You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

KHOA SAU ĐẠI HỌC


---------***--------

TIỂU LUẬN

Môn: Phân tích chi phí lợi ích

DỰ ÁN KINH DOANH VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ


CHĂM SÓC SỨC KHỎE MẸ VÀ BÉ

Họ và tên học viên:


Trần Minh Thu - 822157
Nguyễn Vũ Nguyệt Minh - 822156
Trần Thị Thu Thảo - 822158
Lớp: CH K29A-KTQT
Người hướng dẫn khoa học: TS. Phùng Mạnh Hùng

Hà Nội, tháng 11 năm 2023


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN.........................................................................................2
1.1 Lý do triển khai dự án.......................................................................................................2
1.2 Mục tiêu dự án...................................................................................................................2
1.3 Địa bàn hoạt động..............................................................................................................2
1.4 Nguồn vốn đầu tư..............................................................................................................2
1.5 Tiến trình dự án.................................................................................................................2
1.6 Phân tích SWOT................................................................................................................3
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CHI PHÍ - LỢI ÍCH CỦA DỰ ÁN KINH DOANH VÀ PHÁT
TRIỂN DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE MẸ VÀ BÉ.............................................................5
2.1 Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính của dự án................................................................5
2.1.1 Chi phí dự án..............................................................................................................5
2.1.2 Doanh thu dự án........................................................................................................6
2.1.3 Phân tích và đánh giá chi phí - lợi ích của dự án....................................................7
2.1.4 Phân tích độ nhạy của dự án....................................................................................8
2.2 Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế của dự án.................................................................10
CÁC PHỤ LỤC................................................................................................................................11
Phụ lục 1: Các dịch vụ và sản phẩm chính...............................................................................11
Phụ lục 2: Chi phí Cơ sở vật chất của dự án hàng năm...........................................................17
Phụ lục 3: Chi phí marketing.....................................................................................................20
Phụ lục 4: Chi phí chi trả cho nhân viên...................................................................................22

1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
1.1 Lý do triển khai dự án
Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ, thu nhập được cải thiện rõ
rệt, nhu cầu chăm sóc sức khoẻ và sử dụng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ngày
càng tăng cao trong những năm gần đây. Việc duy trì và ổn định sức khỏe cho phụ
sau sinh cũng như chăm sóc cho trẻ sơ sinh đúng cách cũng không nằm ngoài mối
quan tâm của toàn xã hội. Không còn bị bó buộc bởi những quan điểm xưa cũ, đại
đa số mẹ bỉm sữa hiện nay đều chọn lối sống hiện đại mà vẫn đảm bảo an toàn sức
khỏe cho cả mẹ và con. Ðây cũng là lý do để dịch vụ chăm sóc sau sinh sẽ trở thành
một dịch vụ tiện ích được nhiều gia đình chọn lựa.
Dịch vụ hậu sản tuy không phải là quá mới mẻ nhưng có một thực tế là các
gói dịch vụ đang được cung cấp hiện nay chưa đa dạng và giá thành cũng tương đối
cao, do vậy chưa tiếp cận được nhiều hoặc chưa đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách
hàng. Nắm bắt được tâm lý và nhu cầu thiết thực đó, nhóm nghiên cứu đã xây dựng
Dự án kinh doanh và phát triển dịch vụ chăm sóc sức khỏe mẹ và bé nhằm cung cấp
đa dạng các gói sản phẩm cho mẹ và bé hậu sinh sản với giá cả phải chăng, từ đó
góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho bà mẹ và trẻ sơ sinh tại Việt Nam.
1.2 Mục tiêu dự án
Cung cấp những dịch vụ chăm sóc toàn diện cho bà mẹ sau sinh cả về vật
chất và tinh thần trong quá trình phục hồi sức khỏe. Đảm bảo sự an toàn của người
mẹ và bé trong và sau khi sinh.
Tư vấn, bổ sung kiến thức về các vấn đề hậu sản (uống thuốc, ăn uống, cho
con bú, nghỉ ngơi, vệ sinh thân thể, ...)
Xây dựng thương hiệu uy tín trong việc cung cấp dịch vụ hậu sản an toàn,
chu đáo và tận tâm tới khách hàng. Là địa chỉ đáng tin cậy của các gia đình về dịch
vụ hậu sản, chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp, đáp ứng được nhu cầu ngày càng đa
dạng của cộng đồng.
1.3 Địa bàn hoạt động
Các quận nội thành Hà Nội sau đó mở rộng ra toàn thành phố
Trụ sở văn phòng: Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
1.4 Nguồn vốn đầu tư
100% vốn chủ sở hữu
1.5 Tiến trình dự án

❖ Năm 0-1:

2
Lập đề án tổng quan để thu hút và tuyển dụng những người có chuyên môn,
tuyển chọn ưu tiên những người đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực y tế, cụ thể là
chăm sóc cho mẹ và bé sau khi sinh. Nhân sự được tuyển tối thiểu phải tốt nghiệp
trung cấp ngành y.
Lập dự án, thành lập Hội đồng quản trị và ban Quản lí để thực hiện các công
việc chuẩn bị đầu tư, mua sắm trang thiết bị đầu vào đảm bảo chất lượng, thuê 01
mặt bằng văn phòng ở quận Đống Đa.
Điều tra nhu cầu và tiếp cận khách hàng tiềm năng. Lập chiến lược
Marketing.
Công ty đi vào hoạt động ở các quận nội thành Hà Nội.

❖ Những năm tiếp theo:

Tuyển dụng thêm nhân sự để đào tạo trở thành chuyên viên chăm sóc mẹ và
bé; đẩy mạnh chiến lược marketing để mở rộng phạm vi hoạt động trên toàn địa bàn
Thành phố Hà Nội.
1.6 Phân tích SWOT

Điểm mạnh Điểm yếu


- Nhân viên trong công ty phần lớn là
− Công ty mới thành lập sẽ mất thời
người có kinh nghiệm và chuyên môn
cao, đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực gian khá lâu để tạo ra tập khách hàng
này, được feedback tốt từ khách trung thành.
hàng.
− Dịch vụ không mới, do đó đối mặt
− Tiết kiệm chi phí và thời gian cho với sự cạnh tranh từ các đơn vị cung
khách hàng, nhất là những người làm cấp khác…..
kinh doanh bận rộn, không có nhiều
thời gian đến bệnh viện.

