You are on page 1of 4

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ QLSX Các chiến lược trong q.lý SX:•Dẫn đầu về c.phí: K.

ý SX:•Dẫn đầu về c.phí: K.thuật áp dụng: •Dài hạn ta dùng KT dự báo • Nhược điểm: sai lệch(+)có thể bù trừ cho sai lệch
Các chức năng chính: vận hành, tiếp thị, tài chính. (1) C.phí h.độg thấp nhất -> giá thành s.phẩm thấp. định tính, •Trung hạn ta s.dụng mô hình nhân quả (-) g.trị của độ lệch nhỏ
Sxuất/ Vận hành s.dụng nhân lực và nguồn đầu tư (2) Dẫn đầu về CP thấp giúp đạt g.trị tối đa được •Ngắn hạn ta dùng KT chuỗi t.gian(ánh xạ) Sai số chuẩn:
tài sản nhiều nhất. Vận hành là: •Bố trí mặt = làm x.định bởi KH. (3) CPhí thấp KHÔNG hàm ý là Các dạng thức của dữ liệu quá khứ theo t.gian:
việc. • Phát triển/ t.kế sphẩm. •X.định công suất/ g.trị / chất lg thấp. •Khác biệt hóa: (1) Cung cấp sự •Đường xu hướng (trend) •Chu kỳ (Cycle) •Tính
năng lực có thể đáp ứng cho KH. •S.xếp kế hoạch độc đáo. (2) X.định mọi yếu tố về SP, dịch vụ mùa vụ (Seasonal pattern •Có xu hướng kèm tính
thực hiện các đơn hàng.•Thực hiện công tác đảm ả/hưởng đến g.trị tiềm năng của KH: +Sự tiện lợi. mùa vụ (Trend with seasonal pattern) Độ lệch tuyệt đối TB MAD:
bảo chất lg s.phẩm. + Dịch vụ KH. + Dvụ hậu mãi.•Đáp ứng nhanh: (1) C.phí dự báo: •C.phí chính => c.phí cố định cho
Tầm q.trọng của qlsx: •SX là một q.trình chuyển Linh hoạt: đáp ứng sự thay đổi trên thị trườg (kiểu việc xây dựng mô hình, thu thập và thao tác trên dữ
hóa đầu vào thành đầu ra •Q.trình chuyển hóa đc dáng, khối lg hàng hóa) (2) Đáp ứng nhanh và đáng liệu (máy tính và nhân lực); •C.phí để thực hiện K.THUẬT DỰ BÁO ĐỊNH LG:
gọi là có hiệu năng khi g.trị đầu ra > g.trị đầu vào tin cậy: + Phát triển và giao nhận hàng hóa đúng k.thuật và c.phí phụ thuộc vào độ không 9xác của TB di động: Chỉ tính TB của n dữ liệu quá khứ gần
lúc. + Kế hoạch đáng tin cậy. + Sự nhanh nhạy: tốc k.thuật. •Tính dễ hiểu của dự báo: Nhà q.lý sẽ
=> TH này ta nói q.trình chuyển hóa tạo ra g.trị gia nhất •Ưu điểm: Chỉ cần lưu trữ ít số liệu, việc cập
tăng. độ trong t.kế, SX, giao nhận. không dùng k.thuật nào họ không hiểu nhật cũng đơn giản. •X.định n: Thử nhiều số n khác
Tất cả các chức năng khác để hỗ trợ cho chức HOẠCH ĐỊNH •Dài hạn (> 12 tháng)/ chiến lược: K.THUẬT DỰ BÁO ĐỊNH TÍNH ( CHỦ nhau, tính toán dự báo cho từng trườg hợp rồi
năng điều hành tác nghiệp - SX: •Tiếp thị: nhận các vấn đề rộng như dây chuyền SX, đưa vào QUAN): Nếu số liệu quá khứ có sẵn, tin tưởng s.sánh độ lệch tuyệt đối TB cho mỗi p/án. P.án n
dự báo về nhu cầu KH và thông tin phản hồi từ KH. s.dụng/loại đi các phương tiện SX, thay thế thiết bị. được và thích hợp => các PP dự báo định lg sẽ cực nào cho trị số độ lệch nhỏ nhất sẽ là p/án thích hợp
•Tài chính: các vấn đề l.quan đến đầu tư tài chính, •Trung hạn (từ 1-12 tháng) liên quan đến việc cung kỳ hữu dụng. Có nhiều TH dùng đến các PP dự báo nhất cho chuỗi số liệu tương ứng
