You are on page 1of 4

Topic 7: Television

Sơ đồ tư duy 1:
Thiết kế theo sơ đồ tư duy, trung tâm sơ đồ là chữ TV Programs. Minh họa bằng hình chiếc
tv đang phát sóng.

- cartoon (hình 1 chú gấu hoạt hình)


- biographical (hình quyển sách có một khuôn mặt ở ngoài bìa)
- live (hình chữ Live màu đỏ)
- talent show (hình người cầm ngôi sao )
- channel (hình tv chĩa ra các hướng, mỗi hướng là 1 nội dung khác nhau)
- educational (hình giáo viên đang giảng bài)
- animated (hình xe đạp đang chuyển động)
- viewer (hình con mắt)

cartoon biographical live talent show


/kɑːrˈtuːn/ /ˌbaɪəˈɡræfɪkl/ /ˈlaɪv/ /ˈtælənt ʃəʊ/
hoạt hình tiểu sử trực tiếp chương trình tài năng

educational program animated film viewer channel


/ˌedʒuˈkeɪʃənl / /ˈænɪmeɪtɪd/ /ˈvjuːər/ /ˈtʃænl/
chương trình giáo dục phim hoạt hình người xem kênh

Sơ đồ tư duy 2: Movie Adjectives


Thiết kế theo sơ đồ tư duy, trung tâm sơ đồ là chữ Movie Adjectives. Minh hoạ bằng một rạp
chiếu bóng.

- terrible (hình ngón tay cái dislike)


- attractive (hình trái tim bên trong con mắt)
- boring (hình người ngáp ngủ)
- silly (hình mặt hề lè lưỡi)
- violent (hình nắm đấm)
- shocking (hình 2 tay ôm má, mắt chữ o mồm chữ a)
- moving (hình người xúc động rơi nước mắt)
- enjoyable (hình like)
- confusing (hình 3 dấu hỏi chấm)
- scary (hình tử thần)
- frightening (hình người đang run sợ)
- gripping (hình tay đang nắm vào thanh sắt)

terrible attractive boring silly violent frightening


/ˈterəbl/ /əˈtræktɪv/ /ˈbɔːrɪŋ/ /ˈsɪli/ /ˈvaɪələnt/ /ˈfraɪtnɪŋ/
tồi tệ hấp dẫn nhàm chán ngớ ngẩn bạo lực khủng khiếp

shocking moving enjoyable confusing scary gripping


/ˈʃɑːkɪŋ/ /ˈmuːvɪŋ/ /ɪnˈdʒɔɪəbl/ /kənˈfjuːzɪŋ/ /ˈskeri/ /ˈɡrɪpɪŋ/
gây sốc cảm động thú vị gây nhầm lẫn đáng sợ thu hút
Sơ đồ tư duy 3: Film crew
Thiết kế theo sơ đồ tư duy, trung tâm sơ đồ là chữ Film Crew. Minh hoạ bằng hình 1 đoàn
làm phim đang thực hiện cảnh quay.

- star (hình ngôi sao trên đại lộ danh vọng)


- survey (hình tờ phiếu khảo sát)
- amateur (hình người nghệ sĩ đang lóng ngóng khi đi trên dây)
- performance (hình người nghệ sĩ chào khán giả sau màn trình diễn)
- role (hình tấm thẻ công nhân)
- poster (hình 1 tấm áp phích phim)
- character (hình 4 nhân vật khác nhau đang tập thoại)
- director (hình ông giám đốc ngồi trên ghế chỉ đạo)
- review (hình ngôi sao đánh giá 4.5/5)

star survey amateur performance role


/stɑːr/ /ˈsɜːrveɪ/ /ˈæmətər/ /pərˈfɔːrməns/ /rəʊl/
ngôi sao cuộc khảo sát nghiệp dư màn trình diễn vai trò

poster character director review


/ˈpəʊstər/ /ˈkærəktər/ /dəˈrektər/ /rɪˈvjuː/
áp phích nhân vật giám đốc nhận xét

Sơ đồ tư duy 4: Types of movie


Thiết kế theo sơ đồ tư duy, trung tâm sơ đồ là chữ Movie Adjectives. Minh hoạ bằng một áp
phích phim điện ảnh.

