You are on page 1of 19

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KHOA RĂNG HÀM MẶT

KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

I. NGÀNH RĂNG HÀM MẶT


a. Lớp RHM15 (năm thứ sáu)
Đã hoàn tất điểm và xét điều kiện dự thi tốt nghiệp
b. Lớp RHM16 (năm thứ năm)

Mã học Tên học Hình thức đánh giá


STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21023058 Nội khoa - Điểm giữa kỳ 30%: Phương án 1: (thi tại trường)
nha chu 2 câu hỏi nhỏ - Số lượng 93 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
- Điểm cuối kỳ 70%: đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
(lý thuyết) MCQ 60 câu cùng lúc giữa các phòng.
- Điểm giữa kỳ 30%: câu hỏi nhỏ
Đề thi được làm bằng file ppt, gồm 2 câu hỏi nhỏ với thời gian quy định cụ
thể cho mỗi câu hỏi. SV viết câu trả lời vào giấy thi.
- Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 60 câu, thời gian 40 phút
1
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên trang e-learning (tất cả 93 sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc
cùng lúc)
- Điểm giữa kỳ 30%: câu hỏi nhỏ
Đề thi gồm 2 câu hỏi nhỏ với thời gian quy định cụ thể cho mỗi câu hỏi. SV
nhận đề và làm bài trên MS Team.
- Điểm cuối kỳ 70%:
+ 50% MCQ 60 câu, thời gian 40 phút
+ 20 % thi vấn đáp 1-2 câu hỏi nhỏ liên quan tình huống LS cho trước
1
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21023092 Lão nha - Điểm cuối kỳ 100%: Phương án 1: (thi tại trường)
MCQ 60 câu - Số lượng 93 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
(lý thuyết) đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
cùng lúc giữa các phòng.
- Điểm cuối kỳ: MCQ 60 câu, thời gian 40 phút
2
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên trang e-learning (tất cả 93 sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc
cùng lúc)
- Điểm cuối kỳ:
+ 50% MCQ 60 câu, thời gian 40 phút
+ 50 % thi vấn đáp 1-2 câu hỏi nhỏ liên quan tình huống LS
21025005 Nhân học - Điểm cuối kỳ 100%: tự Phương án 1: (thi tại trường)
răng và luận câu hỏi nhỏ - Số lượng 93 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
pháp nha đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
cùng lúc giữa các phòng.
(lý thuyết) - Điểm cuối kỳ: thi viết câu hỏi nhỏ, thời gian 40 phút
3
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên trang e-learning (tất cả 93 sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc
cùng lúc)
- Điểm cuối kỳ:
+ 50% viết câu hỏi nhỏ trên elearning, thời gian 40 phút
+ 50 % thi vấn đáp 1-2 câu hỏi nhỏ
21023087 Nha khoa - Điểm giữa kỳ 30% Lần 1 – đã thi – Lần 2: 01 SV
phòng - Điểm cuối kỳ 70%: Phương án: thi tại trường
ngừa MCQ 60 câu. - Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
- Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 60 câu, thời gian 45 phút
4
(lý thuyết)
Phương án: thi online
- Thi trên MS form
- Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
2
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
- Điểm cuối kỳ 70%:
+ 45% MCQ 45 câu, thời gian 30 phút
+ 25 % viết chuyên đề (cho 1 câu hỏi tình huống: quy định thời gian
nộp, có giới hạn số từ)

