Professional Documents
Culture Documents
1
Bài 1: Chứng minh rằng ∀m ∈ N∗ thì { 9m + 3 } > .
4 m
Giải:
Bài 2: Cho dãy (xn ) : x0 = 1, x1 = 2, xn+1 = 4xn − xn−1 . Tìm tất cả các số chính phương trong dãy.
Giải:
(2 +
3 )n + (2 − 3 )n
Ta có xn = ∀n ∈ N∗ .
2
Với n ≡ 1, 2 mod 3 thì xn ≡ 2 mod 5 nên không là số chính phương.
Bài 3: Cho p là số nguyên tố. Chứng minh rằng p ≡ 5, 11 mod 24 ⇔ ∃x, y ∈ N∗ : p = 2x2 + 3y2 .
Bài 4:
a3 + b3
Bài 5: (IMO 1999, P2) Chứng minh rằng mọi số hữu tỉ dương đều có thể biểu diễn được dưới dạng với a, b, c, d ∈ N∗ .
c3 + d3
Giải:
p x p x 2p
Xét r = > 0 là số hữu tỉ bất kì. Đặt (x, y ∈ N∗ ) là số hữu tỉ sao cho 3 < < 3
(số hữu tỉ này tồn tại do Q trù mật trong R).
q y 2q y q
3
y 3 (mx + nx)3 + (2mx − nx)3
( ) = = r.
m p m x p
3
Đặt m = p ⋅ y , n = q ⋅ x thì = ⋅ ( ) ∈ (1/2, 2) và
3
3 3
=
n q x (my + ny) + (2ny − my) n y q
Mà 2mx − nx = x(2m − n) > 0, 2ny − my = y(2n − m) > 0 nên chọn a = mx + nx, b = 2mn − nx, c = my + ny, d = 2ny − my, ta có ĐPCM.
F −1
Bài 6: Với mỗi số nguyên dương m ≥ 3, kí hiệu Rm là số dư của ∏k=1
m
kk khi chia cho Fm . Chứng minh rằng tồn tại l ∈ N : Rm = Fl .
Giải:
Bài 7:
Bài 13:
Bài 14:
Bài 15:
Bài 16: Tìm tất cả P (x) ∈ R[x] sao cho với mỗi số nguyên dương n, tồn tại số hữu tỉ r sao cho P (r) = n.
Giải:
Thầy Hiệp 1
Đặt m = deg P , gọi r1 , r2 , ⋯ , rm , rm+1 là các số hữu tỉ thỏa P (ri ) = i ∀i = 1, m + 1.
Áp dụng công thức nội suy Lagrange cho m + 1 mốc nội suy r1 , r2 , ⋯ , rm+1 thì ta có:
m+1 m+1 m+1 m+1
x − ri x − ri
P (x) = ∑ P (ri ) ⋅ ∏ = ∑i⋅ ∏
rj − ri rj − ri
i=1 j=1,j=i
i=1 j=1,j=i
Thầy Hiệp 2