You are on page 1of 5

Name: ______________

Mini TEST
I. Fill in the words
1. (adj) có sức ảnh hưởng
2. (Adj) dai dẳng (ly)
3. (adj) đang phát triển
4. (adj) hiện đại
5. (adj) không linh hoạt
6. (adj) Linh hoạt
7. (adj) Mang tính cách mạng
8. (adj) mang tính tiến hóa
9. (adj) Mới
10. (adj) nhẫn nại, kiên trì, lâu dài
11. (adj) nổi loạn
12. (adj) Non nớt, trẻ con
13. (adj) tái tạo,
14. (Adj) trưởng thành
15. (adj) xử lý
16. (adj)bền/ không bền, có thể chịu được/ ko
thể chịu được
17. (adv) mới,
18. (adv) một lần nữa
19. (ir) có thể thay thế
20. (n-v)ảnh hưởng
21. (n) Cái hiện đại, tính hiện đại
22. (n) Chín, thành thục
23. (n) chủ nghĩa hiện đại
24. (n) Cuộc cách mạng
25. (n) cuộc nổi dậy/ làm loạn
26. (n) địa điểm
27. (n) hiện đại hóa
28. (n) người theo chủ nghĩa hiện đại
29. (n) Non nớt, trưởng thành
30. (n) quá trình
31. (n) sự bền bỉ
32. (n) sự đổi mới,
33. (n) Sự linh hoạt
34. (n) sự mới mẻ,
35. (n) sự phát triển, sự tiến hoá
36. (n) sự thay thế,
37. (n) sức chịu đựng
38. (n) vị trí
39. (v) cách mạng hóa
40. (v) Chế biến
Name: ______________
Mini TEST
41. (v) chịu đựng
42. (v) hiện đại hóa
43. (v) kiên trì
44. (v) thay mới,
45. (v) thay thế
46. (v) tiến hóa
47. đặt
48. n) bộ xử lý

II. Write the body


(27/06/2015)People today do not feel safe either at home or when they are
out. What are the causes? What are the solutions?
- Introduction
- Paragraph 2: Cause 1: widening gap between rich and poor – increase in crime: Vietnam
example –burglary and robbery. Cause 2: increasing dangers on roads – increase in
traffic – example: children can’t play in the streets.
- Paragraph 3: Solution 1: tackle poverty – provide job training – help people into
employment. Solution 2: more surveillance cameras to help police enforce safety on
public transport and on roads – speed limits, stop careless driving.
- Conclusion
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Name: ______________
Mini TEST
influential (adj) có sức ảnh hưởng
Name: ______________
Mini TEST
persistent(ly) (Adj) dai dẳng (ly)
evolving (adj) đang phát triển
modern (adj) hiện đại
inflexible (adj) không linh hoạt
flexible (adj) Linh hoạt
revolutionary (adj) Mang tính cách mạng
evolutionary (adj) mang tính tiến hóa
new (adj) Mới
enduring (adj) nhẫn nại, kiên trì, lâu dài
revolting (adj) nổi loạn
immature (adj) Non nớt, trẻ con
renewable, (adj) tái tạo,
mature (Adj) trưởng thành
processed (adj) xử lý
(un)endurable, (adj)bền/ không bền, có thể chịu được/ ko
thể chịu được
newly, (adv) mới,
anew (adv) một lần nữa
(ir)replaceable (ir) có thể thay thế
influence (n-v)ảnh hưởng
modernity (n) Cái hiện đại, tính hiện đại
maturation (n) Chín, thành thục
modernism (n) chủ nghĩa hiện đại
revolution (n) Cuộc cách mạng
revolt (n) cuộc nổi dậy/ làm loạn
place (n) địa điểm
modernisation (n) hiện đại hóa
modernist (n) người theo chủ nghĩa hiện đại
(im)maturity (n) Non nớt, trưởng thành
process (n) quá trình
persistence (n) sự bền bỉ
renewal, (n) sự đổi mới,
(in)flexibility (n) Sự linh hoạt
newness, (n) sự mới mẻ,
evolution (n) sự phát triển, sự tiến hoá
replacement, (n) sự thay thế,
endurance (n) sức chịu đựng
placement (n) vị trí
revolutionise (v) cách mạng hóa
processing (v) Chế biến
endure (v) chịu đựng
modernise (v) hiện đại hóa
Name: ______________
Mini TEST
persist (v) kiên trì
renew, (v) thay mới,
replace (v) thay thế
evolve (v) tiến hóa
placing đặt
processor n) bộ xử lý

You might also like