21023019 Tổ chức - Điểm cuối kỳ 100%: tự Lần 1 – đã thi – Lần 2: 01 SV


hành nghề luận câu hỏi nhỏ Phương án 1: (thi tại trường)
răng hàm - Điểm cuối kỳ: thi viết câu hỏi nhỏ, thời gian 40 phút
mặt
5 (lý thuyết) Phương án 2: (thi online)
- Thi trên MS Team
- Điểm cuối kỳ:
+ 50% viết câu hỏi nhỏ trên elearning, thời gian 40 phút
+ 50 % thi vấn đáp 1-2 câu hỏi nhỏ
21023016 Chẩn đoán Điểm trung bình các bài Còn 3 tổ 24 SV chưa thực tập.
hình ảnh thực tập Lý thuyết thực hành học trực tuyến.
6 RHM Chia thành 6 nhóm nhỏ thực tập tại trường, mỗi nhóm thực tập 5 buổi.
(thực
hành)
21023075 Cấy ghép Điểm trung bình các bài Còn 3 tổ 24 SV chưa thực tập.
nha khoa thực tập Lý thuyết thực hành học trực tuyến.
7
(thực Chia thành 4 nhóm nhỏ thực tập tại trường, mỗi nhóm thực tập 5 buổi.
hành)
21023090 Tăng Điểm trung bình các bài Còn 3 tổ 24 SV chưa thực tập.
cường sức thực tập Lý thuyết thực hành học trực tuyến.
khỏe răng Chia thành 4 nhóm nhỏ thực tập tại trường, mỗi nhóm thực tập 5 buổi.
8
miệng
(thực
hành)
21023094 Nha khoa - Điểm chuyên cần 10%: - Điểm chuyên cần 10% đã đánh giá trong năm học
9 tổng quát 1 số buổi có mặt, có mặt ít - Điểm giữa kỳ 20%: đã thực hiện và có điểm đánh giá các chỉ tiêu
nhất 75% tổng số buổi - Điểm bài tập 40%: đã thực hiện và có điểm các bài tập cần thiết
3
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
(thực - Điểm giữa kỳ 20%: hoàn - Điểm cuối kỳ 30%: Thi vấn đáp online trên MS teams về thiết lập kế hoạch
hành) thành chỉ tiêu nhiệm vụ chăm sóc răng miệng toàn diện
được giao (2 chỉ tiêu phụ
khám portfolio, 2 chỉ tiêu
phụ chụp hình, 01 ca bậc
1)
-Điểm cuối kỳ 70%: thi
lâm sàng có cấu trúc (nộp
portfolio và trình ca lâm
sàng bậc 1)
21023035 Gây tê nhổ - Thi kỹ năng lâm sàng - Đối với SV đã đạt chỉ tiêu thực hành lâm sàng tối thiểu (54SV): điểm TH
răng 2 45% (gây tê vùng thần dựa trên chỉ tiêu TH đã đạt
(thực kinh xương ổ dưới và nhổ - Đối với SV chưa đủ chỉ tiêu thực hành lâm sàng (45SV): Điểm TH = điểm
hành) răng cối lớn dưới) chỉ tiêu hiện có (30%) và điểm thi đánh giá kiến thức và xử trí các tình huống
- Chỉ tiêu thực hành lâm lâm sàng
sàng 45% Phương án thi sv, chia 3 nhóm mỗi nhóm 15 SVv + 1 GV đảm bảo giãn cách
10
- Chuyên cần 10% Nội dung kiểm tra
+ Phần 1: Trắc nghiệm kỹ năng lâm sàng gây tê gai spix và kỹ thuật nhổ răng
(50%)
+ Phần 2: Trả lời câu hỏi nhỏ dựa trên tình huống lâm sàng cho sẵn bằng cách
viết câu trả lời vào giấy thi (50% CK).

21023029 Lâm sàng -Thực hiện bệnh án tại - Đã thực hiện và chấm bệnh án tại Bệnh viện Ung Bướu
bệnh học Bệnh viện Ung Bướu - Một số sinh viên không có bệnh án tại bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung
miệng và -Thực hiện bệnh án tại Ương (do nghỉ dịch, không được thực tập) thì lồng ghép ca lâm sàng trong
11 hàm mặt Bệnh viện Răng Hàm Mặt chuyên đề. Bộ môn đã chấm điểm chuyên đề có lồng ghép ca lâm sàng
(thực Trung Ương
hành) -Thực hiện chuyên đề
bệnh lý miệng-hàm mặt

4
c. Lớp RHM17 (năm thứ tư)

Mã học Tên học Hình thức đánh giá


STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21023027 Bệnh học - Bài kiểm tra giữa kỳ Lần 1 – đã thi – Lần 2: 30 SV
miệng và (20%) Phương án 1: (thi tại trường, giãn cách không quá 20 người/phòng)
hàm mặt - Thi trắc nghiệm cuối - Số lượng 30 sv, chia 4 phòng, mỗi phòng 7-8 sv + 1 gv đảm bảo giãn cách
kỳ (80%) đúng quy định (20 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các phòng.
(lý thuyết) - Điểm giữa kỳ 20%: đã thực hiện bài kiểm tra giữa
1 - Điểm cuối kỳ 80%: MCQ 60 câu, thời gian 30 phút

