You are on page 1of 4

CHAPTER: BOOK AND FILM

‘Love Destiny The Movie’ scores biggest Thai opening since pandemic
I. BẢN TIN TỪ VỰNG

‘Love Destiny The Movie’ scores ‘Ngược dòng thời gian để yêu anh’
biggest Thai opening since pandemic đạt doanh thu mở màn cao nhất tại
The romantic comedy benefited from Thái kể từ sau đại dịch
Bộ phim hài kịch lãng mạn được hưởng
a four-day weekend in Thailand, led by the
lợi từ bốn ngày cuối tuần ở Thái Lan,
birthday of King Vajiralongkorn on July 28.
đầu tiên là sinh nhật của Vua
Love Destiny The Movie is a co-investment Vajiralongkorn vào ngày 28 tháng 7.
between Bangkok-based GDH 559 and „Ngược dòng thời gian để yêu anh‟ là sự
Broadcast Thai Television. GDH 559 handles hợp tác đầu tư giữa GDH 559 có trụ sở
sales and distribution of the film. Directed tại Bangkok và Đài truyền hình Thái Lan.
by Adisorn Tresirikasem, it‟s a feature spin- GDH 559 xử lý việc bán và phân phối
phim. Được Adisorn Tresirikasem làm
off of hit Thai television series Love Destiny,
đạo diễn, đây là phần ngoại truyện của
which was picked up by streaming loạt phim truyền hình ăn khách „Love
platforms in Southeast Asia, Taiwan, Hong Destiny‟ của Thái Lan, được các nền
Kong and mainland China. tảng phát trực tuyến ở Đông Nam Á,
The film is set in the Rattanakosin Đài Loan, Hồng Kông và Trung Quốc đại
period, hundreds of years after the events of lục mua bản quyền công chiếu.
Bộ phim lấy bối cảnh thời Rattanakosin,
the TV series, with the same leads playing
hàng trăm năm sau các sự kiện của bộ
different roles in a tale of pre-destined love.
phim truyền hình trước đó, với cùng
GDH 559‟s director of sales and international nhân vật chính diễn vai trong câu
business Songpol Wongkondee said: “We are chuyện tình yêu định mệnh. Giám đốc
truly delighted to see a Thai film doing this kinh doanh và kinh doanh quốc tế của
well despite the ongoing Covid-19 GDH 559 Songpol Wongkondee cho
pandemic.” biết: “Chúng tôi thực sự vui mừng khi
thấy một bộ phim Thái Lan đã đạt kết
Thai cinemas were closed for a lengthy
quả tốt mặc dù đại dịch Covid-19 đang
period of time in the pandemic, affecting box
diễn ra.”
office revenues and disrupting release Các rạp chiếu phim ở Thái Lan đã bị
schedules. They reopened last October and đóng cửa trong một thời gian dài vì đại
all seating restrictions have now been dịch, ảnh hưởng đến doanh thu phòng
lifted in the country, bringing capacity back vé và làm gián đoạn lịch chiếu. Phòng
to 100%. Other local box office successes vé đã mở cửa trở lại vào tháng 10 năm
ngoái và tất cả các hạn chế về chỗ ngồi
during the pandemic era include horror
hiện đã được dỡ bỏ trong nước, đưa sức
comedy Pee Nak 3, produced and distributed chứa trở lại 100%. Một số bộ phim điện
by Five Star Production, which passed $2.1m ảnh thành công khác trong giai đoạn
(THB 70m) back in March. Love Destiny The đại dịch bao gồm bộ phim hài kinh dị
Pee Nak 3, do Five Star Production sản
Movie opened on the same day in Laos and
xuất và phân phối, đạt 2,1 triệu đô la Mỹ
in Australia on July 30. It is also set for
(70 triệu THB) hồi tháng 3. Ngược dòng
release in Cambodia and Singapore on thời gian để yêu anh được khởi chiếu
August 11. cùng ngày tại Lào và tại Úc vào ngày 30
(Source: tháng 7. Phim cũng được ấn định ra mắt
https://www.screendaily.com/news/love- tại Campuchia và Singapore vào ngày
destiny-the-movie-scores-biggest-thai- 11 tháng 8.
opening-since-pandemic/5173108.article)

II. WORD AND PHRASE


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 romantic comedy /ˈkɑː.mə.di/ hài kịch lãng mạn
(romcom)
Mở rộng:
1. Action Films: Phim hành động
2. Adventure Films: Phim phiêu
lưu
3. Comedy Films: Phim hài
4. Cartoon: phim hoạt hình
5. Crime & Gangster Films: Phim
hình sự
6. Documentary movie: Phim tài
liệu
7. Sitcom movie: Phim hài dài tập
2 co-investment /ɪnˈvest.mənt/ hợp tác đầu tư
3 sales and Bán hàng và Phân phối (thường được
distribution viết tắt là SD)
4 spin-off /spɪn/ ngoại truyện
5 streaming platform /ˈstriː.mɪŋ/ nền tảng phát trực tuyến
 video/audio/online streaming:
video / âm thanh / phát trực
tuyến
6 set in /set/ bắt đầu
Mở rộng:
- be set in your ways: ương
ngạnh, cứng đầu, bướng bỉnh,
không chịu thay đổi nếp sống
đã quen
7 lead /liːd/ - dẫn đầu
- diễn viên chính (the lead)
Mở rộng: go down like a lead
balloon: không được ưa thích hay
hưởng ứng
8 pre-destined love /ˌpriːˈdes.tɪnd/ duyên tiền định
9 delighted /dɪˈlaɪ.tɪd/ vui mừng, phấn khích, hân hạnh
10 box office /ˈbɑːks ˌɑː.fɪs/ quầy vé
Mở rộng:
- box lunch = packed lunch: bữa
ăn nhẹ, ăn xế (đem theo người
để ăn sau)
- box number: số hiệu tham
chiếu, số h m thư
- box someone's ears: bạt tai ai
= give someone a box on the
ears
11 lift restriction /rɪˈstrɪk.ʃən/ dỡ bỏ hạn chế >< impose/place
restrictions: buộc phải hạn chế, bắt
phải giới hạn
- speed/parking restrictions:
hạn chế tốc độ / đỗ xe
12 bring sth back /brɪŋ/ - đem lại, trả lại
- làm điều gì, kế hoạch gì (phổ biến,
nổi lại…)
Mở rộng:
- bring someone/something into line
(with someone/something): bắt ai
tuân thủ, tuân theo điều gì đó (quy
định, tiêu chuẩn...)
- bring someone up short: làm ai bất
ngờ dừng làm việc gì đó
- bring someone to book: hỏi tội và
trừng phạt ai
13 be set for release /rɪˈliːs/ được ấn định, lên lịch ra mắt, công
chiếu…

You might also like