You are on page 1of 61

STT CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4

Phân công lao động xã hội Hai khái niệm giống nhau
Hai khái niệm giống nhau Hai khái niệm khác nhau Hai khái niệm khác nhau
1 và phân công lao động về bản chất, khác nhau về
hoàn toàn. về nội dung. hoàn toàn.
quốc tế là: phạm vi.
Sự khác biệt cơ bản giữa
kinh tế thị trường định Có sự điều tiết của nhà Vai trò chủ đạo của kinh tế Nền kinh tế nhiều thành Có nhiều hình thức sở hữu
2
hướng XHCN với kinh tế nước XHCN. nhà nước. phần. TLSX.
thị trường TBCN là gì?
Lực lượng sản xuất phát
Tiêu chí nào đánh giá hiệu Lực lượng sản xuất phát Lực lượng sản xuất phát Thúc đẩy lực lượng sản
triển, cải thiện đời sống,
3 quả xây dựng quan hệ sản triển, quan hệ sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xuất phát triển, cải thiện
thực hiện công bằng xã
xuất mới ở nước ta? triển vững chắc. xã hội. đời sống.
hội.
Tăng NSLĐ, yếu tố nào
4 Giá trị trao đổi. Giá trị hàng hoá. Tổng số giá trị sử dụng. Tổng doanh số 1 lô hàng.
sau đây không thay đổi?
Việc cạnh tranh giữa các tổ
chức độc quyền trong cùng Một sự thoả hiệp hoặc một
5 Một bên phá sản. Một sự thoả hiệp. Hai bên cùng phát triển.
một ngành mang lại kết bên phá sản.
quả gì?
Tiền công trong tư bản chủ
6 Giá cả của lao động. Giá trị sức lao động. Sự trả công cho lao động. Giá trị của lao động.
nghĩa là:
Sự khác nhau chủ yếu về
quản lý của nhà nước trong
nền kinh tế thị trường định Mục tiêu phát triển kinh tế Vai trò điều tiết nền kinh
7 Bản chất của nhà nước. Các công cụ quản lý vĩ mô.
hướng XHCN và trong nền - xã hội. tế.
kinh tế thị trường TBCN là
gì?
Lịch sử hình thành Tiền tệ
8 trải qua mấy hình thái của Ba hình thái. Bốn hình thái. Hai hình thái. Năm hình thái.
giá trị?
c2;2.1.1
Nhân tố KHÔNG ảnh
Mức độ phức tạp của lao Trình độ chuyên môn của Trình độ kỹ thuật và công
9 hưởng đến năng suất lao Các điều kiện tự nhiên.
động. người lao động. nghệ sản xuất.
động là:
Tiền tệ có mấy chức năng
10 Bốn chức năng. Ba chức năng. Năm chức năng. Sáu chức năng.
cơ bản?
Trong giai đoạn chủ nghĩa Quy luật giá trị lúc hoạt Quy luật giá trị không còn Quy luật giá trị hoạt động Quy luật giá trị vẫn hoạt
11
tư bản độc quyền: động, lúc không hoạt động. hoạt động. kém hiệu quả. động.
Trong nền kinh tế tri thức,
12 vai trò to lớn nhất thuộc về Khoa học và công nghệ. Tài nguyên thiên nhiên. Thị trường tiêu thụ. Tài chính và ngân hàng.
yếu tố nào?
Một giai đoạn phát triển
Chủ nghĩa tư bản độc Một phương thức sản xuất Một hình thái kinh tế- xã Một nấc thang phát triển
13 của phương thức sản xuất -
quyền là: mới. hội. của phương thức sản xuất.
chủ nghĩa tư bản.
Vai trò của máy móc trong
Nguồn gốc của giá trị Tiền đề vật chất cho việc Yếu tố quyết định để tạo ra
14 quá trình tạo ra giá trị Tạo ra giá trị thặng dư.
thặng dư. tạo ra giá trị thặng dư. giá trị thặng dư.
thặng dư là gì?
Học thuyết kinh tế nào của
Học thuyết tái sản xuất tư
15 C.Mác được coi là hòn đá Học thuyết tích luỹ tư sản. Học thuyết giá trị lao động. Học thuyết giá trị thặng dư.
bản xã hội.
tảng?
Chuyển từ lao động thủ
Đặc trưng cơ bản của cách Chuyển từ lao động thủ Chuyển nền sản xuất cơ
công sang giai đoạn tự Sử dụng công nghệ thông
16 mạng công nghiệp lần thứ công sang lao động sử khí sang nền sản xuất điện
động hóa cục bộ trong sản tin, tự động hóa sản xuất.
3 (3.0) là gì? dụng máy móc. – cơ khí.
xuất.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Công cụ để nhà nước
17 Thuế giá trị gia tăng. Thuế xuất nhập khẩu. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch. Trợ cấp xuất khẩu.
điều tiết hoạt động kinh tế
đối ngoại là:
Đưa hàng hoá ra bán ở
Chọn đáp án đúng nhất. Xuất khẩu giá trị ra nước Đưa hàng hoá ra nước Đầu tư trực tiếp nước
18 nước ngoài để thực hiện
Xuất khẩu hàng hoá là: ngoài. ngoài. ngoài.
giá trị.
Nền sản xuất công nghiệp
khác nền sản xuất nông
19 Kế hoạch hóa. Đồng bộ hoá. Tiêu chuẩn hoá. Tập trung hoá.
nghiệp ở đặc điểm chủ yếu
nào?
Chọn đáp án đúng nhất.
Sản xuất hàng hoá giản Chủ nghĩa tư bản tự do Chủ nghĩa tư bản độc
20 Xuất khẩu hàng hoá là đặc Chủ nghĩa tư bản.
đơn. cạnh tranh. quyền.
điểm của:
Điều kiện tất yếu để sức Người lao động được tự do Người lao động hoàn toàn
Người lao động được tự do Người lao động tự nguyện
21 lao động trở thành hàng thân thể và bị tước hết tư không có tư liệu sản xuất
thân thể. đi làm thuê.
hoá là gì? liệu sản xuất. và của cải gì.
Chọn đáp án KHÔNG
22 đúng. Địa tô tuyệt đối thu Ruộng trung bình. Ruộng tốt. Ruộng có vị trí thuận lợi. Ruộng xấu.
được trên ruộng đất:
Giải phóng LLSX, huy
Để tăng trưởng kinh tế
Mục tiêu hàng đầu của Để đáp ứng xu thế xuất Tranh thủ được sự ủng hộ động mọi nguồn lực cho
nhanh, đuổi kịp các nước
23 phát triển kinh tế thị trường khẩu hàng hoá, chiếm lĩnh của các nước có nền kinh công nghiệp hoá, hiện đại
trong khu vực và trên thế
ở nước ta: thị trường thế giới. tế phát triển. hoá, cải thiện đời sống
giới.
nhân dân.
Các khoản viện trợ và nhà Doanh thu từ hoạt động
Yếu tố nào không thuộc Các khoản thu từ kinh tế Các khoản thu từ thuế, phí,
24 nước vay để bù đắp bội kinh doanh của doanh
ngân sách nhà nước? nhà nước. lệ phí.
chi. nghiệp.
Chuyển từ lao động thủ
Nội dung cơ bản của cách Chuyển nền sản xuất cơ Chuyển từ lao động thủ
công sang giai đoạn tự Sử dụng công nghệ thông
25 mạng công nghiệp lần thứ khí sang nền sản xuất điện công sang lao động sử
động hóa cục bộ trong sản tin, tự động hóa sản xuất.
2 (2.0) là gì? – cơ khí. dụng máy móc.
xuất.
Trong nền kinh tế thị
Xây dựng mục tiêu, thực
trường định hướng XHCN Tổ chức thực hiện kế Xây dựng kế hoạch để thực Quyết định chiến lược phát
26 hiện kế hoạch, quyết định
ở Việt Nam, nội dung quản hoạch. hiện mục tiêu chiến lược. triển kinh tế, xã hội.
chiến lược.
lý kinh tế nhà nước là gì?
Giá trị thặng dư được hình
Chọn đáp án KHÔNG Lợi nhuận phụ thuộc các
thành từ sản xuất còn lợi Bản chất của lợi nhuận là Lợi nhuận và giá trị thặng
27 đúng về lợi nhuận và giá trị quy luật kinh tế khách
nhuận hình thành trên thị giá trị thặng dư. dư luôn luôn bằng nhau.
thặng dư: quan.
trường.
Loại ruộng đất nào chỉ thu
28 Ruộng xấu. Ruộng tốt. Ruộng có vị trí thuận lợi. Ruộng trung bình.
được địa tô tuyệt đối?
Trong CNTB độc quyền, Tổ chức độc quyền cạnh Cạnh tranh là quy luật Các xí nghiệp trong nội bộ
Các tổ chức độc quyền
29 cạnh tranh không bị thủ tranh với các công ty ngoài khách quan của kinh tế tổ chức độc quyền cạnh
cạnh tranh với nhau.
tiêu vì: độc quyền. hàng hoá. tranh với nhau.
Sức lao động chỉ là khả
Chọn đáp án KHÔNG Sức lao động là hàng hoá,
Sức lao động là lao động năng, còn lao động là sức Sức lao động có giá trị, còn
30 đúng về lao động và sức còn lao động không là
được trả tiền. lao động đã được tiêu lao động không có giá trị.
lao động: hàng hoá.
dùng.
Bản chất của chủ nghĩa tư Sự kết hợp tổ chức độc Nhà nước tư sản can thiệp
Các tổ chức độc quyền phụ Sự thoả hiệp giữa nhà nước
31 bản độc quyền nhà nước là quyền tư nhân và nhà nước vào kinh tế, chi phối độc
thuộc vào nhà nước. và tổ chức độc quyền.
gì? tư sản. quyền.
Nguyên nhân hình thành tỷ
Do chạy theo giá trị thặng Cạnh tranh trong nội bộ
32 suất lợi nhuận bình quân là Cạnh tranh. Cạnh tranh giữa các ngành.
dư. ngành.
gì?
“Tự do cạnh tranh đẻ ra tập
trung sản xuất và sự tập
trung sản xuất này khi phát
33 V.I. Lênin. C.Mác. Ph. Ăng ghen. D. Ricardo.
triển đến mức độ nhất định,
lại dẫn tới độc quyền”. Đây
là kết luận của:
Chọn đáp án KHÔNG Lao động nông nghiệp
Lao động nông nghiệp
đúng. Quá trình công Lao động ngành dịch vụ giảm tuyệt đối và tương
Tỷ trọng lao động trí tuệ giảm tuyệt đối, lao động
34 nghiệp hoá, hiện đại hoá tăng nhanh hơn các ngành đối, lao động công nghiệp
trong nền kinh tế tăng lên. công nghiệp tăng tương
làm cho cơ cấu lao động sản xuất vật chất. tăng tuyệt đối và tương
đối.
chuyển dịch: đối.
