nhiệt diễn ra chủ yếu giữa tấm lắc và sản phẩm là dẫn nhiệt.
B. Sử dụng quạt hướng trục cho dàn lạnh.
C. Tấm lắc cũng chính là khay dựng thực phẩm cấp đông.
D. Tấm lắc thường làm bằng thép không gỉ.
Cho sơ đồ hệ thống của ôtô lạnh và trả lời các câu hỏi từ Câu 54 đến Câu 58

Câu . Đọc và phân tích sơ đồ trên, chọn đồ thị lgp – h thể hiện đúng:

A.

17
B. B.

C.

D.
Câu . Thiết bị tiết lưu được đánh số (6) là loại tiết lưu nào sau đây?
A. Tiết lưu nhiệt cân bằng trong
B. Tiết lưu tay
C. Tiết lưu điện tử
D. Tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài.
Câu . Phương pháp xả băng được sử dụng trong sơ đồ :
A. Xả băng bằng điện trở
B. Xả băng bằng nước
C. Xả băng bằng gas nóng
D. Xả băng tự nhiên bằng không khí

Câu . Tên gọi của các thiết bị được đánh số. Chọn đáp án đúng.
A. Máy nén (1), bình chứa cao áp (3), bình hồi nhiệt (5)
B. Máy nén (1), dàn lạnh (5), bình hồi nhiệt (4)
C. Dàn nóng (2), dàn lạnh (7), bình tách lỏng (4)
D. Dàn nóng (2), phin lọc (3), dàn lạnh (7)
18
Câu . Nêu chức năng của thiết bị được đánh số (5)
A. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất xuống nhiệt độ, áp suất yêu cầu
B. Quá lạnh lỏng trước khi vào tiết lưu và quá nhiệt hơi hút về máy nén
C. Nhả nhiệt cho môi trường không khí, đồng thời ngưng tụ hơi môi chất thành lỏng môi chất.
D. Nhận nhiệt từ đối tượng cần làm lạnh, sôi và hóa hơi môi chất.

19
CHƯƠNG 3 : ỨNG DỤNG LẠNH TRONG CÔNG NGHIỆP BIA RƯỢU

Câu . Trong hệ thống lạnh trong nhà máy sản xuất bia hiện nay chủ yếu sử dụng chất tải lạnh nào sau
đây?
A. Ancol
B. Glycol
C. Metanol
D. Nước
Câu . Trong sơ đồ hệ thống lạnh trong nhà máy bia sử dụng thiết bị ngưng tụ nào sau đây?
A. Thiết bị ngưng tụ ống - vỏ.
B. Thiết bị ngưng tụ ống lồng ống.
C. Thiết bị ngưng tụ bay hơi.
D. Dàn ngưng đối lưu cưỡng bức.
Câu . Trong sơ đồ hệ thống lạnh trong nhà máy bia sử dụng thiết bị bay hơi dạng nào sau đây?
A. Tấm phẳng.
B. Ống cuộn.
C. Ống – cánh.
D. Ống - vỏ.
Câu . Trong sản xuất bia, để bảo quản hoa bia (hoa houblon), sau khi sấy hoa được tiến hành phân
loại và sau đó xông với chất nào sau đây?
A. SO2
B. CO2
C. NO2
D. P2O5
Câu . Trong quy trình sản xuất bia, hoa houblon được bảo quản trong khoảng nhiệt độ…….?
A. 3oC ÷ 4oC
B. -2oC ÷ 0oC
C. 0,5oC ÷ 2oC
D. 5oC ÷ 6oC
Câu . Giai đoạn quan trọng trong quá trình sản xuất bia là làm lạnh nhanh nước nha (dịch đường sau
khi nấu) khoảng 80oC xuống khoảng bao nhiêu độ?
A. 1 ÷ 2oC
B. 2 ÷ 4oC
C. 4 ÷ 6oC
D. 7 ÷ 8oC
20
Câu . Phương pháp nào sau đây được sử dụng để giảm công suất lạnh yêu cầu trong quá trình làm
lạnh nhanh nước nha?
A. Làm lạnh trực tiếp.
B. Sử dụng nước lạnh 1oC.
C. Làm lạnh trung gian CO2.
D. Sử dụng bình tích trữ lạnh.
Câu . Trong kỹ thuật lạnh được ứng dụng trong nhà máy sản xuất bia, khi thu hồi và làm đông CO2
trong công đoạn lên men bia, khí CO2 được làm lạnh đến áp suất dự trữ an toàn là:
A. < 50 Bar
B. < 40 Bar
C. < 30 Bar
D. < 20 Bar