− Các dịch vụ chăm sóc mẹ và bé tận


nhà còn lẻ tẻ, các dịch vụ cung cấp
chưa đa dạng.

Cơ hội Thách thức

− Nguồn khách hàng tiềm năng từ − Thu hút khách hàng mới và tạo dựng
những có thu nhập bình quân mỗi được niềm tin nơi khách hàng nhanh
tháng cao, sẵn sàng bỏ ra để có một chóng.
dịch vụ tốt. Nếu công ty đủ khả năng
3
để có thể cung cấp tới khách hàng
− Làm thế nào để khách hàng tin vào
những dịch vụ tốt nhất, đảm bảo nhất,
khách hàng sẽ thấy đồng tiền bỏ ra là một công ty trung gian thay vì bên
xứng đáng và muốn quay lại. cầu liên hệ trực tiếp với bên cung.

− Nhu cầu thị trường về việc chăm sóc − Có nhiều đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn

sức khỏe cho người mẹ sau khi sinh và nguy cơ bị bắt chước cao.
và trẻ sơ sinh ngày càng tăng và được
− Cạnh tranh với dịch vụ trọn gói từ
xã hội quan tâm kỹ lưỡng, chu đáo.
các bệnh viện về giá.
− Tận dụng được nguồn nhân công
nhàn rỗi, không thường xuyên ở
những người làm thời vụ trong bệnh
viện/trạm xá tư.

4
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CHI PHÍ - LỢI ÍCH CỦA DỰ ÁN
KINH DOANH VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ CHĂM SÓC
SỨC KHỎE MẸ VÀ BÉ
1.7 Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính của dự án
1.7.1 Chi phí dự án
Chi phí để khởi động, vận hành và duy trì dự án trong 05 năm bao gồm các chi phí
dưới đây:
Bảng 1: Tổng hợp chi phí dự án giai đoạn 05 năm
Bảng chi phí các năm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1.010.0 8.011.9 10.096. 15.343. 19.137. 24.654.
Tổng chi phí (ĐV: đồng) 00.000 13.333 246.667 540.000 153.333 966.667
CHI PHÍ ĐẦU TƯ
Chi phí đăng ký thành lập 10.000.
doanh nghiệp 000 - - - -
Chi phí mua máy móc,
thiết bị văn phòng, cải tạo 1.000.0
phòng 00.000 - - - -
7.678.5 9.829.5 15.143. 19.003. 24.588.
CHI PHÍ VẬN HÀNH 80.000 80.000 540.000 820.000 300.000
300.00 300.000 480.000 480.000 480.000
Chi phí thuê văn phòng 0.000 .000 .000 .000 .000
1.064.0 1.369.0 1.849.0 3.469.0 4.369.0
Chi phí MKT 00.000 00.000 00.000 00.000 00.000
Chi phí đào tạo nhân viên 200.00 100.000 100.000 150.000 150.000
hàng năm 0.000 .000 .000 .000 .000
Chi phí công cụ, dụng cụ, 137.50 220.000 330.000 412.500 550.000
sản phẩm chuyên dụng 0.000 .000 .000 .000 .000
5.885.0 7.744.5 12.276. 14.363. 18.910.
Chi phí nhân viên 80.000 80.000 540.000 320.000 300.000
Chi phí điện nước, điện 72.000. 72.000. 84.000. 84.000. 84.000.
thoại, internet 000 000 000 000 000
20.000. 24.000. 24.000. 45.000. 45.000.
Đồng phục cho nhân viên 000 000 000 000 000

5
Khấu hao (phương pháp
giảm dần theo tổng số 333.33 266.666 200.000 133.333 66.666.
năm) 3.333 .667 .000 .333 667
Thời gian khấu hao (năm) 5
Giá trị thu hồi khi thanh lý 0
* Ghi chú: Chi tiết về các hạng mục chi phí của dự án được chi tiết tại các Phụ lục
2-4 (đính kèm phía dưới)
1.7.2 Doanh thu dự án
Doanh thu của Dự án đến từ các gói dịch vụ chăm sóc sức khỏe mẹ và bé sau sinh
và được tổng hợp thành Bảng dưới đây:
Bảng 2: Bảng tổng hợp doanh thu dự án giai đoạn 05 năm
Dự kiến lượng
khách hàng sử
Giá (đồng) dụng (%)
giá trung bình gói mẹ & bé
= (giá combo 1 + giá
combo 2 + giá combo 3 +
Doanh thu = số khách giá combo 4)/4 5.525.000 50%
hàng/năm x giá
Giá trung bình gói bé 2.355.000 40%

Giá trung bình gói mẹ 5.190.000 10%

Cách ước lượng số khách hàng/ năm


Số khách hàng năm = số khách hàng/ tháng x 12
Số khách hàng/ tháng = số khách hàng/ ngày x 30/thời gian trung bình của 1 gói
combo = số khách hàng/ ngày x (30/15) = số khách hàng/ ngày x 2
Số khách hàng/ ngày= số nhân viên x số khác hàng phục vụ 1 ngày (2,5 năm 1,2; 3
những năm còn lại)

