You are on page 1of 105

ĐỀ SỐ 18

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC


HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 18 – TLCAHS12
Năm 2024

N
I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)

Hình thức thi, Lịch thi


Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp
khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
70%
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy câu điền số
Lớp 11:
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
20%
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
nghệ thuật, v.v.
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và
cấu tạo nguyên tử);
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
kiện, hiện tượng, nhân vật
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện Mỗi môn có 10
thức thế giới theo quan
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.

3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50

BẮT ĐẦU
Câu 1
Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

x  0 1 
y + || - 0 +
0 
y
 -1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  2 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 3  m  2 . B. 3  m  2 . C. 2  m  1 . D. 2  m  1 .
Câu 2
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  2 x  3  m có hai nghiệm phân biệt là?

Đáp án: ………..


Câu 3
f  x   16
Cho hàm số y  f  x  xác định trên thỏa mãn lim  2022 . Tính giới hạn
x 2 x2
5 f  x   16  8
lim .
x 2 x2  2x  8
Đáp án: ………..
Câu 4
Cho số phức z  a  bi (với a, b  ) thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i . Tổng P  a  b nhận giá trị
bằng?
Đáp án: ………..
Câu 5
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB  3a, BC  4a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M là trung điểm của AC ,
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
5a 10a 3
A. a 3 . B. . C. . D. 5a 3 .
2 79

Câu 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng

  : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song
song với mặt phẳng   ?

A. 3x  y  2 z  14  0 . B. 3x  y  2 z  6  0 .
C. 3x  y  2 z  6  0 . D. 3x  y  2 z  6  0 .

Câu 7
Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
C128  12.8 12.8 C123  12  12.8 12  12.8
A. . B. . C. . D. .
C123 C123 C123 C123

Câu 8
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC .

a 6 a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4
Câu 9
ax  1
Xác định a, b, c để hàm số y  có đồ thị là  C  đi qua điểm M  0;1 và như hình vẽ dưới
bx  c
đây

Chọn phương án đúng


A. a  2, b  1, c  1 . B. a  2, b  1, c  1 .
C. a  2, b  2, c  1 . D. a  2, b  1, c  1 .

Câu 10
1
Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Tính F  2  , biết F 1  2 ?
2x 1
1 1
A. F  2   ln3  2 . B. F  2   ln3  2 . C. F  2   2ln3  2 . D. F  2   ln3  2 .
2 2

Câu 11
Cho parabol  P  : y  x 2 và hai điểm A, B thuộc  P  sao cho AB  2 . Tìm giá trị lớn nhất của
diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng AB .

Đáp án: ………..


Câu 12
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Đáp án: ………..


Câu 13
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I  3; 2  là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD . Điểm M  5; 4  thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của đoạn CD
thuộc đường thẳng x  y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
A. x  5  0 hoặc y  4  0 . B. x  2 y  13  0 .
C. x  y  9  0 . D. 2 x  y  14  0 .

Câu 14

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P : x  2 y  z  3  0 cắt mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  5 theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là?


11 9 15 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 15
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   đi qua MN và song song
với mặt phẳng  SAD  . là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Hình thang.


C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 16
Hình vẽ dưới đây mô tả số người nhiễm Covid-19 đang được điều trị ở Việt Nam tính từ ngày
23/01/2020 đến ngày 13/02/2021.

Hỏi từ ngày 02 / 04 / 2020 đến ngày 27/01/2021, ngày nào Việt Nam có số người được điều trị
Covid-19 là 47 người?
A. 02 / 04 / 2020 . B. 27 / 09 / 2020 . C. 23 / 07 / 2020 D. 13 / 02 / 2021 .
Câu 17
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m có đúng ba
điểm cực trị.
1
A. m  . B. m  4 . C. m  1 . D. m  2 .
2

Câu 18
5  
Xét hàm số y  f  x   2sin  
 x  . Giá trị f    bằng?
 6  6
Đáp án: ………..
Câu 19
Cho hàm số y  x3  3x  4 có đồ thị  C  . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có
hoành độ bằng -2 .
Đáp án: ………..
Câu 20
Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 21
Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  5  3i  5 , đồng thời z1  z2  8. Tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có
phương trình nào dưới đây?
2 2

A.  x     y    9 .
5 3
B. ( x  10) 2  ( y  6) 2  36 .
 2  2
2 2
 5  3 9
C. ( x  10)  ( y  6)  16 .
2 2
D.  x     y    .
 2  2 4
Câu 22
Một ghế Massage Elipsport cao cấp năm 2022 được định giá 40 triệu đồng, mỗi năm giá trị ghế
Massage giảm 5% so với năm trước và bắt đầu từ năm thứ 8 trở đi, mỗi năm giá ghế Massage
giảm 12% so với năm trước. Hỏi bắt đầu từ năm nào thì giá trị ghế Massage nhỏ hơn 20 triệu
đồng?
A. 2031. B. 2033. C. 2030 . D. 2032 .
Câu 23
Cho hai số phức z1  m  1  3i và z2  2  mi  m   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để z1 z2
là số thực.
2
A. m  3; 2 . B. m  . C. m  3; 2 . D. m  2; 3 .
5

Câu 24
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Biết hình thang

có diện tích bằng 6 , đỉnh A 1;1 và trung điểm cạnh BC là H  0;   . Biết đỉnh D  a; b  có tung
1
3  
độ âm và nằm trên đường thẳng Δ : x  2 y  2  0 . Tính a 2  b 2 .
Đáp án: ………..
Câu 25
Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của 2 x1  3 x2 là?
A. 3log 3 2 . B. 2log 2 3 . C. 1 . D. 4log 3 2 .

Câu 26
Cho cấp số cộng  un  có u4  12; u14  18 . Tìm u1 và công sai d của cấp số cộng.

A. u1  21, d  3 . B. u1  22, d  3 . C. u1  21, d  3 . D. u1  20, d  3 .

Câu 27
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9 x  35 trên
đoạn  4; 4 . Giá trị của M và m lần lượt là?

A. M  40; m  8 . B. M  40; m  8 . C. M  40; m  41 . D. M  15; m  41 .

Câu 28
2x 1
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
x2
hàm số trên tại điểm M là?
3 1 3 1 3 1 3 1
A. y   x  . B. y  x  . C. y   x  . D. y  x  .
4 2 4 2 2 2 2 2
Câu 29
Cho hình bình hành ABCD . Gọi Bx, Cy, Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua
B, C , D và nằm về một phía của mặt phẳng  ABCD  đồng thời không nằm trong mặt phẳng
 ABCD  . Một mặt phẳng đi qua A cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B, C , D . Biết BB   2 và DD   4 .

Tính độ dài CC  .
Đáp án: ………..
Câu 30

Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  x 2  x 2  5 x  6  0 là?