kinh phí, n~ yêu cầu của cổ đông. •Nhân sự: các ứng nvl hay việc s.dụng nhân lực. •Ngắn hạn cho định tính. Trung bình di chuyển có trọng số: • Trọng số
vấn đề l.quan đến đào tạo, bồi dưỡng, thuê mướn, việc thực thi hiện tại: giải quyết n~ việc cụ thểtrong PP “Quan điểm của người q.lý”: •PP này đơn khác nhau được gán cho các thời điểm khác nhau •
sa thải c.nhân. •Cung tiêu: để đặt các yêu cầu mua điều độ tác nghiệp. giản, dễ s.dụng: thu thập các số liệu dự báo (dự Thường trọng số lớn nhất được gán cho dữ liệu gần
vật tư và NVL cho SX. CHƯƠNG 2: K.THUẬT DỰ BÁO đoán) của một số người q.lý cấp cao, thể hiện qua nhất và trọng số sẽ giảm dần cho các dữ liệu xa hơn
GIỚI THIỆU: Quy trình dự báo: 1.XĐịnh đối các Báo cáo hoặc phát biểu. •Hai mục tiêu trong
QLSX: tham gia vào hệ thống SX, q.lý hệ thống và • Tổng các trọng số phải bằng 1. • Vd:Nếu trọng
các yếu tố đầu vào, phối hợp các yếu tố đó nhằm tượng 2.Thu thập dữ liệu quá khứ 3.XĐịnh hình quá trình tổng hợp: + Phải loại bỏ n~ dự báo hoàn số được dùng là 0.5; 0.3; và 0.2 G.trị dự báo cho
tạo ra các s.phẩm đầu ra. Dựa vào hai dạng q.trình dạng/ quy luật của dữ liệu 4.Chọn mô hình dự báo toàn trái ngược làm ả/hưởng đến số liệu dự báo tuần kế tiếp sẽ là: 0.5x(dữ liệu tuần vừa rồi) +
SX cơ bản là q.trình gián đoạn và q.trình liên tục. phù hợp 5.Thực hiện dự báo cho 1 thời đoạn toàn bộ + Phải loại nhà q.lý lấn át số liệu dự báo 0.3x(dữ liệu 2 tuần trướcđó) + 0.2x(dữ liệu 3 tuần
Mục tiêu: tăng h.quả của q.trình tạo g.trị gia tăng. 6.KTra độ 9xác của số liệu dự báo 7.Quyết định toàn bộ + Hai vấn đề cần lưu ý là( Thứ tự trình bày trước)
10 quyết định OM: •T.kế hàng hóa và dịch vụ chọn mô hình hiện tại hay mô hình khác. 8.Dự báo số liệu dự báo và Trọng số cho từng quan điểm cá
cho cả thời đoạn mong muốn. 9.Điều chỉnh số liệu K.thuật làm trơn hàm số mũ: •KT làm trơn bằng
•Chất lg •Hoạch định q.trình SX •Chọn lựa vị trí nhân )+ Rà soát, xem lại của dự báo tổng hợp này. hàm số mũ cho kết quả 9xác hơn các PP khác đã
dự báo dựa vào các thông tin định tính. 10.Ksoát PP “Delphi”: •K.thuật Delphi là PP để tổng hợp
•Bố trí MB •T.kế công việc •Q.lý chuỗi cung ứng được s.dụng. •Thông thường thì một trị số lớn sẽ
các KQ và sai số. quan điểm của chuyên gia. •Có tính vô danh và tính
(make or buy decision) •Tồn kho •Hoạch định & cho lg DB đáp ứng hơn còn nhỏ sẽ cho lg DB trơn
ĐẶC TRƯNG CỦA DỰ BÁO: K.thuật dự báo
lập tiến độ SX •Bảo trì phản hồi. •Nhược điểm: +T.gian dài dẫn đến các ý hơn./Hồi quy tuyến tính
có thể áp dụng: •KT định lg: các mối liên hệ của kiến sẽ lẫn lộn, khó phân biệt. +Khó khăn khi chọn
X.định chất lg kỳ vọng của KH, thiết lập các chính Hệ số hiệu chỉnh cho tính mùa
các đại lg (thông số) = biểu thức/mô hình toán. •KT lựa chuyên gia, +Ngay cả khi đạt được một sự
sách và quy trình để đo lường và đạt được chất lg vụ:
định tính: phỏng đoán, cảm nhận của người dự báo.
