You are on page 1of 43

DỊCH VỤ GIÚP

VIỆC NHÀ
Thành viên nhóm 2

Đoàn Thị Thu Trang

Vũ Minh Quân

Võ Nam Xuân An

Nguyễn Dương Ngọc Nguyên

Nguyễn Trọng Hiếu

Vũ Thị Hương Lan

Đặng Hồng Phước


Nội dung
1. Tóm lược ý 8. Chiến lược phân
tưởng kinh doanh phối

2. Tổng quan thị 9. Chiến dịch


trường truyền thông

3. Mục tiêu KHKD 10. Kế hoạch nhân


sự
4. Khách hàng mục
tiêu 11. Dự trù tài chính

5. Định vị sp, 12. Kế hoạch hành


thương hiệu động

6. Chiến lược sp 13. Kế hoạch dự


phòng
7. Chiến lược giá
14. Kết luận

2
Ý tưởng kinh doanh
╸ Cung cấp một nền tảng chăm sóc toàn diện
đáp ứng nhu cầu của các cá nhân và gia đình
bận rộn.

╸ Kết hợp các dịch vụ bổ sung như chăm sóc trẻ


em và người già, chăm sóc thú cưng, mua
sắm, làm vườn và cho người bệnh ăn

╸ Ứng dụng có thể phục vụ nhiều đối tượng hơn


và cung cấp dịch vụ tiện lợi và đáng tin cậy.

3
Tổng quan thị trường
Tổng quan Lưc lượng lao động

Tăng đều qua các năm, Chủ yếu là nữ, chiếm


khoảng 1,7 triệu hộ gđ khoản 90% tổng lực
(2019). lượng lao động.

Phạm vi rộng, từ bán Phần lớn giúp việc nhà


thời gian đến toàn thời ở Việt Nam từ 25 đến
gian, phục vụ cho 40 tuổi.
nhiều đối tượng khách
hàng khác nhau.
4
Tổng quan thị trường
Xu hướng thị Cơ hội tham gia Thách thức khi tham
trường thị trường gia
Nhu cầu ngày càng Tiềm năng phát Thiếu lao động lành
tăng triển nghề
Tầng lớp trung lưu Tăng cường ứng Lương thấp, đk làm
đang phát triển dụng công nghệ việc tồi tệ
Đô thị hóa Đa dạng hóa dv Thiếu đào tạo & giáo
Thay đổi thói quen Chuyên nghiệp dục
lối sống hóa ngành Cạnh tranh từ các nhà
Nhận thức cao hơn cung cấp dv không
về dịch vụ giúp việc chính thức
nhà
Nhu cầu các dịch vụ
đáng tin cậy 5
Mục tiêu kế hoạch kinh doanh

• Tăng cơ sở khách hàng lên 20% trong 12 tháng tới


• Triển khai các chương trình KH thân thiết trong 6 tháng tới
• Cải thiện tỷ lệ giữ chân nhân viên lên 80% trong 2 năm tới
• Tăng quy mô yêu cầu trung bình lên 10% trong 18 tháng tới
• Đạt được tỷ lệ hài long của khách hàng từ 90% trở lên trong 12 tháng
• Mở rộng các dịch vụ cung cấp bao gồm việc dọn dẹp ngoài trời 6
Khách hàng mục tiêu

7
Định vị sản
phẩm/
thương
hiệu

8
“Định vị sản phẩm là quá trình xác định
vị trí của sản phẩm mới trong tâm trí
người tiêu dùng. Nó bao gồm phân tích
thị trường và vị trí của đối thủ cạnh tranh,
xác định vị trí của sản phẩm mới trong số
những sản phẩm hiện có và truyền đạt
hình ảnh sản phẩm của một thương hiệu
cụ thể.”