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích chủ doanh nghiệp,
Lợi ích cá nhân, lợi ích xã Lợi ích doanh nghiệp, lợi Lợi ích nhà nước, lợi ích
35 phần kinh tế tư bản tư nhân lợi ích cá nhân, lợi ích xã
hội, lợi ích tập thể. ích xã hội, lợi ích cá nhân. tập thể, lợi ích cá nhân.
là gì? hội.
Khi đồng thời tăng năng Tổng số hàng hoá tăng lên Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 Tổng số giá trị hàng hoá Tổng số hàng hoá tăng lên
36 suất lao động và cường độ 4 lần, tổng số giá trị hàng lần, tổng số giá trị hàng tăng 2 lần, tổng số hàng 2 lần, giá trị 1 hàng hoá
lao động lên 2 lần thì: hoá tăng lên 4 lần. hoá tăng 2 lần. hoá tăng 2 lần. giảm 2 lần.
Chọn đáp án đúng nhất.
Ruộng đất có độ màu mỡ ở ruộng đất có vị trí thuận Ruộng đất có độ màu mỡ
37 Địa tô chênh lệch II thu Ruộng đất đã thâm canh.
tốt. lợi. trung bình.
được trên:
Giá cả sản xuất được xác Chi phí tư bản + lợi nhuận Chi phí tư bản + giá trị Tư bản bất biến + tư bản
38 Chi phí tư bản + lợi nhuận.
định theo công thức nào? bình quân. thặng dư. khả biến.
Cạnh tranh trong nội bộ Trang thiết bị kỹ thuật, Trình độ kỹ thuật, tay nghề Lợi nhuận bình quân đạt
39 Khả năng tổ chức quản lý.
ngành KHÔNG dựa trên: công nghệ. công nhân. được.
Quá trình xâm nhập liên
Sự ra đời của tư bản tài Sự phát triển của thị trường kết độc quyền ngân hàng
40 Độc quyền ngân hàng. Độc quyền công nghiệp.
chính là kết quả của: tài chính. với độc quyền công
nghiệp.
Ngày lao động bao gồm
Ngày lao động có tổng thời Tỷ suất lợi nhuận phản ánh Tỷ suất giá trị thặng dư
thời gian lao động cần thiết
41 Chọn đáp án đúng nhất: gian làm việc cần thiết là 8 trình độ bóc lột của tư bản phản ánh hiệu quả đầu tư
và thời gian lao động thặng
giờ. đối với lao động làm thuê. của tư bản.
dư.
Nguồn gốc của tích luỹ tư Của cải tiết kiệm của nhà
42 Lợi nhuận. Tài sản kế thừa. Doanh thu bán hàng.
bản là gì? tư bản.
Trình độ sản xuất giá trị Trình độ bóc lột của tư bản
Tỷ suất giá trị thặng dư Hiệu quả đầu tư của các Chỉ cho nhà tư bản biết nơi
43 thặng dư của công nhân đối với công nhân làm
(m') phản ánh: nhà tư bản. đầu tư có lợi.
làm thuê. thuê.
Xuất khẩu tư bản là đặc Chủ nghĩa tư bản độc Chủ nghĩa tư bản tự do
44 Các nước giàu có. Chủ nghĩa tư bản.
điểm của: quyền. cạnh tranh.
Sản xuất và lưu thông hàng
Chọn đáp án KHÔNG Hao phí lao động cá biệt Hao phí lao động cá biệt
Lưu thông hàng hoá dựa hoá phải dựa trên cơ sở hao
45 đúng. Quy luật giá trị có phải nhỏ hơn mức hao phí phải lớn hơn mức hao phí
trên nguyên tắc ngang giá. phí lao động xã hội cần
yêu cầu: lao động xã hội cần thiết. lao động xã hội cần thiết.
thiết.
Mối quan hệ giữa nội lực Nội lực và ngoại lực có vai Nội lực là chính, ngoại lực Ngoại lực trong thời kỳ Nội lực là chính, không
46 và ngoại lực trong phát trò đóng góp quan trọng là rất quan trọng trong thời đầu là chính để phá vỡ “cái phụ thuộc vào ngoại lực
triển kinh tế là gì? như nhau. kỳ đầu. vòng luẩn quẩn”. bên ngoài.
Chọn đáp án đúng nhất. Là phạm trù riêng của chủ Là phạm trù của mọi nền Là phạm trù riêng của kinh Là phạm trù chung của mọi
47
Lao động trừu tượng: nghĩa tư bản. kinh tế hàng hoá. tế thị trường. nền kinh tế.
Quan hệ sản xuất trong Quan hệ xã hội giữa người
Đối tượng nghiên cứu của Sản xuất của cải vật chất
mối quan hệ tác động qua với người trong mối quan Quá trình sản xuất, phân
48 kinh tế - chính trị Mác- trong nền kinh tế thị trường
lại với lực lượng sản xuất hệ tác động qua lại với sản phối, trao đổi, tiêu dùng.
Lênin là: tự do cạnh tranh.
và kiến trúc thượng tầng. xuất xã hội.
Trong phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tuyệt Lớn hơn thời gian lao động Đủ bù đắp giá trị sức lao Bằng thời gian lao động
49 Do nhà tư bản quy định.
đối, giới hạn tối thiểu của cần thiết. động của công nhân. cần thiết.
ngày lao động là:
Chọn đáp án KHÔNG Nền kinh tế vận động theo Các chủ thể kinh tế có tính Các tập đoàn kinh tế lớn
Có sự điều tiết của nhà
50 đúng. Đặc trưng chủ yếu các quy luật của kinh tế thị độc lập, tự chủ cao, giá cả điều tiết thị trường hàng
nước.
của kinh tế thị trường: trường. do thị trường quyết định. hoá, dịch vụ.
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích chủ đầu tư nước
Lợi ích tập thể, lợi ích xã Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích doanh nghiệp, lợi
51 phần kinh tế có vốn đầu tư ngoài, lợi ích nhà nước, lợi
hội, lợi ích cá nhân. tập thể, lợi ích cá nhân. ích xã hội, lợi ích cá nhân.
nước ngoài là gì? ích người lao động.
Người đầu tiên đưa ra khái
52 niệm “kinh tế - chính trị” Antoine Montchrestien. Francois Quesney. Tomas Mun. William Petty.
là ai?
C1

C1
Là điều kiện môi trường Kích thích sự sáng tạo của Thị trường gắn kết các chủ
Là nơi trao đổi, mua bán
Đâu không phải là vai trò cho sản xuất phát triển, là các chủ thể kinh tế, tạo thể kinh tế, nối kết thị
53 hàng hoá giữa các chủ thể,
của thị trường? cầu nối giữa sản xuất và điều kiện phân bổ hợp lý trường trong và ngoài
thể hiện vai trò Nhà nước.
tiêu dùng. các nguồn lực kinh tế. nước.

Sự phân chia tư bản thành Đặc điểm chuyển giá trị Vai trò của lao động quá Nguồn gốc của quá trình
Nguồn gốc sản sinh ra giá
54 tư bản bất biến và tư bản của từng loại tư bản vào khứ và lao động sống trong làm giàu của các nhà tư
trị thặng dư.
khả biến là để biết: sản phẩm. việc tạo ra giá trị sử dụng. bản.
Chọn đáp án đúng nhất.
Giải pháp chủ yếu nhằm Để phát triển kinh tế có
Đảm bảo ổn định về môi Để thu hút khách du lịch Điều kiện để thu hút vốn
55 mở rộng, nâng cao hiệu vốn đầu tư nước ngoài và
trường chính trị, kinh tế xã nước ngoài. đầu tư nước ngoài.
quả kinh tế đối ngoại. kinh tế tư bản nhà nước.
hội là:
Chủ nghĩa tư bản độc
Cuối thế kỷ XVIII đầu thế Cuối thế kỷ XVII đầu thế Sau chiến tranh thế giới Cuối thế kỷ XIX đầu thế
56 quyền xuất hiện vào thời
kỷ XIX. kỷ XVIII. thứ II. kỷ XX.
gian nào?
Giá trị các tư liệu tiêu dùng
Giá trị hàng hoá sức lao Chi phí để thoả mãn nhu để tái sản xuất sức lao Chi phí đào tạo người lao Giá trị các tư liệu sản xuất
57
động KHÔNG gồm: cầu văn hoá, tinh thần. động của công nhân và động. để tái sản xuất sản phẩm.
nuôi gia đình anh ta.
Ba thuộc tính (giá trị sử
Hai thuộc tính (giá trị sử Hai thuộc tính (giá trị sử Hai thuộc tính (giá trị trao
58 Hàng hoá có: dụng; giá trị trao đổi; giá
dụng; giá trị). dụng; giá trị trao đổi). đổi; giá trị).
trị).
Đầu tư nước ngoài trên thế
59 giới hiện nay tập trung chủ Dịch vụ. Ngân hàng. Nông nghiệp. Công nghiệp.
yếu vào lĩnh vực nào?
Sự biểu hiện bằng tiền của Quan hệ về lượng giữa Tổng của chi phí sản xuất
60 Giá cả hàng hoá là: Giá trị của hàng hoá.
giá trị hàng hoá. hàng và tiền. và lợi nhuận.
Chọn đáp án KHÔNG
61 đúng. Điều kiện vàng trở Giá trị cao. Dễ bảo quản. Thuần nhất, đồng chất. Dễ khai thác và sử dụng.
thành hàng hoá đặc biệt:
Đặc điểm lớn nhất của Đưa loài người bước vào
Đạt được nhiều thành tựu Khoa học trở thành lực Đưa loài người bước vào
62 cuộc cách mạng khoa học nền văn minh hậu công
rực rỡ trên nhiều lĩnh vực. lượng sản xuất trực tiếp. nền văn minh trí tuệ.
kỹ thuật ngày nay là: nghiệp.
Hạn chế của phương pháp
Thoả mãn khát vọng giá trị Năng suất lao động thường Gặp phải sự phản kháng Cường độ lao động không
63 sản xuất giá trị thặng dư
thặng dư của nhà tư bản. xuyên thay đổi. quyết liệt của công nhân. thay đổi.
tuyệt đối:
Chọn đáp án đúng nhất.
Cách mạng công nghiệp Cuối thế kỷ XIX đến đầu Giữa thế kỷ XIX đến đầu Những năm đầu thập niên Đầu thế kỷ XIX đến đầu
64
lần thứ hai (2.0) diễn ra thế kỷ XX. thế kỷ XX. 30 của thế kỷ XIX. thế kỷ XX.
vào:
Là điều kiện môi trường Kích thích sự sáng tạo của Thị trường gắn kết các chủ
Theo khái niệm, Thị cho sản xuất phát triển, là Là nơi trao đổi, mua bán các chủ thể kinh tế, tạo thể kinh tế, nối kết thị
65
trường là: cầu nối giữa sản xuất và hàng hoá giữa các chủ thể. điều kiện phân bổ hợp lý trường trong và ngoài
tiêu dùng. các nguồn lực kinh tế. nước.