Phương án 2: (thi online khi không thể tập trung tại trường dù < 20 người)
- Đã kiểm tra giữa kỳ (20% điểm)
một bài kiểm tra online (40% điểm) và nộp một chuyên đề bệnh lý ít nhất 20
trang (40% điểm)
21023028 Bệnh học Thực hiện chỉ tiêu khám - Mỗi sinh viên tự quay 1 video khám bệnh nhân (1 vị trí khám như: khám
miệng và và phụ khám hạch, khám má, khám lưỡi, khám sàn miệng) và nộp sản phẩm cho bộ
hàm mặt Thi khám 1 bệnh nhân tại môn chấm điểm
2 phòng khám - Làm bài 1 kiểm tra online mô tả tổn thương và chẩn đoán biến dạng thông
(thực thường
hành) (do có nhóm chưa thực tập nên không có chỉ tiêu và cả lớp chưa thi khám trên
bệnh nhân)
21023093 Nha khoa - Điểm chuyên cần 10%: Phương án 1: (thi tại trường, giãn cách không quá 20 người/phòng)
tổng quát 1 số buổi có mặt, có mặt ít - Số lượng 103 sv, chia 6 phòng, mỗi phòng 17 sv + 1 gv đảm bảo giãn cách
(lý thuyết) nhất 75% tổng số buổi đúng quy định (20 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các phòng.
- Điểm giữa kỳ 20%: bài - Điểm giữa kỳ 30%: đã thực hiện bài kiểm tra giữa kỳ “Lập kế hoạch điều trị
kiểm tra giữa kỳ, bài thu răng miệng toàn diện”
hoạch - Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 60 câu, thời gian 30 phút
3
Điểm cuối kỳ 70%: MCQ
cuối kỳ Phương án 2: (thi online khi không thể tập trung tại trường dù < 20 người)
- Điểm bài tập nhóm 10%: thực hiện bài tập nhóm về CBL tình trạng răng miệng
toàn diện
- Điểm giữa kỳ 30%: đã thực hiện bài kiểm tra giữa kỳ lập kế hoạch điều trị
răng miệng toàn diện
5
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
- Điểm cuối kỳ:
+ Thi MCQ 60 câu, thời gian 30 phút (35%)
+ Thi viết trả lời câu hỏi, nộp bài trên group MS Team 30 phút (25%)
Thi trên trang e-learning (tất cả sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc cùng
lúc)
21023034 Gây tê nhổ - Điểm thi kỹ năng lâm Phương án tính điểm thực hành
răng1 sàng 40%: bảng kiểm có - Điểm năng lực mô phỏng lâm sàng 80%
cấu trúc (SOE) - Điểm chỉ tiêu thực hành lâm sàng gây tê và nhổ răng 20%
(thực - Chỉ tiêu thực hành lâm
hành) sàng 30%: chỉ tiêu tối
4 thiểu 6 ( nhổ răng 4, gây tê
gai spix 2)
- Bài quan sát 10%
- Bài seminar 10%
- Chuyên cần 10%

21023044 Phẫu thuật Phương án: thi tại trường


bệnh lý và -Thi tại trường: MCQ 60 câu (4 chọn 1, 35 phút) với tổ chức đảm bảo giãn
dị tật hàm cách theo quy định.
mặt Phương án: thi online
-Đối với các sinh viên vào ngày thi không thể đến trường được (bị cách ly,
(lý thuyết) sống trong khu vực phong tỏa):
5
+Vấn đáp qua MS Teams (50%): 30 câu MCQ, giám khảo đọc từng câu hỏi
và các lựa chọn, sinh viên nhắm mắt trả lời theo từng câu, giám khảo ghi lại
câu trả lời. Thời gian cho sinh viên là 30 giây/câu kể từ khi giám khảo đọc
xong mỗi câu.
+ Trả lời câu hỏi ngắn qua MS Form hoặc hình thức tương đương có bài thi
trong một khoảng thời gian nhất định (50%).
21023086 Khoa học - Điểm giữa kỳ 30% Phương án: thi tại trường
nha khoa - Điểm cuối kỳ 70%: - Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
6
công cộng MCQ 60 câu. - Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 60 câu, thời gian 45 phút

6
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
(lý thuyết) Phương án: thi online
- Thi trên trang e-learning (tất cả sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc cùng
lúc)
- Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
- Điểm cuối kỳ 70%:
+ 45% MCQ 45 câu, thời gian 30 phút
+ 25 % viết chuyên đề (cho 1 câu hỏi tình huống: quy định thời gian
nộp, có giới hạn số từ)

21023078 Chỉnh hình - Điểm cuối kỳ 100%: thi Phương án 1: (thi tại trường)
răng mặt viết câu hỏi nhỏ - chia nhóm nhỏ đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức
cơ bản (lý thi 2-3 đợt, thi cùng lúc giữa các phòng.
thuyết) - Điểm cuối kỳ: thi viết câu hỏi nhỏ, thời gian 40 phút
7
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên MS form và MS Team
- Điểm cuối kỳ:
+ 50% viết câu hỏi nhỏ trên MS form, thời gian 40 phút
+ 50 % thi vấn đáp 1-2 câu hỏi nhỏ
21023068 Phục hình - Điểm giữa kỳ 30% Lần 1 – đã thi – Lần 2: 30 SV
răng tháo - Điểm cuối kỳ 70%: thi Phương án 1: (thi tại trường)
lắp toàn viết câu hỏi nhỏ - chia nhóm nhỏ đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức
phần 1 (lý thi cùng lúc giữa các phòng.
thuyết) -Điểm giữa kỳ 30%: đã có
- Điểm cuối kỳ 70%: thi viết câu hỏi nhỏ, thời gian 40 phút
8
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên MS form và MS Team
- Điểm cuối kỳ:
+ 50% viết câu hỏi nhỏ trên MS form, thời gian 40 phút
+ 50 % thi vấn đáp 1-2 câu hỏi nhỏ