A. 2. B. vô số. C. 0 . D. 4 .
Câu 31
x
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  1, x  4 quay quanh
4
a a
trục Ox bằng  với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu a  b có giá trị
b b
bằng?
Đáp án: ………..
Câu 32
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận

ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   4m 2log 4 2

hai nghiệm phân biệt dương

A. 0  m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. 0  m  2 .
Câu 33
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện
tích lần lượt là 8 và 1 .
1
Tính tích phân I   xf   2 x  dx .
2

Đáp án: ………..


Câu 34
Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60 . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình
V1
chóp đã cho. Tỉ số có giá trị là?
V2

Đáp án: ………..


Câu 35
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ : 3 x  4 y  3  0 tiếp xúc với đường tròn
 C  : ( x  m) 2  y 2  9 .
A. m  2 . B. m  4 hoặc m  6 . C. m  6 . D. m  0 hoặc m  1 .
Câu 36
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  13  0 và A, B lần lượt là điểm biểu diễn
hai số phức z1 , z2 . Tính diện tích tam giác OAB .
Đáp án: ………..
Câu 37
x 1 y  1 z  2
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt

đường thẳng d . Tọa độ điểm B là?


A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3 . C.  0;3; 2  . D.  6; 7;0  .

Câu 38
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 4
Câu 39
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  và D  2; 2; 2  .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là?

C. I  ; ;1 .
1 1
A. I 1;1;1 . B. I 1;1;0  . D. I 1; 1; 2  .
2 2 

Câu 40
Cho khối cầu tâm O bán kính 6 cm . Mặt phẳng  P  cách O một khoảng x cắt khối cầu theo một
hình tròn  C  . Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn  C  . Biết khối nón có thể
tích lớn nhất, giá trị của x bằng?
A. 2 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 0 cm .
Câu 41

Tập nghiệm của phương trình 6sinx  2cosx  2 là

5 11 5 11
A. S    k 2 ; 

 k 2 ∣ k   . B. S    k 2 ;

 k 2 ∣ k   .
 12 12   12 12 
5 11 5 11
C. S    k 2 ; 

 k 2 ∣ k   . D. S    k 2 ;

 k 2 ∣ k   .
 12 12   12 12 

Câu 42
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:   . Tọa độ giao điểm M của d và  P  là
4 3 1
A. M  0;0; 2  . B. M  0; 2;0  . C. M  4;3; 1 . D. M 1;0;1 .

Câu 43
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log3  4 x  3  log3 18 x  27  ?

A. S   ;   . C. S  3;   . D. S   ;3 .
3 3
B. S   3;  
4  4 

Câu 44
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  0;0;1 , B  2; 2;0  và

C  
11; 4; 4 . Biết điểm D  x; y; z  là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Tính

giá trị biểu thức P  3 x  y  3 z .

A. 2 . B. 4 . C. 11 . D. 11 .
Câu 45
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 và điểm A 1; 2;0  .
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng  P  bằng

9 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
14 14 14 14

Câu 46
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có A  0;0;0  ,
B  2;0;0  , C  0; 2;0  và A  0;0; 2  . Góc  giữa BC  và AC bằng

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 47
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 z  3  0 và điểm A  2; 2; 2  . Từ A kẻ
được các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  . Biết các tiếp điểm luôn thuộc mặt phẳng   có phương
trình ax  by  cz  5  0 . Khi đó a  b  2c nhận giá trị bằng?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 48
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x3  3x 2  mx  2 đồng biến trên khoảng 1;   .

A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 49
Có hai chiếc hộp A và B . Hộp A chứa 6 viên bi trắng, 4 viên bi đen. Hộp B chứa 7 viên bi
trắng, 3 viên bi đen. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp A bỏ vào hộp B rồi sau đó từ
hộp B lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp B là hai viên bi
trắng.
Đáp án: ………..
Câu 50
Biết hàm số y  f  x liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 a  và
 
f  x  dx   f  x  dx  1 . Tích phân  f  x  dx bằng
a
 0 a 0

Đáp án: ………..


HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)

KẾT THÚC
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH


Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100

BẮT ĐẦU
Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
Đừng vui quá. Sẽ đến lúc buồn.
Đừng quá buồn. Sẽ có lúc vui.
Tiến bước mà đánh mất mình. Con ơi, dừng lại.
Lùi bước để hiểu mình. Con cứ lùi thêm nhiều bước nữa. Chẳng sao.
Hãy ngước nhìn lên cao để thấy mình còn thấp.
Nhìn xuống thấp. Để biết mình chưa cao.

Con hãy nghĩ về tương lai. Nhưng đừng quên quá khứ.
Hy vọng vào ngày mai. Nhưng đừng buông xuôi hôm nay.
May rủi là chuyện cuộc đời. Nhưng cuộc đời nào chỉ chuyện rủi may.
Hãy nói thật ít. Để làm được nhiều - những điều có nghĩa của trái tim.
Đừng vui quá. Sẽ đến lúc buồn.
Đừng quá buồn. Sẽ có lúc vui.
Tiến bước mà đánh mất mình. Con ơi, dừng lại.
Lùi bước để hiểu mình. Con cứ lùi thêm nhiều bước nữa. Chẳng sao.
Hãy ngước nhìn lên cao để thấy mình còn thấp.
Nhìn xuống thấp. Để biết mình chưa cao.

Con hãy nghĩ về tương lai. Nhưng đừng quên quá khứ.
Hy vọng vào ngày mai. Nhưng đừng buông xuôi hôm nay.
May rủi là chuyện cuộc đời. Nhưng cuộc đời nào chỉ chuyện rủi may.
Hãy nói thật ít. Để làm được nhiều - những điều có nghĩa của trái tim.
(Bùi Nguyễn Tường Kiên, Gửi con, trích Gửi lời cho gió mang đi, 1997)
Câu 51
Trong các từ sau, từ nào không được dùng theo nghĩa chuyển?
A. tiến bước B. đánh mất C. tương lai D. còn thấp
Câu 52
Cặp từ nào sau đây không mang nghĩa trái ngược?
A. tiến bước - lùi bước B. đánh mất - hiểu mình
C. lên cao - xuống thấp D. hôm nay - ngày mai
Câu 53
Đoạn trích sử dụng thể thơ nào?
A. Lục ngôn B. Tự do C. Thất ngôn D. Lục bát
Câu 54
Câu thơ "Hãy ngước nhìn lên cao để thấy mình còn thấp" gửi gắm thông điệp gì?
A. Hãy luôn khiêm tốn, biết mình B. Đừng tự tin vào bản thân
C. Hãy sống thật thà, vị tha D. Đừng so sánh mình với người khác
Câu 55
Nội dung chính của đoạn trích?
A. Những quy định của người cha đối với con về cách sống
B. Lời răn dạy của người cha đối với con về quan niệm sống
C. Lời khuyên của người cha đối với con về lẽ sống, cách sống
D. Lời giáo huấn của người cha đối với con lẽ sống, cách sống

Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60 :


Đám cứ đi...
Kèn Ta, kèn tây, kèn Tầu, lần lượt thay nhau mà rộn lên. Ai cũng làm ra bộ mặt nghiêm chỉnh,
xong le sự thật thì vẫn thì thầm với nhau chuyện về vợ con, về nhà cửa, về một cái tủ mới sắm,
một cái áo mới may. Trong mấy trăm người đi đưa thì một nửa là phụ nữ, phần nhiều tân thời,
bạn của cô Tuyết, bà Văn Minh, cô Hoàng Hôn, bà Phó Đoan vân vân... Thật là đủ giai thanh gái
lịch, nên họ chim nhau, cười tình với nhau, bình phẩm nhau, chê bai nhau, ghen tuông nhau, hẹn
hò nhau, bằng những vẻ mặt buồn rầu của những người đi đưa ma.
Chen lẫn vào những tiếng khóc lóc, mỉa mai nhau của những người trong tang gia, người ta
thấy những câu thì thào như sau này:
- Con bé nhà ai kháu thế? - Con bé bên cạnh đẹp hơn nữa! - Ừ, ừ, cái thằng ấy bạc tình bỏ mẹ! -
Xưa kia vợ nó bỏ nó chớ? - Hai đời chồng rồi! - Còn xuân chán! - Gớm cái ngực, cái đầm quá đi
mất! - Làm mối cho tớ nhé? - Mỏ vàng hay mỏ chì? - Không, không hẹn hò gì cả - Vợ béo thế,
chồng gầy thế, thì mọc sừng mất! vân vân v.v... Và còn nhiều câu nói vui vẻ, ý nhị khác nữa, rất
xứng đáng với những người đi đưa đám ma.
(Vũ Trọng Phụng, Hạnh phúc một tang gia, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Câu 56
Nêu phương thức biểu đạt chính của đoạn văn
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Thuyết minh
Câu 57
Biện pháp nghệ thuật được sử dụng phổ biến trong đoạn văn là gì?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Liệt kê D. Nói quá
Câu 58
Nhận định nào không phù hợp với Vũ Trọng Phụng?
A. Ông vua phóng sự đất Bắc B. Nhà tiểu thuyết đại tài
C. Cây bút truyện ngắn sắc sảo D. Nhà văn trào phúng bậc thầy
Câu 59
Tác giả viết: "Đám cứ đi” với đụng ý gì?
A. Đám ma không bị ai ngăn cản B. Sự giả dối, lố lăng cứ ngang nhiên diễn ra
C. Đám ma đó cần phải dừng lại D. Nỗi đau ngày một tăng lên
Câu 60
Chủ đề của đoạn trích trên là gì?
A. Thái độ hả hê của đám con cháu trước cái chết của cụ cố Tổ
B. Sự hoành tráng của đám ma cụ cố Tổ
C. Thói bất lịch sự của đám giai thanh, gái lịch
D. Sự dửng dưng, vô cảm của đám người đi đưa ma