Câu . Công đoạn lên men chính trong quá trình sản xuất bia diễn ra từ 7 đến 12 ngày với nhiệt độ lên
men là?
A. (6 ÷ 8) 0C.
B. (1 ÷ 2) 0C.
C. (4 ÷ 5) 0C.
D. (0 ÷ 2) 0C.
Câu . Trong các công đoạn xử lý lạnh nhà máy bia, khí CO2 được sinh ra chủ yếu trong công đoạn
nào sau đây?
A. Lên men.
B. Làm lạnh nhanh nước nha.
C. Làm lạnh nước 10C.
D. Houblon hóa.
Câu . Giai đoạn được đánh số 1 trong sơ đồ sản xuất bia thành phẩm là giai đoạn nào sau đây?

A. Làm lạnh nhanh.


B. Đun sôi

21
C. Lên men
D. Ủ chín
Câu . Cho sơ đồ công nghệ sản xuất bia như hình. Kết luận nào sau đây đúng
A. Các công đoạn trên phù hợp với quy trình sản
xuất bia
B. Công đoạn thêm nước và bổ sung hoa bia phải
hoán đổi vị trí cho nhau trên sơ đồ
C. Công đoạn thêm nước phải cùng lúc với công
đoạn bổ sung hoa bia vào quá trình nấu dịch
đường
D. Công đoạn thêm nước phải cùng lúc với công
đoạn bổ sung hoa bia vào quá trình đun sôi

Câu . Giai đoạn lên men phụ của quy trình sản xuất bia diễn ra 14-15 ngày ở nhiệt độ là bao nhiêu?
A. 5 ÷ 6oC
B. 4 ÷ 5oC
C. 3 ÷ 4oC
D. 2 ÷ 3oC
Câu . Các loại thức uống có gaz thường tăng cảm giác ngon miệng khi uống. Vậy gaz là chất nào
sau đây?
A. CO2
B. SO2
C. O3
D. N2
Câu . Cho hình bên dưới:

Đây là thiết bị nào trong hệ thống sản xuất bia?


A. Thiết bị thu hồi CO2.
B. Hệ thống tank bảo quản và nhân men giống.
C. Hệ thống tank lên men bia.
D. Thiết bị lắng whirpool.
Câu Điều nào không đúng khi nói về hoa houblon?
A. Tạo ra vị đắng để cân bằng vị ngọt của đường mạch nha.
22
B. Hoa houblon được bỏ vào dung dịch nha lạnh trong quá trình ủ men bia.
C. Hoa houblon giúp kéo dài thời gian lưu trữ của bia mà không bị chua
D. Hoa houblon giúp cho việc duy trì thời gian giữ bọt lâu hơn .
Câu . Cho hình sau:

Kết luận nào sau đây không đúng?


A. Đây là hoa bia (hoa houblon).
B. Có tác dụng cung cấp vị đắng để cân bằng vị ngọt của đường mạch nha.
C. Thường được đưa vào để chiết suất tinh chất trong quá trình đun sôi dịch đường.
D. Thường được bảo quản trong khoảng nhiệt độ 5– 60C.

23
CHƯƠNG 4. SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ
Câu . Hệ số dẫn nhiệt của nước đá ở 0oC và áp suất 0.98 bar là (W/m.K)?
A. 2,326
B. 3,226
C. 4,323
D. 5,824
Câu . Phương pháp nào sau đây không dùng để khuấy bề mặt kết đông đá để sản xuất đá trong suốt?
A. Phương pháp áp thấp
B. Phương pháp áp suất trung gian
C. Phương pháp áp thấp
D. Dùng que gỗ
Câu . Thiết bị ngưng tụ được sử dụng trong hệ thống lạnh sản xuất nước đá ống là?
A. Bình ngưng
B. Thiết bị ngưng tụ dạng tấm
C. Dàn ngưng
D. Tháp ngưng
Câu . Tạp chất nào sau đây không tách ra được trong quá trình nước đóng băng thành nước đá?
A. Canxi cacbonat
B. Magie cacbonat
C. Natri sunfat
D. Oxyt nhôm
Câu . Nước đá cây được sản xuất trong các bể dung dịch muối lạnh, có nhiệt độ khoảng
A. -15oC
B. -10oC
C. -5oC
D. 0oC
Câu . Trong các loại nước đá bên dưới. Khi phân loại theo màu sắc, người ta chia thành 3 loại, bao
gồm:
1. Nước đá viên
2. Nước đá đục
3. Nước đá vảy
4. Nước đá trong
5. Nước đá pha lê
A. 3 - 4 – 5
24
B. 2 - 3 - 4
C. 2 - 4 - 5
D. 1 - 2 – 4
Câu Trong sản xuất nước đá, các loại muối nào thường được sử dụng để làm chất tải lạnh?
A. NaCl, CaCl2, MgCl2.
B. NaCl, CaCl2, AlCl3.
C. AlCl3, CaCl2, MgCl2.
D. NaCl, AlCl3, MgCl2.
Câu . Chọn đáp án sai. Ứng dụng lạnh trong hệ thống sản xuất nước đá cây thì loại muối nào được sử
dụng để hòa trộn với nước tạo thành chất tải lạnh.
A. NaCl
B. MgCl2
C. CaCl2
D. FeCl3.
Câu . Nhiệt độ bể đá cây vào khoảng -10 0C với thời gian làm đông đá trung bình 18 giờ/mẻ (khối
lượng cây đá 50 kg). Hỏi để giảm thời gian làm đông đá, biện pháp nào sau đây được sử dụng phổ
biến nhất.