7
d. Lớp RHM18 (năm thứ ba)

Mã học Tên học Hình thức đánh giá


STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21023056 Điều trị và - Điểm giữa kỳ 30%: Lần 1 – đã thi – Lần 2: 19 SV
dự phòng 2 câu hỏi nhỏ Phương án 1: (thi tại trường)
bệnh nha - Điểm cuối kỳ 70%: - Số lượng 19 sv, chia nhóm ở 3 phòng, phòng 1 gồm 7 sv + 1 gv, phòng 2
chu 1 MCQ 60 câu gồm 6 sv + 1 gv, phòng 3 gồm 6 sv + 1 gv đảm bảo giãn cách đúng quy định
(10 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các phòng.
(lý thuyết) - Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
- Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 60 câu, thời gian 40 phút
1
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên trang e-learning (tất cả 19 sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc
cùng lúc)
- Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
- Điểm cuối kỳ 70%:
+ 50% MCQ 60 câu, thời gian 40 phút
+ 20 % thi vấn đáp 1-2 câu hỏi nhỏ liên quan tình thuống LS cho trước
21023086 Khoa học - Điểm giữa kỳ 30% Phương án: thi tại trường
nha khoa - Điểm cuối kỳ 70%: Số lượng 108 sv, chia 12 nhóm, mỗi nhóm 1 phòng 8-9 sv + 1 gv đảm bảo
công cộng MCQ 60 câu. giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các
phòng.
(lý thuyết) - Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
- Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 60 câu, thời gian 45 phút

2 Phương án: thi online


- Thi trên trang e-learning (tất cả sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc cùng
lúc)
- Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành
- Điểm cuối kỳ 70%:
+ 45% MCQ 45 câu, thời gian 30 phút
+ 25 % viết chuyên đề (cho 1 câu hỏi tình huống: quy định thời gian
nộp, có giới hạn số từ)
8
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất

21023009 Cắn khớp -Điểm giữa kỳ 30% tự Phương án 1: (thi tại trường)
lâm sàng 1 luận câu hỏi nhỏ - Số lượng 108 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
(lý thuyết) - Điểm cuối kỳ 70%: tự đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
luận câu hỏi nhỏ cùng lúc giữa các phòng.
3 - Điểm cuối kỳ: thi viết câu hỏi nhỏ, thời gian 40 phút

Phương án 2: (thi online)


- Thi trên MS Team
- Điểm cuối kỳ: thi vấn đáp câu hỏi nhỏ
21023038 Phẫu thuật - Điểm cuối kỳ 100%: Lần 1 – đã thi – Lần 2: 02 SV
thực hành MCQ Phương án: thi tại trường
răng hàm - Chia nhóm nhỏ đảm bảo giãn cách theo quy định
mặt - Điểm cuối kỳ: MCQ
(lý thuyết)
Phương án: thi online
4
- Thi trên trang e-learning (tất cả sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc cùng
lúc)
- Điểm cuối kỳ 100%:
+ 50% MCQ
+ 50 % vấn đáp trên MS Team

21023040 Cấp cứu - Điểm cuối kỳ 100%: Lần 1 – đã thi – Lần 2: 20 SV


răng hàm MCQ Phương án: thi tại trường
mặt - Chia nhóm nhỏ đảm bảo giãn cách theo quy định
(lý thuyết) - Điểm cuối kỳ: MCQ
5
Phương án: thi online
- Thi trên trang e-learning (tất cả sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc cùng
lúc)
- Điểm cuối kỳ 100%:
9
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
+ 50% MCQ
+ 50 % vấn đáp trên MS Team

21023018 Phương - Điểm cuối kỳ 100%: Phương án: thi tại trường
pháp MCQ - Chia nhóm nhỏ đảm bảo giãn cách theo quy định
nghiên cứu - Điểm cuối kỳ: MCQ
khoa học
Phương án: thi online
6 (lý thuyết) - Thi trên trang e-learning (tất cả sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc cùng
lúc)
- Điểm cuối kỳ 100%:
+ 50% MCQ
+ 50 % bài tập cá nhân/nhóm

e. Lớp RHM19 (năm thứ hai)