Năm 1 2 3 4 5
Số nhân
viên nghiệp
vụ chăm
sóc 25 40 60 75 100

Số khách 1.500 2.400 4.320 5.400 7.200


6
hàng/ năm
6.335.250.00 10.136.400.0 18.245.520.0 22.806.900.0 30.409.200.0
Doanh thu 0 00 00 00 00
Thị phần
chiếm được 1,25% 2,00% 3,60% 4,50% 6,00%
Lượng
khách hàng
trên thị
trường (dự
kiến) 120.000 120.000 120.000 120.000 120.000
* Ghi chú:Các gói dịch vụ và gói combo sẽ được nêu chi tiết tại Phụ lục 1
1.7.3 Phân tích và đánh giá chi phí - lợi ích của dự án
Bằng việc thống kê các dòng lợi ích và chi phí tài chính của dự án, với giả định lãi
suất MARR = 10%, khấu hao đều trong 5 năm, nhóm tác giả tiến hành tính toán các
chỉ số đánh giá hiệu quả của dự án và thu được kết quả như sau:
Bảng 3: Bảng tổng hợp chi phí – lợi ích
Năm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Chi phí đầu 1.010.000
tư .000
6.335.250.0 10.136.400.00 18.245.520.00 22.806.900.00 30.409.200.00
Doanh thu 00 0 0 0 0
Chi phí vận 7.678.580.0 15.143.540.00 19.003.820.00 24.588.300.00
hành 00 9.829.580.000 0 0 0
- -
1.010.000 1.343.330.0
CFBT .000 00 306.820.000 3.101.980.000 3.803.080.000 5.820.900.000
333.333.33
Khấu hao 3 266.666.667 200.000.000 133.333.333 66.666.667
-
Thu nhập 1.676.663.3
chịu thuế 33 40.153.333 2.901.980.000 3.669.746.667 5.754.233.333
Thuế
TNDN
(20%) 0 0 8.030.667 580.396.000 733.949.333 1.150.846.667
Lợi nhuận
sau thuế 0 32.122.667 2.321.584.000 2.935.797.333 4.603.386.667
CFAT - - 298.789.333 2.521.584.000 3.069.130.667 4.670.053.333

7
1.010.000 1.343.330.0
.000 00
Chiết khấu
dòng tiền về - -
thời điểm 1.010.000 1.221.209.0
hiện tại .000 91 246.933.333 1.894.503.381 2.096.257.542 2.899.735.694

Chỉ tiêu Kết quả tính Nhận xét Kết luận


NPV 4.906.220.859đ NPV > 0 Dự án đáng đầu tư
IRR 54.46% IRR > MARR Dự án đáng đầu tư
B/C 1.118 B/C > 1 Dự án đáng đầu tư
Thvck 3.04 năm Khá nhanh Dự án đáng đầu tư
1.7.4 Phân tích độ nhạy của dự án
Trong phạm vi bài nghiên cứu này, nhóm nghiên cứu xác định độ nhạy của chỉ tiêu
NPV và IRR khi nhân tố ảnh hưởng của dự án là Giá gói gói mẹ và bé và Chi phí
đầu tư tài sản cố định.
 Giá gói mẹ và bé giảm 5%:
Nhóm nghiên cứu sử dụng phần mềm Excel để tính toán, thu được kết quả như sau:
Chỉ tiêu Kết quả tính Nhận xét
NPV 3.190.331.792đ NPV > 0
IRR 39,60% IRR > MARR
B/C 1,081 B/C > 1
Thvck 3,54 năm
Độ nhạy của NPV theo giá gói mẹ và bé:
e(NPV) 6,99
Giá gói đạt ngưỡng 4.735.122đ
Độ nhạy của NPV theo giá gói mẹ và bé:
e(NPV) 5,46
Giá gói đạt ngưỡng 4.513.034đ

Độ nhạy e của NPV và IRR theo giá gói mẹ và bé đều dương thể hiện mối quan hệ
đồng biến giữa chỉ tiêu NPV và IRR với giá gói mẹ và bé. Cụ thể là, khi giá gói mẹ
và bé giảm 1% thì NPV giảm 6,99% và IRR giảm 5,46%.
8
Xét theo độ nhạy của NPV theo giá gói mẹ và bé thì ngưỡng giá hiệu quả là
4.735.122đ. Giá gói giảm xuống dưới 4.735.122đ thì dự án không hiệu quả.
Xét theo độ nhạy của IRR theo giá gói mẹ và bé thì ngưỡng giá hiệu quả là
4.513.034đ. Giá gói giảm xuống dưới 4.513.034đ thì dự án không hiệu quả.
 Chi phí đầu tư tài sản cố định tăng 10%:
Nhóm nghiên cứu sử dụng phần mềm Excel để tính toán, thu được kết quả như sau:
Chỉ tiêu Kết quả tính Nhận xét Kết luận
NPV 4.806.220.859đ NPV > 0 Dự án đáng đầu tư
IRR 52.09% IRR > MARR Dự án đáng đầu tư
B/C 1,116 B/C > 1 Dự án đáng đầu tư
Thvck 3,09 năm Khá nhanh Dự án đáng đầu tư
Độ nhạy của NPV theo chi phí đầu tư tài sản cố định:
e(NPV) -0.20
Chi phí đầu tư tài sản cố định đạt 5.906.220.859đ
ngưỡng
Độ nhạy của IRR theo chi phí đầu tư tài sản cố định:
e(IRR) -0,44
Chi phí đầu tư tài sản cố định đạt 3.297.070.282đ
ngưỡng

Độ nhạy e của NPV và IRR theo Chi phí đầu tư tài sản cố định đều âm thể hiện mối
quan hệ nghịch biến giữa chỉ tiêu NPV và IRR với Chi phí đầu tư tài sản cố định.
Cụ thể, khi Chi phí đầu tư tài sản cố định tăng 1% thì NPV giảm 0,21% và IRR
giảm 0,46%.
Xét theo độ nhạy của NPV theo Chi phí đầu tư tài sản cố định thì ngưỡng đầu tư
hiệu quả là 5.906.220.859đ. Với chi phí đầu tư trên 5.906.220.859đ thì dự án không
hiệu quả.
Xét theo độ nhạy của IRR theo Chi phí đầu tư tài sản cố định thì ngưỡng đầu tư hiệu
quả là 3.297.070.282đ. Với vốn đầu tư trên 3.297.070.282đ thì dự án không hiệu
quả.

9
1.8 Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế của dự án

1.8.1 Đóng góp về mặt kinh tế

Dự án góp phần tạo công ăn việc làm cho 75 người và mang lại lợi ích cho đáng kể
cho khách hàng. Dịch vụ cung cấp các gói chăm sóc toàn diện giúp khách hàng cảm
thấy thoải mái khi sử dụng, đặc biệt các bà mẹ có thể dành thời gian cho những hoạt
động khác. Dịch vụ chăm sóc toàn diện không chỉ mang lại tiện lợi và linh hoạt cho
khách hàng, đặc biệt là các bà mẹ, mà còn giúp họ tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa
chi phí.