A. Làm lạnh sơ bộ nước sau khi rót vào khuôn

B. Bỏ phần lõi chưa đông đặc của cây đá

C. Tăng nhiệt độ nước muối lạnh lên trên -10 0C

D. Giảm nồng độ muối hòa tan vào nước dùng làm chất tải lạnh

Câu . Trong hệ thống lạnh sản xuất nước đá cây, không sử dụng kiểu dàn lạnh nào sau đây?
A. Kiểu panel
B. Kiểu xương cá
C. Ống đồng
D. Ống - vỏ
Câu . Trong sản xuất nước đá vẩy, 2 phương pháp cắt đá được sử dụng là?
A. Hệ thống dao quay và dao cắt kiểu xoắn cố định.
B. Hệ thống dao cố định và dao cắt kiểu xoắn cố định.
C. Hệ thống dao quay và dao cắt kiểu thẳng cố định.
D. Hệ thống dao cố định và cắt bằng tia nước áp suất cao.
Câu . Trong công nghiệp sản xuất nước đá, để tránh tình trạng ăn mòn của chất tải lạnh thì nồng độ
pH của chất tải lạnh nên nằm trong khoảng nào sau đây?
A. 1 - 2.
B. 3 – 4.
25
C. 5 - 6.
D. 7 - 8.
Câu . Cho hình bên dưới?

Đây là thiết bị gì trong bể đá cây?


A. Dàn lạnh xương cá.
B. Linh đá.
C. Bộ cánh khuấy.
D. Dàn giữ mức – tách lỏng.
Câu . Để làm tan giá trong quá trình lấy đá ra khỏi ống trong máy đá ống, thực tế thường sử dụng?
A. Hơi nóng từ điện trở.
B. Gas nóng.
C. Nước.
D. Khí nén.
Câu . Trong công nghiệp sản xuất nước đá, thời gian làm đá không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ dày lớp đá đông đặc.
B. Nhiệt độ bay hơi môi chất.
C. Chất lượng nước muối
D. Khối lượng nước làm đá.
Câu . Nhiệt độ bay hơi ảnh hưởng rất lớn đến quá trình làm đá, kết luận nào sau đây đúng?
A. Khi hạ nhiệt độ bay hơi, thời gian để nước đá đông đặc sẽ dài hơn.
B. Khi hạ nhiệt độ bay hơi, điện năng tiêu thụ sẽ giảm.
C. Khi hạ nhiệt độ bay hơi, công nén tăng từ đó sẽ tăng khả năng làm lạnh cho bể đá.
D. Khi hạ nhiệt độ bay hơi, rút ngắn thời gian làm đá, từ đó thực hiện được nhiều mẻ trong cùng đơn
vị thời gian.
Câu . Nhiệt độ bay hơi ảnh hưởng rất lớn đến quá trình làm đá, kết luận nào sau đây sai?
A. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, thời gian nước đá đông đặc sẽ lâu hơn
B. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, công nén sẽ tăng đồng thời tăng khả năng làm lạnh cho bể đá
C. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, rút ngắn thời gian làm đá, từ đó thực hiện được nhiều mẻ trong cùng
đơn vị thời gian
D. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, điện năng tiêu thụ sẽ tăng
Câu . Kích thước của đá vảy khác nhau phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
26
A. Dao cắt đá.
B. Phương pháp cắt đá.
C. Tốc độ quay.
D. Cối đá.
Câu . Trong hệ thống sản xuất nước đá cây dùng NH3, khí không ngưng được tách ra khỏi hỗn hợp
hòa lẫn môi chất bằng cách:
A. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất. Giúp môi chất bay hơi

B. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất. Giúp môi chất ngưng tụ

C. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất. Giúp khí ngưng tụ

D. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất. Giúp khí ngưng kết

Câu . Nhiệt độ bể đá cây vào khoảng -10 0C với thời gian làm đông đá trung bình 18 giờ/mẻ (khối
lượng cây đá 50). Hỏi, để giảm thời gian làm đông đá, biện pháp nào sau đây không được sử dụng:

A. Làm lạnh sơ bộ nước trước khi rót vào khuôn

B. Bỏ phần lõi chưa đông đặc của cây đá

C. Giảm nhiệt độ nước muối lạnh xuống -15 0C

D. Giảm nồng độ muối hòa tan vào nước dùng làm chất tải lạnh

Câu . Nhiệt độ bay hơi ảnh hưởng rất lớn đến quá trình làm đá, kết luận nào sau đây đúng?
A. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, điện năng tiêu thụ sẽ giảm
B. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, công nén tăng từ đó sẽ tăng khả năng làm lạnh cho bể đá
C. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, rút ngắn thời gian làm đá, từ đó thực hiện được ít mẻ trong cùng đơn
vị thời gian
D. Khi hạ thấp nhiệt độ bay hơi, thời gian nước đá đông đặc sẽ nhanh hơn

27
CHƯƠNG 5. VẬN TẢI LẠNH
Câu . Nhược điểm của ôtô lạnh sử dụng bình tích trữ lạnh là?
A. Khả năng ăn mòn cao.
B. Chỉ bảo quản lạnh trên 0oC.
C. Khả năng điều chỉnh nhiệt độ khó.
D. Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ không lớn.
Câu . Ôtô lạnh sử dụng đá khô có thể bảo quản đông ở nhiệt độ -24oC đến -18oC vì nhiệt độ thăng
hoa của đá khô ở 1bar là?
A. -169oC
B. -123oC
C. -78,5oC
D. -50,9oC
Câu . Ôtô lạnh sử dụng bình tích lạnh dựa trên nguyên tắc sử dụng các dung dịch muối eutectic. Vậy
các dung dịch muối eutectic là các muối nào sau đây?
A. NaCl, KCl, NaNO3, NH4Cl
B. MgCl2, KCl, AlCl3, NH4Cl
C. CaCl2, MgCl2,AlCl3, NaNO3
D. AgCl, NaCl, CaCl2, Cu(NO3)2
Câu . Khí hóa lỏng được sử dụng trên ôtô lạnh là?
A. Nitơ lỏng, axit clohydric lỏng, không khí lỏng
B. Nitơ lỏng, không khí lỏng, axit cacbonit lỏng
C. Axit clohydric lỏng, axit cacbonit lỏng, nitơ lỏng
D. Propan lỏng, axit clohydric lỏng, nitơ lỏng
Câu . Thiết bị được đánh số 2 trên xe ôtô lạnh bên dưới là?

A. Bộ cảm biến nhiệt độ


B. Cửa thùng xe
C. Khung đỡ cách nhiệt
D. Tổ máy lạnh
Câu . Phương pháp xả băng nào đang được sử dụng cho sơ đồ nguyên lý hệ thống của xe tải lạnh bên
dưới?
28
A. Gas nóng
B. Nước
C. Điện trở
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu . Ưu điểm của ôtô lạnh có máy nén hơi là?
A. Thiết bị làm lạnh đơn giản, gọn nhẹ và không ô nhiễm môi trường.
B. Điều chỉnh nhiệt độ chính xác.
C. Không cần cấp nhiên liệu.
D. Không cần làm lạnh sơ bộ thùng xe.
Câu . Máy nén trong ôtô lạnh có máy nén hơi là máy nén hở nhận truyền động trực tiếp từ?
A. Đai truyền hay hệ thủy lực.
B. Động cơ diesel hoặc xăng
C. Động cơ điện hoặc chính động cơ xe.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu . Khoảng nhiệt độ bảo quản của container lạnh hiện nay khoảng?
A. -300C đến 300C.
B. -400C đến 400C
C. -500C đến 500C.
D. -200C đến 200C.
Câu . Hiện tại kích thước của các container lạnh bao gồm?
A. 5 feet, 10 feet, 20 feet, 40 feet.
B. 5 feet, 20 feet, 25 feet, 40 feet.
C. 10 feet, 20 feet, 40 feet, 45 feet.
D. 5 feet, 25 feet, 40 feet, 45 feet.
Câu . Theo vật liệu chế tạo, container lạnh được chia thành 2 loại, bao gồm?
A. Container thép – Container nhôm.
B. Container thép – Container inox.
C. Container inox – Container nhôm.
29
D. Container sắt mạ kẽm – Container nhôm.
Câu . Điều nào không đúng khi nói về đặc điểm của ôtô lạnh sử dụng nước đá muối?
A. Có khả năng ăn mòn cao.
B. Nước đá tan dễ làm ướt sản phẩm.
C. Cần phải có trạm để nạp thêm đá muối.
D. Có khả năng bảo quản các sản phẩm thủy sản với nhiệt độ âm sâu.
Câu . Chọn đáp án sai khi nói về ứng dụng của đá khô trong vận tải lạnh?
A. Đá khô là CO2 rắn
B. Không làm ướt sản phẩm
C. Bảo quản được lạnh đông -18 0C
D. Giá thành đá khô rẻ
Câu . Trên tàu thủy lạnh, ứng dụng hệ thống lạnh nào thường được sử dụng một cách đa dạng và đảm
bảo kinh tế ?
A. Kho lạnh 2 nhiệt độ
B. Kho cấp đông
C. Kho trữ đông
D. Tủ mát