9
Cung cấp các dịch vụ: giúp việc theo giờ, vệ sinh định kỳ, vệ sinh văn phòng, vệ sinh công nghiệp, đi
chợ, chăm sóc cây cảnh,vệ sinh máy lạnh, nấu cơm, chăm sóc người lớn tuổi, người bệnh, trông giữ
trẻ, vệ sinh sofa - rèm - nệm - thảm,...
+App cung cấp đầy đủ các lựa chọn theo nhu cầu công việc, độ tuổi, giới.
+Khách hàng được chọn khung giờ đặt dịch vụ cũng như thời điểm thanh toán phù hợp.
+ Giá thành phải chăng, tiết kiệm chi phí, tiện lợi
+ Đơn giản, nhanh chóng, người giúp việc ưng ý

10
11
Sự khác biệt so với đối thủ
+ Về sự an toàn: các công tác viên giúp việc đều được công ty trực
tiếp xác minh danh tính, nhân thân tốt trước khi được cho nhận việc.

+ CTV luôn được Công ty giám sát trong suốt quá trình làm việc.

+ Các cộng tác viên đều được đào tạo kỹ năng dọn dẹp nhà cửa bài
bản

+ Hỗ trợ, giải đáp các kiến nghị của khách hàng nhanh chóng qua
các kênh liên hệ như tổng đài, email hoặc trò chuyện trực tuyến.

12
Lợi thế cạnh tranh
+ App thiết kế đơn giản, thân thiện với người dùng

+ Chịu trách nhiệm giám sát công việc, tránh các trường hợp rủi ro có thể xảy
ra.

+ Hoạt động xuyên các ngày kể cả lễ tết.

+ Các mức phí được hiển thị rõ ràng trên hệ thống, cam kết không phát sinh
các chi phí phụ thu khách.

+ Nhiều dịch vụ đa dạng

+ Nhân viên được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, đúng giờ.

13
Phân tích SWOT
STRENGTHS WEAKNESSES
 Thời gian tìm kiếm  Danh mục dịch vụ
 Quy trình tuyển  Bị phụ thuộc và chi
chọn phối
 Đội ngũ nhân viên  Số ít KH chưa biết
 App dịch vụ cách sd ứng dụng
 Giá dịch vụ
 Đối thủ cạnh tranh
o Nhu cầu sử dụng  Lòng tin của KH
dịch vụ  Kiểm soát thời gian
o Đáp ứng tốt mong và khối lượng công
muốn của KH việc
o Ứng dụng công  Dễ mất CTV
nghệ
THREATS
OPPORTUNITIES
14
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp

Chú trọng vào chất lượng dịch vụ


- Được trang bị đồng phục
- Được đào tạo kiến thức và những quy chuẩn khi giao tiếp
Kiểm soát chất lượng làm việc
- Đánh giá của cộng đồng
- Sàng lọc những cộng tác viên làm việc kém hiệu quả
Cung cấp thêm các dv đi kèm: nấu ăn, đi chợ, ủi đồ…
Chiến lược giá
Xâm
Giảm giá sp thu hút khách hàng
nhập thị Chương trình khuyến mãi
trường
Dòng Định giá các gói dịch vụ thích hợp
Chia các gói dv theo yêu cầu công
sản việc
phẩm VD: cấp A, B, C…
Kết hợp các cấp bậc thành
Giá các gói dịch vụ
Compo Giảm giá các gói, thêm quà
tặng kèm

16
Chiến lược
phân phối
Phân phối là cung cấp sản phẩm, dịch
vụ của doanh nghiệp đến tay người
tiêu dùng hoặc người sử dụng cuối
cùng thông qua các phối thức phân
phối trung gian.
17
Chiến lược phân phối
1.Cấu trúc kênh phân phối theo chiều dọc
2.Cấu trúc kênh phân phối theo chiều ngang
3.Cấu trúc kênh phân phối đa kênh
4.Các thanh viên trong kênh phân phối
5.Chiến lược phân phối các loại trung gian tiêu biểu cho
DN
• Phân phối trực tiếp

18
19
Chiến lược phân phối
1. Cấu trúc kênh phân phối theo chiều dọc
2. Cấu trúc kênh phân phối theo chiều ngang
3. Cấu trúc kênh phân phối đa kênh
4. Các thanh viên trong kênh phân phối
5. Chiến lược phân phối các loại trung gian tiêu biểu cho
DN
•• Phân
Phân phối
phối gián
trực tiếp
tiếp