Bên cạnh đó, dự góp phần mang lại lợi ích cho nền kinh thông qua khoản thuế thu
nhập doanh nghiệp cụ thể:
Đơn vị: VND
Năm 0 1 2 3 4 5
Thuế
TNDN
(20%) 0 0 8.030.667 580.396.000 733.949.333 1.150.846.667

1.8.2 Đóng góp về mặt xã hội

Dự án khai thác hiệu quả nguồn lực về lao động trong xã hội là một gói biện pháp
quan trọng để tận dụng nguồn nhân lực nhàn rỗi, đặc biệt là phụ nữ, nhằm giảm tỷ
lệ thất nghiệp, tăng hiệu suất làm việc, và cải thiện tình trạng thất nghiệp trá hình.
Dự án khai thác hiệu quả nguồn lực về lao động trong xã hội không chỉ mang lại lợi
ích kinh tế mà còn đóng góp vào việc xây dựng một xã hội công bằng và phát triển.
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe mẹ và bé đảm bảo sự giám sát và chăm sóc đúng lúc,
giúp phát hiện và điều trị các vấn đề sức khỏe sớm. Điều này có thể giảm tỷ lệ tử
vong và bệnh tật ở mẹ và bé, đóng góp vào việc cải thiện chất lượng cuộc sống và
sức khỏe cộng đồng.

Với sự gia tăng dân số và tình hình cơ sở hạ tầng y tế không đáp ứng đủ, dự án giúp
giảm áp lực đối với các bệnh viện là một giải pháp quan trọng để đảm bảo sự tiếp
cận chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng.

Dự án góp phần tăng thu ngân sách của địa phương, nhà nước thông qua thuế thu
nhập doanh nghiệp tạo thu nhập, phúc lợi cho các đối tượng có liên quan khác.

10
CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các dịch vụ và sản phẩm chính
● Mô tả dịch vụ
a. Chăm sóc cho bé
Mã Tên dịch vụ Hoạt động cung cấp
DV
BC1 Tắm bé và thực hiện vệ Tắm bé theo đúng quy trình giúp bé sạch
sinh. sẽ,phòng tránh các bệnh ngoài da và giúp bé thư
giãn, ngủ ngon. Quy trình được thực hiện theo 9
bước của bộ Y Tế:
- Bước 1: Cởi bỏ quần áo của trẻ rồi quấn lên
người trẻ 1 chiếc khăn tắm.
- Bước 2: Bế trẻ lên đúng tư thế
- Bước 3: Tiến hành rửa mặt cho bé theo thứ tự:
mắt, mũi, tai, mồm.
- Bước 4: Gội đầu cho bé
- Bước 5: Tiến hành tắm bé:
Thứ tự tắm bé như sau:
+ Cổ, nách, cánh tay
+ Lưng, mông, chân
+ Bộ phận sinh dục
- Bước 6: Lau khô toàn thân.Dùng khăn mềm lau
khô người cho bé, việc này rất quan trọng vì bé
sẽ dễ bị cảm nếu người dính nước.
- Bước 7: Mặc quần áo, quấn tã cho trẻ để giữ
ấm.
- Bước 8: Chăm sóc vệ sinh rốn nếu rốn chưa
rụng.
- Bước 9: Đặt trẻ lên giường và ủ ấm.

BC2 Massage cho bé Massage giúp bé thư giãn, ngủ ngon, ít khóc
quấy mà còn cải thiện hệ tuần hoàn kích thích hệ

11
miễn dịch, luân chuyển bạch huyết đi khắp cơ
thể nhằm loại bỏ các độc tố gây hại cho bé, bao
gồm:
-Massage phần chân cho bé
-Massage phần bàn chân và ngón chân cho bé
-Massage phần cổ cho bé
-Massage phần lưng cho bé
-Massage phần cánh tay cho bé
-Massage phần bàn tay cho bé
BC3 Hướng dẫn cho bé bú Hướng dẫn các mẹ cho bé bú đúng tư thế để đảm
bảo lượng sữa xuống tối đa, tránh căng tức cơ
ngực giảm thiểu chảy nhão vòng 1. Hướng dẫn
cho bé bú bình đúng cách.
BC4 Theo dõi tình trạng sức Quan sát, theo dõi hằng ngày để phát hiện sớm
khỏe bé các triệu chứng của bệnh (nếu có) và thông báo
với gia đình để có cách ứng phó kịp thời.
BC5 Vệ sinh đồ dùng, áo Các điều dưỡng viên sẽ rửa, hấp bình sữa: giặc,
quần của bé ủi, gấp áo quần cho bé để đảm bảo vệ sinh và an
toàn cho sức khỏe của bé.
b. Chăm sóc cho mẹ
STT Tên dịch vụ Hoạt động cung cấp
MC1 Kiểm tra dấu sinh hiệu Theo dõi tình trạng sức khỏe các mẹ sau sinh
(5’) trong những ngày vừa trở về từ bệnh viện để
phát hiện kịp những bất thường, hướng dẫn cách
chăm sóc hoặc yêu cầu gặp bác sĩ ngay khi cần.
Với sự chăm sóc của nhân viên điều dưỡng tại
nhà, các chị em và người thân trong gia đình sẽ
được hướng dẫn cách kiểm tra và chăm sóc sức
khỏe sau sinh, nhận biết sớm các nguy cơ về hậu
sản bao gồm :
Quan sát toàn thân và trạng thái tinh thần.

- Đo mạch, huyết áp, thân nhiệt, cân nặng.


- Khám vú và tìm hiểu các vấn đề liên quan
đến cho con bú.
12
- Khám nắn bụng.
- Kiểm tra tầng sinh môn.

