You are on page 1of 58

CHƯƠNG 6:

THẨM ĐỊNH PHI TÀI CHÍNH

1
THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG

2
CÁC CÂU HỎI CẦN ĐƯỢC TRẢ LỜI

 Môi trường kinh tế xã hội có gì thuận lợi để phát triển dự án?

 Liệu dự án có thể sản xuất ra sản phẩm đúng như dự án đã


mô tả hay không?

 Liệu sản phẩm của dự án có thể tìm được thị trường tiêu thụ
đủ lớn hay không?

 Liệu các kế hoạch marketing có đủ khả thi hay không?


3
NỘI DUNG CẦN THẨM ĐỊNH

1. Phân tích tình hình kinh tế xã hội


liên quan đến dự án.
2. Thẩm định tính hiện thực của sản
phẩm.
3. Thẩm định tính hiện thực của thị
trường.
4. Thẩm định tính hiện thực của
chiến lược Marketing Mix.

4
6.1.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH TẾ-
XÃ HỘI LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN

Môi trường vĩ mô:

Các yếu tố kinh tế.

Các yếu tố chính trị và pháp lý.

Các yếu tố xã hội.

Các yếu tố tự nhiên.

Các yếu tố kỹ thuật công nghệ.


5
6.1.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH TẾ -
XÃ HỘI LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN

Môi trường vi mô:

Đối thủ
Tiềm tàng
Áp lực Áp lực
từ Canh tranh từ
người bán Hiện tại người mua

Sản phẩm
Thay thế 6
6.1.2. THẨM ĐỊNH TÍNH HIỆN THỰC
CỦA SẢN PHẨM

 Sản phẩm đó có khả năng được sản xuất ra như đúng kỹ


thuật - công nghệ được mô tả trong dự án?

 Chủ dự án có đủ kỹ năng và kinh nghiệm trong hoạt động sản


xuất đó không?

 Những yếu tố bất thường nào có thể gây trở ngại cho việc
tạo ra sản phẩm?

 Sản phẩm của dự án phải được sản xuất ra và hướng đến thỏa
mãn một số nhu cầu cụ thể nào đó? 7
PHÂN BIỆT CÁC LOẠI SẢN PHẨM

Sản phẩm hiện có:


Rủi ro Giải pháp
Đáp ứng chưa đầy đủ

Sản phẩm cải tiến:


Rủi ro Giải pháp
Đáp ứng chưa tốt theo
yêu cầu
Sản phẩm mới:
Rủi ro Giải pháp
Nhu cầu chưa được đáp
ứng
8
6.1.3. THẨM ĐỊNH TÍNH HIỆN THỰC
CỦA THỊ TRƯỜNG

 Khách hàng thực sự của dự án là ai?

 Quy mô thị trường hiện tại của dự án lớn như thế nào?

 Quy mô thị trường tiềm năng của dự án lớn như thế nào?

 Khả năng chiếm lỉnh thị phần của dự án?


9
MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH CỦA DỰ ÁN

10
XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

 Tại sao phải xác định thị trường mục tiêu?


 Các tiêu chí xác định thị trường mục tiêu?
 Theo thu nhập
 Theo độ tuổi
 Theo giới tính
 Theo vị trí địa lý
 Theo sở thích
……..

11
XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG CÒN TRỐNG

12
XÁC ĐỊNH QUY MÔ CỦA THỊ TRƯỜNG
HIỆN TẠI VÀ TRONG TƯƠNG LAI

Trường hợp sản phẩm của dự án là các sản phẩm là sản phẩm hiện có
trên thị trường
Nguyên tắc: dựa vào các số liệu trong quá khứ để dự báo nhu cầu
trong tương lai.
Mức TTHT = ∑ SX trong nước + ∑ NK – ∑XK – ∑Tồn kho
Các phương pháp chính:

a. Phương pháp số học


b. Phương pháp thống kê
13
XÁC ĐỊNH QUY MÔ CỦA THỊ TRƯỜNG
HIỆN TẠI VÀ TRONG TƯƠNG LAI

Trường hợp sản phẩm của dự án là sản phẩm cải tiến hoặc sản phẩm mới trên
thị trường.