đó là một trong 10 quyết định chiến lược của các thống nhất, nó có thể sai! CHƯƠNG 3: T.KẾ SP
=> Kiểm soát sai số bởi vì dự báo thì thường không PP “Tổng hợp từ lực lg bán hàng”: •Dự báo từ
nhà q.lý vận hành Các bộ phận tham gia vào quá trình t.kế SP:
9xác.
Xu hướng mới trong q.lý vận hành:•Hướng đến lực lg bán hàng => PP “gốc của cỏ”. •Cảm nhận •Tiếp thị: sáng tạo ra n~ ý tg sp mới và cung cấp
Các PP định lg: •Loại 1: số liệu quá khứ là số chỉ s.phẩm nào sẽ bán được hoặc không, cũng như lg
toàn cầu (Global Focus) - tập trung vào địa phương/ đặc điểm k.thuật cho bộ phận sx •R&D (Research
thị của số liệu tương lai. (Mô hình ngoại suy, chuỗi
quốc gia •Just-in-time shipments ( giao hàng đúng bán được sẽ như thế nào. •Thuận lợi (về mặt lý and Development-Nghiên cứu và phát triển):
t.gian/mô hình ánh xạ: k.thuật làm trơn, k.thuật
lúc) – giao hàng theo lô lớn •Q.hệ cộng sự trong thuyết): lực lg bán hàng là l.lg đạt tiêu chuẩn nhất chuyển n~ khái niệm k.thuật của sp mới vào mẫu
p.tích chuỗi t.gian) •Loại 2: mô hình nhân quả với để g.thích về nhu cầu của SP, đặc biệt là trong vùng
chuỗi cung ứng (Supply-chain partnering) – mua
giả thiết là đại lg cần dự báo là hàm số của các biến t.kế cuối cùng •Sản xuất: chọn lựa hoặc x.định qúa
nvl giá thấp •Phát triển s.phẩm mới nhanh (Rapid số độc lập khác
b.hàng của họ.•Bất lợi: lực lg bán hàng có thể trở trình cho sp mới
product development) – t.gian phát triển sp mới nên “quá lạc quan” về dự báo của họ nếu họ tin Một SP là cái do một tổ chức s.xuất ra (offering)
Các mô hình định tính (chủ quan) -> dự báo dài
•Masscustomization ( sx hàng loạt theo yêu cầu rằng một dự báo thấp có thể dẫn đến việc sa thải nhằm thỏa mãn nhu cầu. Có thể là một hàng hóa
hạn. Mô hình định tính cũng được dùng để hỗ trợ
của KH) – tiêu chuẩn hóa sp •Trao quyền cho nhân c.nhân. Điều ngược lại cũng được suy diễn tương hoặc dịch vụ Vd: +P&G ko bán chất tẩy quần áo
mô hình định lg (khi thiếu thông tin, s.phẩm
viên, làm việc theo nhóm & SX tinh gọn – chuyên tự. •Khuyến khích l.lg này có dự báo tốt là có n~ +P&G bán cái lợi của quần áo sạch +KH mua sự
mới,…)
môn hóa lao động •SX thân thiện với môi trườg, thưởng và phạt cho dự báo tốt và xấu. thỏa mãn, chứ không phải các bộ phận
Thời đoạn dự báo tổng quát: •Dài hạn: XĐịnh
Green manufacturing, Đạo đức KD – tập trung vào ĐO LƯỜNG SAI SỐ DỰ BÁO: SP t.kế h.quả khi: •Thỏa mãn yêu cầu KH •Đạt
chiều hướng thay đổi dài hạn của đại lg cần dự báo.
việc tiết kiệm •Trung hạn: tổng hợp các nhân tố theo mùa. •Ngắn được h.quả c.phí •Tạo ra SP chất lg cũng như đạt
hạn :điều độ và các mức độ tồn kho..