Đào thải các độc tố, loại bỏ bụi bẩn, tái tạo năng
lượng, trả lại tinh thần thư thái và thoải mái sau
sinh bằng hương liệu thảo dược thơm mát. Xông
hơi giúp đào thải độc tố, tăng cường tuần hoàn
Xông hơi thư giãn máu, giảm tích nước, mang lại sự tươi trẻ cho làn
toàn da. Xông tắm sau sinh là phương pháp chăm sóc
MC2
sau sinh được ưu tiên sử dụng trong tháng đầu
thân(15’) sau sinh giúp các chị em vệ sinh chăm sóc cơ
thể. Dược liệu xông tắm cần đảm bảo sạch và
thực hiện theo lịch trình định trước khoảng 10-
15 phút, (4-5 ngày sau sinh mổ và 7-10 ngày sau
sinh thường)
Mang lại cảm giác thư giãn, sảng khoái, giảm
đau nhức và thúc đẩy nhanh quá trình phục hồi
âm đạo sau sinh. Phương pháp xông vùng kín
sau sinh với thảo dược được thực hiện chăm sóc
Xông thảo dược vùng cho mẹ sau sinh tại nhà theo liệu trình khoa học
MC3
kín (10’) giúp mẹ bé giữ vệ sinh và làm đẹp vùng kín tốt
nhất.
Ngày thứ 3 sau khi sinh thường và thứ 7 sau sinh
mổ. Chỉ nên thực hiện 2 lần/ tuần.
Giúp phục hồi mái tóc xơ rối, chẻ ngọn; giảm
Gội đầu bồ kết, vỏ
hẳn lượng tóc rụng sau sinh. Các thao tác
MC4 bưởi + Massage thư
massage xoa bóp đầu sẽ mang lại sự sảng khoái
giãn đầu(10’)
sau khi gội đầu, giúp bạn thư giãn và ngủ ngon
Giảm đau nhức, xua tan căng thẳng mệt mỏi và
tái tạo năng lượng cơ thể một cách tốt nhất bằng
liệu pháp massage đặc biệt và tinh dầu thiên
Massage thư giãn toàn
MC5 nhiên. Massage cho phụ nữ sau sinh cũng quan
thân với tinh dầu(20’)
trọng như massage chăm sóc khi mang bầu nhằm
giúp các chị em nhanh chóng lấy lại sức khỏe
chăm sóc bé sơ sinh.
MC6 Vuốt bụng tống khí Khí hư, sản dịch và huyết sau sinh luôn là mối
hư(15’) bận tâm của các chị em sau sinh. Việc tồn đọng
khí hư sẽ dẫn đến các căn bệnh hậu sản nguy
13
hiểm. Liệu pháp massage tan mỡ bằng tinh dầu
thiên nhiên giúp tống khí hư vùng bụng, thúc đẩy
nhanh quá trình hồi phục cơ bụng.
-Vệ sinh kiểm tra vùng ngực: Kiểm tra xác định
tình trạng thực tế của bầu vú. Vệ sinh vùng ngực
và đầu vú để tránh bị hăm ngực, ngứa đầu ti
Massage chữa tắc tia ngứa, đau, tắc, sưng vú…
MC7
sữa (nếu cần) (5-10’) - Kích thích tuyến sữa ở đúng vị trí dây thần
kinh, làm mềm và thông tuyến sữa đang bị tắc,
hạn chế ứ sữa và tắc tia sữa.

Massage ấn huyệt thư Giúp tăng tuần hoàn máu và trao đổi chất của da,
MC8
giãn mặt(15’) mang đến làn da khỏe khoắn.
Tẩy tế bào chết bằng nguyên liệu thiên nhiên, an
Tẩy tế bào chết da
MC9 toàn, nhẹ nhàng lấy đi lớp bụi bẩn của làn da,
mặt(5’)
giúp làn da tươi mới, sáng mịn
Mang lại dưỡng chất cần thiết cho da, giảm thâm
Đắp mặt nạ tươi
MC10 nám, làm dịu vết sưng tấy của mụn, mang lại làn
dưỡng da(20’)
da sáng và mịn màng hơn.
MC11 Ngâm chân thư giãn Mang đến cảm giác thư thái, thoải mái, tăng tuần
với thảo dược(15’) hoàn máu cho “trái tim thứ 2” của cơ thể.

Liệu pháp massage nhẹ nhàng tác động vào các


Massage ấn huyệt thư
MC12 huyệt ở lòng bàn chân, ngón chân, mang lại cảm
giãn chân (20’)
giác thư giãn và giấc ngủ sâu

MC13 Ủ parafin dưỡng da Mang đến làn da sáng khỏe, mềm mịn, hạn chế
hiện tượng nổi gân cho bàn tay, bàn chân phụ nữ
chân, tay (10’)
sau sinh.

MC14 Làm mềm mịn gót Dưỡng chất vaseline sẽ mang lại cảm giác mềm
mịn cho làn da gót chân – vốn bị chai sạn và ít
chân (5’)
được quan tâm trong suốt thời kỳ mang thai

14
● Cách thức tiến hành dịch vụ
Chia thành các gói sản phẩm
a. Cho mẹ
Nội dung/ Cơ bản Chăm sóc thích hợp Chăm sóc nâng cao
Tên gói
DV tích hợp MC1, 2, 4 ,6, 7, 8,11 Gồm gói cơ bản + Gồm tất cả các dịch
MC3,MC5,MC9, vụ trên
MC10
Thời gian 10 buổi 15 buổi 20 buổi
100 phút/ buổi 2h-2,5h/ buổi 3h-3,5h/ buổi
Giá cả 2.990.000 4.990.000 7.590.000
b. Cho bé
Nội dung/ Tên gói Cơ bản
DV tích hợp Đầy đủ các dịch vụ cung ứng
Thời gian
30 phút-1h / buổi
Giá cả Lẻ 150k/buổi
Combo 10 buổi: 1390k
15 buổi: 1950k
20 buổi: 2490k
30 Buổi: 3590k
c. Gói cho cả mẹ và bé