 Phương pháp:

 Dựa vào kết quả phân tích thị trường để xác định nhu cầu thị trường đối với
sản phẩm.

 Dựa vào các thông tin trong quá khứ của sản phẩm tương tự ở thị trường
nước ngoài.
14
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
TRONG KHU VỰC ĐẶT DỰ ÁN

 Xác định phân khúc khách hàng


mục tiêu

 Vị thế và những lợi thế

 Chiến lược marketing đang áp


dụng

 Khả năng phản ứng đối với sự


gia nhập
15
6.1.4. PHÂN TÍCH TÍNH HIỆN THỰC CỦA
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX

 Chiến lược sản phẩm.

 Chiến lược phân phối.

 Chiến lược giá.

 Chiến lược truyền thông.

16
MARKETING MIX &
CÁC LÝ THUYẾT KINH TẾ

17
CÁC YẾU TỐ HIỆU QUẢ CỦA
CHIẾN LƯỢC MARKETING

18
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM

 Chiến lược dẫn đầu về chi phí

 Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm.

 Chiến lược tập trung vào thị trường ngách

19
CHIẾN LƯỢC GIÁ

 Chiến lược giá hòa vốn.

 Chiến lược giá thâm nhập.

 Chiến lược giá hớt váng.

20
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI

Để xác định kênh phân phối hợp lý, cần dựa vào các căn cứ sau:

 Chất lượng của sản phẩm

 Nhu cầu đòi hỏi của thị trường

 Tính chất của khách hàng

 Tình hình cạnh tranh trên thị trường

21
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI

 Kênh ngắn:

 Kênh dài:

 E-commerce:

22
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG

 Quảng cáo

 Xúc tiến bán hàng

 Quảng bá hình ảnh

23
DỰ KIẾN DOANH THU TIÊU THỤ

Đây là kết quả cuối cùng của nội dung phân tích thị trường.
Các yếu tố ảnh hưởng:
Công suất dự kiến của nhà máy
Công nghệ lựa chọn
Quy mô của nguồn nguyên liệu
Chiến lược marketing dự kiến

24
THẨM ĐỊNH KĨ THUẬT CÔNG NGHỆ

25
CÁC CÂU HỎI CẦN ĐƯỢC TRẢ LỜI

 Công nghệ sản xuất được áp dụng có phù hợp không?

 Nguồn đầu vào có được đảm bảo không?

 Địa điểm đặt dự án có phù hợp không?

 Liệu dự án có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường an


sinh không? 26
CÁC NỘI DUNG CẦN PHÂN TÍCH

1. Thẩm định khả năng đảm bảo nhu cầu đầu vào của dự án.
2. Phân tích phương án, địa điểm mặt bằng.
3. Xác định công suất của dự án.
4. Phân tích kỹ thuật công nghệ và lựa chọn máy móc thiết bị.
5. Phân tích tác động môi trường của dự án và giải pháp xử lý.
6. Phân tích nhà xưỡng và các phương án thiết kế và giải pháp
xây dựng.
7. Xây dựng lịch trình thực hiện dự án.
27
THẨM ĐỊNH CÁC RỦI RO CƠ BẢN

 Thẩm định tính hiện thực về công nghệ.

 Thẩm định tính hiện thực về nhu cầu đầu vào và các giải
pháp đảm bảo.

 Thẩm định tính hiện thực của các phương án mặt bằng, chọn
mua máy móc thiết bị và giải pháp môi trường.

 Thẩm định tính hiện thực về lịch trình thực hiện dự án.
28
6.2.1. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU ĐẦU VÀO

Phân loại đầu vào của dự án

 Nguyên liệu chính

 Các phụ liệu

 Đối với các công cụ dự phòng

 Các thiết bị hỗ trợ không liên quan đến quá trình sản xuất

29
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU ĐẦU VÀO

Các yêu cầu đối với nguồn nguyên liệu:

Yêu cầu kinh tế xã hội

Yêu cầu về kỹ thuật

Yêu cầu về hiệu quả tài chính

30
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU ĐẦU VÀO

Phân tích khả năng cung ứng nguồn nguyên liệu:

 Phân bổ địa lý của nguồn nguyên liệu?