30
CHƯƠNG 6. ỨNG DỤNG LẠNH TRONG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Câu . Trong điều hòa không khí dân dụng, thông số môi trường nào sau đây không ảnh hưởng đến
con người?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Tốc độ dòng không khí.
D. Độ chứa hơi của không khí ẩm.
Câu . Hệ thống nước giải nhiệt cho máy điều hòa không khí giải nhiệt bằng nước bao gồm?
A. Nguồn nước, bơm, tháp giải nhiệt và hệ thống ống dẫn.
B. Bơm nước giải nhiệt và tháp giải nhiệt.
C. Bơm và hệ thống ống dẫn nước giải nhiệt.
D. Bơm và tháp ngưng.
Câu . Đối với máy làm lạnh nước (water chiller), thông thường chất tải lạnh được làm lạnh đến
khoảng nhiệt độ nào?
A. -5 ÷ 0oC
B. 5oC ÷ 7oC
C. 10oC ÷ 12oC
D. 15oC ÷ 21oC
Câu . Ứng dụng lạnh trong điều hòa không khí sử dụng máy làm lạnh nước (Water chiller), thông
thường môi chất lạnh và chất tải lạnh được làm lạnh đến khoảng nhiệt độ nào?
A. Từ 50C ÷70C và 00C ÷20C
C. Từ 00C ÷20C và 50C ÷70C
B. Từ 50C ÷70C và 130C ÷160C
D. Từ 130C ÷160C và 50C ÷70C
Câu . Thiết bị xử lý không khí trong máy điều hòa không khí trao đổi nhiệt gián tiếp là?
A. Water Chiller
B. AHU
C. FCU
D. VCD
Câu . Dàn lạnh như hình bên dưới là loại nào sau đây?

31
A. Cassettle âm trần
B. Treo tường
C. Áp trần
D. Dấu trần
Câu . Dàn lạnh như hình bên dưới là loại nào sau đây?

A. Cassettle âm trần
B. Treo tường
C. Áp trần
D. Dấu trần
Câu . Dàn lạnh như hình bên dưới là loại nào sau đây?

A. Cassettle âm trần
B. Treo tường
C. Áp trần
D. Dấu trần
Câu : Tổng chiều dài đường ống tối đa đối với hệ thống điều hòa không khí VRV IV của Daikin là
(m)?
A. 190
B. 1000
C. 1900
32
D. 2900
Câu : Các thiết bị có trong FCU là?
A. Phin lọc, thiết bị phun ẩm, thiết bị trao đổi nhiệt và quạt.
B. Lọc thô, lọc túi, thiết bị phun ẩm và quạt.
C. Phin lọc, bộ trao đổi nhiệt và quạt.
D. Lọc thô, lọc túi, bộ trao đổi nhiệt và quạt.
Câu . Ký hiệu VCD trong hệ thống ống dẫn không khí là?
A. Van thu gió hồi .
B. Van cấp gió tươi.
C. Van điều chỉnh tác nhân lạnh.
D. Van điều chỉnh lưu lượng.
Câu . Trong hệ thống VRV, thiết bị nào sau đây có chức năng phân phối đều lượng gas vào các dàn
để thực hiện chức năng làm lạnh?
A. Refnet Joint .
B. Refnet header.
C. Búp sen.
D. Van VCD.
Câu . Trong hệ thống VRV, thiết bị nào sau đây có chức năng phân phối đều lượng gas vào các dàn
để thực hiện chức năng sưởi?
A. Refnet Joint .
B. Refnet header.
C. Búp sen.
D. Van VCD.
Câu . Điều nào không đúng khi nói về máy điều hòa không khí một khối?
A. Còn gọi là máy điều hòa không khí cửa sổ .
B. Công suất nhỏ hơn máy điều hòa không khí 2 khối.
C. Quạt dàn nóng là quạt hướng trục.
D. Quạt dàn lạnh là quạt cánh xoắn kiểu lồng sóc.
Câu . Máy điều hòa không khí 2 khối có công suất 2 HP (chuẩn) tương ứng bao nhiêu Btu/h?
A. 7000.
B. 9000.
C. 12000.
D. 18000.