Nguyên nhân ra đời của Xu hướng phát triển tất yếu Các tập đoàn muốn kiểm
Trình độ xã hội hoá cao Do mâu thuẫn trong lòng
66 chủ nghĩa tư bản độc của phương thức sản xuất soát hoạt động của nhà
của lực lượng sản xuất. xã hội tư bản chủ nghĩa.
quyền nhà nước là gì? tư bản. nước.
Lao động của mọi người
Lao động của người kỹ sư Lao động của người không Lao động của người công
Chọn đáp án đúng nhất về sản xuất hàng hoá đều có
67 có trình độ cao thuần tuý là qua đào tạo chỉ là lao động nhân có trình độ thấp thuần
lao động: lao động cụ thể và lao
lao động trừu tượng. cụ thể. tuý là lao động cụ thể.
động trừu tượng.
Nhân tố KHÔNG ảnh
Tốc độ chu chuyển của tư
68 hưởng đến tỷ suất lợi Cạnh tranh. Tỷ suất giá trị thặng dư. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
bản.
nhuận:
Lợi nhuận bình quân phụ Tỷ suất lợi nhuận bình
69 Tỷ suất lợi nhuận. Tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất lợi tức.
thuộc vào: quân.
Cách mạng công nghiệp
lần thứ 4 (4.0) được đề cập
70 Pháp, năm 2011. Đức, năm 2011. Anh, năm 2013. Mỹ, năm 2013.
đến lần đầu tiên ở đâu?
Vào thời gian nào?
Chia tư bản thành tư bản
Chia tư bản thành tư bản Tư bản cố định cũng là tư Chia tư bản thành tư bản
Chọn đáp án KHÔNG cố định và tư bản lưu động
bất biến và tư bản khả biến bản bất biến, tư bản lưu cố định và tư bản lưu động
71 đúng về các cặp phạm trù để biết phương thức
để tìm nguồn gốc giá trị động cũng là tư bản khả để tránh hao mòn vô hình
tư bản: chuyển giá trị của chúng
thặng dư. biến. và hao mòn hữu hình.
sang sản phẩm.
Từng bước hoàn thiện Không đòi hỏi phải phát
Chọn đáp án KHÔNG Đẩy mạnh ứng dụng những Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
quan hệ sản xuất phù hợp triển các ngành công
72 đúng về công nghiệp hóa, thành tựu khoa học, công theo hướng hiện đại, hợp lý
với trình độ phát triển của nghiệp nhẹ, công nghiệp
hiện đại hóa ở Việt Nam: nghệ mới, hiện đại. và hiệu quả.
lực lượng sản xuất. hàng tiêu dùng.
Chuyển từ lao động thủ
Nội dung cơ bản của cách Chuyển từ lao động thủ Chuyển từ lao động thủ
công sang giai đoạn tự Cách mạng sinh học và vật
73 mạng công nghiệp lần thứ công sang nền sản xuất cơ công sang lao động sử
động hóa cục bộ trong sản liệu mới ra đời.
nhất là gì? khí – điện. dụng máy móc.
xuất.
Nghiên cứu phương thức
Sản xuất hàng hoá giản
74 sản xuất TBCN, C. Mác Lưu thông hàng hoá. Sản xuất của cải vật chất. Sản xuất giá trị thặng dư.
đơn và hàng hoá.
bắt đầu từ:
Nguyên nhân có địa tô Do độ màu mỡ tự nhiên
75 Do vị trí thuận lợi của đất. Do đầu tư thêm mà có. Do gần nơi tiêu thụ.
chênh lệch II là do: của đất.
Số lượng lao động hao phí Số lượng giá trị sử dụng
Khi cường độ lao động Giá trị một đơn vị hàng Giá trị một đơn vị hàng
76 trong thời gian đó không làm ra trong 1 đơn vị thời
tăng lên thì: hoá giảm đi. hóa tăng lên.
thay đổi. gian tăng lên.
Động lực quan trọng nhất
77 của sự phát triển kinh tế là Lợi ích văn hoá, tinh thần. Lợi ích chính trị xã hội. Lợi ích kinh tế. Lợi ích ngoại giao.
gì?
Yếu tố nào quy định tính
78 lịch sử của quan hệ phân Lực lượng sản xuất. Phương thức sản xuất. Quan hệ sản xuất. Kiến trúc thượng tầng.
phối?
Trong giai đoạn chủ nghĩa
tư bản độc quyền, quy luật Quy luật lợi nhuận độc Quy luật lợi nhuận bình
79 Quy luật giá cả độc quyền. Quy luật giá cả sản xuất.
giá trị thặng dư biểu hiện quyền cao. quân.
thành:
Chọn đáp án đúng nhất. Từ nhà nước cho đến tất cả
Từ nhà nước, các cơ quan Sự đóng góp của doanh Từ cá nhân và tổ chức
80 Quỹ phúc lợi xã hội được các cơ quan, doanh nghiệp,
đoàn thể. nghiệp và cá nhân. nước ngoài.
hình thành từ nguồn: cá nhân.
Tiền tệ biến thành tư bản Dùng tiền để buôn bán Sức lao động trở thành Dùng tiền đầu tư vào sản
81 Có lượng tiền tệ đủ lớn.
khi nào? mua rẻ, bán đắt. hàng hoá. xuất kinh doanh.
Sự điều tiết vĩ mô của nhà Đảm bảo cho nền kinh tế Hạn chế tác động tích cực Giúp cho doanh nghiệp tư Phát huy tác động tích cực
82
nước là nhằm: hoạt động kém hiệu quả. của cơ chế thị trường. nhân phát triển. của cơ chế thị trường.
Lượng giá trị xã hội của
Hao phí lao động cần thiết Hao phí lao động xã hội Hao phí lao động sống của
83 hàng hoá được quyết định Hao phí vật tư kỹ thuật.
của người sản xuất. cần thiết. người sản xuất.
bởi:
Vì sao trong thành phần
kinh tế dựa trên sở hữu Vì trình độ của lực lượng Vì mọi người bình đẳng Vì không phân biệt các loại Vì không phân biệt các loại
84
công cộng phải thực hiện sản xuất phát triển cao. đối với tư liệu sản xuất. lao động. hình sở hữu.
phân phối theo lao động?
Tính chất của quan hệ phân
85 phối do yếu tố nào quyết Quan hệ sản xuất. Lực lượng sản xuất. Kiến trúc thượng tầng. Hạ tầng kỹ thuật.
định?
Chọn đáp án đúng nhất về
Người đi vay là người sở Lợi tức cho vay nhỏ hơn Người cho vay là người sử Người cho vay là người sở
86 tư bản cho vay trong chủ
hữu tư bản. lãi suất ngân hàng. dụng tư bản. hữu tư bản.
nghĩa tư bản:
Trong chủ nghĩa tư bản,
giá cả nông phẩm được xác Mức trung bình của các
87 Đất xấu. Đất tốt. Đất trung bình.
định theo giá cả của nông loại đất xấu.
phẩm được sản xuất trên:
Chọn đáp án đúng nhất. Còn tồn tại nhiều thành
Còn tồn tại nhiều kiểu
Nước ta hiện nay tồn tại Còn tồn tại nhiều hình thức phần kinh tế và hình thức Do lực lượng sản xuất có
88 quan hệ sản xuất khác
nhiều hình thức phân phối sở hữu tư liệu sản xuất. tổ chức sản xuất kinh nhiều trình độ khác nhau.
nhau.
thu nhập vì: doanh.
Theo học thuyết của Mác,
Hao phí lao động cần thiết
lượng giá trị xã hội của Hao phí lao động xã hội Hao phí lao động sống của
89 của người sản xuất hàng Hao phí vật tư kỹ thuật.
hàng hoá được quyết định cần thiết. người sản xuất hàng hoá.
hoá.
bởi:
Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ Hiệu quả của tư bản đầu Trình độ bóc lột của tư Nghệ thuật quản lý của tư Khả năng đầu tư của tư
90
suất lợi nhuận phản ánh: tư. bản. bản. bản.
Căn cứ nào để phân chia
giá trị thặng dư giữa nhà Khối lượng giá trị thặng Tỷ suất lợi nhuận bình
91 Tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất lợi nhuận.
sản xuất và nhà tư bản dư. quân.
thương nghiệp?
Là cuộc đấu tranh giữa
Ý kiến nào là đúng nhất về Là cuộc đấu tranh giữa Là cuộc đấu tranh giữa các Là cuộc đấu tranh giữa các
92 những người sản xuất với
cạnh tranh? những người sản xuất. chủ thể hành vi kinh tế. tập đoàn kinh tế.
người tiêu dùng.
Chọn đáp án đúng nhất.
93 Khi hàng hoá bán đúng giá p >m. p = m. p < m. p = 0.
trị thì:
Nhân tố nào ảnh hưởng Khả năng chu chuyển của
94 Khối lượng giá trị mới. Cấu tạo hữu cơ của tư bản. Tỷ suất tư bản cho vay.
đến tỷ suất lợi nhuận? tư bản.
Mô hình kinh tế khái quát Kinh tế nhiều thành phần
Kinh tế nhiều thành phần Kinh tế thị trường có sự Kinh tế thị trường định
95 trong TKQĐ ở nước ta là có sự quản lý của nhà
theo định hướng XHCN. quản lý của nhà nước. hướng XHCN.
gì? nước.
Điều kiện để tăng năng
Chọn đáp án đúng nhất. Tư Điều kiện để giảm giá trị Nguồn gốc của giá trị Điều kiện để tăng năng
96 suất lao động và giảm
bản cố định có vai trò là: hàng hoá. thặng dư. suất lao động.
lượng giá trị.
Nguồn gốc lớn nhất của Đáp ứng nhu cầu vật chất
Sự vơi cạn của tài nguyên Giải quyết những đòi hỏi Giải quyết vấn đề bùng
97 cách mạng khoa học kỹ và tinh thần ngày càng cao
thiên nhiên. của sản xuất và đời sống. nổ dân số.
thuật ngày này là do: của con người.
Trong nền kinh tế tri thức, Ưu tiên phát triển công Phát triển mạnh những Tạo ra các công nghệ mới
Tạo ra tri thức, quảng bá
98 hoạt động chủ yếu nhất là nghệ thông tin, truyền ngành có trình độ kĩ thuật để nâng cao năng suất lao
và sử dụng tri thức.
gì? thông da phương tiện. và công nghệ cao. động.
Thuật ngữ “kinh tế - chính
99 trị” được sử dụng lần đầu Năm 1610. Năm 1615. Năm 1618. Năm 1612.
tiên vào thời gian nào?
Lao động trừu tượng là
100 Giá trị sử dụng. Tính hữu ích của hàng hoá. Giá trị hàng hoá. Giá trị mang đi trao đổi.
nguồn gốc của:
Chọn đáp án KHÔNG
Cung cầu hàng hoá và sức Giá trị thị trường của hàng Sức sản xuất của doanh
101 đúng. Nhân tố ảnh hưởng Cạnh tranh trên thị trường.
mua của tiền. hoá. nghiệp.
tới giá cả thị trường:
Yếu tố nào thuộc tư bản Đất đai làm mặt bằng sản
102 Tiền lương công nhân. Giá trị thặng dư. Máy móc, nhà xưởng.
lưu động? xuất.