yêu cầu trong việc giao hàng •Bán được ra thị trườg ngành, - C.nhân nhà máy, - Đối thủ cạnh tranh và, năng đáp ứng về công suất •Sự tương thích đối với
•Đem lại lợi nhuận cho cty - Phát triển c.nghệ,… kế hoạch dài hạn
TKSP nhằm x.định -N~ loại NVL nào sẽ đc Tại sao ứng dụng c.nghệ mới? Xuất phát từ 4 Các kiểu BTMB:
s.dụng, -Kích cỡ và tuổi thọ của SP, -Hình dạng của chiến lược cạnh tranh: •C.phí: giảm lg nvl đầu vào • BTMB theo quy trình: Máy móc và các công
SP -Các yêu cầu tiêu chuẩn về đặc điểm SP TKDV , giảm lg nhân công cần cho sx, giảm c.phí phân việc được tập hợp theo chức năng. SP được di
nhằm x.định -Loại nào thuộc quy trình xử lý trong phối •Tốc độ phân phối: đo lường bởi thời gian từ chuyển từ khu làm việc này sang khu khác tùy theo
dịch vụ, -N~ ích lợi trực giác -Lợi ích tâm lý mà khi giao đến khi nhận. C.nghệ giúp nhà sx giảm yêu cầu riêng của từng SP. + Lợi thế: • Tính linh
KH nhận được khi s.dụng dịch vụ tgian này •Chất lg: nhiều c.nghệ cải thiện chất lg hoạt cao • Việc bảo trì định kỳ thiết bị dễ hơn bởi
Các PP Sáng tạo ý tưởng: •Đồ thị trực giác: sp/ dịch vụ, giúp gia tăng doanh số bán hàng và vì các thiết bị cùng loại. • Nếu một máy bị hỏng thì
s.sánh n~ nhận thức khác nhau về n~ sp/ dịch vụ giảm c.phí •Tính linh hoạt trong quá trình sx: theo các máy khác vẫn có thể tiếp tục đảm nhiệm công
khác nhau của kh •Đồ thị cụm: giúp nhận dạng các yêu cầu KH việc. + Bất lợi: • Phải phân bố các công đoạn • Phải
phân khúc và sở thích KH •S.sánh chuẩn: s.sánh Phân loại C.nghệ: C.nghệ sản phẩm: n~ nỗ lực lập p.án gia công của các BTP
SP hoặc quy trình SX với SP có chất lg cao nhất c.nghệ nhằm phát triển các SP / dịch vụ mới. • BTMB theo sản phẩm: +BTMB theo dòng nvl.
cùng loại. C.ty được s.sánh có thể hoàn toàn không C.nghệ quá trình: là nói đến việc tập trung các +Thiết bị bố trí theo yêu cầu của SP +Số lg SP phải
cùng ngành nghề. •Nghiên cứu Khả thi: gồm các thiết bị và quy trình SX được s.dụng để SX ra các đủ lớn để đảm bảo cho việc bố trí này +Dạng đg
bước p.tích thị trườg, p.tích kinh tế và p.tích SP / dịch vụ. thẳng: dây chuyền ngắn, ít thiết bị + zig zag: dây
k.thuật/chiến lược. •P.tích thị trườg: nhằm đánh giá Cách phân loại c.nghệ khác: •PHẦN CỨNG: các chuyền dài hơn +chữ U, tròn: dây chuyền dài hơn,
nhu cầu về SP được TK nhằm hỗ trợ và trả lời câu thiết bị, máy móc hoặc công cụ •PHẦN MỀM: một nvl và thành phẩm vào và ra cùng nơi +Lợi thế:
hỏi liệu có tiếp tục thực hiện quyết định đầu tư vào tập hợp các quy tắc, thủ tục hoặc các hướng dẫn •Năng suất cao do tính chuyên môn háo theo SP
SP mới ko. •P.tích kinh tế: nhằm ước lg chi phí cho cần thiết để s.dụng phần cứng. •Chi phí đơn vị thấp hơn + Bất lợi: •Tính linh hoạt
việc phát triển và SX SP và s.sánh với doanh thu CHƯƠNG 4: BỐ TRÍ MẶT BẰNG (về chủng loại sp) kém •Số lg mỗi lô lớn và ổn định
ước lg. -P.tích lợi ích/chi phí, -Lý thuyết ra quyết Ả/hưởng BTMB: •Chi phí sx: giảm tgian chờ, (phù hợp sx khối lg lớn) •Phải thiết kế dây chuyền
