You are on page 1of 8

1.

Các hoạt động cơ bản của tổ chức gồm:

 Nghiên cứu thị trường- Thu hút vốn- Có yếu tố đầu vào khác- Sản xuất- Phân phối sản
phẩm- Phân phối lợi ích- Không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng sản phẩm

2. Nhận định nào dưới đây là không đúng:

 Quy luật kinh tế hoạt động độc lập với nhau

3. Quy luật kinh tế cơ bản quyết định sự vận động của các quy luật kinh tế khác là:

 Quy luật phân hóa xã hội

4. Doanh nghiệp tập trung vào yếu tô công nghệ trong sp tức là đang áp dụng chiến lược:

 Chiến lược khác biệt hóa sp

5. Chiến lược ngược dòng và xuôi dòng được đưa ra từ phân tích mô hình nào:

 Chuỗi giá trị

6. Khi hệ thống có nhiều xung đột và phát sinh mâu thuẫn thì nên áp dụng phong cách:

 Phong cách dân chủ

7. Nhà quản trị cấp cao yêu cầu kĩ năng theo mức độ giảm dần:

 Nhân sự, kỹ thuật, tư duy

8. Nhà quản trị cần kết hợp các phương pháp kỹ thuật động não, nhóm danh nghĩa, Delphi khi:

 Chọn tiêu chuẩn đánh giá PA

9. Mô hình cạnh tranh 5 lực lượng của M.Poter cho rằng mối đe dọa từ nhà cung cấp sẽ lớn khi:

 Sản phẩm thay thế luôn sẵn sàng

10. Mô hình cạnh tranh 5 lực lượng của M.Poter cho rằng tính khốc liệt cạnh tranh giữa các đối
thủ trong ngành sẽ cao khi:

 Mức độ khác biệt giữa các sp

11. Phong cách của nhà quản trị cưỡng bức của nhà quản trị nên áp dụng khi:

 Tổ chức mới thành lập

12. Kỹ thuật Động não không bao gồm:

 Chủ tọa phát biểu, các thành viên khác phát biểu nói lên quan điểm ý tưởng của mình

13. Kỹ thuật nhóm danh nghĩa bao gồm:

 Chủ tọa phát biểu, các thành viên khác ghi quan điểm của mình ra giấy

16. Lập kế hoạch chiến lược có mấy cấp:

 3 (tổ chức, ngành, chức năng)

17. Yêu cầu về kĩ năng của cán bộ quản trị gồm:

 Kỹ năng tư duy, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kỹ thuật

18. Mô hình hỗ trợ nhà quản trị đưa ra chiến lược cấp tổ chức:

 Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh M.Poter


19. Mô hình hỗ trợ nhà quản trị đưa ra chiến lược cấp ngành:

 Mô hình BCG

20. Chiến lược giúp tổ chức tăng sức mạnh thị trường, giảm rủi ro, giảm sức ép nợ:

 Chiến lược sát nhập

21. Chiến lược giúp tổ chức cải thiện hoạt động quản trị, nâng cao sức mạnh tài chính:

 Chiến lược tiếp quản

22. Mô hình ma trận SWOT đưa ra 4 chiến lược nào cho tổ chức:

 SO, ST,WO,WT

23. SBU có tốc độ tăng trưởng của thị trường cao và mức thị phần tương đối thấp là đặc điểm của
ô nào trong mô hình BCG:

 Ngôi sao

24. Các bước của quá trình quyết định:

 Xác định vấn đề- Chọn tiêu chuẩn đánh giá PA- Dự kiến các PA- Đánh giá PA- Lựa chọn PA-
Ra văn bản quyết định

25. Trong mô hình chuỗi giá trị, hoạt động chính không gồm:

 Xây dựng cơ sở hạ tầng

1. Qúa trình lập kế hoạch bao gồm mấy bước: 8

2. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm của quyết định quản trị:

 Quyết định quản trị là do một số người đề ra

3. Hãy chọn cách hiểu đúng nhất về cán bộ quản trị trong các tổ chức:

 Cán bộ quản trị là những người thực hiện các chức năng quản trị nhằm đảm bảo cho tổ
chức thực hiện những mục đích của mình với kq và hiệu quả cao