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
Khi bắt đầu đại dịch, Đại học Khoa học và Công nghệ Na Uy đã đăng bài trên Facebook kêu
gọi bất kỳ sinh viên nào đang du học ở nước ngoài trở về nước, nói thêm, “đặc biệt nếu bạn đang
ở một quốc gia có cơ sở hạ tầng và dịch vụ y tế và/hoặc cơ sở hạ tầng công kém phát triển, chẳng
hạn như Mỹ." Sau đó, trường đại học này xóa ví dụ về nước Mỹ vì nhận ra đã nói hớ — như một
trò đùa, nhưng vô tình lại nói ra sự thật."
Vào cuối tháng 3 năm 2020, khi người Mỹ nhận ra virus đã tấn công mạnh, đáng lẽ đảm bảo
sao cho mọi người Mỹ sẽ được xét nghiệm ngay lập tức thì mọi việc sẽ trở nên đơn giản. Suy cho
cùng, Mỹ chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe bình quân đầu người cao hơn gần gấp đôi so với hầu
hết các nước tiên tiến khác. Nhưng Mỹ lại vô cùng thiếu xét nghiệm, và bởi vì chăm sóc sức khỏe
của Mỹ được tổ chức thành một doanh nghiệp vì lợi nhuận, nhiều người đã phải đối mặt với chi
phí quá cao ngay cả khi có xét nghiệm. Nếu bạn giàu có và quyền thế, bạn không gặp vấn đề như
vậy. Vào giữa tháng 3, tất cả các cầu thủ của tám đội NBA đã được xét nghiệm." Những người
nổi tiếng và chính trị gia không có triệu chứng đều được xét nghiệm, trong khi nhân viên y tế phải
chờ hàng tuần, đôi khi lâu hơn. Việc không xét nghiệm được số lượng lớn những người dễ bị tổn
thương khiến mọi người không an toàn.
(Fareed Zakaria, Mười bài học cho thế giới hậu đại dịch, NXB Trẻ, 2021, Tr.69)
Câu 61
Theo đoạn trích, ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến khả năng phòng vệ của
người Mỹ trước đại dịch Cô - vít bị hạn chế?
A. Vì người Mỹ đã không làm tốt việc xét nghiệm
B. Vì việc chăm sóc sức khỏe ở Mỹ mang tính lợi nhuận cao
C. Vì những người dễ bị tổn thương không được ưu tiên xét nghiệm
D. Vì các chính trị gia làm ảnh hưởng đến việc xét nghiệm
Câu 62
Ý nào sau đây không được nói đến trong đoạn trích?
A. Đại học Khoa học và Công nghệ Na Uy đã có sự nhầm lẫn về dịch vụ y tế và cơ sở hạ tầng
công của Mỹ
B. Mỹ chi tiêu cho chăm sóc sức của tất cả mọi người dân ở mức cao, gần bằng gấp đôi chi phí
các nước khác
C. Nhiều người Mỹ không được xét nghiệm kịp thời vì chi phí cho xét nghiệm quá cao
D. Các cầu thủ của tám đội NBA cùng với những người nổi tiếng và chính trị gia được ưu tiên
xét nghiệm trước
Câu 63
Theo đoạn trích, nguyên nhân chính gây mất an toàn cho người Mỹ trong đại dịch là gì?
A. Là thái độ của chính quyền và những người nổi tiếng
B. Là không có đủ chi phí xét nghiệm cho tất cả mọi người
C. Là do chính phủ chậm phản ứng trước đại dịch
D. Là do số lượng lớn người dễ bị tổn thương không được xét nghiệm kịp thời
Câu 64
Tác giả bài viết đã thể hiện thái độ như thế nào đối với cách phòng chống Cô - vít của người
Mỹ?
A. Ca ngợi thành tựu B. Đánh giá thấp C. Đánh giá cao D. Phê phán, lên án
Câu 65
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
"Trong lĩnh vực tín ngưỡng ở Việt Nam, đình (亭) là một công trình đóng vai trò hết sức quan
trọng. Tất cả các phường ở Hà Nội đều đã từng có (hiện nhiều phường còn giữ được) đình, một
công trình tiêu biểu của nông thôn Việt Nam, vừa là nơi hội họp của các chức sắc vừa là nơi thờ
cúng thành hoàng làng. Đình ở các phường ven đô về kiểu dáng đều giống với đình ở nông thôn.
Ngược lại, đình ở trong khu phố buôn bán ban đầu thường chỉ là “vọng từ" (望 祠) là một đền thờ
phụ trực thuộc đền thờ chính tại quê gốc của những người dân di cư, ví dụ đền phố Hàng Bạc
được đặt dưới sự bảo lãnh của làng Châu Khê. Nhưng rồi sợi dây ràng buộc được nới lỏng dần và
"vọng từ" trở thành đình độc lập.
[...] Về mặt kiến trúc, đình ở thành phố có xu thế khác với đình ở nông thôn. Thực ra vào thời
kỳ đầu, khi đất còn rộng, đình vẫn được xây theo mô hình ở nông thôn, nghĩa là có mặt tiền rộng,
ví dụ như đình Thanh Hà, gần phố Hàng Bạc. Nhưng kể từ giữa thế kỷ XVII trở đi, phần mặt tiền
của đình bị thu hẹp lại cho phù hợp với đất đô thị được chia thành lô để xây nhà “ống". Giống
như nhà ở và cửa hàng, đình trong khu phố này cũng chỉ có mặt tiền khoảng hai hay ba mét và
được xây sâu vào bên trong. Chính vì thế, khác với ở nông thôn, đình trong khu phố cổ của Hà
Nội thường lẫn vào với nhà ở và cửa hàng.
Kiểu dáng của đình thay đổi cũng dẫn tới những thay đổi về mặt lễ nghi. Ở đây, chỉ có một cửa
duy nhất để vào đình, vì thế thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống cũng khác đi. Người ta không
còn phân biệt chỗ ngồi bên phải hay bên trái, chỉ còn trình tự trước sau. Những tập tục lễ nghi ở
nông thôn quy định rõ ràng vị trí của từng người mất dần ý nghĩa."
(Philippe Papin (2021), Lịch sử Hà Nội, do Mạc Thu Hương (dịch),
NXB Thế giới, Hà Nội, trang 170 - 171)
Câu 66
Đoạn trích bàn về vấn đề gì?
A. Văn hóa Việt Nam B. Kiến trúc Việt Nam
C. Tín ngưỡng Việt Nam D. Tôn giáo Việt Nam
Câu 67
Mục đích chính của tác giả đoạn trích này là gì?
A. So sánh kiến trúc đình ở nông thôn và kiến trúc đình ở những phường ven đô
B. Cung cấp các thông tin về đình trong tín ngưỡng Việt Nam
C. Giới thiệu về vai trò của đình trong hệ thống tôn giáo Việt Nam
D. Đề nghị trùng tu, tôn tạo những ngôi đình ở phố cổ đã xuống cấp theo thời gian
Câu 68
Theo đoạn trích, chức năng của đình là gì?
A. Hội họp và thờ cúng B. Sinh hoạt và biểu diễn
C. Ăn uống và gặp mặt D. Tiếp khách và giao lưu
Câu 69
Theo đoạn trích, nguyên nhân nào làm cho đình trong khu phố cổ của Hà Nội thường khó
phân biệt với nhà ở và cửa hàng?
A. Vì đình trong khu phố cổ có diện tích tương đối khiêm tốn so với đình ở nông thôn hay đình
ở các phường ven đô
B. Vì đình trong khu phố cổ ngoài chức năng là nơi hội họp của các chức sắc, nơi thờ cúng
thành hoàng làng còn là nơi bày bán sản phẩm thủ công của các phường thợ
C. Vì đình trong khu phố cổ có mặt tiền khoảng hai hay ba mét và được xây sâu vào bên trong
theo kiến trúc nhà "ống"
D. Vì đình trong khu phố cổ là một đền thờ phụ trực thuộc đền thờ chính tại quê gốc của
những người dân di cư
Câu 70
Theo đoạn trích, điểm khác nhau cơ bản giữa thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống và thứ
tự vào đình ở phố cổ là gì?
A. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy định rõ ràng vị trí của từng người dựa theo độ
tuổi còn thứ tự vào đình ở phố cổ lại chú trọng đến giới tính của người vào đình
B. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy ước rất rõ vị trí của từng người dựa vào chức vụ
mà người đó đảm nhiệm trong làng còn thứ tự vào đình ở phố cổ được sắp xếp tùy theo đóng
góp của những người vào đình
C. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy định rõ ràng vị trí của từng người theo màu sắc
trang phục mà người đó mặc còn những tập tục lễ nghi khi vào đình ở phố cổ mất dần ý nghĩa
D. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy định rõ ràng vị trí của từng người ngồi bên phải
hay bên trái còn thứ tự vào đình ở phố cổ chỉ quan tâm đến trình tự trước sau
Câu 71
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/logic/ phong cách:
Nhà báo cần phải thường xuyên xâm nhập đời sống thực tế của xã hội để viết bài.
A. cần phải B. xâm nhập C. đời sống D. viết bài
Câu 72
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Đời Kiều là một tấm gương oan khổ, một câu chuyện thảm thiết về vận mệnh con người trong
xã hội cũ.
A. oan khổ B. thảm thiết C. vận mệnh D. xã hội cũ
Câu 73
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Dựng lên một con người, một cuộc đời như vậy là một cách Nguyễn Du phát biểu ý kiến của
họ trước nhiều vấn đề thời đại.
A. dựng lên B. phát biểu C. họ D. thời đại
Câu 74
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, nhiều cán bộ chiến sĩ miền Bắc đã oanh liệt từ
trần tại chiến trường miền Nam.
A. trong B. kháng chiến C. chiến sĩ D. từ trần