33
Câu . Một máy điều hòa Daikin công suất 1 HP tương ứng là 9200 Btu/h, công suất lạnh này tương
ứng bao nhiêu kW?
A. 2.7
B. 3.7
C. 4.7
D. 5.7
Câu . Cho sơ đồ sau:

Đây là đặc trưng của hệ thống điều hòa nào sau đây?
A. Hệ thống điều hòa không khí cửa sổ.
B. Hệ thống điều hòa không khí 2 khối.
C. Hệ thống điều hòa VRV.
D. Hệ thống điều hòa Multi – Split.
Câu . Cho hình sau:

Đây là đặc trưng của hệ thống điều hòa nào sau đây?
A. Hệ thống điều hòa không khí cửa sổ.
B. Hệ thống điều hòa không khí 2 khối.
C. Hệ thống điều hòa VRV.
D. Hệ thống điều hòa Multi – Split.
Câu . Cho hình sau:

34
Đây là đặc trưng của hệ thống điều hòa nào sau đây?
A. Hệ thống điều hòa không khí cửa sổ.
B. Hệ thống điều hòa không khí 2 khối.
C. Hệ thống điều hòa VRV.
D. Hệ thống điều hòa Multi – Split.
Câu . Cho sơ đồ sau:

Đây là đặc trưng của hệ thống điều hòa nào sau


đây?
A. Hệ thống điều hòa không khí cửa sổ.
B. Hệ thống điều hòa không khí 2 khối.
C. Hệ thống điều hòa VRV.
D. Hệ thống điều hòa Multi – Split.

Câu . Cho sơ đồ kết nối cụm dàn nóng hệ thống VRV. Kết luận nào sau đây đúng
A. Cách kết nối trên hoàn toàn phù hợp với
tiêu chuẩn lắp đặt VRV
B. Lắp đặt sai vì dầu sẽ tập trung về phía dàn
nóng đặt cao. Nên lắp thêm bẫy dầu
trước cụm dàn nóng đặt cao.
C. Lắp đặt sai vì môi chất sẽ tập trung về
phía dàn nóng đặt thấp. Nên lắp thêm bẫy
lỏng trước cụm dàn nóng đặt thấp hơn.
D. Lắp đặt sai vì dầu đã tập trung về phía
dàn nóng đặt thấp. Nên không cần lắp
thêm bẫy dầu trước cụm dàn nóng đặt
thấp hơn.

35
CHƯƠNG 7. ỨNG DỤNG LẠNH TRONG CÔNG NGHỆ SẤY
Câu . Phương pháp sấy nào kết hợp giữa phương pháp bảo quản đông và phương pháp bảo quản bằng
cách sấy khô?
A. Sấy bơm nhiệt
B. Sấy chân không
C. Sấy thăng hoa
D. Sấy lạnh
Câu . Hệ thống sấy nào sau đây không phải là hệ thống sấy đối lưu?
A. Hệ thống sấy buồng.
B. Hệ thống sấy hầm.
C. Hệ thống sấy thùng quay.
D. Hệ thống sấy chân không.
Câu . Chọn phát biểu đúng
A. Trong quá trình sấy thăng hoa, vật liệu sấy phải được làm lạnh dưới điểm 3 thể.
B. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu ẩm không phụ thuộc vào độ xốp của vật liệu.
C. Hệ thống sấy phun là hệ thống sấy lạnh để sấy các vật liệu dạng cục, hạt.
D. Hệ thống sấy thùng quay chuyên sấy các dung dịch huyền phù.
Câu . Hệ thống sấy nào thuộc loại hệ thống sấy lạnh?
A. Sấy tầng sôi
B. Sấy tháp
C. Sấy thăng hoa
D. Sấy khí động
Câu . Môi chất nào sau đây không được sử dụng như là tác nhân sấy?
A. Dầu mỏ
B. Khói lò
C. Metan
D. Macarin
Câu . Điền vào dấu ba chấm: "Hệ thống sấy tiếp xúc là hệ thống sấy trong đó vật liệu sấy nhận nhiệt
từ một bề mặt nóng bằng ......."
A. Dẫn nhiệt
B. Đối lưu tự nhiên
C. Đối lưu cưỡng bức
D. Bức xạ
Câu . Hệ thống sấy lạnh bao gồm các thiết bị chính sau?