Tích luỹ tư bản là biến một
Chọn đáp án KHÔNG Động cơ của tích lỹ tư bản Tích luỹ cơ bản là sự tiết Nguồn gốc của tích luỹ tư
103 phần giá trị thặng dư thành
đúng: cũng là giá trị thặng dư. kiệm tư bản. bản là giá trị thặng dư.
tư bản.
Chọn đáp án đúng nhất.
Giành lợi ích tối đa cho Nhằm thu lợi nhuận nhiều Giành các điều kiện sản Nhằm mua, bán hàng hoá
104 Mục đích của cạnh tranh là
mình. nhất. xuất thuận lợi nhất. với giá cả có lợi nhất.
gì?
Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ Tỷ suất lợi nhuận bình
105 Tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất lợi nhuận. Giá cả sản xuất chung.
suất lợi tức phụ thuộc vào: quân.

Chọn đáp án đúng nhất. Cơ Lợi ích chủ doanh nghiệp,


Lợi ích tập thể, lợi ích xã Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích doanh nghiệp, lợi
106 cấu lợi ích nào thuộc thành lợi ích cá nhân, lợi ích xã
hội, lợi ích cá nhân. tập thể, lợi ích cá nhân. ích xã hội, lợi ích cá nhân.
phần kinh tế nhà nước? hội.
Chọn đáp án đúng nhất.
107 Lao động cụ thể là nguồn Giá trị hàng hóa. Của cải trong xã hội. Giá trị trao đổi. Giá trị sức lao động.
gốc của:
Là sự vận động của tiền lấy
Là sự mua bán các quỹ tiền Là sự di chuyển các quỹ Là sự đi vay, cho vay tiền
108 Lưu thông tiền tệ là gì? trao đổi hàng hoá làm tiền
tệ. tiền tệ trong nền kinh tế. tệ.
đề.
C1
Hình thức xuất khẩu chủ
Đầu tư trực tiếp kết hợp Xuất khẩu tư bản kết hợp
109 yếu của chủ nghĩa tư bản Đầu tư gián tiếp. Đầu tư trực tiếp.
đầu tư gián tiếp. xuất khẩu hàng hoá.
ngày nay là gì?
Chọn đáp án KHÔNG
Thủ tiêu các hình thức độc Phân bố các nguồn lực Đào thải các nhân tố yếu Kích thích tiến bộ khoa
110 đúng. Cạnh tranh có vai
quyền. kinh tế một cách hiệu quả. kém, lạc hậu, trì trệ. học - công nghệ.
trò:
Phạm trù nào được coi là
111 tín hiệu của cơ chế thị Sức mua của tiền. Cung - cầu hàng hoá. Thông tin thị trường. Giá cả hàng hóa
trường?
Chức năng nào của tiền tệ
Chức năng phương tiện cất Chức năng phương tiện lưu
112 KHÔNG đòi hỏi bắt buộc Chức năng thước đo giá trị. Chức năng tiền tệ thế giới.
trữ. thông.
phải là tiền vàng?
Đâu là tiêu chuẩn cơ bản
để xác định phương án
phát triển, lựa chọn dự án Kết hợp kinh tế với an Nâng cao đời sống nhân
113 Tăng năng suất lao động. Hiệu quả kinh tế - xã hội.
đầu tư và công nghệ trong ninh, quốc phòng. dân.
quá trình công nghiệp hoá,
hiện đại hoá?
Lợi nhuận thương nghiệp
Bằng chi phí sản xuất tư Cao hơn giá trị hàng hóa Thấp hơn giá trị hàng hóa
114 có được là do bán hàng hoá Bằng giá trị hàng hóa đó.
bản chủ nghĩa. đó. đó.
với mức giá:
Mang hàng hoá ra bán ở
Đầu tư trực tiếp ra nước Xuất khẩu giá trị ra nước
115 Xuất khẩu tư bản là: Đầu tư gián tiếp. nước ngoài để thực hiện
ngoài. ngoài.
giá trị.
Lợi nhuận bình quân của
Tỷ suất lợi nhuận bình
116 các ngành khác nhau phụ Tỷ suất giá trị thặng dư. Tư bản ứng trước. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
quân.
thuộc vào:
Là sự hao phí sức lao động Là lao động không cụ thể
Là lao động phức tạp Là lao động có trình độ
Chọn đáp án đúng nhất. của người sản xuất hàng của người sản xuất hàng
người sản xuất hàng hoá cao, mất nhiều công đào
117 Khái niệm lao động trừu hoá nói chung không tính hoá nói chung, không tính
nói chung, không tính đến tạo, không tính đến những
tượng: đến những hình thức cụ đến những hình thức cụ
những hình thức cụ thể. hình thức cụ thể.
thể. thể.
Tính chất hai mặt của lao
Lao động giản đơn và lao Lao động tư nhân và lao Lao động cụ thể và lao Lao động quá khứ và lao
118 động sản xuất hàng hoá là
động phức tạp. động xã hội. động trừu tượng. động sống.
gì?
Tác động tích cực của quá Thúc đẩy kinh tế chậm Thúc đẩy sản xuất phát Gia tăng khoảng cách giàu Thúc đẩy tự do hóa thương
119
trình toàn cầu hóa là gì? phát triển. triển. nghèo. mại.
Đâu là động lực quan trọng
Mở rộng quan hệ kinh tế
120 nhất của công nghiệp hoá, Khoa học - công nghệ. Hiệu quả kinh tế - xã hội. Con người.
quốc tế.
hiện đại hoá?
Chọn đáp án KHÔNG
Cải tiến kỹ thuật, tăng Điều tiết sản xuất và lưu Phân hoá những người sản Tăng sức cạnh tranh cho
121 đúng. Quy luật giá trị có
năng suất lao động. thông hàng hoá. xuất. quốc gia.
tác dụng:
Chọn đáp án KHÔNG
Có quyền như nhau trong Là quan hệ giữa các quốc
đúng. Nguyên tắc bình Là quan hệ giữa các quốc Không phân biệt nước
122 tự do kinh doanh, tự chủ gia có nền kinh tế phát
đẳng trong quan hệ kinh tế gia độc lập có chủ quyền. giàu, nước nghèo.
kinh tế. triển.
đối ngoại:
Nguồn gốc trực tiếp của Tiền tiết kiệm trong dân
123 Giá trị thặng dư. Tư bản có sẵn trong xã hội. Tích lũy tư bản.
tập trung tư bản là: cư.
Yếu tố được xác định là
124 thực thể của giá trị hàng Lao động trừu tượng. Lao động cụ thể. Lao động giản đơn. Lao động phức tạp.
hoá là gì?
Lợi nhuận là hiệu số giữa Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị
Chọn đáp án KHÔNG Lợi nhuận là do lưu thông Lợi nhuận là do sản xuất
125 tổng doanh thu trừ đi tổng thặng dư kết tinh trong
đúng về lợi nhuận: tạo ra. và lưu thông tạo ra.
chi phí. hàng hóa.
Cách mạng công nghiệp Cách mạng công nghiệp là
Cách mạng công nghiệp Cách mạng công nghiệp là
dẫn đến sự thay đổi căn những bước phát triển
dẫn đến nâng cao năng suất những bước phát triển
Chọn đáp án KHÔNG bản về phân công lao động nhảy vọt về trình độ của
lao động xã hội nhờ áp nhảy vọt về trình độ của tư
126 đúng về cách mạng công nhờ áp dụng những tính lực lượng lao động trên cơ
dụng những phát minh đột liệu lao động trên cơ sở
nghiệp: năng mới trong kỹ thuật – sở những phát minh đột
phá về kỹ thuật và công những phát minh đột phá
công nghệ vào đời sống xã phá về kỹ thuật và công
nghệ. về kỹ thuật và công nghệ.
hội. nghệ.
Phần lao động không công Lao động không công của Phần giá trị thặng dư của
Nguồn gốc của lợi nhuận Khả năng điều tiết chi phí
127 của công nhân trong xí công nhân trong xí nghiệp các xí nghiệp tư bản vừa,
độc quyền cao: đầu vào của sản xuất.
nghiệp ngoài độc quyền. độc quyền. nhỏ.
Công nghệ chủ yếu thúc
Các quá trình sản xuất chủ Trong cơ cấu kinh tế, công
Yếu tố nào là đặc điểm của đẩy sản xuất phát triển: cơ Trong cơ cấu xã hội, công
128 yếu: thao tác, điều khiển, nghiệp và dịch vụ là chủ
kinh tế tri thức? giới hóa và chuyên môn nhân là chủ yếu.
kiểm soát. yếu.
hóa.
Tư bản bất biến và tư bản
Chạy theo giá trị thặng dư Tư bản bất biến là điều Tư bản khả biến là nguồn
Chọn đáp án KHÔNG khả biến có vai trò ngang
129 siêu ngạnh là mục đích làm kiện cần để sản xuất giá trị gốc sản sinh ra giá trị
đúng: nhau trong quá trình tạo ra
giàu của các nhà tư bản. thặng dư. thặng dư.
giá trị thặng dư.
Qui luật cung - cầu tác Chỉ quyết định đến giá cả
Quyết định giá trị và giá cả Không có ảnh hưởng đến Có ảnh hưởng tới giá cả thị
130 động với giá trị, giá cả như và có ảnh hưởng đến giá
hàng hoá. giá trị và giá cả. trường.
thế nào? trị.
Lao động cụ thể bảo toàn Lao động trừu tượng
Công thức tính giá trị hàng Lao động trừu tượng tạo
Lao động trừu tượng tạo ra và chuyển giá trị tư liệu chuyển toàn bộ giá trị tư
131 hoá: C + v + m. Chọn đáp nên toàn bộ giá trị (C + v +
giá trị mới (v+m). sản xuất (C) sang sản liệu sản xuất (C) sang sản
án đúng nhất: m).
phẩm. phẩm.
Cạnh tranh giữa các ngành
Cung cầu các loại hàng Giá trị thặng dư siêu
132 xảy ra khi có sự khác nhau Lợi nhuận khác nhau. Tỷ suất lợi nhuận.
hoá. ngạch.
về:
Giá trị hàng hoá được tạo
133 Sản xuất, lưu thông. Sản xuất, phân phối. Trao đổi, mua bán. Phân phối, trao đổi.
ra trong:
Chọn đáp án KHÔNG
Tỷ suất lợi nhuận bình Yêu cầu bức thiết của
134 đúng. Tỷ suất lợi tức phụ Lợi nhuận bình quân. Ý chí của người cho vay.
quân. người vay.
thuộc vào:
Chọn đáp án KHÔNG
Giá cả độc quyền thấp < Giá cả độc quyền cao > giá Giá cả độc quyền vẫn dựa Giá cả độc quyền thoát ly
135 đúng. Quan hệ giá cả độc
giá trị. trị. trên cơ sở giá trị. giá trị.
quyền với giá trị:
Xuất khẩu tư bản tư nhân Lợi nhuận cao, vốn chu Kết cấu hạ tầng sản xuất, Vốn chu chuyển nhanh, lợi
136 Vốn chu chuyển nhanh.
thường hướng vào ngành: chuyển chậm. xã hội. nhuận cao.