Mã học Tên học Hình thức đánh giá


STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21022005 Giải phẫu Trắc nghiệm trên máy Phương án 1: (thi tại trường)
đầu cổ Giữa kỳ 30%, MCQ 20 - Số lượng 108 sv, chia 12 nhóm, mỗi nhóm 1 phòng 8-9 sv + 1 gv đảm bảo
(lý thuyết) câu (pretest) giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các
Cuối kỳ: 70%, MCQ 50 phòng.
câu. - Điểm giữa kỳ 30%: đã thực hiện trên E-learning
1 - Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 50 câu, thời gian 25 phút

Phương án 2: (thi online toàn bộ)


- Thi trên trang e-learning (tất cả 100 sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc
cùng lúc)
- Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành pretest online.
10
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
- Điểm cuối kỳ 70%:
Bài trắc nghiệm (qua MS Form) 35%: MCQ 25 câu, thời gian 15 phút
Vấn đáp trực tiếp qua Microsoft Teams 35%: 10 câu với tình huống và cấu
trúc cho sẵn, có checklist và đáp án đã thống nhất.
21023005 Mô phôi -Điểm giữa kỳ 30% tự Phương án 1: (thi tại trường)
răng miệng luận câu hỏi nhỏ - Số lượng 108 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
(thực - Điểm cuối kỳ 70%: đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
hành) MCQ cùng lúc giữa các phòng.
- Điểm cuối kỳ: MCQ
2
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên MS Team
- Điểm cuối kỳ: làm bài tập và nộp sản phẩm

21023004 Mô phôi -Điểm giữa kỳ 30% tự Phương án 1: (thi tại trường)


răng miệng luận câu hỏi nhỏ - Số lượng 108 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
(lý thuyết) - Điểm cuối kỳ 70%: đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
MCQ cùng lúc giữa các phòng.
- Điểm cuối kỳ: MCQ
3
Phương án 2: (thi online)
- Điểm cuối kỳ:
+ 30% bài tập
+ 40 % thi vấn đáp câu hỏi nhỏ trên MS Team cùng lúc với GPR
21023002 Giải phẫu -Điểm giữa kỳ 30% tự Phương án 1: (thi tại trường)
răng (lý luận câu hỏi nhỏ - Số lượng 108 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
thuyết) - Điểm cuối kỳ 70%: đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
MCQ cùng lúc giữa các phòng.
4
- Điểm cuối kỳ: MCQ

Phương án 2: (thi online)


- Điểm cuối kỳ:
11
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
+ 30% bài tập
+ 40 % thi vấn đáp câu hỏi nhỏ trên MS Team cùng lúc với MPRM
21023003 Giải phẫu Nộp sản phẩm chấm điểm Thực hành online: giảng viên quan sát qua camera sinh viên thực hiện bài thi
răng kỹ năng và chấm điểm sản phẩm.
5
(thực
hành)
21023013 Tia X -Điểm giữa kỳ 30% tự Phương án 1: (thi tại trường)
vùng luận câu hỏi nhỏ - Số lượng 108 sv, chia 11 nhóm ở 11 phòng, mỗi phòng gồm 9 sv + 1 gv,
miệng (lý - Điểm cuối kỳ 70%: đảm bảo giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi 2-3 đợt, thi
thuyết) MCQ cùng lúc giữa các phòng.
- Điểm cuối kỳ: MCQ
6
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên elearning
- Điểm cuối kỳ:
+ 50% MCQ trên elearning
+ 50 % thi vấn đáp câu hỏi nhỏ trên MS Team

f. Lớp RHM20 (năm thứ nhất)

Mã học Tên học Hình thức đánh giá


STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21022003 Giải phẫu Trắc nghiệm trên máy Phương án 1: (thi tại trường)
hệ cơ quan Giữa kỳ 30%, MCQ 20 - Số lượng 123 sv, chia 13 nhóm, mỗi nhóm 1 phòng 8-9 sv + 1 gv đảm bảo
1
(lý thuyết) câu (pretest) giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các
phòng.

12
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
Cuối kỳ: 70%, MCQ 50 - Điểm giữa kỳ 30%: đã thực hiện trên E-learning
câu. - Điểm cuối kỳ 70%: MCQ 50 câu, thời gian 25 phút

Phương án 2: (thi online toàn bộ)


- Thi trên trang e-learning (tất cả 100 sinh viên bắt đầu làm bài và kết thúc
cùng lúc)
- Điểm giữa kỳ 30%: đã hoàn thành pretest online.
- Điểm cuối kỳ 70%:
Bài trắc nghiệm (qua MS Form) 35%: MCQ 25 câu, thời gian 15 phút
Vấn đáp trực tiếp qua Microsoft Teams 35%: 10 câu với tình huống và cấu
trúc cho sẵn, có checklist và đáp án đã thống nhất.
21022004 Giải phẫu Chạy trạm (OSPE) Phương án 1: (thi tại trường)
hệ cơ quan Quá trình 10% - Số lượng 123 sv, chia 13 nhóm, mỗi nhóm 1 phòng 8-9 sv + 1 gv đảm bảo
(thực Cuối kỳ: 90% giãn cách đúng quy định (10 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các
hành) phòng.
- Điểm quá trình 10%: đã thực hiện lấy điểm thảo luận trong các buổi học
online và thảo luận nhóm tại lab.
- Điểm cuối kỳ 90%: gồm 1 phần thi 40 câu, thời gian 20 phút
(Đề thi là bảng câu hỏi của từng trạm với thời gian cụ thể cho mỗi trạm hoặc
được làm bằng file ppt với thời gian quy định cụ thể cho mỗi câu hỏi).