20
Chiến dịch
truyền
thông
Truyền thông makerting là bao
gồm nhiều hoạt động để đưa sản
phẩm ra thị trường công ty phải
thiết lập nhiều quảng cáo,
chương trình khuyến mại, quan
hệ công chúng và bán hàng.
Chiến dịch
truyền
thông
1. Mục tiêu
2. Các công cụ truyền thông
Các bước cần làm để quảng cáo
Các bước cần làm để quảng cáo
1. Xác định đối tường khách hàng mục tiêu
2. Tạo một trang web/ trang landing page hấp dẫn
3. Tạo nội dung quảng cáo
4. Sử dụng các kênh quảng cáo
KHUYẾN MÃI

Một số hình thức khuyến mãi:


Sampling – Dùng thử sản phẩm
Contest – Cuộc thi
Rút thăm trúng thưởng – Thẻ cào trúng thưởng
Refunds – Hoàn tiền
Bonus Packs – Tăng lượng sản phẩm
Chương trình khách hàng thân thiết
Tặng sản phẩm
Mã giảm giá, Voucher, Coupon
Mã giảm giá trên website
Chiến dịch truyền
thông
╸ Quan hệ công chúng
╸ Marketing trực tiếp

26
Kế hoạch nhân sự Công việc Lương
Giám đốc Phụ trách việc nghiên cứu thị trường, thu thập các dữ liệu cần thiết cho
50tr/tháng
(1 nhân sự) Project Manager để phát triển app ứng dụng.

Tiếp nhận thông tin từ Project Owner, phụ trách việc phát triển source code
Phó giám đốc
app ứng dụng, quản lý source code, phân chia và quản lý thời gian công 30tr/tháng
(1 nhân sự)
việc cho các bộ phận nhân viên IT cho đúng tiến độ hoàn thành.

Nhân viên IT/


Phụ trách tiếp nhận các công việc của PM giao và code theo bản vẽ app chi
Coder 13tr/tháng/1 ns
tiết từ Project Owner.
(6 nhân sự)

BP chăm sóc Ghi lại các yêu cầu, phản hồi từ khách hàng và chuyển về cho Project
8tr/tháng
khách hàng Owner phân tích.

Kế toán
Qly tiền lương, thu chi của công ty 8tr/tháng
(1 nhân sự)

Quản lý nhân
Tổ chức các sự kiện, qly tg làm việc, nghỉ có phép cho nv và giấy tờ hồ sơ
sự/ hành chính 8tr/tháng
hành chính
(1 nhân sự)

Bộ phận Gói: 10% trên tổng


Hỗ trợ cty trong việc Marketing, quảng bá sp
Marketing gói dịch vụ 27
Dự trù tài
chính

28
Chi phí cố định (triệu Chi phí biến động
Chi phí đồng/năm) (triệu đồng/năm)

Thuê văn phòng 360 0.0

Trang thiết bị văn 5 5


phòng

Chi phí nhân sự cố 2,184 0.0


định

Chi phí marketing cố 100 0.0


định

Chi phí quản lý máy 0.0 30


chủ (database)

Chi phí marketing theo 0.0 100


dự án

Bảng dự trù tài chính


29
Số lượng
người dùng Giá trung bình Doanh thu Chi phí Lãi/Lỗ
giả định của ứng dụng (triệu (triệu (triệu
Năm (triệu) (VNĐ) đồng) đồng) đồng)

1 0.0 5,000 0 2,784 -2,784

2 0.5 5,000 2,500 2,784 -0,284

3 1.0 5,000 5,000 2,784 2,216

4 1.5 5,000 7,500 2,784 4,716

5 2.0 5,000 10,000 2,784 7,216

Phương án xấu nhất


30
Số lượng
người dùng Giá trung bình Doanh thu Chi phí Lãi/Lỗ
giả định của ứng dụng (triệu (triệu (triệu
Năm (triệu) (VNĐ) đồng) đồng) đồng)

1 0.5 5,000 2,500 2,784 -0,284

2 1.0 5,000 5,000 2,784 2,216

3 1.5 5,000 7,500 2,784 4,716

4 2.0 5,000 10,000 2,784 7,216

5 2.5 5,000 12,500 2,784 9,716

Phương án trung bình


31
Số lượng
người dùng Giá trung bình Doanh thu Chi phí Lãi/Lỗ
giả định của ứng dụng (triệu (triệu (triệu
Năm (triệu) (VNĐ) đồng) đồng) đồng)