❖ Gói 1

Nội dung/ Tên gói Cơ bản mẹ và bé


DV tích hợp Toàn bộ gói cho bé + MC1, 4, 5
Thời gian
1,5h / buổi
Giá cả Lẻ 250k/buổi
Combo 15 buổi: 3300k

15
❖ Gói 2

Nội dung/ Tên gói Cơ bản mẹ và bé


DV tích hợp Gói Chăm sóc cho bé +gói cơ bản của mẹ
Thời gian
2h / buổi
Giá cả Lẻ 350k/buổi
Combo 15 buổi: 5000k

❖ Gói 3

Nội dung/ Tên gói Cơ bản mẹ và bé


DV tích hợp Gói Chăm sóc cho bé +gói thích hợp của mẹ
Thời gian
3h/ buổi
Giá cả Lẻ 420k/buổi
Combo 15 buổi: 6300k

❖ Gói 4

Nội dung/ Tên gói Cơ bản mẹ và bé


DV tích hợp Gói Chăm sóc cho bé +gói nâng cao của mẹ
Thời gian
4h/ buổi
Giá cả Lẻ 510k/buổi
Combo 15 buổi: 7500k

16
Phụ lục 2: Chi phí Cơ sở vật chất của dự án hàng năm

Năm đầu tiên


đơn vị: đồng
Số Đơn
Tên lượng Giá bán vị Thành tiền Ghi chú
Thuê văn phòng công ty 12 25.000.000 tháng 300.000.000
Chi phí điện nước, điện thoại,
Internet,… 12 6.000.000 tháng 72.000.000
Trang thiết bị y tế chuyên dụng
(kéo, chỉ,bông, kẹp…) 25 3.500.000 bộ 87.500.000
Sản phẩm chuyên dụng (tinh dầu
tràm, sữa dưỡng ẩm, sữa tắm, dược
liệu…) 25 2.000.000 bộ 50.000.000
Tổng chi phí công cụ, dụng cụ,
sản phẩm chuyên dụng 137.500.000
(2 bộ hè: 200,000, 1
Đồng phục cho nhân viên 25 800.000 người 20.000.000 bộ đông: 400,000)

Năm 2
Số Đơn
Tên lượng Giá bán vị Thành tiền Ghi chú
Thuê văn phòng công ty 12 25.000.000 tháng 300.000.000
Chi phí điện nước, điện thoại,
Internet,… 12 6.000.000 tháng 72.000.000
Trang thiết bị y tế chuyên dụng
(kéo, chỉ, bông, kẹp…) 40 3.500.000 bộ 140.000.000
Sản phẩm chuyên dụng (tinh dầu
tràm, sữa dưỡng ẩm, sữa tắm, dược
liệu…) 40 2.000.000 bộ 80.000.000
Tổng chi phí công cụ, dụng cụ,
sản phẩm chuyên dụng 220.000.000
(1 bộ hè: 200,000, 1
Đồng phục cho nhân viên 40 600.000 người 24.000.000 bộ đông: 400,000)

17
Năm 3
Số Giá bán Đơn
Tên lượng đơn vị vị Thành tiền Ghi chú
Thuê văn phòng công ty 12 40.000.000 tháng 480.000.000
Chi phí điện nước, điện thoại,
Internet,… 12 7.000.000 tháng 84.000.000
Trang thiết bị y tế chuyên dụng
(kéo, chỉ, bông, kẹp…) 60 3.500.000 bộ 210.000.000
Sản phẩm chuyên dụng (tinh dầu
tràm, sữa dưỡng ẩm, sữa tắm,dược
liệu…) 60 2.000.000 bộ 120.000.000
Tổng chi phí công cụ, dụng cụ,
sản phẩm chuyên dụng 330.000.000
(1 bộ hè: 200,000, 1
Đồng phục cho nhân viên 40 600.000 người 24.000.000 bộ đông: 400,000)

Năm 4
Số Giá bán Đơn
Tên lượng đơn vị vị Thành tiền Ghi chú
Thuê văn phòng công ty 12 40.000.000 tháng 480.000.000
Chi phí điện nước, điện thoại,
Internet,… 12 7.000.000 tháng 84.000.000
Trang thiết bị y tế chuyên dụng
(kéo, chỉ, bông, kẹp…) 75 3.500.000 bộ 262.500.000
Sản phẩm chuyên dụng (tinh dầu
tràm, sữa dưỡng ẩm, sữa tắm,
dược liệu…) 75 2.000.000 bộ 150.000.000
Tổng chi phí công cụ, dụng cụ, sản
phẩm chuyên dụng 412.500.000
(1 bộ hè: 200,000, 1
Đồng phục cho nhân viên 75 600.000 người 45.000.000 bộ đông: 400,000)

Năm 5
Số Giá bán Đơn
Tên lượng đơn vị vị Thành tiền Ghi chú
Thuê văn phòng công ty 12 40.000.000 tháng 480.000.000
Chi phí điện nước, điện thoại,
Internet,… 12 7.000.000 tháng 84.000.000
18
Trang thiết bị y tế chuyên dụng
(kéo, chỉ, bông, kẹp…) 100 3.500.000 bộ 350.000.000
Sản phẩm chuyên dụng (tinh dầu
tràm, sữa dưỡng ẩm, sữa tắm,
dược liệu…) 100 2.000.000 bộ 200.000.000
Tổng chi phí công cụ, dụng cụ,
sản phẩm chuyên dụng 550.000.000
(1 bộ hè: 200,000, 1
Đồng phục cho nhân viên 75 600.000 người 45.000.000 bộ đông: 400,000)

19
Phụ lục 3: Chi phí marketing
Năm đầu tiên
Đơn vị: đồng
Chi phí dự kiến
Số
Mục lượng Giá Tổng giá
Marketing online

Quảng cáo nội dung trên mạng xã hội Google, Fb và


Youtube 12 15.000.000 180.000.000
TVC quảng cáo 3 50.000.000 150.000.000

Email marketing/Newsletter 1 40.000.000 40.000.000


Tạo và duy trì Website công ty: Tên miền/ Coding/
Template/ SEO/ xây dựng nội dung 1 70.000.000 70.000.000
Báo, tạp chí điện tử (Elle.vn, phunutoday.vn,
phununews.vn, eva.vn,...) 6 1.500.000 9.000.000
Marketing offline
Khai trương sản phẩm 1 50.000.000 50.000.000