2 Phương án 2: (thi online toàn bộ)


- Điểm quá trình 10%: đã thực hiện lấy điểm thảo luận trong các buổi học
online và thảo luận nhóm tại lab.
- Điểm cuối kỳ 90%: chia ra 2 phần
+ Phần 1: 45% gồm 20 trạm các tình huống, câu hỏi, mô hình, hình ảnh có sẵn
làm trong thời gian 20 phút, thi trên e-learning.
+ Phần 2: 45%, thi vấn đáp trên Microsoft Teams với tình huống và cấu trúc
cho sẵn, mỗi sinh viên trả lời 10 câu hỏi trong 10 phút, có checklist và đáp án
đã thống nhất.
Ví dụ:
- Tổ 1 (8 sinh viên): TS. X
13
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
- Tổ 2 (9 sinh viên): ThS. Y
- Tổ 3 (8 sinh viên) : ThS. X
21022001 Hóa sinh - Thi cuối kỳ MCQ Phương án 1: Thi cuối kỳ theo nhóm nhỏ tại trường (trên máy tính)
(lý thuyết) Phương án 2: Điểm thi cuối kỳ được chia thành 2 phần:
3
- 50%: bài tập nhóm theo tổ
- 50%: kiểm tra online
21022002 Vi sinh - Thi cuối kỳ MCQ Phương án 1: Thi cuối kỳ theo nhóm nhỏ tại trường (trên máy tính)
(lý thuyết) Phương án 2: Điểm thi cuối kỳ được chia thành 2 phần:
4
- 50%: bài tập nhóm theo tổ
- 50%: kiểm tra online
21022008 Thực hành - Thi cuối kỳ: kỹ năng (Chưa học thực hành)
Hóa sinh – thực hành
Mô phôi –
5
Vi sinh
(thực
hành)
71001207 Tiếng Anh bài thi tự luận + trắc Phương án 1: (thi tại trường)
chuyên nghiệm Thi tập trung tại phòng máy khi SV được phép trở lại trường học tập/thi.
ngành Phương án 2: (thi online)
Thi tự luận (đề mở, làm tại nhà, có quy định thời gian làm bài và nộp bài lại
6 ngay sau khi hết giờ làm bài).
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: (1) file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; (2) file bài
làm. Sau đó, Bộ môn sẽ in toàn bộ bài làm của sinh viên ra và chấm điểm trên
bài làm đó.

II. NGÀNH PHỤC HÌNH RĂNG


a. Lớp PHR17 (năm thứ tư)
Đã hoàn tất điểm và xét điều kiện dự thi học phần tốt nghiệp

14
b. Lớp PHR18 (năm thứ ba)

Mã học Tên học Hình thức đánh giá


STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21033026 CAD/CA Điểm giai đoạn và thi thực Thực tập CAD/CAM nha khoa tại Lab Sao Việt do KTV. Lê Thục Oanh
M nha hành hướng dẫn. Vì môn này cần có máy và phần mềm chuyên biệt nên không thể
1 khoa (thực thực hành tại nhà, chỉ có một phương án như sau:
hành) Phương án: tiếp tục thực hành tại Lab Sao Việt cho nhóm cuối (gồm 12 SV)
trong 3 buổi học và chia nhỏ nhóm học.
21033013 Kỹ thuật Chấm điểm giai đoạn Thực tập Kỹ thuật phục hình cố định toàn sứ (Phần ngoài trường) hiện sinh
phục hình (70%)và sinh viên thuyết viên đang được thực tập tại Lab Khai Nguyên của Ông Nguyễn Vạn Hội. Vì
2 cố định trình (30%) môn này cần có máy và phần mềm chuyên biệt nên không thể thực hành tại
toàn sứ nhà.
(thực Phương án: tiếp tục thực hành tại Lab Khai Nguyên cho 2 nhóm cuối (gồm
hành) 22 SV), mỗi nhóm 8 ngày học và chia mỗi nhóm học là 11 bạn.
21033018 Kỹ thuật Điểm trung bình của các Phương án: không thể đến trường thực tập
phục hình điểm giai đoạn thực hành -Hiện thực hành môn Kỹ thuật phục hình tháo lắp khung bộ liên kết đã chấm
tháo lắp 3/4 điểm của các giai đoạn thực tập. Còn 1 giai đoạn cuối sinh viên tự làm tại
3
khung bộ nhà. Bộ môn thu bài chấm điểm giai đoạn cuối này.
liên kết -Sau đó tính điểm trung bình tất cả các giai đoạn và nộp.
(thực hành)
21033028 Thực hành Điểm trung bình của các Phương án 1: đến trường thực tập
kết hợp điểm giai đoạn thực hành -Sinh viên tiếp tục làm hàm bệnh nhân.
lâm sàng 1 -Sau đó sinh viên nộp sổ tính điểm trung bình tất cả các loại phục hình và nộp.
Phương án 2: không thể đến trường thực tập
4 -Sinh viên không thể tiếp tục làm hàm bệnh nhân.
- Chờ hết cách ly sinh viên nộp sổ tính điểm trung bình tất cả các loại phục
hình đã làm được và nộp, Hoặc các bạn có thể chụp hình sổ điểm, ( theo như
bảng thống kê cập nhật chỉ tiêu các loại phục hình của các bạn sinh viên đã
tương đối đều).