Câu 75
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Nghệ sĩ có trình độ cao, ý thức cao đối với nghệ thuật, có trách nhiệm đối với quần chúng thì
càng đòi hỏi ở họ nhiều, không bao giờ tự vừa lòng mình.
A. nghệ sĩ B. quần chúng C. họ D. mình
Câu 76
Chọn một từ/cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại:
A. chau D. há C. ngoác D. nhoẻn
Câu 77
Chọn một từ/cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại:
A. hất B. vuốt C. chổng D. xõa
Câu 78
Chọn một từ/cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại:
A. rất B. quá C. lắm D. đã
Câu 79
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với những tác phẩm còn lại?
A. Việt Bắc B. Tây Tiến
C. Ai đã đặt tên cho dòng sông? D. Sóng
Câu 80
Nhà thơ nào không thuộc phong trào Thơ Mới giai đoạn 1932 - 1945 ?
A. Tản Đà B. Xuân Diệu C. Huy Cận D. Hàn Mạc Tử
Câu 81
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Vùng đồng bằng sông Cửu Long _______ 13 tỉnh, thành phố (tương đương cấp tỉnh)_______
diện tích hơn 40 nghìn km2, chiếm 12% diện tích toàn quốc và số dân là hơn 17,4 triệu người,
chiếm 20,7% số dân cả nước (năm 2006).
(Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
A. bao gồm/với B. có/và C. với/và D. với/có
Câu 82
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Không đẹp trai, cũng chẳng giàu có nhưng anh ấy____ không mặc cảm ______ rất tự tin.
A. không chỉ/mà cả B. để/cho
C. thậm chí/cũng D. không những/mà còn
Câu 83
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Nhiều từ Hán - Việt được một ___ vào Việt Nam từ lâu, chúng đã trở thành một _______ hữu
cơ của từ vựng tiếng Việt.
(Nguyễn Thiện Giáp, Từ vừng học tiếng Việt, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
A. du nhập/hệ thống B. tiếp nhận/bộ phận
C. xâm nhập/thành phần D. đón nhận/bộ phận
Câu 84
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Khẩu hiệu học tập của UNESCO: "Học để biết, học để làm, học để _______, học để tự khẳng
định mình".
A. kiếm tiền B. chung sống C. kiếm sống D. phát triển
Câu 85
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chủ tịch khẳng định quyền được sống, quyền tự do, quyền mưu
cầu hạnh phúc, ________ của con người và của mọi dân tộc.
A. quyền lao động B. quyền sở hữu C. quyền học tập D. quyền bình đẳng
Câu 86
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Vợ Trương Ba: Ông ở đâu? Ông ở đâu?
(Giữa màu xanh cây vườn, Trương Ba chập chờn xuất hiện).
Trương Ba: Tôi đây bà ạ. Tôi vẫn ở liền ngay bên bà đây, ngay trên bậc cửa nhà ta, trong ánh lửa
bà nấu cơm, cầu ao bà vo gạo, trong cái cơi bà đựng trầu, con dao bà rẫy cơ... Không phải mượn
thân ai cả, tôi vẫn ở đây, trong vườn cây nhà ta, trong những điều tốt lành của cuộc đời, trong mỗi
trái cây cái Gái nâng niu..."
(Lưu Quang Vũ, Hồn Trương Ba, da hàng thịt, NXB Hội nhà văn, 2013)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 87
Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
Ban trưởng nhà lao chuyên đánh bạc,
Giải người, cảnh trưởng kiếm ăn quanh;
Chong đèn, huyện trưởng làm công việc,
Trời đất Lai Tân vẫn thái bình.
(Hồ Chí Minh, Lai Tân, Ngữ văn 11 tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Trọng tâm thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm của tác giả nằm ở câu thơ nào?
A. Ban trưởng nhà lao chuyên đánh bạc B. Giải người, cảnh trưởng kiếm ăn quanh
C. Chong đèn, huyện trưởng làm công việc D. Trời đất Lai Tân vẫn thái bình
Câu 88
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm
chú nhìn thì mới thấy, và càng nhìn thì càng thấy sáng. Văn thơ của Nguyễn Đình Chiểu cũng
vậy. Có người chỉ biết Nguyễn Đình Chiểu là tác giả của Lục Vân Tiên, và hiểu Lục Vân Tiên
khá thiên lệch về nội dung và về văn, còn rất ít biết thơ văn yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu,
khúc ca hùng tráng của phong trào yêu nước chống bọn xâm lược Pháp lúc chúng đến bờ cõi
nước ta cách đây một trăm năm!"
(Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc,
Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh "vì sao có ánh sáng khác thường" trong đoạn trích là ẩn dụ cho điều gì?
A. Con người Nguyễn Đình Chiểu
B. Thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu
C. Cuộc đời của Nguyễn Đình Chiểu
D. Sự nghiệp cách mạng của Nguyễn Đình Chiểu
Câu 89
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Tiếng ai tha thiết bên cồn
Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi
Áo chàm đưa buổi phân ly
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh "áo chàm" trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" được dùng để gọi tên cho ai?
A. Bác Hồ B. Đồng bào Tây Bắc
C. Đồng bào Việt Bắc D. Nhân dân thủ đô Hà Nội
Câu 90
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Những người vợ nhớ chồng còn góp cho Đất Nước những núi
Vọng Phu
Cặp vợ chồng yêu nhau góp nên hòn Trống Mái
Gót ngựa của Thánh Gióng đi qua còn trăm ao đầm để lại
Chín mươi chín con voi góp mình dựng Đất tổ Hùng Vương
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước (trích Trường ca Mặt đường khát vọng),
Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn trích thể hiện cái nhìn sâu sắc của tác giả khi phát hiện ra những biểu hiện mới mẻ của khái
niệm "Đất Nước" từ phương diện nào?
A. Thời gian lịch sử B. Không gian địa lí
C. Văn hóa tâm linh D. Di sản văn hóa vật thể
Câu 91
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Thế mà hơn tám mươi năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái,
đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta, hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính
nghĩa.
Về chính trị, chúng tuyệt đối không cho nhân dân ta một chút tự do dân chủ nào.
Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung, Nam, Bắc
để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân tộc ta đoàn kết.
Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước
thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu".
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những
bể máu"?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. So sánh D. Nhân hóa
Câu 92
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất
giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học thuyết
đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời gian.
(Nguyễn An Ninh, Nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Ngữ văn 12, NXB Giáo dục Việt
Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập
của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị”?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nhân hóa D. So sánh
Câu 93
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có
hề gì? Trời có của riêng nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: đời là tất cả nhưng
chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ:
"Chắc nó trừ mình ra!". Không ai lên tiếng cả. Tức thật! ờ! Thế này thì tức thật! Tức chết đi được
mất! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra điều.
Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không? Thế thì có khổ hắn không? Không biết đứa chết mẹ nào lại đẻ
ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ chửi đứa
chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo! Hắn nghiến răng vào mà chửi cái đứa đã đẻ
ra Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa nào đã đẻ ra Chí Phèo? Có mà trời biết! Hắn không biết, cả làng
Vũ Đại cũng không ai biết..."
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Điệp cú pháp, liệt kê, câu hỏi tu từ B. Liệt kê, chêm xen
C. Điệp cú pháp, chêm xen D. Ẩn dụ, liệt kê, câu hỏi tu từ
Câu 94
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Gì sâu bằng những trưa thương nhớ
Hiu quạnh bên trong một tiếng hò!

Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi


Đâu ruồng tre mát thở yên vui
Đâu từng ô mạ xanh mơn mởn
Đâu những nương khoai ngọt sắn bùi?
(Tố Hữu, Nhớ đồng, Ngữ văn 11 tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong 2 câu thơ
Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi
Đâu ruồng tre mát thở yên vui
A. Điệp ngữ, ẩn dụ B. Điệp ngữ, nhân hóa C. Điệp ngữ, hoán dụ D. Điệp ngữ, so sánh
Câu 95
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Ông sinh năm 1920, mất năm 2007; tên khai sinh là Nguyễn Văn Tài, quê ở làng Phù Lưu, xã
Tân Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Do hoàn cảnh gia đình khó khăn, ông chỉ được học hết
tiểu học, rồi vừa làm thợ sơn guốc, khắc tranh bình phong vừa viết văn. Năm 1944, ông tham gia
Hội văn hóa cứu quốc, sau đó liên tục hoạt động văn nghệ phục vụ kháng chiến và cách mạng
(viết văn, làm báo, diễn kịch, đóng phim).
Tác phẩm chính: Nên vợ nên chồng (tập truyện ngắn, 1955), Con chó xấu xí (tập truyện ngắn,
1962).
(Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích tiểu dẫn nói về nhà văn nào?
A. Nam Cao B. Kim Lân C. Tô Hoài D. Vũ Trọng Phụng
Câu 96
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Còn trời đất, nhưng chẳng còn tôi mãi,
Nên bâng khuâng tôi tiếc cả đất trời;
Mùi tháng năm đều rớm vị chia phôi,
Khắp sông núi vẫn than thầm tiễn biệt...
Con gió xinh thì thào trong lá biếc,
Phải chăng hờn vì nỗi phải bay đi?
Chim rộn ràng bỗng đứt tiếng reo thi,
Phải chăng sợ độ phai tàn sắp sửa?"
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Buồn bã, xót thương B. Thổn thức, ai oán
C. Hờn giận, trách móc D. Tiếc nuối, bâng khuâng
Câu 97
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Lát lâu sau mụ lại mới nói tiếp:
- Mong các chú cách mạng thông cảm cho, đám đàn bà hàng chài ở thuyền chúng tôi cần phải
có người đàn ông để chèo chống khi phong ba, để cùng làm ăn nuôi nấng đặng một sắp con nhà
nào cũng trên dưới chục đứa. Ông trời sinh ra người đàn bà là để đẻ con, rồi nuôi con cho đến khi
khôn lớn cho nên phải gánh lấy cái khổ. Đàn bà ở thuyền chúng tôi phải sống cho con chứ không
thể sống cho mình như ở trên đất được! Mong các chú lượng tình cho cái sự lạc hậu. Các chú
đừng bắt tôi bỏ nó! - Lần đầu tiên trên khuôn mặt xấu xí của mụ chợt ửng sáng lên như một nụ
cười - vả lại, ở trên chiếc thuyền cũng có lúc vợ chồng con cái chúng tôi sống hòa thuận, vui vẻ.
- Cả đời chị có một lúc nào thật vui không? - Đột nhiên tôi hỏi.
- Có chứ, chú! Vui nhất là lúc ngồi nhìn đàn con tôi chúng nó được ăn no..."
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Vẻ đẹp nào trong nhân vật người đàn bà hàng chài đã được nhà văn Nguyễn Minh Châu tập trung
khắc họa trong đoạn trích trên?
A. Giàu đức hi sinh, lòng vị tha B. Yêu thương con tha thiết
C. Tấm lòng nhân hậu, bao dung D. Sâu sắc, thấu hiểu lẽ đời
Câu 98
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Trước khi về đến vùng châu thổ êm đềm, nó đã là một bản trường ca của rừng già, rầm rộ
giữa bóng cây đại ngàn, mãnh liệt qua những ghềnh thác, cuộn xoáy như cơn lốc vào những đáy
vực bí ẩn, và cũng có lúc nó trở nên dịu dàng và say đắm giữa những dặm dài chói lọi màu đỏ của
hoa đỗ quyên rừng. Giữa lòng Trường Sơn, sông Hương đã sống một nửa cuộc đời của mình như
một cô gái Di-gan phóng khoáng và man dại. Rừng già đã hun đúc cho nó một bản lĩnh gan dạ,
một tâm hồn tự do và trong sáng."
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một, NXB
Giáo dục Việt Nam, 2010)
Trong đoạn trích, nghệ thuật viết kí xuất sắc của Hoàng Phủ Ngọc Tường đã được thể hiện ở
phương diện nào?
A. Sử dụng câu văn dài với nhiều vế ngắt liên tiếp
B. Sử dụng nhiều danh từ, động từ giàu sắc thái biểu cảm
C. Sử dụng những hình ảnh tương phản, đối lập
D. Sử dụng nhiều biện pháp nghệ thuật độc đáo, riêng có
Câu 99
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"những tiếng đàn bọt nước
Tây Ban Nha áo choàng đỏ gắt
li-la-li-la-li-la
đi lang thang về miền đơn độc
với vầng trăng chếnh choáng
trên yên ngựa mỏi mòn

[...] chàng ném lá bùa cô gái Di-gan


vào xoáy nước
chàng ném trái tim mình
vào lặng yên bất chợt
li-la-li-la-li-la..."
(Thanh Thảo, Đàn ghi ta của Lor-ca, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Chuỗi âm thanh li-la-li-la-li-la trong đoạn trích mang ý nghĩa gì?
A. Âm thanh của những chùm hợp âm khi đánh đàn ghi ta
B. Khẳng định tiếng đàn ghi ta của Lor-ca sẽ trường tồn trong lòng nhân loại
C. Tạo những dư âm xao xuyến trong lòng người đọc
D. Chỉ những đóa hoa tử đinh hương tím biếc - loài hoa của xứ sở Tây Ban Nha
Câu 100
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Tôi đã là con của bạn nhà
Là em của vạn kiếp phôi pha
Là anh của vạn đầu em nhỏ
Không áo cơm, cù bất cù bơ ...".
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Tâm hồn tươi trẻ, phong phú của nhà thơ khi được giác ngộ lý tưởng cách mạng
B. Tâm nguyện chân thành của nhà thơ là được gắn bó với quần chúng lao khổ
C. Niềm say mê náo nức của nhà thơ khi bắt gặp lý tưởng của Đảng cộng sản
D. Sự gắn bó mật thiết của nhà thơ với nhân dân - sự chuyển biến lớn trong tình cảm

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

KẾT THÚC
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 3: KHOA HỌC


Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150

BẮT ĐẦU
Câu 101
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng lần lượt là 1  0, 48 m và 2  0,54  m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, gọi n1 là số vân sáng đơn sắc ứng
n1
với bức xạ 1 và n2 là số vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 2 . Tỉ số là
n2

8 8 9 7
A. B. C. D.
9 7 8 8

Câu 102
Lò vi sóng hoạt động bằng cách phát ra sóng vi ba có tần số 2450 MHz . Các sóng bên trong lò đi
sâu vào trong thức ăn và truyền năng lượng cho nước bên trong thực phẩm, sinh ra ma sát lớn
giữa các phân tử và từ đó sản sinh nhiệt năng làm thức ăn nóng lên. Giả sử tốc độ truyền sóng
trong không khí là 3.108 m / s . Bước sóng của sóng vi ba do lò vi sóng phát ra có giá trị xấp xỉ
bằng
A. 0,12 m . B. 2,16 m . C. 5, 60 m . D. 3, 20 m .