4. Nội dung nào sau đây không nằm trong yêu cầu về tính khoa học đối với quyết định quản trị:

 Quyết định được ban hành vào ngày nào và có hiệu lực khi nào cần nói rõ

5. Ra quyết định là 1 công việc:

 Cả A B C đều đúng

6. Lập kế hoạch sẽ giúp cho tổ chức:

 Phối hợp nguồn lực của tổ chức

7. Việc nghiên cứu tốc độ phát triển quy mô tổ chức và mức thị phần của ngành đó trong môi
trường hoạt động của nó đã lập nên

 Ma trận BCG

8. Quản trị cần thiết cho:

 Các tổ chức lợi nhuận và phi lợi nhuận

9. Kế hoạch cụ thể hóa chương trình hoạt động của tổ chức theo không gian và thời gian là loại kế
hoạch:
 Kế hoạch tác nghiệp

10. Trong các nguyên tắc quản trị các tchuc KT-XH, nguyên tắc nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo:

 Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả

11. Mô hình 5 lực lượng của M.Poter là mô hình phân tích nằm trong cấp chiến lược nào trong các
cấp chiến lược sau

 Cấp tổ chức

12. Nguyên nhân phải có bước điều chỉnh quyết định trong quá trình thực hiện quyết định quản trị
là bởi vì:

 Cả A B C đều đúng

13. Hãy chỉ ra đâu không phải là cơ sở để đề ra quyết định quản trị:

 Sự chính xác về người thực hiện quyết định và thời gian ra quyết định

14. Ra quyết định là một công việc:

 Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật

15. Để có một quyết định quản trị đúng cần phải đáp ứng rất nhiều các yêu cầu trong đó quyết
định quản trị cần phải phù hợp với quy luật xu thế khách quan đó là yêu cầu về:

 Tính khoa học

16. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới việc ra quyết định quản trị:

 Tất cả đáp án trên

17. Trong chiến lược đi đầu về chất lượng, yếu tố được ưu tiên là:

 Công nghệ

18. Trong quá trình đề ra quyết định quản trị để giải quyết những vấn đề phức tạp của tổ chức có
thể loại bỏ được bước nào:

 Không thể loại bỏ một bước nào trong các bước đề ra quyết định quản trị

19. Ai là người không được ra quyết định quản trị:

 Trợ lý giám đốc

20. Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và kỹ năng quản trị:

 Cả A B C đều sai

21. Các vai trò thông tin của một người quản trị sẽ không bao gồm:

 Vai trò giữ bảo mật tất cả thông tin mình nhận được

22. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị:

 Đã là người quản trị, bất kì vị trí nào, loại hình tổ chức hay DN nào, thì tất yếu phải có 3 kỹ
năng kỹ thuật, nhân sự, tư duy như nhau

23. Trong mô hình chuỗi giá trị, đâu không phải là hoạt động chính:

 Quản trị nguồn nhân lực


24. Phương pháp ra quyết định không chỉ dựa trên cơ sở kiến thức và kinh nghiệm cá nhân của
nhà quản trị mà còn dựa vào kiến thức và kinh nghiệm của tập thể và phải chịu trách nhiệm về qđ
được đưa ra:

 Phương pháp ra qđ tập thể

25. Việc phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài của tổ chức nhằm tìm ra những điểm mạnh,
điểm yếu, những cơ hội, thách thức đã thiết lập lên mô hình

 Mô hình SWOT

26. Loại kế hoạch nào được xác định dựa trên cơ sở phân tích vị trí của DN trong mt hoạt động:

 Chiến lược

27. Nguồn lực của tổ chức gồm:

 Nhân lực, vật lực, tài lực thông tin

28. Nhà quản trị có thể giữ chân nhân viên tài giỏi bằng cách:

 Cả A B C đều đúng

29. Kỹ thuật ra quyết định tập thể nào mà các thành viên không được liên hệ với nhau:

 Kĩ thuật Delphi

30. Mô hình 5 lực lược của M.Poter được đưa ra để xem xét:

 Khả năng cạnh tranh của một tổ chức được xác định bởi các nguồn kinh tế và kỹ thuật của
tổ chức và 5 lực lượng của MT

31. Chính sách thuộc loại kế hoạch được phân chia theo tiêu thức nào:

 Theo hình thức thể hiện

32. Trong quá trình đề ra qđ quản trị, sau khi đánh giá phương án qđ bằng cách sd phương pháp
phân tích biên hoặc phân tích lợi ích chi phí, tiếp theo là bước:

 Lựa chọn phương án và ra quyết định

33. 5 lực lượng của M.Poter bao gồm:

 Mối đe dọa từ các đối thủ mới, mối đe dọa từ những sp, dịch vụ thay thế, khả năng
thương lượng của các nhà cung cấp, khả năng thương lượng của khách hàng và cạnh
tranh giữa các tổ chức

34. Hãy chọn phát biểu đúng nhất:

 Nhà quản trị cấp cao chủ yếu dành thời gian cho công tác hoạch định và tổ chức

35. Cách trả lời đúng nhất về yêu cầu đối với việc quản trị:

 Phải nghiên cứu kỹ càng các hệ thống pháp luật và các thông lệ có liên quan đến hđ của tổ
chức và tự giác tuân thủ 1 cách nghiêm chỉnh

36. Trong chiến lược dẫn đầu về giá yếu tố nào dc ưu tiên nhiều nhất:

 Hạ thấp chi phí sản xuất

37. Trong quá trình thực hiện quyết định quản trị việc xác định rõ ghan hiệu lực của quyết định là
bước mấy:

 Bước 2
38. Quyết định tập thể có những nhược điểm nào sau đây:

 Tất cả các ý A B C

Câu 39: Khi nào sử dụng mô hình tối ưu để đưa ra quyết định

 Khi có đầy đủ thông tin

Câu 40: Nhà quản trị có vai trò:

 Quan hệ con người, thông tin và quyết định

Câu 41: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh nghĩa:

 Xử lí và in ra

Câu 42: Để giảm sức ép nô, tăng sức ép mạnh thị trường các doanh nghiệp sử dụng chiến lược:

 Chiến lược sáp nhập

Câu 43: các quyết định được ban hành bởi các cấp và bộ phận chức năng phải thống nhất theo
cùng một hướng đó do mục tiêu hcung xác định. Đó là 1 khía cạnh trong yêu cầu về

 Tính hệ thống

Câu 44: Phương pháp tự đưa ra quyết định có hiệu quả trong điều kiện

 B,C,D đều đúng

Câu 45: Các quyết định được ban hành bởi các cấp và các bộ phận chức năng phải thống nhất
theo cùng một hướng là một trong những nội dung của yêu cầu sau đối với quyết định quản trị

 Yêu cầu về tính khoa học

Câu 46: Phương pháp ra quyết định nào mà không đòi hỏi có những tiêu chuẩn đánh giá phương
án mà chỉ dựa vào những thủ tục, quy tắc, chính sách đề ra quyết định quản trị

 Cá nhân

Câu 47: Loại kế hoạch nào được xác định dựa trên cơ sở phân tích vị trí của doanh nghiệp trong
môi trường hoạt động

 Chiến lược

Câu 48: Hãy chọn ngành tương ứng với mức thị phần cao, tốc độ tăng trưởng thị trường thấp
trong ma trận BCG

 Ngành con bò sữa

Câu 49: Bước nào sau đây trong quản trị quyết định có yes nghĩa quyết định việc giải quyết vấn đề
của tổ chức:

 Xác định vấn đề

Câu 50: Khi xác định một ngành có những hoạt động bên trong đó làm tăng giá trị của khách
hàng, doanh nghiệp sẽ sử dụng mô hình:

 Chuỗi giá trị

Câu 51: Nguyên tắc nào dưới đây không thuộc nhomsnguyeen tắc quản trị chung trong quản trị tổ
chức

 Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa các lợi ích
Câu 52: kế hoạt đã được duyệt của một tổ chức có vai trò:

 Tất cả A,B,C

Câu 53: Một số quyết định quản trị cần phải đảm bảo những yêu cầu?

 Cả C và D đúng nhưng chưa đủ

Câu 54: Chức danh trưởng phòng, trưởng ban, trưởng khoa trong một trường đại học là những
nhà quản trị cấp

 Cấp trung

Câu 55: Trong một tổ chức xuất hiện nhiều vấn đề, để 1 vấn đề trở thành vấn đề quyết định thì
vấn đề đó phải chín muồi tức là:

 Vấn đề cấp bách và can thiệp kịp thời

Câu 56: Nên đưa ra sản phẩm, dịch vụ nào, hướng vào ai, Là vạch ra chiến lược

 Chiến lược cấp ngành

Câu 57: Nhà quản trị cấp cao và vạch ra và nắm được mối quan tâm và hoạt động trong một tổ
chức là chiến lược cấp?