c. Lớp PHR19 (năm thứ hai)

15
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
21033009 Kỹ thuật Điểm trung bình của các Phương án 1: thực tập tại trường
phục hình điểm giai đoạn thực hành -Tiếp tục thực hành các giai đoạn cuối để hoàn tất 01 cầu răng kim loại toàn
cố định diện 3 đơn vị + 01 cùi giả (từ giai đoạn vô ống đúc đến làm nguội và đánh
kim loại bóng kim loại).
toàn diện -Chấm điểm các giai đoạn này và tính trung bình điểm của tất cả các giai
(thực đoạn.
1
hành)
Phương án 2: không thể đến trường thực tập
-Hiện học phần KTPHCĐ KLTD đã chấm điểm hơn 2/3 của các giai đoạn
thực tập. Bộ môn sẽ tính điểm trung bình và nộp.
-Các giai đoạn sau chưa thực tập, chờ đến khi vào trường sinh viên làm và
kiểm tra sau.
21033003 Kỹ thuật Điểm trung bình của các Phương án 1: thực tập tại trường
phục hình điểm giai đoạn thực hành -Tiếp tục thực hành các giai đoạn cuối (giai đoạn làm nguội đánh bóng). để
tháo lắp hoàn tất 01 toàn hàm
toàn phần -Chấm điểm các giai đoạn này và tính trung bình điểm của tất cả các giai
(thực đoạn.
2 hành)
Phương án 2: không thể đến trường thực tập
-Hiện học phần KTPHTLTP đã chấm 3/4 điểm của các giai đoạn thực tập. Bộ
môn sẽ tính điểm trung bình và nộp.
-Các giai đoạn sau chưa thực tập, chờ đến khi vào trường sinh viên làm và
kiểm tra sau.
21033005 Kỹ thuật Điểm trung bình của các Phương án 1: thực tập tại trường
phục hình điểm giai đoạn thực hành -Tiếp tục thực hành các giai đoạn cuối (giai đoạn ép nhựa, làm nguội đánh
tháo lắp bóng). để hoàn tất 01 bán hàm
từng phần -Chấm điểm các giai đoạn này và tính trung bình điểm của tất cả các giai
3 nền nhựa đoạn.
(thực
hành) Phương án 2: không thể đến trường thực tập
-Hiện học phần KTPH tháo lắp từng phần đã chấm 3/4 điểm của các giai đoạn
thực tập. Bộ môn sẽ tính điểm trung bình và nộp.
16
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
-Các giai đoạn sau chưa thực tập, chờ đến khi vào trường sinh viên làm và
kiểm tra sau.
21033015 Thuật ngữ -Điểm giữa kỳ 30% tự Phương án 1: (thi tại trường)
chuyên luận câu hỏi nhỏ - Số lượng 42 sv, chia 5 nhóm ở 5 phòng, đảm bảo giãn cách đúng quy định
ngành 1 - Điểm cuối kỳ 70%: tự (10 người/phòng), tổ chức thi cùng lúc giữa các phòng.
luận câu hỏi nhỏ - Điểm cuối kỳ: thi viết câu hỏi nhỏ, thời gian 40 phút
4
Phương án 2: (thi online)
- Thi trên MS Team
- Điểm giữa kỳ: 50%
- Điểm cuối kỳ: 50% thi đề mở trên MS Team

d. Lớp PHR20 (năm thứ nhất) (theo thông báo của khoa Khoa học cơ bản)