Câu 103
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là
x1  Acos  t  1  cm  và x 2  Acos  t  2  cm  . Với 0  1   2   . Biết phương trình dao


động tổng hợp của hai dao động là x  Acos   t    cm  . Pha ban đầu  2 có thể là
 6
   
A. rad B.  rad . C. rad . D.  rad .
2 3 6 6

Câu 104
Một thấu kính thuỷ tinh (chiết suất n  1, 5 ) giới hạn bởi một mặt lồi bán kính 20 cm và một mặt
lõm bán kính 10 cm . Tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính khi nó đặt trong không khí và trong chất
lỏng có chiết suất n  1,8 .
A. f1  40 cm;f 2  120 cm . B. f1  40 cm;f 2  120 cm .
C. f1  120 cm;f 2  40 cm . D. f1  80 cm;f 2  40 cm .

Câu 105
Tại thành phố Vinh, một thiết bị đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền sóng thẳng
hướng từ Đông sang Tây. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền này, véctơ cường độ
điện trường E đang hướng từ dưới lên trên và có độ lớn cực đại. Khi đó véctơ cảm ứng từ B
A. đang hướng về phía Bắc và có độ lớn cực đại.
B. đang hướng về phía Tây và có độ lớn cực tiểu.
C. đang hướng về phía Đông và có độ lớn cực tiểu.
D. đang hướng về phía Nam và có độ lớn cực đại.
Câu 106
Một vòng dây có diện tích 80 cm 2 , điện trở 2Ω , được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ
0, 25 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Ngắt bỏ từ trường trong
khoảng 10 ms thì cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây bằng
A. 0,3 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A . D. 0, 4 A .

Câu 107
Một điện tích q  2  C bay với vận tốc v  104 m / s vào một từ trường đều có cảm ứng từ
B  0,5 T theo phương hợp với các đường sức từ một góc 60 . Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên
điện tích là
A. 5 3.103 N . B. 5 2.103 N . C. 0, 9 N . D. 6, 5 N .

Câu 108
Một máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véctơ B quay 240 vòng/phút tạo bởi
20 cực nam châm (10 cực bắc và 10 cực nam). Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. 20 Hz . B. 40 Hz . C. 60 Hz . D. 50 Hz .
Câu 109
Urani 238
92 U là nguyên tử khởi đầu của một họ phóng xạ và cuối cùng cho đồng vị bền 206
82 Pb theo

phương trình: 238


92 U  82
206
Pb  8  6   . Biết chu kì bán rã của urani là T  4,5.109 năm và khối

lượng ban đầu của urani là 50 g . Cho N A  6, 02.1023 mol1 . Thể tích khí hêli (ở đktc) tạo thành
sau thời gian t  9.109 năm là
A. 28,24 lít. B. 37,65 lít. C. 9,41 lít. D. 3,53 lít.
Câu 110
Máy biến áp lý tưởng hoạt động bình thường có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp
N2
là  4 . Nếu ở cuộn sơ cấp có điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là: U1  360 V; I1  6 A
N1
thì ở cuộn sơ cấp có U 2 và I 2 theo thứ tự là
A. 1240 V;3 A. B. 1280 V;1,5 A . C. 1440 V;1,5 A . D. 1440 V;3 A.

Câu 111
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm C6 H14 và C x H x  C x H x có vòng benzen) thu được
15,68 lít CO 2 (đktc) và 9,9 gam nước. Cho hỗn hợp trên vào dung dịch brom dư thì C x H x tác
dụng hoàn toàn với m gam brom. Giá trị của m là
A. 16. B. 8 . C. 4 . D. 32 .
Câu 112
Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch chứa 2 muối Na 2 CO3 và NaHCO 3 . Số mol khí thoát
ra phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau (coi khí CO 2 không tan trong nước).
Giá trị của x là

A. 0,35 . B. 0,25 . C. 0,325 . D. 0,375 .


Câu 113
Dung dịch Na 2SO3 để lâu ngày sẽ bị oxi hóa một phần thành Na 2SO 4 . Một lọ đựng dung dịch
Na 2SO3 (dung dịch X ) để lâu ngày. Để xác định tỉ lệ Na 2SO3 trong X bị oxi hoá người ta tiến
hành thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Thêm 10 ml dung dịch Y gồm BaCl 0,5M và HCl 2,5M vào 5ml dung dịch X
thu được 0,233 gam kết tủa trắng.
Thí nghiệm 2: Thêm từ từ dung dịch nước brom vào 5ml dung dịch X cho tới khi dung dịch có
màu vàng nhạt bền, thêm tiếp 10ml dung dịch Y thì thu được 0,699 gam kết tủa trắng.
(Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H  1;O  16; Na  23;S  32;Cl  35,5; Br  80; Ba  137) .
Phần trăm Na 2SO3 trong dung dịch X bị oxi hoá là
A. 77, 7% . B. 33, 3% . C. 50% . D. 66, 7% .

Câu 114
Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol alanin và 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 400ml dung dịch
NaOH 1M , sau một thời gian thu được dung dịch Y . Cho Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch HCl 1M . Thể tích dung dịch HCl đã phản ứng là
A. 50ml . B. 650ml . C. 250ml . D. 750ml .
Câu 115
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 3ml dung dịch hồ
tinh bột (màu trắng đục) và để trong thời gian 3 phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 2 phút.
Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 8 phút.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 1 , dung dịch có màu tím đặc trưng.
B. Sau bước 2 , trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.
C. Trong thí nghiệm này, có thể thay hồ tinh bột bằng nước ép của quả nho chín.
D. Sau bước 1 và bước 3 , dung dịch đều có màu xanh tím.
Câu 116
Teflon là polime được dùng làm chất chống dính, teflon thuộc loại vật liệu polime nào sau đây?
A. Chất dẻo. B. Tơ tổng hợp. C. Cao su tổng hợp. D. Keo dán.
Câu 117
Cho 0,81 gam Al vào 100ml dung dịch chứa Fe  NO3 3 0,1M; Cu  NO3 2 0, 4M và AgNO3 0, 2M .
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,72 . B. 4,62 . C. 4,23 . D. 4,08 .
Câu 118
Trộn hai dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO3 . B. HCl và KHCO3 .
C. FeCl3 và KNO3 . D. Ba(OH) 2 và HNO3 .