Nhà kinh điển nghiên cứu
137 sâu về CNTB độc quyền là V.I.Lênin. C. Mác. D. Ricardo. Ph.Ăng ghen.
ai?
Địa tô là một phần của lợi Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận Lợi nhuận là một phần của Lợi nhuận thương nghiệp
138 Chọn đáp án đúng nhất:
nhuận bình quân. bình quân. địa tô. bằng lợi nhuận bình quân.
Chọn đáp án đúng nhất. Thực hiện giá trị và chiếm Chiếm đoạt giá trị thặng dư
Để giải quyết nguồn tư bản Giúp đỡ các nước nhập
139 Mục đích của xuất khẩu tư các nguồn lợi khác của và các nguồn lợi ở nước
“thừa” trong nước. khẩu tư bản phát triển.
bản là gì? nước nhập khẩu tư bản. nhập khẩu tư bản.
Cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ nhất diễn ra
The United States of
140 từ giữa thế kỷ XVII đến Germany. France. The United Kingdom.
America.
giữa thế kỷ XIX khởi phát
từ nước nào?
Về kinh tế, xuất khẩu tư
Ngành có vốn chu chuyển
141 bản nhà nước thường Ngành kết cấu hạ tầng. Ngành có lợi nhuận cao. Ngành công nghệ mới.
nhanh.
hướng vào:
Để nghiên cứu kinh tế -
chính trị Mác-Lênin,
142 Điều tra thống kê. Mô hình hoá. Trừu tượng hoá khoa học. Phân tích và tổng hợp.
phương pháp nào quan
trọng nhất?
c1
Làm tăng quy mô tư bản cá
Chọn đáp án KHÔNG Là kết quả trực tiếp của tập Làm cho tư bản xã hội Là kết quả trực tiếp của
143 biệt bằng cách tư bản hoá
đúng. Tích tụ tư bản: trung tư bản. tăng. tích luỹ tư bản.
giá trị thặng dư.
Sự giống nhau giữa kinh tế
thị trường TBCN và kinh Chế độ công hữu giữ vai Mục đích trực tiếp của nền Vị trí của nguyên tắc phân Chịu sự tác động của quy
144
tế thị trường định hướng trò khác nhau. kinh tế thị trường. phối theo lao động. luật thị trường.
XHCN là gì?
Chọn đáp án KHÔNG
145 đúng. Xuất khẩu tư bản Chính trị. Văn hóa. Quân sự. Kinh tế.
nhà nước nhằm mục đích:
Cơ sở chung của giá trị
Tăng năng suất lao động cá Tăng năng suất lao động xã
146 thặng dư tương đối và giá Giảm giá trị thặng dư. Giảm giá trị sức lao động.
biệt. hội.
trị thặng dư siêu ngạch là:
Hệ thống lợi ích kinh tế do
147 Quan hệ sản xuất. Lực lượng sản xuất. Kiến trúc thượng tầng. Phương thức sản xuất.
yếu tố nào quyết định?
Cơ chế kế hoạch tập trung Cơ quan hành chính không Nhà nước quản lý nền kinh Cơ quan hành chính không
Coi trọng quan hệ hàng
148 bao cấp có đặc trưng chủ can thiệp vào hoạt động tế bằng mệnh lệnh hành can thiệp vào hoạt động
hoá - tiền tệ.
yếu gì? sản xuất. chính. kinh doanh.
Chọn đáp án đúng nhất. Khách quan và phát huy Mang tính khách quan Mang tính chủ quan thông Phát huy tác dụng thông
149 Đặc điểm của quy luật kinh thông qua các hoạt động thông qua hoạt động sản qua hoạt động kinh tế của qua hoạt động kinh tế của
tế: kinh tế. xuất của con người. con người. con người.
Cuộc cách mạng khoa học
kỹ thuật giai đoạn thứ hai Cách mạng công nghệ trở Phát hiện ra những nguồn Gắn với sự ra đời của máy Đã tìm ra nhiều vật liệu
150 có thể gọi là “cuộc cách thành cốt lõi của cách năng lượng mới và công tính điện tử và thiết bị mới thay thế cho những vật
mạng khoa học công nghệ” mạng khoa học kỹ thuật. nghệ sinh học. thông minh. liệu cũ.
vì:
Kết quả trực tiếp của tích Là sự tư bản hóa giá trị Không làm cho tư bản xã Làm cho tư bản cá biệt
151 Tập trung tư bản:
lũy tư bản. thặng dư. hội tăng. tăng nhanh.
Chọn đáp án đúng nhất.
152 Nhân tố nào quyết định lợi Quan hệ trao đổi. Quan hệ tiêu dùng. Quan hệ phân phối. Quan hệ sở hữu.
ích kinh tế?
c1
Sức lao động với đối tượng
Quá trình sản xuất là sự kết Sức lao động với công cụ Lao động với tư liệu lao Lao động với đối tượng lao
153 lao động và tư liệu lao
hợp của các yếu tố: lao động. động. động và tư liệu lao động.
động.
Công nghiệp hóa, hiện đại
Quá trình chuyển đổi căn
hóa là quá trình chuyển đổi
bản nền sản xuất xã hội từ
căn bản, toàn diện từ sử Công nghiệp hóa, hiện đại
Công nghiệp hóa, hiện đại dựa trên lao động thủ công
Chọn đáp án đúng nhất về dụng sức lao động thủ hóa không phải là quy luật
hóa ít tạo ra sự phát triển là chính sang kết hợp lao
154 công nghiệp hóa, hiện đại công là chính sang sử dụng phổ biến của sự phát triển
đột biến trong các lĩnh vực động với máy móc, công
hóa: một cách phổ biến sức lao lực lượng sản xuất mà mọi
hoạt động của con người. nghệ hiện đại nhằm tạo ra
động với công nghệ tiên quốc gia đều phải trải qua.
năng suất lao động xã hội
tiến trên tất cả các lĩnh vực
cao.
của đời sống.
Các tổ chức tài chính quốc
tế nào sau đây ngày càng
Ngân hàng châu Á, Ngâ Ngân hàng châu Âu, Quỹ Ngân hàng châu Á, Ngân Ngân hàng thế giới, Quỹ
155 đóng vai trò quan trọng
hàng châu Âu. tiền tệ quốc tế. hàng Thế giới. tiền tệ quốc tế.
trong sự phát triển kinh tế
toàn cầu?
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Nhân tố ảnh hưởng
156 Cường độ lao động. Năng suất lao động. Các điều kiện tự nhiên. Trình độ quản lý sản xuất.
đến lượng giá trị của đơn
vị hàng hoá là:
Cơ cấu lợi ích trong thành
Lợi ích cá nhân, lợi ích cá Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích tập thể, lợi ích xã Lợi ích doanh nghiệp, lợi
157 phần kinh tế cá thể, tiểu
thể, lợi ích xã hội. tập thể, lợi ích cá nhân. hội, lợi ích cá nhân. ích xã hội, lợi ích cá nhân.
chủ là gì?
Do sự thèm khát giá trị
Nguyên nhân hình thành Do cạnh tranh nội bộ Do địa vị độc quyền đem Do cạnh tranh không lành
158 thặng dư của các nhà tư
lợi nhuận độc quyền là gì? ngành. lại. mạnh.
bản.
Lợi nhuận có nguồn gốc Lao động không được trả
159 Lao động quá khứ. Lao động phức tạp. Lao động cụ thể.
từ: công.
Trong chủ nghĩa tư bản
ngày nay, các trùm tài Kết hợp “chế độ tham dự” Các tổ chức tài chính quốc
160 “Chế độ uỷ nhiệm”. “Chế độ tham dự”.
chính thống trị nền kinh tế với “chế độ uỷ nhiệm”. tế.
thông qua:
Chỉ xuất hiện ở doanh
Chọn đáp án KHÔNG Là động lực trực tiếp, Chỉ có ở doanh nghiệp có
nghiệp có năng suất cá biệt Không cố định ở doanh
161 đúng. Đặc điểm của giá trị mạnh mẽ của các nhà tư năng suất cá biệt cao hơn
thấp hơn năng suất lao nghiệp nào.
thặng dư siêu ngạnh: bản. năng suất lao động xã hội.
động xã hội.
Chọn đáp án KHÔNG
Do thị trường tiêu thụ Lực lượng sản xuất phát
đúng. Nguyên nhân hình Do sự điều tiết của các
162 trong nước đã đạt điểm bảo Cạnh tranh quốc tế. triển cao, xuất hiện quá
thành các công ty xuyên nước tư bản chủ nghĩa.
hoà. trình quốc tế hoá kinh tế.
quốc gia là:
Liên kết giữa thế giới thực Sử dụng năng lượng điện
Đặc trưng của cuộc cách Sử dụng công nghệ thông Sử dụng năng lượng nước
và ảo, để thực hiện công và động cơ điện, để tạo ra
163 mạng công nghiệp lần thứ tin và máy tính, để tự động và hơi nước, để cơ khí hóa
việc thông minh và hiệu dây chuyền sản xuất hàng
4 (4.0) là gì? hóa sản xuất. sản xuất.
quả nhất. loạt.
Điểm giống nhau giữa
phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tuyệt đối và Đều làm giảm giá trị sức Đều làm cho công nhân tốn Đều làm tăng tỷ suất giá trị Đều làm tăng giá trị sức
164
phương pháp sản xuất giá lao động của công nhân. sức lao động nhiều hơn. thặng dư. lao động của công nhân.
trị thặng dư tương đối là
gì?
Kinh tế - chính trị Mác-
Lênin đã kế thừa và phát Kinh tế chính trị cổ điển Kinh tế - chính trị tầm
165 Chủ nghĩa trọng nông. Chủ nghĩa trọng thương.
triển trực tiếp những thành Anh. thường.
tựu của:
Quy luật giá cả sản xuất là
166 biểu hiện hoạt động của Quy luật giá trị. Quy luật giá trị thặng dư. Quy luật cạnh tranh. Quy luật cung - cầu.
quy luật nào?
c1
Chọn đáp án KHÔNG
Do quy luật giá trị thặng Nhanh chóng đạt được độc Do quy luật giá trị và quy
167 đúng. Các nhà tư bản thực Theo đuổi giá trị thặng dư.
dư chi phối. quyền mua bán sản phẩm. luật cạnh tranh chi phối.
hiện tích luỹ tư bản vì:

Vai trò mới của ngân hàng Khống chế hoạt động của
168 trong giai đoạn chủ nghĩa Đầu tư tư bản. nền kinh tế tư bản chủ Trung tâm tín dụng. Trung tâm thanh toán.
tư bản độc quyền là gì? nghĩa.