định, -G.trị hiện tại ròng (NPV), -Suất thu lợi nội nâng cao sản lg, tiết kiệm năng lg. giảm di chuyển sx
tại (IRR), -Ước lg rủi ro,… •P.tích chiến lược và của nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng CHƯƠNG 5: CHỌN LỰA Q.TRÌNH S.XUẤT
k.thuật:-SP mới có đòi hỏi s.dụng c.nghệ mới ko?- máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng P.tích điểm hòa vốn
Có đủ vốn đầu tư ko, liệu dự án về SP mớicó quá tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều Cf = CP cố định; V = sản lg
nhiều rủi ro ko?- C.ty có đủ năng lực về nhân lực chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác Cv = CP biến đổi cho từng đơn vị SF
và khả năng q.lý trong việc s.dụng c.nghệ mới theo c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn… p = giá bán đơn vị
yêu cầu ko? •Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn, Tổng CP cố định + Tổng CP biến đổi = Tổng CP
Qui trình t.kế gồm 4 bước cơ bản: 1. Sáng tạo ý an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa Cf + V x Cv = TC Y = ax + b
tưởng 2.Nghiên cứu khả thi 3.Phát triển và thử sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm Số lg bán × giá SP = Tổng doanh thu
nghiệm t.kế ban đầu 4.Phác thảo TK chi tiết cuối ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở V x p = TR Y = ax
cùng của SF / dịch vụ những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng c.phí
1. Thiết Kế Ban Đầu, bao gồm: Tạo ra thiết kế ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát Z = TR – TC = V x p – (Cf + V x Cv )
ban đầu,Xây dựng thiết kế mẫu, Thử nghiệm thiết của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di Nếu Z = 0 TR = TC => Vxp=C+VxC
kế mẫu, Hiệu chỉnh thiết kế,Thử nghiệm lại. 2. chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa EX: phí biến đổi cho mỗi s.phẩm được SX và bán
Thiết Kế Dạng Sản Phẩm: Hình dáng, màu sắc, các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của là $ 9 và c.phí cố định cho mỗi năm là $ 52.000.
kích cỡ, và kiểu dáng. 3. Thiết kế sản xuất: Nhằm hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị (?) Nếu Fred đề nghị giày thể thao bán với giá $ 25,
đảm bảo SX SF dễ và đạt h.quả về chi phí. 4. Tiêu khi điều kiện sx thay đổi bao nhiêu đôi giày được bán để đạt được điểm hòa
chuẩn hóa Nhằm làm cho các bộ phận cùng loại Các nhân tố cần cân nhắc khi Bố trí MB: •Dễ vốn?
có thể hoán đổi lẫn nhau giữa các SP, dẫn đến: - thu hẹp/ mở rộng •Khả năng thích nghi và thay đổi Cf 52.000
V= = = 3.250 đôi
mua hoặc SX với số lg lớn hơn, -chi phí đầu tư tồn (linh hoạt của MB •H.quả của việc di chuyển nvl (p – Cv ) (25 – 9)

kho thấp hơn, - dễ mua và dễ q.lý NVL, -giảm bớt •H.quả của thiết bị nâng chuyển nvl •H.quả tồn kho (?) Nếu Fred bán 4.000 đôi ở mức giá $ 25, lợi
chi phí k.tra chất lg và, -giảm những vấn đề khó •H.quả của dịch vụ cung cấp •Ả/hưởng đối với an nhuận thu được sẽ là bao nhiêu?