1 1.5 5,000 7,500 2,784 4,716

2 2.5 5,000 12,500 2,784 9,716

3 3.5 5,000 17,500 2,784 14,716

4 4.0 5,000 20,000 2,784 17,216

5 5.5 5,000 27,500 2,784 24,716

Phương án tốt nhất


32
Kế hoạch hành động

- Tránh đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với


doanh nghiệp cũ
- Giữ được một lượng lớn khách hàng nhất
định đồng thời thuận lợi cho việc marketing
- Để có một chiến lượt hành động đúng đắn
và hoàn chỉnh cần phải xác định rõ ràng từng
bước để tránh việc gặp trục trặc trong khâu
vận hành
33
1. Xác định tầm nhìn và sứ mệnh
2. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp trên thị
trường
3. Lựa chọn chiến lược Marketing
4. Chiến lược phát triển sản phẩm và mục tiêu kinh doanh

34
Xác định tầm nhìn và sứ
mệnh
Mục tiêu là giải quyết các vấn đề như dọn
dẹp nhà cửa, bếp núc, chăm sóc cây cảnh,
vệ sinh chăn màn,…

Các hộ gia đình bận rộn với công việc


không có thời gian hoặc không thể tự vệ
sinh được

Ứng dụng chuyên cung cấp người giúp


việc (fulltime/parttime) những người có
kinh nghiệm trong việc dọn dẹp vệ sinh 35
Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp trên thị trường
Điểm yếu

Cạnh tranh thị trường đối với những doanh nghiệp đã và đang hoạt động trên thị
trường

Chưa đủ kinh nghiệm trong việc điều hành hoạt động, giải quyết vấn đề xảy ra khi
khách hàng có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ
Chất lượng sản dịch vụ, chất lượng nhân viên

Điểm mạnh

Phạm vi hoạt động (môi trường ngách)

Nguồn khách hàng tiềm năng


36
Lựa chọn chiến lược Marketing

- Được lợi thế từ quản lý


chung cư nên marketing của
chúng ta tốt hơn những
doanh nghiệp khác
- Độc quyền tiếp thị sản
phẩm đối với người dân tại
chung
- Chi phí cực kì thấp và tiết
kiệm hơn

37
Chiến lược phát triển sản phẩm và
mục tiêu kinh doanh
Chăm sóc cây cảnh Nấu ăn
Có kinh nghiệm trong Tuân thủ an toàn vệ
việc chăm sóc cây sinh thực phẩm, có kinh
cảnh, các loại thuốc các nghiệm nấu ăn và biết
loại phân bón cho từng nấu đa dạng nhiều món
loại cây từng giai đoạn khác nhau,…
phát triển của cây
Chăm sóc trẻ em, Vệ sinh chăn màn
người già Có loại thuốc tẩy rửa
Có kinh nghiệm trong phù hợp với từng chất
việc chăm sóc trẻ em, liệu vải, da ... tuân thủ
người già (như nhân từng bước vệ sinh
viên mầm non, điều được trao dồi …
dưỡng đã và đang làm
việc…) 38
Kế hoạch
dự phòng
1. Xác định rủi ro của
kế hoạch ban đầu
2. Kế hoạch phát triển
phương án dự phòng
3. Các biện pháp phòng
ngừa các rủi ro

39
Lập biểu đồ xác xuất các tác động rủi ro để dễ dàng đánh giá các
mức độ và ra quyết định khắc phục hoặc lên một kế hoạch tiếp theo
40
Kế hoạch phát triển phương
án dự phòng
Xác định mục tiêu cụ thể hơn
Đối với khách hàng
Đối với nhân viên

Đối với thị trường


Phát triển sản phẩm và dịch vụ
Xây dựng thương hiệu
Chiến lược tiếp cận thị
trường
Chăm sóc khách hàng
41
Các biện pháp ngăn
ngừa rủi ro
THANKS FOR
LISTENING

43

You might also like