Độc quyền là con đẻ của Độc quyền là con đẻ của
Cạnh tranh sinh ra độc Độc quyền sinh ra cạnh
cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh, đối lập với
169 Chọn đáp án ĐÚNG: quyền, chúng không đối tranh, chúng không đối lập
cạnh tranh và thủ tiêu cạnh cạnh tranh nhưng không
lập nhau. nhau.
tranh. thủ tiêu cạnh tranh.
Đời sống của giai cấp công
Chọn đáp án đúng nhất. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư
Mâu thuẫn trên ngày càng Mâu thuẫn trên có phần dịu nhân và nhân dân lao động
170 Trong thời kỳ chủ nghĩa tư sản và vô sản không thay
sâu sắc hơn. đi. dần dần được cải thiện
bản độc quyền: đổi.
hơn.
Chọn đáp án đúng nhất.
Giá trị sức lao động không Thời gian lao động cần Thời gian ngày lao động Thời gian lao động thặng
171 Phương pháp sản xuất giá
đổi. thiết thay đổi. thay đổi. dư không đổi.
trị thặng dư tương đối:
Lao động cụ thể được thực
Lao động trừu tượng chỉ có Người có trình độ thấp chỉ Lao động cụ thể tạo ra giá
172 Chọn đáp án đúng nhất: hiện trước lao động trừu
ở người có trình độ cao. có lao động cụ thể. trị sử dụng.
tượng.
Trong đầu tư nước ngoài,
Tài chính, ngân hàng, bảo Hành chính công, giáo dục,
173 lĩnh vực nổi lên hàng đầu Bảo hiểm, giáo dục, y tế. Du lịch, ngân hàng, y tế.
hiểm. y tế.
là các hoạt động nào?
Hao phí lao động cá biệt Hao phí lao động cá biệt
Giá trị cá biệt của hàng hoá Hao phí lao động giản đơn Hao phí lao động của
174 của người sản xuất quyết của người sản xuất nhiều
do: trung bình quyết định. ngành quyết định.
định. hàng hoá quyết định.
Tỷ suất lợi nhuận nói lên
Tỷ suất giá trị thặng dư nói Tỷ suất lợi nhuận nhỏ hơn Tỷ suất lợi nhuận lớn hơn
175 Chọn đáp án đúng nhất: trình độ bóc lột của nhà tư
lên qui mô bóc lột. tỷ suất giá trị thặng dư. tỷ suất giá trị thặng dư.
bản.
Tỷ lệ thuận với năng suất Tỷ lệ thuận với năng suất Tỷ lệ nghịch với cường độ Tỷ lệ nghịch với năng suất
Lượng giá trị của đơn vị
176 lao động và tỷ lệ nghịch lao động, không phụ thuộc lao động, không phụ thuộc lao động, không phụ thuộc
hàng hoá thay đổi:
với cường độ lao động. vào cường độ lao động. vào năng suất lao động. vào cường độ lao động.
Cơ chế điều tiết nền kinh tế
Chọn đáp án đúng nhất. Cơ Cơ chế điều tiết nền kinh tế Cơ chế điều tiết nền kinh tế Cơ chế thị trường do “bàn
177 theo các quy luật của kinh
chế thị trường là: tự phát. theo các quy luật kinh tế. tay vô hình” chi phối.
tế thị trường.
Chọn đáp án đúng nhất.
Tăng cường sự hợp tác Tăng trưởng kinh tế toàn Gia tăng khoảng cách giàu Thúc đẩy sản xuất phát
178 Tác động tiêu cực của quá
quốc tế. cầu. nghèo. triển.
trình toàn cầu hóa là gì?
Về kinh tế, xuất khẩu tư Tạo điều kiện cho các nước Tạo môi trường thuận lợi
Khống chế kinh tế các
179 bản nhà nước nhằm mục nhập khẩu tư bản phát Thu nhiều lợi nhuận. cho xuất khẩu tư bản tư
nước nhập khẩu tư bản.
đích: triển. nhân.
Trình độ xã hội hoá lực
Nhà nước can thiệp vào
lượng sản xuất phát triển Nhà nước chỉ nên đóng vai Nhà nước chỉ nên can thiệp Nhà nước không nên can
180 kinh tế với vai trò quản lý
cao đặt ra nhiệm vụ cho trò “người gác cổng”. vào kinh tế đối ngoại. thiệp vào kinh tế.
chung.
nhà nước là gì?
Chọn đáp án KHÔNG
Thoã mãn nhu cầu con Có một loại hình thái cụ
181 đúng. Điều kiện vật phẩm Có kết tinh sức lao động. Có trao đổi; mua, bán.
người. thể.
trở thành hàng hoá là:
Tiền do nhà nước phát Hàng hoá đặc biệt đóng vai Phương tiện để trao đổi Thước đo giá trị của hàng
182 Bản chất của tiền tệ là gì?
hành, vàng, ngoại tệ. trò là vật ngang giá chung. hàng hoá và để thanh toán. hoá.
Tư liệu sản xuất tập trung
Chọn đáp án đúng nhất.
Phân công lao động đã Sản xuất hàng hoá đã phát Trong xã hội xuất hiện giai vào một số ít người còn đa
183 Chủ nghĩa tư bản ra đời
phát triển cao. triển cao. cấp bóc lột và bị bóc lột. số người bị mất hết tư liệu
khi:
sản xuất.
Tiêu cực của quá trình khu
Thúc đẩy kinh tế chậm Tự chủ về kinh tế, quyền Tự do hóa thương mại toàn Góp phần bảo vệ lợi ích
184 vực hóa đòi hỏi các quốc
phát triển. lực. cầu. kinh tế.
gia phải làm gì?
Quá trình chuyển đổi căn Quá trình chuyển đổi nền
Quá trình chuyển đổi nền
bản, toàn diện nền sản xuất Quá trình đưa máy móc sản xuất xã hội từ dựa trên
sản xuất từ dựa trên lao
xã hội từ dựa trên lao động vào lĩnh vực nông nghiệp lao động thủ công là chính
động thủ công là chính
Chọn đáp án ĐÚNG nhất. thủ công là chính sang kết nhằm tạo ra năng suất lao sang nền sản xuất xã hội
185 sang nền sản xuất dựa chủ
Công nghiệp hóa là: hợp lao động với máy móc, động cao và tăng sản lượng dựa chủ yếu trên lao động
yếu trên công nghệ nhằm
công nghệ hiện đại nhằm nông nghiệp một cách vượt bằng máy móc nhằm tạo ra
tạo ra năng suất lao động
tạo ra năng suất lao động bậc. năng suất lao động xã hội
xã hội cao.
xã hội cao. cao.
Chọn đáp án KHÔNG Số lượng hàng hoá làm ra
Tổng giá trị của hàng hoá Giá trị một đơn vị hàng Giá trị một đơn vị hàng
186 đúng. Khi tăng năng suất trong 1 đơn vị thời gian
không thay đổi. hoá giảm xuống. hóa tăng lên.
lao động thì: tăng.
Bộ phận tư bản mà giá trị
Bộ phận tư bản mà giá trị
Bộ phận tư bản mà giá trị của nó không thay đổi và Bộ phận tư bản mà giá trị
Chọn đáp án đúng nhất. của nó không thay đổi về
187 của nó lớn lên trong quá được chuyển ngay sang sản của nó chuyển dần vào sản
Khái niệm tư bản bất biến: lượng và được chuyển
trình sản xuất. phẩm sau một chu kỳ sản phẩm qua khấu hao.
nguyên vẹn sang sản phẩm.
xuất.
Tổ chức nào hiện nay chi
Hiệp hội các quốc gia Tổ chức thương mại thế Hiệp ước tự do thương mại
188 phối tới 95% hoạt động Liên minh châu Âu.
Đông Nam Á. giới. Nam Mĩ.
thương mại thế giới?
Chọn đáp án đúng nhất về Lợi nhuận và giá trị thặng Lợi nhuận và giá trị thặng
Lợi nhuận và giá trị thặng Bản chất của lợi nhuận là
189 lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ dư không phụ thuộc vào
dư luôn luôn bằng nhau. giá trị thặng dư.
dư: cung cầu. quan hệ cung cầu.
Tỷ lệ phân chia giá trị
Quy mô tích luỹ tư bản phụ Khối lượng tài sản được Các tư bản sẵn có trong xã Khả năng tiết kiệm chi phí
190 thặng dư thành 2 phần là
thuộc vào: thừa kế. hội. sản xuất.
thu nhập và tích luỹ.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Trong TKQĐ ở nước Có nhiều thành phần kinh Có nhiều hình thức sở hữu Có nhiều hình thức kinh
191 Có nhiều doanh nghiệp.
ta tồn tại nhiều nguyên tắc tế. TLSX. doanh.
phân phối là vì:
Bộ phận tư bản gồm giá trị Các tư liệu sản xuất chủ
sức lao động, nguyên vật Bộ phận tư bản có giá trị yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản lưu động Tư bản lao động là giá trị liệu, nhiên liệu…, giá trị lớn, phải mất nhiều chu kỳ móc…, giá trị của nó
192
là: sức lao động. của nó chuyển hết vào sản sản xuất để chuyển hết giá chuyền nguyên vẹn vào
phẩm trong một chu kỳ sản trị vào sản phẩm. sản phẩm trong một chu kỳ
xuất. sản xuất.
Là nền kinh tế hàng hoá Nơi các chủ thể trao đổi, Là nền kinh tế hàng hoá Là nơi sản sinh tín hiệu
phát triển cao, ở đó mọi mua bán hàng hoá với phát triển cao, ở đó mọi cho các doanh nghiệp kinh
Theo khái niệm, Kinh tế
193 quan hệ sản xuất chịu sự nhau và chịu sự chi phối quan hệ sản xuất chịu sự doanh và sản xuất H cung
thị trường là:
điều tiết của các quy luật bởi các quy luật khách điều tiết của các quy luật ứng nhu cầu cho người tiêu
khách quan. quan. chủ quan. dùng.
Địa tô tư bản chủ nghĩa là
194 phần còn lại sau khi đã Lợi nhuận. Lợi nhuận bình quân. Lợi nhuận siêu ngạch. Lợi nhuận độc quyền.
khấu trừ đi:
Chọn đáp án đúng nhất.
Những năm đầu thập niên Những năm đầu thập niên Những năm đầu thập niên Những năm cuối thập niên
Cách mạng công nghiệp
195 70 thế kỷ XX đến cuối thế 50 thế kỷ XX đến cuối thế 60 thế kỷ XX đến cuối thế 50 thế kỷ XX đến cuối thế
lần thứ ba (3.0) bắt đầu từ
kỷ XX. kỷ XX. kỷ XX. kỷ XX.
khoảng:
Kéo dài thời gian lao động Kéo dài thời gian lao động
Để tăng khối lượng giá trị Tăng năng suất lao động Tăng giá trị sức lao động
của công nhân trong ngày của công nhân trong khi
196 thặng dư thu được, nhà tư đồng thời tăng tiền lương khi ngày lao động không
khi thời gian lao động cần thời gian lao động cần thiết
bản đã: cho công nhân. đổi.
thiết không đổi. tăng lên.