36
A. Thiết bị sấy, buồng đốt, máy lạnh.
B. Thiết bị sấy, máy lạnh, máy hút chân không.
C. Calorifer, buồng đốt, máy hút chân không.
D. Calorifer, quạt, thiết bị sấy.
Câu . Độ ẩm và nhiệt độ tác nhân sấy khi ra khỏi buồng sấy trong hệ thống sấy bơm nhiệt lần lượt là:
A. Tăng – giảm
B. Giảm – giảm
C. Tăng – tăng
D. Giảm – tăng

37
CHƯƠNG 8. CÁC ỨNG DỤNG KHÁC CỦA KỸ THUẬT LẠNH
Câu . Khí thiên nhiên hóa lỏng được ký hiệu là LNG (Liquefied Natural Gas) có nhiệt độ sôi ở áp
suất khí quyển khoảng (oC)?
A. -50
B. -120
C. -160
D. -200
Câu . Khí hóa lỏng từ dầu mỏ LPG (Liquefied Petroleum Gas) chủ yếu có các thành phần?
A. propan, butan và isobutan.
B. butadien, hexan, metan.
C. octan, etan, butan.
D. propan, hexan, butadien.
Câu . Khi vận chuyển khí hóa lỏng người ta phân biệt ba loại áp suất nào sau đây?
A. Áp suất khí quyển, áp suất tăng, áp suất dư.
B. Áp suất đầy, áp suất giảm, áp suất khí quyển.
C. Áp suất tuyệt đối, áp suất đầy, áp suất dư.
D. Áp suất tuyệt đối, áp suất giảm, áp suất tăng.
Câu . Trong khoa mắt người ta sử dụng kỹ thuật lạnh đông để?
A. Mổ sau khi bị cận thị, viễn thị.
B. Hỗ trợ chữa bệnh viêm kết mạc.
C. Hỗ trợ chữa thoái hóa điểm vàng.
D. Lấy thủy tinh thể bị đục ra khỏi mắt.
Câu . Trong y tế, ứng dụng kỹ thuật lạnh được sử dụng để:
A. Bảo quản máu và các bộ phận cấy ghép
C. Hạ thân nhiệt nhân tạo
B. Bảo quản vac xin
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu . Các bộ phận cấy ghép có thể được bảo quản bằng phương pháp sấy nào sau đây?
A. Sấy bơm nhiệt
B. Sấy chân không
C. Sấy thăng hoa
D. Sấy lạnh
Câu . Ưu điểm của việc sử dụng hệ thống lạnh bay hơi trực tiếp cho sân băng ngày nay là :

38
A. Tiêu tốn năng lượng cho máy nén giảm 25 đến 35%
B. Khối lượng tuần hoàn môi chất nhỏ dẫn đến tiêu tốn năng lượng cho bơm giảm theo
C. Nhiệt độ ở mọi vị trí sân băng đồng đều
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu . Ứng dụng của hệ thống lạnh cho sân băng nghệ thuật yêu cầu nhiệt độ:
A. 0 0C
B. -10 0C
C. 10 0C
D. – 20 0C

39
PHẦN II. TỰ LUẬN
Chương 1. Tổ hợp lạnh
1) Tổ hợp lạnh là gì, cho 5 ví dụ thực tế về tổ hợp lạnh?
2) Thế nào là tổ hợp lạnh hoàn chỉnh. Phân tích những đặc điểm của loại tổ hợp lạnh này?
3) Thế nào là tổ hợp lạnh từng phần. Phân tích những đặc điểm của loại tổ hợp lạnh này?
Chương 2. Ứng dụng lạnh trong công nghiệp thực phẩm.
1) Trình bày các biến đổi chính trong quá trình làm lạnh thực phẩm?
2) Trình bày một số phương pháp bảo quản thực phẩm?
3) Trình bày khái niệm và phân loại hệ thống cấp đông I.Q.F?
4) Cho sơ đồ hệ thống lạnh như hình vẽ:

a. Cho biết ứng dụng của sơ đồ hệ thống trên. Nêu chức năng của các thiết bị được đánh số 1-
2-3-5-6-9 trên sơ đồ?
b. Trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống ?
c. Dựa vào sơ đồ trên, mô tả quá trình di chuyển của nước giải nhiệt?
d. Trình bày nguyên lý hoạt động của bình tách dầu?
e. Phương pháp xả băng và phương pháp cấp dịch cho sơ đồ trên là gì?. Nêu ưu – nhược điểm
của các phương pháp trên.
f. Hệ thống sử dụng van tiết lưu gì ?. Nêu ưu điểm
5) Cho sơ đồ hệ thống lạnh như hình vẽ:

40
a. Kể tên và nêu chức năng của các thiết bị được đánh số 1-2-3-4-6-9 trên sơ đồ?
b. Trình bày nguyên lý họat động của hệ thống?
c. Trình bày nguyên lý hoạt động của tháp giải nhiệt?
d. Dựa vào sơ đồ trên, hãy cho biết chức năng LP – OP - HP?
6): Cho sơ đồ hệ thống như hình vẽ:

a. Sơ đồ trên là ứng dụng của hệ thống lạnh nào? Mô tả cách thức làm lạnh sản phẩm?
b. Kể tên và nêu chức năng của các thiết bị được đánh số 1-2-3-4-5-6-7-8 -9 trên sơ đồ ?
c. Dựa vào sơ đồ trên, trình bày nguyên lý họat động của hệ thống lạnh?
41
Chương 3. Ứng dụng lạnh trong sản xuất bia
1) Trình bày các công đoạn trong quá trình sản xuất bia có ứng dụng của quá trình làm lạnh?
2) Cho sơ đồ công nghệ sản xuất bia như hình vẽ:

a. Nêu tên các công đoạn được đánh số thứ tự 1 và 2 trên sơ đồ ?


b. Trình bày các quá trình diễn ra trong công đoạn 2?
3) Trình bày các giai đoạn lên men trong sản xuất bia?
4) Trình bày các công đoạn chính trong quá trình thu hồi và hóa lỏng khí CO2 từ quá trình lên men?
5) Nước lạnh 10C có tác dụng gì trong sản xuất bia, mô tả cách mà người ta xử lý để có nước lạnh
10C?
Chương 4. Sản xuất nước đá
1. Cho sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh sản xuất đá cây sử dụng môi chất NH3.

42
a) Trình bày các công đoạn sản xuất nước đá thành phẩm. Trong đó hãy mô tả công đoạn‘’làm tan
giá’’?
b) Khi sử dụng nước muối làm chất tải lạnh cho bể đá, những lưu ý khi chọn thiết bị. Nêu các yếu tố
ảnh hưởng đến thời gian làm đá
c) Trình bày ưu – nhược điểm của hệ thống sản xuất đá cây?

43
3. Cho sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh máy đá vảy

a. Kể tên và nêu chức năng của các thiết bị được đánh số 1-2-3-4-5-6-7-8 trên sơ đồ ?
b. Trình bày nguyên lý họat động của hệ thống lạnh?
c. Trình bày ưu – nhược điểm của hệ thống sản xuất đá vảy?

Chương 5. Vận tải lạnh


1) Trình bày các phương pháp làm lạnh trên ô tô lạnh?
2) Trình bày đặc điểm, phân loại và ứng dụng của container lạnh?
3) Trình bày ưu – nhược điểm của ô tô lạnh sử dụng máy lạnh máy nén hơi?
4) Kể tên và trình bày ứng dụng của các phương tiện vận tải lạnh trong thực tế?
Chương 6. Ứng dụng lạnh trong điều hòa không khí
1) Mô tả đặc điểm nhận dạng và cấu tạo của máy điều hòa không khí dạng cửa sổ?
2) Mô tả đặc điểm nhận dạng và cấu tạo của máy điều hòa không khí 2 khối?
3) Mô tả đặc điểm nhận dạng và vẽ sơ đồ hệ thống điều hòa không khí multi - split?
4) Tính toán sơ bộ công suất máy lạnh (máy đhkk) lắp đặt cho các phòng của tòa nhà có diện tích
và thể tích lần lượt là 5.(2 + n) và 5. (2 + n)x3,5 ; trong đó, n là số ngày sinh?. Đổi công suất lạnh
từ Btu/h sang kW.

44

You might also like