Mã học Tên học Hình thức đánh giá


STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
71001210 Xác suất Trắc nghiệm trên máy tính Phương án 1: (thi tại trường) Thi tập trắc nghiệm tại phòng máy khi SV
thống kê y tại phòng máy. được phép trở lại trường học tập/thi.
học Phương án 2: (thi online)
Trắc nghiệm trên giấy tại nhà, đề mở, có quy định thời gian làm bài và nộp
1
bài lại ngay sau khi hết giờ làm bài.
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: (1) file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; (2) file bài
làm. Sau đó, Bộ môn sẽ tải về, so sánh file hình với file trả lời và chấm điểm.
71001003 Chủ nghĩa bài thi tự luận (đề đóng) Phương án 1: (thi tại trường)
xã hội hoặc tự luận (đề đóng) + Thi tập trung tại phòng máy khi SV được phép trở lại trường học tập/thi.
2 khoa học trắc nghiệm Phương án 2: (thi online)
Thi tự luận (đề mở, làm tại nhà, có quy định thời gian làm bài và nộp bài lại
ngay sau khi hết giờ làm bài)

17
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: thứ nhất là file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; thứ hai
là file bài làm. Sau đó, Bộ môn sẽ in toàn bộ bài làm của sinh viên ra và chấm
điểm trên bài làm đó.
71001213 Sinh học Trắc nghiệm trên máy tính Phương án 1: (thi tại trường)
và di tại phòng máy. Thi tập trung tại phòng máy khi SV được phép trở lại trường học tập/thi.
truyền Phương án 2: (thi online)
Trắc nghiệm trên giấy tại nhà, đề mở, có quy định thời gian làm bài và nộp
bài lại ngay sau khi hết giờ làm bài.
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: (1) file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; (2) file bài
làm. Sau đó, Bộ môn sẽ tải về, so sánh file hình với file trả lời và chấm điểm.
71001214 Sinh học -Điểm giữa kỳ 30% Chưa thực hành xong.
và di - Điểm cuối kỳ 70%
3 truyền
(thực
hành)
71001005 Đảng bài thi tự luận (đề đóng) Phương án 1: (thi tại trường)
Cộng Sản hoặc tự luận (đề đóng) + Thi tập trung tại phòng máy khi SV được phép trở lại trường học tập/thi.
Việt Nam trắc nghiệm Phương án 2: (thi online)
Thi tự luận (đề mở, làm tại nhà, có quy định thời gian làm bài và nộp bài lại
4 ngay sau khi hết giờ làm bài)
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: thứ nhất là file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; thứ hai
là file bài làm. Sau đó, Bộ môn sẽ in toàn bộ bài làm của sinh viên ra và chấm
điểm trên bài làm đó.
71001215 Tin học Trắc nghiệm trên máy tính Phương án 1: (thi tại trường)
đại cương tại phòng máy. Thi tập trung tại phòng máy khi SV được phép trở lại trường học tập/thi.
5 Phương án 2: (thi online)
Trắc nghiệm trên giấy tại nhà, đề mở, có quy định thời gian làm bài và nộp
bài lại ngay sau khi hết giờ làm bài.

18
Mã học Tên học Hình thức đánh giá
STT
phần phần Theo đề cương Đề xuất
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: (1) file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; (2) file bài
làm. Sau đó, Bộ môn sẽ tải về, so sánh file hình với file trả lời và chấm điểm.
71001218 Tiếng Anh bài thi tự luận + trắc Phương án 1: (thi tại trường)
2 nghiệm Thi tập trung tại phòng máy khi SV được phép trở lại trường học tập/thi.
Phương án 2: (thi online)
Thi tự luận (đề mở, làm tại nhà, có quy định thời gian làm bài và nộp bài lại
6 ngay sau khi hết giờ làm bài).
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: (1) file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; (2) file bài
làm. Sau đó, Bộ môn sẽ in toàn bộ bài làm của sinh viên ra và chấm điểm trên
bài làm đó.
71001004 Tư tưởng bài thi tự luận (đề đóng) Phương án 1: (thi tại trường)
Hồ Chí hoặc tự luận (đề đóng) + Thi tập trung tại phòng máy khi SV được phép trở lại trường học tập/thi.
Minh trắc nghiệm Phương án 2: (thi online)
Thi tự luận (đề mở, làm tại nhà, có quy định thời gian làm bài và nộp bài lại
7 ngay sau khi hết giờ làm bài)
Cách thức nộp bài: Ngay sau khi hết giờ làm bài, sinh viên gửi email về cho
Bộ môn theo 2 yêu cầu: thứ nhất là file chụp toàn bộ hình ảnh bài làm; thứ hai
là file bài làm. Sau đó, Bộ môn sẽ in toàn bộ bài làm của sinh viên ra và chấm
điểm trên bài làm đó.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 6 năm 2021

19

You might also like