Khi chưa có quan hệ kinh
197 tế quốc tế, tiền tệ có mấy Ba chức năng. Hai chức năng. Năm chức năng. Bốn chức năng.
chức năng?
Khi tri thức góp phần tạo Khi các doanh nghiệp sử Khi tổng sản phẩm công Khi các ngành kinh tế tri
Khi nào nền kinh tế được
198 ra khoảng 70% thu nhập dụng công nghệ chiếm nghệ chiếm 70% tổng số thức chiếm 70% tổng số
gọi là nền kinh tế tri thức?
bình quân. 75%. sản phẩm. ngành kinh tế.
Để biết được trình độ phát
triển kinh tế tri thức của Tỉ trọng của khu vực III Tỉ lệ lao động trong các GDP bình quân theo đầu Tỉ trọng của kinh tế tri thức
199
một quốc gia, yếu tố hàng trong GDP. ngành sản xuất. người. trong GDP.
đầu phải xem xét là gì?
Quá trình quốc gia đó Quá trình quốc gia đó phải
Quá trình quốc gia đó thực Quá trình quốc gia đó thực
chuẩn bị các điều kiện để tranh thủ thời cơ, bằng mọi
hiện gắn kết nền kinh tế hiện gắn kết nền kinh tế
thực hiện gắn kết nền kinh giá để tham dự vào các tổ
Chọn đáp án đúng nhất. của mình với nền kinh tế của mình với nền kinh tế
tế của mình với nền kinh tế chức thương mại lớn trên
200 Hội nhập kinh tế quốc tế thế giới dựa trên cơ sở lợi thế giới dựa trên sự chia sẻ
thế giới dựa trên cơ sở lợi thế giới, hoặc phụ thuộc
của một quốc gia là: ích của quốc gia đó đồng lợi ích đồng thời tuân thủ
ích của quốc gia đó đồng vào một nền kinh tế mạnh
thời tuân thủ các chuẩn các chuẩn mực quốc tế
thời tuân thủ các chuẩn để dần đạt được lợi ích
mực quốc tế chung. chung.
mực quốc tế chung. kinh tế.
Quan hệ nào có vai trò
201 Quan hệ tổ chức quản lý. Quan hệ sở hữu TLSX. Quan hệ xã hội, đạo đức. Quan hệ chính trị, xã hội.
quyết định đến phân phối?
Chọn đáp án đúng nhất.
Trong phương pháp sản Thời gian lao động cần Độ dài của ngày lao động Giá trị thăng dư không Giá trị sức lao động không
202
xuất giá trị thặng dư tuyệt thiết thay đổi. không thay đổi. thay đổi. thay đổi.
đối:
Là lao động ở các ngành
Chọn đáp án đúng nhất. Là lao động có mục đích Là lao động ở các ngành
203 Là những việc làm cụ thể. nghề cụ thể tạo ra sản
Khái niệm lao động cụ thể: cụ thể. nghề cụ thể.
phẩm cụ thể.
Phương thức sản xuất tư Chủ nghĩa tư bản hiện đại Chủ nghĩa tư bản ngày nay Chủ nghĩa tư bản tự do Chủ nghĩa tư bản hiện đại
204 bản chủ nghĩa gồm giai và chủ nghĩa tư bản tự do và chủ nghĩa tư bản độc cạnh tranh và chủ nghĩa tư và chủ nghĩa tư bản độc
đoạn: cạnh tranh. quyền. bản độc quyền. quyền.
Khi lạm phát phi mã xảy
Mua hàng hoá hoặc vàng Đầu tư vào sản xuất kinh
205 ra, hình thức sử dụng tiền Xây dựng nhà ở. Gửi tiết kiệm ngân hàng.
cất giữ. doanh.
có lợi nhất là gì?
Chi phí tư bản bất biến và
Chọn đáp án đúng nhất.
Số tiền nhà tư bản mua Tổng số tiền nhà tư bản khả biến thực sự tính vào Chi phí về tư liệu sản xuất
206 Chi phí sản xuất tư bản chủ
máy móc, nguyên vật liệu. ứng ra. sản phẩm trong 1 chu kỳ và sức lao động.
nghĩa là:
sản xuất.
Nhà nước tư sản đảm nhận Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư không lớn, thu hồi
207
đầu tư vào ngành: chậm, lợi nhuận cao. nhanh, lợi nhuận ít. chậm, lợi nhuận ít. vốn nhanh, lợi nhuận cao.
Quy luật giá trị tồn tại Nền sản xuất tư bản chủ Nền sản xuất hàng hoá Nền sản xuất vật chất nói
208 Nền kinh tế hàng hoá.
trong: nghĩa. giản đơn. chung.
Quyền sử dụng đất, thương
hiệu, bản quyền,… là hàng Không do hao phí lao động Chỉ được phép sử dụng,
209 Có trao đổi, mua bán. Có giá trị sỡ hữu.
hoá đặc biệt, tính đặc biệt trực tiếp tạo ra. không được mua bán.
thể hiện ở:

Vai trò to lớn của Tổ chức Tăng cường liên kết giữa Củng cố thị trường chung Giải quyết xung đột giữa Thúc đẩy tự do hóa thương
210
thương mại thế giới là gì? các khối kinh tế. Nam Mĩ. các nước. mại.
Xuất khẩu hàng hoá phát Cuối thế kỷ XIX - đầu thế Cuối thế kỷ XVIII - thế kỷ
211 Thế kỷ XVIII. Cuối thế kỷ XVII.
triển mạnh từ thời kỳ nào? kỷ XX. XIX.
Chọn đáp án KHÔNG
Ruộng đất có độ màu mỡ Ruộng đất được trồng xen Ruộng đất ở vị trí thuận
212 đúng. Địa tô chênh lệch I Ruộng đất tốt.
trung bình. kẽ. lợi.
thu được trên:
Chế độ tham dự của tư bản Số cổ phiếu khống chế Yêu cầu của các tổ chức Yêu cầu tổ chức của các
213 Quyết định của nhà nước.
tài chính được thiết lập do: nắm công ty mẹ, con, cháu. độc quyền công nghiệp. ngân hàng.
Các tổ chức độc quyền của
các quốc gia cạnh tranh Cùng nhau phân chi thị Thoả hiệp với nhau cùng Hợp tác với nhau cùng
214 Thôn tính nhau.
trên thị trường quốc tế dẫn trường thế giới. khai thác nguồn lực. phát triển.
đến:
Chọn đáp án KHÔNG
Phân bố các nguồn lực Thúc đẩy tiến bộ khoa học
215 đúng. Giá cả thị trường có Thông tin. Đầu cơ, kiếm lợi.
kinh tế. công nghệ.
chức năng:
Sự hình thành các tổ chức Tích tụ tập trung sản xuất
Sự xuất hiện các thành tựu Sự hoàn thiện quan hệ sản
216 độc quyền dựa trên cơ sở Sản xuất nhỏ phân tán. và sự ra đời của các xí
mới của khoa học. xuất tư bản chủ nghĩa.
nào? nghiệp quy mô lớn.
Toàn cầu hóa kinh tế, bên
cạnh những mặt thuận lợi, Cạnh tranh quyết liệt giữa Gia tăng nhanh chóng Các nước phải phụ thuộc Nguy cơ thất nghiệp, mất
217
còn có những mặt trái, đặc các quốc gia. khoảng các giàu nghèo. lẫn nhau. việc làm ngày càng tăng.
biệt là:
Biểu hiện của thị trường tài Nhiều ngân hàng được nối
Sự kết nối giữa các ngân Triệt tiêu các ngân hàng Sự sáp nhập cuả các ngân
218 chính quốc tế được mở với nhau qua mạng viễn
hàng lớn với nhau. nhỏ. hàng lại với nhau.
rộng là gì? thông điện tử.
Chọn đáp án KHÔNG
Giá trị thặng dư tương đối Giá trị thặng dư siêu ngạch Giá trị thặng dư siêu ngạch
đúng về giá trị thặng dư Đều dựa trên cơ sở tăng
219 dựa trên cơ sở tăng năng luôn chuyển hoá thành giá dựa trên cơ sở tăng năng
tương đối và giá trị thặng năng suất lao động.
suất lao động xã hội. trị thặng dư tương đối. suất lao động cá biệt.
dư siêu ngạch:
Trong cơ chế của chủ
Tổ chức độc quyền phụ Nhà nước phụ thuộc vào tổ Nhà nước không phụ thuộc Nhà nước chi phối tổ chức
220 nghĩa tư bản độc quyền
thuộc vào nhà nước. chức độc quyền. vào tổ chức độc quyền. độc quyền.
nhà nước thì:
Giá trị hàng hoá = giá trị tư
Chọn cách diễn đạt đúng Giá trị hàng hoá = giá trị Giá trị hàng hoá = giá trị cả Giá trị hàng hoá = giá trị tư
221 liệu sản xuất + giá trị thặng
nhất về giá trị hàng hoá: cũ + giá trị sức lao động. sản xuất + giá trị thặng dư. liệu sản xuất + giá trị mới.
dư.
Chọn đáp án đúng nhất.
Toàn cầu hóa và khu vực Sự liên kết giữa các nước Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa Các nước đang phát triển Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn
222
hóa là xu hướng tất yếu, phát triển với nhau. các nền kinh tế. gặp nhiều khó khăn. giữa các nền kinh tế.
dẫn đến:
Lợi ích chủ doanh nghiệp,
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích cá nhân, lợi ích xã Lợi ích doanh nghiệp, lợi Lợi ích tập thể, lợi ích xã
223 lợi ích cá nhân, lợi ích xã
phần kinh tế tập thể là gì? hội, lợi ích tập thể. ích xã hội, lợi ích cá nhân. hội, lợi ích cá nhân.
hội.
Người đầu tiên đặt nền
224 móng cho kinh tế chính trị David Ricardo William Petty Adam Smith Antoine Montchrestien.
cổ điển Anh là ai?
c1
Để có thể tăng quy mô tích
luỹ, các nhà tư bản
225 Giảm v. Tăng m'. Tăng năng suất lao động. Giảm quy mô sản xuất.
KHÔNG sử dụng biện
pháp:
Phần giá trị mới dôi ra
Hiệu số giữa giá trị hàng
Khái niệm giá trị thặng dư Giá trị của tư bản tự tăng Lợi nhuận thu được của ngoài giá trị sức lao động
226 hoá với chi phí sản xuất tư
là: lên. người sản xuất kinh doanh. do người công nhân làm
bản chủ nghĩa.
thuê tạo ra.
Điểm giống nhau giữa tích Phản ánh mối quan hệ trực Phản ánh mối quan hệ gián
Tăng quy mô tư bản xã Tăng quy mô tư bản cá
227 tụ tư bản và tập trung tư tiếp giữa giai cấp tư sản và tiếp giữa giai cấp tư sản và
hội. biệt.
bản: giai cấp công nhân. giai cấp công nhân.