khăn xuất hiện trong SP. 5. Thiết kế theo module toàn lao động & điều kiện làm việc •Dễ trong việc Z = TR – TC = V×p – (Cf + V×Cv )
Việc kết hợp các khu vực SX tiêu chuẩn hóa, theo điều khiển & kiểm soát •G.trị khuếch trương với = 4.000×25 – (52.000 + 4.000×9) = $ 12.000
nhiều cách để chỉ tạo ra một SP hoàn tất cuối cùng. công chúng và chính quyền •Ả/hưởng đối với chất
Sáng tạo ý tưởng, bắt nguồn từ: -Bộ phận R&D lg sản phẩm/ dịch vụ •Ả/hưởng đối với công tác
của c.ty, - Kiến nghị và đề xuất của kh, - Nghiên bảo trì •Phù hợp với tổ chức nhà máy •H.quả sử
cứu thị trườg, - Nhà cung cấp, - Nhà bán buôn trong dụng thiết bị •Tận dụng điều kiện tự nhiên • Khả
hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu •An toàn cho ng lao động: đk làm việc thoải mái, các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính giữa các trạm ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát
chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng cường máy của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di
giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa
tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu •An toàn cho ng lao động: đk làm việc thoải mái, các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính giữa các trạm
bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng cường máy
việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF
giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu •An toàn cho ng lao động: đk làm việc thoải mái,
lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai
đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù
cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu
dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl
phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck:
phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc
đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm
trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn, phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất,
thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn
nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ
trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn, phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB
cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận
ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ
thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn, phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản
thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay
thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy
đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn,
bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển
trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các
động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát của đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng
c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị
chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc
các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát của đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm
hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa
nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ
máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát của đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng
tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những
chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao
c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn… máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát của
•Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn, tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di
an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa
sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn… máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của
ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở •Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn, tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị
những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng
ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn… máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng
của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở •Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn, tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều
chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác
các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính giữa các trạm ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn…
làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng cường máy của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở •Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn,
hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa
sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn… máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của
ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở •Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn, tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị
những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng
ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn… máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng
của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở •Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn, tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều
chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác
các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính giữa các trạm ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm c.nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn…
làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng cường máy của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở •Người lao động: thoải mái hơn, thao tác 9xác hơn,
hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển nvl: hạn chê stối đa
•An toàn cho ng lao động: đk làm việc thoải mái, các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính giữa các trạm ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát sự di chuyển của nvl giữa các trạm làm việc •Điểm
tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng cường máy của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di ứ đọng bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở
nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa những trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho
hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu •An toàn cho ng lao động: đk làm việc thoải mái, các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính giữa các trạm ng lao động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát
chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng cường máy của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di
giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa
tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu •An toàn cho ng lao động: đk làm việc thoải mái, các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính giữa các trạm
bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng cường máy
việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF
giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu •An toàn cho ng lao động: đk làm việc thoải mái,
lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai
đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù
cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc hơn, thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu
dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm chuyển nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl
phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck:
phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn tăng cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc
đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm
trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn, phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB việc thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất,
thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận giảm thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn
nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ lựa thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ
trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn, phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản đọng •Tính linh hoạt của hệ thống: dễ thay đổi MB
cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay cũng như trang thiết bị nvl,… •H.quả của h.độg: tận
ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy dụng khả năng ng máy, phối hợp tốt giữa các bộ
thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn, phận… •Thích ứng tốt trong việc thay đổi sản
thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển phẩm/ dịch vụ: việc điều chỉnh ít nhất khi sp thay
thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các đổi… •Chất lg: thao tác c.nhân thuận lợi hơn, quy
đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng trình chuẩn hơn… •Người lao động: thoải mái hơn,
bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị thao tác 9xác hơn, an toàn hơn,… •Sự lưu chuyển
trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc nvl: hạn chê stối đa sự di chuyển của nvl giữa các
động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát của đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm trạm làm việc •Điểm ứ đọng bottleneck: tăng
c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa cường máy hoặc c.nhân ở những trạm làm việc bị
chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao động: đk làm việc
các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát của đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng thoải mái, tầm quan sát của c.nhân là lớn nhất, giảm
hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những thiểu tai nạn do sự di chuyển nvl •Việc chọn lựa
nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao thiết bị: phù hợp giữa các trạm để tránh điểm ứ
máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận… •Thích ứng các trạm để tránh điểm ứ đọng •Tính linh hoạt của động: đk làm việc thoải mái, tầm quan sát của đọng •Tgiữa các trạm làm việc •Điểm ứ đọng
tốt trong việc thay đổi sản phẩm/ dịch vụ: việc điều hệ thống: dễ thay đổi MB cũng như trang thiết bị c.nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai nạn do sự di bottleneck: tăng cường máy hoặc c.nhân ở những
chỉnh ít nhất khi sp thay đổi… •Chất lg: thao tác nvl,… •H.quả của h.độg: tận dụng khả năng ng chuyển nvl •Việc chọn lựa thiết bị: phù hợp giữa trạm làm việc bị ứ đọng BTF •An toàn cho ng lao

You might also like