Hội chợ (dành cho nhóm khách hàng bà bầu) 2 20.000.000 40.000.000
150.000.00
Quảng cáo LCD tại bệnh viện 1 0 150.000.000
Tổng 689.000.000

4 năm tiếp theo

Chi phí dự kiến


Số
Mục lượng Giá Tổng giá
Marketing online

Quản trị, xây dựng và cập nhật nội dung trên mạng
xã hội Google, Fb và Youtube 12 20.000.000 240.000.000
TVC quảng cáo 4 60.000.000 240.000.000

20
Duy trì Website công ty: Tên miền/ Coding/
Template/ SEO/ xây dựng nội dung 1 20.000.000 20.000.000

Email marketing/Newsletter 1 70.000.000 70.000.000


Báo, tạp chí điện tử (Elle.vn, phunutoday.vn,
phununews.vn, eva.vn,...) 6 1.500.000 9.000.000
Marketing offline
Hội chợ (dành cho nhóm khách hàng bà bầu) 2 20.000.000 40.000.000
150.000.00
Quảng cáo LCD tại bệnh viện 1 0 150.000.000
Tổng 769.000.000

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Ghi chú


Năm 1-3:
Quà tặng dự
tính
Chi phí 250.000/KH
quà tặng , năm 4-5:
khách 375.000.0 1.080.000.00 2.700.000.00 3.600.000.00 500.000
hàng 00 600.000.000 0 0 0 /KH
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tổng chi
phí 1.064.000 1.369.000.00 1.849.000.00 3.469.000.00 4.369.000.00
MKT .000 0 0 0 0

21
Phụ lục 4: Chi phí chi trả cho nhân viên
Năm 1
Số Lương Tổng lương Tổng Lương Phí công Tổng kinh phí
Loại lao động lượng (tháng) (tháng) (năm) BHXH BHYT BHTN đoàn nhân viên(năm) Ghi chú
Giám đốc 1 20.000.000 20.000.000 240.000.000 42.000.000 7.200.000 2.400.000 4.800.000 296.400.000
Các trưởng
phòng 6 12.000.000 72.000.000 864.000.000 151.200.000 25.920.000 8.640.000 17.280.000 1.067.040.000
Nhân viên
phòng hành
chính nhân sự 1 7.000.000 7.000.000 84.000.000 14.700.000 2.520.000 840.000 1.680.000 103.740.000
Nhân viên
phòng
marketing 2 7.000.000 14.000.000 168.000.000 29.400.000 5.040.000 1.680.000 3.360.000 207.480.000
Nhân viên
kinh doanh 7 6.000.000 42.000.000 504.000.000 88.200.000 15.120.000 5.040.000 10.080.000 622.440.000
Nhân viên kế
toán 1 7.000.000 7.000.000 84.000.000 14.700.000 2.520.000 840.000 1.680.000 103.740.000
Nhân viên
phòng R&D 1 7.000.000 7.000.000 84.000.000 14.700.000 2.520.000 840.000 1.680.000 103.740.000
Nhân viên Nhân viên nghiệp vụ
nghiệp vụ chỉ đóng BH mức:
chăm sóc 25 7.000.000 175.000.000 2.100.000.000 262.500.000 45.000.000 15.000.000 30.000.000 2.452.500.000 5,000,000

Thưởng năm 928.000.000 Tháng 13, thưởng


tết (1 tháng), thưởng
KPI (ước tính

22
20tr/tháng)

Tổng 44 344.000.000 4.128.000.000 617.400.000 105.840.000 35.280.000 70.560.000 5.885.080.000

Năm 2
Loại lao Số Lương Tổng lương Phí công Tổng kinh phí
động lượng (tháng) (tháng) Lương (năm) BHXH BHYT BHTN đoàn nhân viên(năm) Ghi chú
Giám đốc 1 20.000.000 20.000.000 240.000.000 42.000.000 7.200.000 2.400.000 4.800.000 296.400.000
Các trưởng
phòng 6 12.000.000 72.000.000 864.000.000 151.200.000 25.920.000 8.640.000 17.280.000 1.067.040.000
Nhân viên
phòng hành
chính nhân
sự 1 7.000.000 7.000.000 84.000.000 14.700.000 2.520.000 840.000 1.680.000 103.740.000
Nhân viên
phòng
marketing 2 7.000.000 14.000.000 168.000.000 29.400.000 5.040.000 1.680.000 3.360.000 207.480.000
Nhân viên
kinh doanh 7 6.000.000 42.000.000 504.000.000 88.200.000 15.120.000 5.040.000 10.080.000 622.440.000
Nhân viên kế
toán 1 7.000.000 7.000.000 84.000.000 14.700.000 2.520.000 840.000 1.680.000 103.740.000
Nhân viên
phòng R&D 1 7.000.000 7.000.000 84.000.000 14.700.000 2.520.000 840.000 1.680.000 103.740.000

23
Nhân viên Nhân viên nghiệp vụ chỉ
nghiệp vụ 3.360.000.00 đóng BH mức:
chăm sóc 40 7.000.000 280.000.000 0 420.000.000 72.000.000 24.000.000 48.000.000 3.924.000.000 5,000,000

Tháng 13, thưởng tết (1


tháng), thưởng KPI (ước
tính 25tr/tháng), đi du
lịch 1 lần 1 năm, hỗ trợ
Thưởng năm 1.316.000.000 2tr/người