Chọn đáp án KHÔNG Mọi hàng hoá đều là sản Mọi sản phẩm đều là hàng Mọi sản phẩm đều là kết Không phải mọi sản phẩm
228
đúng: phẩm. hoá. quả của sản xuất. đều là hàng hoá.
Câu nói: “ở đâu không có
lợi ích chung, ở đó không
229 C. Mác. Ph. Ăng ghen. V.I. Lênin. Hồ Chí Minh.
có sự thống nhất về mục
đích” là của ai?
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích chủ doanh nghiệp,
Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích doanh nghiệp, lợi Lợi ích cá nhân, lợi ích xã
230 phần kinh tế tư bản nhà lợi ích xã hội, lợi ích cá
tập thể, lợi ích cá nhân. ích xã hội, lợi ích cá nhân. hội, lợi ích tập thể.
nước là gì? nhân.
Sức lao động trở thành
Nền sản xuất hàng hoá Nền sản xuất hàng hoá tư
231 hàng hoá một cách phổ Xã hội chiếm hữu nô lệ. Xã hội phong kiến địa chủ.
giản đơn. bản chủ nghĩa.
biến trong:
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Vai trò của cách Thúc đẩy hoàn thiện quan Thúc đẩy sự phát triển của Thúc đẩy đổi mới phương Thúc đẩy đổi mới phương
232
mạng công nghiệp đối với hệ sản xuất. lực lượng sản xuất. thức sinh tồn. thức sản xuất.
sự phát triển của nhân loại:
Chọn đáp án đúng nhất. Tư Công cụ sản xuất và Tiền mang lại giá trị thặng Tiền có khả năng đẻ ra
233 Tiền và máy móc thiết bị.
bản được hiểu là: nguyên vật liệu. dư. tiền.
Đặc điểm khác nhau căn
bản giữa cuộc cách mạng
Mọi phát minh kỹ thuật bắt Mọi phát minh kỹ thuật bắt Mọi phát minh kỹ thuật Mọi phát minh kỹ thuật
khoa học kỹ thuật ngày nay
234 nguồn từ thực tiễn kinh nguồn từ đòi hỏi cuộc dựa trên ngành khoa học dựa trên các nghiên cứu
với cuộc cách mạng công
nghiệm. sống. cơ bản. khoa học.
nghiệp ở thế kỷ XVIII -
XIX là gì?
Yếu tố quyết định đến giá Giá trị sử dụng của hàng Quan hệ cung cầu về hàng Mốt thời trang của hàng
235 Giá trị của hàng hoá.
cả hàng hoá là gì? hoá. hoá. hoá.
Chọn đáp án KHÔNG
Giá cả thị trường xoay
đúng. Sự hoạt động của Giá cả thị trường xoay Giá cả thị trường xoay Giá cả thị trường xoay
236 quanh giá trị xã hội của
quy luật giá trị được biểu quanh giá cả độc quyền. xung quanh giá trị cá biệt. quanh giá cả sản xuất.
hàng hoá.
hiện:
Mâu thuẫn cơ bản của sản
Lao động tư nhân với lao Lao động giản đơn với lao Lao động cụ thể với lao
237 xuất hàng hoá giản đơn là Giá trị với giá trị sử dụng.
động xã hội. động phức tạp. động trừu tượng.
mâu thuẫn giữa:
Định hướng phát triển kinh
Đảm bảo ổn định kinh tế -
Chọn đáp án KHÔNG Thúc đẩy tăng trưởng kinh Hạn chế, khắc phục mặt tế và điều tiết các hoạt
xã hội; tạo lập khuôn khổ
238 đúng. Nhà nước ta có chức tế nhanh chóng nhằm theo tiêu cực của cơ chế thị động kinh tế làm cho kinh
pháp luật cho hoạt động
năng kinh tế: kịp xu thế thời đại. trường. tế tăng trưởng ổn định,
kinh tế.
hiệu quả.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Nhà nước Việt Nam
Lực lượng kinh tế của nhà Chính sách tài chính, tiền
239 hiện nay sử dụng công cụ Hệ thống pháp luật. Kế hoạch hoá tập trung.
nước. tệ.
để điều tiết vĩ mô kinh tế
thị trường:
Việc mua bán nô lệ và mua Giống nhau về bản chất, Giống nhau về hình thức,
240 Có quan hệ với nhau. Hoàn toàn khác nhau.
bán sức lao động: chỉ khác về hình thức. chỉ khác về bản chất.
Chọn đáp án KHÔNG
Giá cả < giá trị do sức lao
241 đúng về mua bán sức lao Mua đứt, bán đứt. Bán chịu. Mua, bán có thời hạn.
động tạo ra.
động:
Nguồn gốc của giá trị Lao động của công nhân Tổng số tiền lương trả cho
242 Tư bản khả biến là: Tư bản luôn luôn biến đổi.
thặng dư. làm thuê. tổng số công nhân.
Chọn đáp án KHÔNG Giá trị phụ thuộc cung - Giá trị là cơ sở của giá cả, Giá cả thị trường chịu ảnh Giá cả là hình thức biểu
243
đúng: cầu hàng hóa. là yếu tố quyết định giá cả. hưởng của cung - cầu. hiện bằng tiền của giá trị.
Giữ nguyên thời gian của Kéo dài thời gian của ngày
Phương pháp sản xuất giá Tiết kiệm chi phí sản xuất,
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, ngày lao động, còn thời lao động, còn thời gian lao
244 trị thặng dư tuyệt đối là gia tăng doanh số bán
cải tiến tổ chức quản lý. gian lao động cần thiết động cần thiết không thay
phương pháp: hàng.
giảm xuống. đổi.
Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận Bằng tỷ suất lợi nhuận Lớn hơn lợi nhuận bình
245 Lớn hơn không.
suất lợi tức thay đổi: bình quân. bình quân. quân.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Các cường quốc đế Xây dựng chế độ mới, tiến Đảm bảo nguồn nguyên Thực hiện mục đích kinh
246 Khống chế thị trường.
quốc xâm chiếm thuộc địa bộ. liệu. tế, chính trị, quân sự.
nhằm:
Nguyên tắc phân phối nào
Phân phối theo kết quả sản Phân phối theo vốn hay tài Phân phối theo giá trị sức
247 là chủ yếu nhất ở nước ta Phân phối theo lao động.
xuất kinh doanh. sản. lao động.
hiện nay?
Bộ phận tư bản gồm Các tư liệu sản xuất chủ Các tư liệu sản xuất chủ
nguyên vật liệu, phụ liệu, yếu như nhà xưởng, máy yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản cố định tiền thuê công nhân, giá trị Tư bản cố định là tư bản móc…, giá trị của nó móc…, giá trị của nó
248
là: của nó chuyển hết vào sản bất biến. chuyền nguyên vẹn vào chuyền dần từng phần vào
phẩm trong một chu kỳ sản sản phẩm trong một chu kỳ sản phẩm trong quá trình
xuất. sản xuất. sản xuất.
Nền kinh tế trong đó sự sản
Nền kinh tế phát triển các
sinh ra, phổ cập và sử dụng Nền kinh tế mà giáo dục Nền kinh tế chú trọng xây
ngành công nghệ cao như
Chọn đáp án đúng nhất. tri thức giữ vai trò quyết đóng vai trò quyết định dựng đội ngũ lao động tri
công nghệ thông tin, công
249 Khái niệm nền kinh tế tri định nhất đối với sự phát nhất đối với sự phát triển thức, tranh thủ sức sản xuất
nghệ sinh học… không bao
thức là: triển kinh tế, tạo ra của cải, kinh tế, tạo ra của cải, nâng để tạo tiền đề cho sự phát
gồm những ngành kinh tế
nâng cao chất lượng cuộc cao chất lượng cuộc sống. triển của kinh tế.
truyền thống.
sống.
Việt Nam sẵn sàng là bạn,
Chọn đáp án đúng nhất. Việt Nam muốn là bạn, là Việt Nam sẵn sàng là bạn Việt Nam sẵn sàng là bạn
là đối tác tin cậy của các
250 Chủ trương trong quan hệ đối tác của các nước trong của các nước trong cộng tin cậy của các nước trong
nước trong cộng đồng quốc
quốc tế của Việt Nam là: cộng đồng quốc tế. đồng quốc tế. cộng đồng quốc tế.
tế.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Địa tô địa tô chênh
251 Trung bình. Tốt. Cằn cỗi. Có vị trí thuận lợi.
lệch thu được trên ruộng
đất:
Trong giai đoạn chủ nghĩa
tư bản độc quyền quy luật Quy luật lợi nhuận độc Quy luật lợi nhuận bình
252 Quy luật giá cả sản xuất. Quy luật giá cả độc quyền.
giá trị có biểu hiện mới quyền. quân.
thành:
Chọn đáp án đúng nhất.
253 Lợi nhuận siêu ngạch. Lợi nhuận. Lợi nhuận ngân hàng. Lợi nhuận bình quân.
Lợi tức là một phần của:
Sản phẩm của lao động có
Sản phẩm của lao động để
Sản phẩm được sản xuất ra thể thoả mãn nhu cầu nào
254 Hàng hoá là: Sản phẩm ở trên thị trường. thoả mãn nhu cầu của con
để đem bán. đó của con người thông
người.
qua mua bán.
Phân công lao động chung Phân công lao động cá biệt Phân công lao động xã hội Phân công lao động và sự
Sản xuất hàng hoá xuất
255 và chế độ sở hữu khác và chế độ tư hữu về tư liệu và chế độ tư hữu về tư liệu tách biệt về kinh tế giữa
hiện dựa trên:
nhau về tư liệu sản xuất. sản xuất. sản xuất. những người sản xuất.
Hoạt động nào của con
người được coi là cơ bản Hoạt động nghệ thuật, thể Hoạt động sản xuất của cải
256 Hoạt động chính trị. Hoạt động khoa học.
nhất và là cơ sở của đời thao. vật chất.
sống xã hội?
Theo học thuyết của Mác, Lao động trừu tượng của
Sự khan hiếm của hàng Sự hao phí sức lao động
257 giá trị của hàng hoá được người sản xuất kết tinh Công dụng của hàng hoá.
hoá. của con người.
quyết định bởi: trong hàng hoá.
Chọn đáp án KHÔNG
258 đúng. Chất lượng lao động Mức độ phức tạp lao động. Cường độ lao động. Thời gian lao động. Năng suất lao động.
biểu hiện ở:
Cạnh tranh trong nội bộ
Tỷ suất lợi nhuận bình
259 ngành dẫn đến sự hình Giá trị thị trường. Giá cả sản xuất. Lợi nhuận bình quân.
quân.
thành:
Lưu thông hàng hoá dựa Giá cả có thể tách rời giá Giá cả của từng hàng hoá
Giá trị hàng hóa luôn bằng Giá cả mua vào bằng giá
260 trên nguyên tắc ngang giá. trị và xoay quanh giá trị luôn luôn bằng giá trị của
giá cả được thỏa thuận. trị và bán ra bằng giá trị.
Điều này được hiểu là: của nó. nó.

You might also like