 Nguyên liệu có cần phải nhập khẩu?

 Tính ổn định của nguồn nguyên liệu trong dài hạn?

 Nguồn nguyên liệu có dùng cho mục đích khác hay không?

 Khả năng thay thế nguồn nguyên liệu?


31
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU ĐẦU VÀO

Các biện pháp giảm thiểu rủi ro:

 Xây dựng mối quan hệ lâu dài với nhà cung cấp

 Ký kết các hợp đồng cung ứng dài hạn

 Đa dạng hóa nhà cung cấp

 Lựa chọn công nghệ có thể sử dụng nhiều nguồn nguyên liệu
32
6.2.2. PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN
ĐỊA ĐIỂM MẶT BẰNG
Các yếu tố cần được xem xét:
 Địa điểm mặt bằng có phù hợp với bản chất sản phẩm của dự án
không (sản xuất, vận chuyển, tiêu thụ….)?
 Chính sách của nhà nước có những ưu đãi liên quan đến địa điểm mặt
bằng hay không?
 Khả năng xử lý chất thải chống ô nhiểm và tình hình ô nhiểm môi
trường hiện tại?
 Cần có nhiều địa điểm để lựa chọn và xây dựng một nhóm các tiêu
chí để lựa chọn địa điểm phù hợp nhất
……
33
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN MẶT BẰNG

Các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn:

Các yếu tố liên quan đến thị trường đầu vào và đầu ra

Các yếu tố liên quan đến môi trường tự nhiên

Điều kiện cơ sở hạ tầng xung quanh

Các chính sách kinh tế xã hội liên quan

Các yếu tố khác…


34
6.2.3 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
SẢN XUẤT CHO DỰ ÁN

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc xác định:

Kế hoạch tiêu thụ dự kiến

Yêu cầu của nguồn nguyên liệu

Công nghệ sản xuất lựa chọn

35
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT THIẾT KẾ
CỦA DỰ ÁN

Phân biệt công suất thiết kế và công suất thực tế huy động?

Các yếu tố ảnh hưởng đến công suất thiết kế của dự án:

 Chương trình sản xuất dự kiến

 Hiệu quả tiết kiệm nhờ quy mô

 Mức công suất tối thiểu

 Trình độ và khả năng đáp ứng của nguồn lao động

36
6.2.4. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn:

 Tác động từ yêu cầu của nguồn nguyên liệu

 Điều kiện kinh tế xã hội xung quanh

 Những tác động lên hệ sinh thái và môi trường dự kiến

 Mối quan hệ giữa việc khả thi về công nghệ và khả thi về tài chính.

 Xu hướng của công nghệ trong tương lai.

37
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN
MÁY MÓC THIẾT BỊ

Mối quan hệ giữa công nghệ và máy móc thiết bị?

Các yếu tố ảnh hưởng việc lựa chọn?

Mức độ tự động hóa?

38
6.2.5. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ

Mô tả những tác động của máy móc, công nghệ, các nguyên vật
liệu sẽ sử dụng trong dự án đối với môi trường.

Dự đoán mức độ tác động của những ô nhiểm đó đến môi
trường.

Đề xuất các giải pháp khắc phục.

39
6.2.6. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC

Thiết kế nhà máy chi tiết

Thiết kế kiến trúc cơ sở

Xác định các kế hoạch xây dựng

40
6.2.7. XÂY DỰNG LỊCH TRÌNH
THỰC HIỆN DỰ ÁN

Sơ đồ Gant.

Sơ đồ Pert (đọc thêm).

41
SƠ ĐỒ GANT

Định nghĩa: là kỹ thuật trình bày quá trình thực hiện các công việc
của dự án trong thực cũng như kế hoạch của dự án theo một trình tự
thời gian.
Mục đích:
 Xây dựng tiến độ hợp lý cho dự án.
 Thấy được mối quan hệ giữa các công việc khác nhau.

42
CẤU TRÚC CỦA SƠ ĐỒ GANT

 Cột đứng thể hiện công việc.

 Trục hoành thể hiện thời gian thực hiện từng công việc của dự án.