5.388.000.00
Tổng 59 82.000.000 449.000.000 0 774.900.000 132.840.000 44.280.000 88.560.000 7.744.580.000

Năm 3
Loại lao Số Lương Phí công Tổng kinh phí
động lượng (tháng) Lương (năm) BHXH BHYT BHTN đoàn (năm) Ghi chú
Giám đốc 1 25.000.000 25.000.000 300.000.000 52.500.000 9.000.000 3.000.000 6.000.000 370.500.000
Các trưởng
phòng 6 15.000.000 90.000.000 1.080.000.000 189.000.000 32.400.000 10.800.000 21.600.000 1.333.800.000
Nhân viên
phòng hành
chính nhân
sự 2 8.000.000 16.000.000 192.000.000 33.600.000 5.760.000 1.920.000 3.840.000 237.120.000
Nhân viên
phòng
marketing 3 8.000.000 24.000.000 288.000.000 50.400.000 8.640.000 2.880.000 5.760.000 355.680.000
Nhân viên
kinh doanh 10 6.000.000 60.000.000 720.000.000 126.000.000 21.600.000 7.200.000 14.400.000 889.200.000

24
Nhân viên kế
toán 2 8.000.000 16.000.000 192.000.000 33.600.000 5.760.000 1.920.000 3.840.000 237.120.000
Nhân viên nghiệp vụ
Nhân viên chỉ đóng BH mức:
phòng R&D 2 8.000.000 16.000.000 192.000.000 33.600.000 5.760.000 1.920.000 3.840.000 237.120.000 5,000,000

Tháng 13, thưởng tết (1


tháng), thưởng KPI
Nhân viên (ước tính 32tr/tháng),
nghiệp vụ 480.000.00 đi du lịch 1 lần 1 năm,
chăm sóc 60 8.000.000 0 5.760.000.000 630.000.000 108.000.000 36.000.000 72.000.000 6.606.000.000 hỗ trợ 2tr/người

Thưởng năm 2.010.000.000


727.000.00
Tổng 86 82.000.000 0 8.724.000.000 1.148.700.000 196.920.000 65.640.000 131.280.000 12.276.540.000

Năm 4
Loại lao Số Lương Phí công Tổng kinh phí
động lượng (tháng) Lương (năm) BHXH BHYT BHTN đoàn (năm) Ghi chú
Giám đốc 1 25.000.000 25.000.000 300.000.000 52.500.000 9.000.000 3.000.000 6.000.000 370.500.000
Các trưởng
phòng 6 15.000.000 90.000.000 1.080.000.000 189.000.000 32.400.000 10.800.000 21.600.000 1.333.800.000
Nhân viên
phòng hành
chính nhân sự 2 8.000.000 16.000.000 192.000.000 33.600.000 5.760.000 1.920.000 3.840.000 237.120.000
Nhân viên 4 8.000.000 32.000.000 384.000.000 67.200.000 11.520.000 3.840.000 7.680.000 474.240.000
phòng

25
marketing
Nhân viên
kinh doanh 12 6.000.000 72.000.000 864.000.000 151.200.000 25.920.000 8.640.000 17.280.000 1.067.040.000
Nhân viên kế
toán 1 8.000.000 8.000.000 96.000.000 16.800.000 2.880.000 960.000 1.920.000 118.560.000
Nhân viên
phòng R&D 1 8.000.000 8.000.000 96.000.000 16.800.000 2.880.000 960.000 1.920.000 118.560.000
Nhân viên Nhân viên nghiệp vụ
nghiệp vụ chỉ đóng BH mức:
chăm sóc 75 8.000.000 600.000.000 7.200.000.000 787.500.000 135.000.000 45.000.000 90.000.000 8.257.500.000 5,000,000

Tháng 13, thưởng tết


(1 tháng), thưởng
KPI (ước tính
40tr/tháng), hỗ trợ
Thưởng năm 2.386.000.000 2tr/người

Tổng 102 82.000.000 851.000.000 10.212.000.000 1.314.600.000 225.360.000 75.120.000 150.240.000 14.363.320.000

Năm 5
Loại lao Số Lương Phí công Tổng kinh phí
động lượng (tháng) Lương (năm) BHXH BHYT BHTN đoàn (năm) Ghi chú
Giám đốc 1 27.000.000 27.000.000 324.000.000 56.700.000 9.720.000 3.240.000 6.480.000 400.140.000
Các trưởng
phòng 6 17.000.000 102.000.000 1.224.000.000 214.200.000 36.720.000 12.240.000 24.480.000 1.511.640.000
Nhân viên 3 8.000.000 24.000.000 288.000.000 50.400.000 8.640.000 2.880.000 5.760.000 355.680.000
phòng hành

26
chính nhân
sự
Nhân viên
phòng
marketing 5 8.000.000 40.000.000 480.000.000 84.000.000 14.400.000 4.800.000 9.600.000 592.800.000
Nhân viên
kinh doanh 15 6.000.000 90.000.000 1.080.000.000 189.000.000 32.400.000 10.800.000 21.600.000 1.333.800.000
Nhân viên kế
toán 2 8.000.000 16.000.000 192.000.000 33.600.000 5.760.000 1.920.000 3.840.000 237.120.000
Nhân viên
phòng R&D 2 8.000.000 16.000.000 192.000.000 33.600.000 5.760.000 1.920.000 3.840.000 237.120.000
Nhân viên Nhân viên nghiệp vụ
nghiệp vụ 180.000.00 chỉ đóng BH mức:
chăm sóc 100 8.000.000 800.000.000 9.600.000.000 1.050.000.000 0 60.000.000 120.000.000 11.010.000.000 5,000,000
Tháng 13, thưởng
tết (1 tháng), thưởng
KPI (ước tính
50tr/tháng), hỗ trợ
Thưởng năm 3.232.000.000 du lịch 3tr/ng)

293.400.00
Tổng 134 82.000.000 1.115.000.000 13.380.000.000 1.711.500.000 0 97.800.000 195.600.000 18.910.300.000

Tổng chi phí nhân công năm (đồng/năm)


1 5.885.080.000 Đơn vị: đồng
Tổng chi phí nhân công năm 7.744.580.000 Bảo hiểm xã hội (BHXH) = 17.5%.
2 Lương

27
Tổng chi phí nhân công năm
3 12.276.540.000 Bảo hiểm y tế (BHYT) = 3% Lương
Tổng chi phí nhân công năm
4 14.363.320.000 Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) = 1%.Lương
Tổng chi phí nhân công năm
5 18.910.300.000 Chi phí công đoàn = 2% Lương

28

You might also like