- science fiction (hình tàu vũ trụ ngoài không gian)


- documentary (hình 1 chồng sách trên bàn)
- horror (hình đầu lâu)
- adventure (hình tàu Ngọc Trai Đen)
- romance (hình 1 cặp đôi đang ôm nhau)
- drama (hình tàu Titanic)
- comedy (hình chú hề)
- action (hình Kong vs Godzilla)
- fantasy (hình vương quốc trên mây)
- war film (hình trên chiến trường, có người lính cầm cờ)

science fiction horror romance comedy fantasy


/ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/ /ˈhɔːrər/ /ˈrəʊmæns/ /ˈkɑːmədi/ /ˈfæntəsi/
khoa học viễn kinh dị lãng mạn hài kịch giả tưởng
tưởng

documentary adventure drama action war film


/ˌdɑːkjuˈmentri/ /ədˈventʃər/ /ˈdrɑːmə/ /ˈækʃn/ /wɔːr fɪlm/
tài liệu phiêu lưu kịch hành động phim chiến tranh

Extra-Reading:
Source:

Exercise 1: Fill in the missing blanks with provided words.

cartoon animated channel educational

biographical live viewer talent show

(1) I missed the ............... broadcast of the match.


(2) To register for the ..............., call 968-1730.
(3) The book contains few ............... details.
(4) They dressed themselves up as ............... characters.
(5) Would you change the ...............?
(6) What does this mean for a television ...............?
(7) The CFA Program is an ............... program that tests your mastery of a body of
knowledge through a series of exams.
(8) A sparkle in his eyes ............... his face whenever he smiled.

Exercise 2: Match words with suitable images.

1. amateur A. hình tấm áp phích phim

2. survey B. hình giám đốc ngồi trên ghế chỉ đạo

3. director C. hình ngôi sao trên đại lộ danh vọng

4. character D. hình tờ phiếu khảo sát

5. poster E. hình 4 nhân vật khác nhau đang tập


thoại

6. star F. hình người nghệ sĩ đang lóng ngóng khi


đi trên dây

Exercise 3: Choose the correct answer to describe the types of movie in each picture.

1. Hình 1 chồng sách trên bàn


A. disaster B. documentary C. historical D. natural
2. Hình chiến trường
A. war B. biographical C. drama D. western
3. Hình cặp đôi đang ôm nhau
A. reality B. crime C. romance D. imaginary
4. Hình vương quốc trên mây
A. horror B. comedy C. war D. fantasy
5. Hình đầu lâu
A. horror B. adventure C. animated D. drama
6. Hình tàu vũ trụ ngoài không gian
A. natural B. science fiction C. historical D. disaster
7. Hình chú hề
A. action B. biographical C. crime D. comedy
8. Hình tàu Ngọc Trai Đen
A. western B. romance C. adventure D. documentary

Exercise 4: Choose the most suitable option to complete each sentence.


1. Bayman's book about his illness is deeply _______.
A. hilarious B. moving C. amusing D. humorous
2. Foggy mountains are mysteriously _______.
A. wealthy B. nutritious C. tranquil D. attractive
3. The magnitude of the epidemic was  _______.
A. pleasant B. quiet C. comfortable D. frightening
4.  The whole holiday was really nice and _______ from start to finish.
A. scary B. horrifying C. enjoyable D. huge
5. I understand the text but the diagrams are _______ me.
A. confusing B. gorgeous C. gripping D. dependent
6. I find it quite  _______ to chat with those who are lacking in humour.
A. complicated B. boring C. terrifying D. funny
7. She struggled against her _______ illness.
A. entertaining B. unpredictable C. delighted D. terrible
8. _______crimes against the elderly are fortunately very uncommon.
A. violent B. helpful C. supportive D. negative
9. The future is _______ but you can't just run to the past cause it's familiar.
A. unpredictable B. peaceful C. scary D. amazing
10. It is  _______ that they involved children in the crime.
A. helpless B. shocking C. unsurprised D. vulnerable

You might also like