 Cấp tổ chức

Câu 58: Các quyết định vừa, nhỏ, lớn là các quyết định dduwwocj phân chia theo?

 Quy mô

Câu 59: Sản phẩm lao động của các nhà quản trị?

 Các quyết định

Câu 60: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất?

 Phương án tối ưu là phương án thỏa mãn cao nhất các mục tiêu, phù hợp với những ràng
buộc nhất định có được sự ủng hộ của các thành viên và các cấp trong tổ chức.

Câu 61: Quy tắc là một loại kế hoạch đơn giản nhất, được phân loại theo căn cứ

 Hình thức thể hiện

Câu 62: Những kế hoạch phục vụ cho việc triển khai, thực hiện kế hoạch chính

 Kế hoạch phụ trợ

Câu 63: Khái niệm lập kế hoạch

 Xác định mục tiêu và biện pháp thực hiện mục tiêu trong một khoảng thời gian nhất định

Câu 64: Nguyên tắc nào sau đây đòi hỏi chủ thể quản trị phải nắm chắc được hành vi của đối
tượng thông qua thông tin phản hồi về hành vi đó

 Nguyên tắc mối liên hệ ngược

Câu 65: Để ra một quyết định đúng đắn và hiệu quả, nhà quản trị phải đảm bảo những vấn đề nào

 Cả A,B,C đều sai

Câu 66: Cán bộ quản trị được chia thành các cấp

 Cao,Trung, Cơ sở
Câu 67: Trong ma trận BCG, ngành nào trong các ngành sau cần nhiều vốn đầu tư, cần theo dõi
tiềm năng, cơ hội để khai thác hiệu quả trong tương lai.

 Ngành nghi vấn

Câu 68: Phong cách làm việc cưỡng bức của nhà quản trị có thể thể không đạt hiệu quả với các
trường hợp sau:

 Tất cả ý A,B,C

Câu 69: các chức năng cơ bản của nhà quản trị phân theo quá trình, bao gồm

 Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra

Câu 70: Phương án nào sau đây không phải đặc trưng của một tổ chức:

 Mọi tổ chức không nhất thiết lúc nào cũng phải được quản trị

Câu 71: Nguyên lí sai - sửa là 1 hình thức của nguyên tắc nào:

 Nguyên tắc bổ sung ngoài

Câu 73: Hành vi của đối tượng rất đa dạng và ngẫu nhiên, để điều khiển phải có 1 hệ thống các
tác động điều khiển với độ đa dạng tương ứng để hạn chế độ bất định trong hành vi của đối
tượng điều khiển. Đó là vận dụng nguyên tắc quản trị:

 Nguyên tắc độ đa dạng, cần thiết

Câu 74: Khắc phục những điểm yếu để nắm bắt và theo đuổi cơ hội là chiến lược nào trong các
chiến lược sau trong ma trận SWOT

 Chiến lược W-O

Câu 75: Trong các phong cách quản trị sau, phong cách nào có nhiều ưu điểm

 Phong cách dân chủ

Câu 76: Nguyên nhân phải có bước điều chỉnh quyết định trong quản trị thực hiện quyết định quản
trị vì

 A,B,C đều đúng

Câu 77: Kỹ năng của người lãnh đạo cho phép cán bộ cấp dưới có quyền chịu trách nhiệm và ra
quyết định về những vấn đề thuộc quyền hạn được phép, những người lãnh đạo vẫn phải chịu
trách nhiệm cuối cùng. Kỹ năng lãnh đạo?

 Kỹ năng ủy quyền

Câu 78: Phong cách làm việc của nhà quản trị luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp:

 Tất cả B,C,D đều sai

Câu 79: Việc nghiên cứu tốc độ tăng trưởng thị trường và mức thị phần của ngành đó trong môi
trường hoạt động của nó đã lập nên:

 Ma trận BCG

Câu 80: Phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất:

 Phương án tối ưu, là phương án thỏa mãn cao nhất các mục tiêu phù hợp với những ràng
buộc nhất định, có được sự ủng hộ của các thành viên và các cấp trong tổ chức.

Câu 81: Khi thực hiện nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích, nhà quản trị phải chú ý tới
 Cả C, D đều đúng

You might also like