 Mỗi đoạn thẳng biểu hiện một công việc.

 Độ dài đoạn thẳng là độ dài công việc.

 Vị trí đoạn thẳng thể hiện quan hệ thứ tự trước sau giữa các công
việc.
43
VÍ DỤ

Công việc Công việc trước Thời gian (ngày)


A 6
B A 4
C B 5
D A 3
E C,D 6
F E 4
G F 2
44
ÁP DỤNG

Công việc Công việc trước Thời gian (ngày)


A 6
B 4
C 7
D A 3
E B,C 6
F C,D 4
G E,F 2
45
SỬ DỤNG PHẦN MỀM
MICROSOFT PROJECT

Tại cột Task name: nhập vào tên công việc

Cột duration: thời gian cần để thực hiện công việc

Cột Start: ngày bắt đầu công việc

Cột Finish: ngày kết thúc công việc

Cột Predecessors: thứ tự công việc

46
THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ

47
CÁC CÂU HỎI CẦN ĐƯỢC TRẢ LỜI

 Mô hình tổ chức của dự án có hợp lý hay không?

 Dự án có đảm bảo được nguồn lao động cần thiết không?

 Kế hoạch đào tạo và duy trì nguồn nhân lực của dự án có


được đảm bảo không?

 Chế độ đãi ngộ của dự án có khả thi không?


48
NỘI DUNG

 Thiết kế bộ máy tổ chức và quản lý dự án qua các giai đoạn.

 Dự trù nhân sự và thù lao cho dự án.

 Xây dựng chính sách tuyển dụng, đãi ngộ.

 Tổ chức đào tạo và huấn luyện nhân viên.

49
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN

Trong giai đoạn xây dựng (nếu có):

Trong giai đoạn hoạt động:

50
CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỰ ÁN TRONG
GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG

 Mô hình trực tuyến

 Mô hình chức năng

 Mô hình trực tuyến-chức năng

 Mô hình ma trận

51
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
YÊU CẦU NHÂN SỰ CỦA DỰ ÁN

Từ những yêu cầu của dự án

Từ các điều kiện văn hóa-kinh tế-xã hội

Giai đoạn phát triển của dự án

52
DỰ TRÙ NHÂN SỰ VÀ THÙ LAO

Dự trù nhân sự:

Dự trù nhân sự trực tiếp:

Dự trù nhân sự gián tiếp:

Dự trù thù lao:

53
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU NHÂN SỰ CHO DỰ ÁN

Phân tích những yếu tố thu hút nguồn lao động?

Phân tích những yếu tố trở ngại?

Phân tích những giải pháp?

54
DỰ TRÙ THÙ LAO

Xây dựng thang bảng lương.

Xây dựng đơn giá tiền lương.

Xây dựng quy chế trả lương.

55
XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH TUYỂN DỤNG

Xây dựng chính sách tuyển dụng phù hợp với yêu cầu của dự án.

Xây dựng quy trình cho quá trình tuyển dụng.

56
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ

 Xác định thời gian cần thiết để đào tạo tay nghề cho công nhân.

 Xác định nơi đào tạo (trong nước hay ngoài nước), cơ quan đảm trách việc đào tạo

 Xác định thời điểm nào việc đào tạo hoàn tất để công trình đầu tư có thể bắt đầu hoạt động

 Xác định nhu cầu về việc thuê chuyên gia nước ngoài sang đào tạo

 Xác định phương thức, cách thức tổ chức tuyển dụng công nhân viên

 Giải quyết việc ăn ở của công nhân trong thời gian học nghề ra sao?

 Chi phí dự kiến dùng để đào tạo lực lượng công nhân, đội ngủ cán bộ kỹ thuật và các lỉnh vực

chuyên môn khác là bao nhiêu? Chi phí này nên được tính toán cụ thể, có thể gồm chi phí trả
bằng ngoại tệ và chi phí trả bằng tiền VND. 57
XÁC ĐỊNH CÁC CHI PHÍ NHÂN SỰ
CỦA DỰ ÁN

Tiền lương

Các khoản trích theo lương

Chi phí đào tạo

58

You might also like