Câu 119
Trong điều kiện thường, H 2 O 2 (nước oxi già) phân huỷ chậm theo phản ứng:

2H 2O 2 
 2H 2O  O 2

Cho chất bột MnO 2 vào dung dịch H 2 O 2 , thấy bọt khí oxi thoát ra nhanh hơn. Vai trò của MnO 2
trong phản ứng là
A. Chất tham gia phản ứng.
B. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
C. Chất làm khô khí oxi.
D. Chất hút nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 120
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic  o  CH3COO  C6 H 4  COOH  dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn
toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH . Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 63,36 . B. 70,56 . C. 65,76 . D. 74,88 .
Câu 121
Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2 .
B. Quá trình khử CO 2 .
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).
Câu 122
Tại sao mặt dưới lá thoát hơi nước "tốt" hơn mặt trên lá?
A. Do trọng lực của nước.
B. Do tế bào khí khổng thường tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá.
C. Bề mặt dưới có tầng cutin mỏng hơn.
D. Ánh sáng tác động làm khí khổng mặt trên đóng lại.
Câu 123
Con gián có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 124
Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. (1), (2), (3) B. (2), (4), (5) C. (3), (4), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 125
Khi nói về nhân đôi ADN , có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
II. Quá trình nhân đôi ADN sử dụng các loại nucleotit tự do làm nguyên liệu.
III. Quá trình nhân đôi ADN cần sự xúc tác của các enzim.
IV. Trong quá trình nhân đôi ADN , enzim ADN polimeraza có khả năng tháo xoắn ADN.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 126
Thành tựu của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là?
A. Tạo chủng vi khuẩn E.Coli có khả năng tổng hợp insulin của người.
B. Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.
C. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp  -carôten (tiền vitamin A) trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
Câu 127
Các nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. đột biến, di nhập gen. B. đột biến, chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên. D. di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 128
Theo dõi sự di truyền tính trạng hói đầu ở một đại gia đình, người ta lập được sơ đồ phả hệ sau:

Biết tính trạng hói đầu do gen trội H nằm trên NST thường quy định, kiểu gen HH quy định hói
đầu, hh quy định không hói đầu, Hh quy định hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ. Theo lí
thuyết, xác định chính xác bao nhiêu người trong phả hệ trên mang kiểu gen dị hợp về tính trạng
này?
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 8 .
Câu 129
Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong
môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên?
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
B. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.
C. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 130
Cơ thể có kiểu gen AabbDDEe khi giảm phân bình thường cho ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
Đáp án: ……….
Câu 131
Trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì đầu thế kỉ XX, các sĩ phu tiến bộ đã có chủ trương nào
sau đây về kinh tế?
A. Giành quyền khai thác đường sắt. B. Thuê đồn điền Pháp để kinh doanh.
C. Độc quyền xuất khẩu lúa gạo. D. Chấn hưng thực nghiệp.
Câu 132
Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau:
Lĩnh vực Phong trào đấu tranh của tư sản dân tộc (1919- 1925)
1. Kinh tế a. Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa; chống độc quyền cảng Sài Gòn.
2. Chính trị b. Lập nhóm Nam Phong, Trung Bắc Tân văn.
3. Báo chí c. Thành lập Đảng Lập hiến.
A. 1a, 2b, 3c. B. 1b, 2c, 3a. C. 1a, 2c, 3b. D. 1c, 2b, 3a.
Câu 133
Hai xu hướng cứu nước trong phong trào dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có sự giống
nhau về
A. xác định kẻ thù. B. xác định đồng minh.
C. khuynh hướng. D. phương pháp.
Câu 134
Trong quá trình hoạt động tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho các báo Nhân đạo, Người
cùng khổ, Đời sống công nhân nhằm
A. tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc.
B. xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.
C. yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam.
D. tố cáo tội ác của thực dân, đoàn kết lực lượng chống Pháp.
Câu 135
Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ tổ chức nào sau đây?
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 136
Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954, chiến thắng nào sau đây của quân và dân ta
được ghi nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc"?
A. Chiến thắng Việt Bắc Thu-Đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới Thu-Đông 1950 .
C. Chiến thắng trong Đông-Xuân 1953-1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 137
Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của các nước thực
dân phương Tây, ngoại trừ:
A. Inđônêxia. B. Xiêm. C. Philippin. D. Việt Nam
Câu 138
Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973?
A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản. B. Đa phương hóa trong quan hệ.
C. Liên minh hoàn toàn với Mĩ. D. Rút ra khỏi tổ chức NATO.
Câu 139
Thực hiện "chiến lược chiến tranh cục bộ", Mĩ đẩy mạnh chiến tranh xâm lược ở Miền Nam và
A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.
C. đưa quân Mĩ và quân các nước đồng minh rút khỏi Đông Dương.
D. xúc tiến việc kí kết một Hiệp định kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.
Câu 140
"Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người" là tinh thần của hậu phương miền Bắc
chi viện cho
A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. chiến dịch Hồ Chí Minh mùa xuân năm 1975.
C. nhân dân Nam bộ và Nam trung bộ kháng chiến chống Pháp.
D. nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ.
Câu 141
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. chế tạo xe máy. B. xây dựng.
C. sản xuất điện tử. D. tàu biển.
Câu 142
Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ (Manche) nối hai quốc gia nào sau đây?
A. Anh - Đức. B. Anh - Bỉ. C. Anh - Pháp D. Pháp - Bỉ
Câu 143
Vùng đặc quyền kinh tế nước ta
A. tiếp giáp lãnh hải và rộng 12 hải lí. B. có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
C. được kiểm soát hàng không quốc tế. D. là phần ngầm dưới biển và đáy biển.
Câu 144
Gió mùa mùa hạ hoạt động ở đồng bằng Bắc Bộ có hướng chủ yếu là
A. đông bắc. B. tây nam. C. tây bắc. D. đông nam.
Câu 145
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm
trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lao Bảo. B. Hữu Nghị. C. Lào Cai. D. Móng Cái.
Câu 146
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020
Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người)
Tây Nguyên 54508,3 5932,1
Đông Nam Bộ 23552,8 18342,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Mật độ dân số năm 2020 của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ lần lượt là bao nhiêu người /km2?
A. 109 và 779 . B. 779 và 109 . C. 10,9 và 77,9 . D. 10 và 79 .
Câu 147
Giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất cây công nghiệp theo hướng bền vững ở nước ta là
A. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh và tăng vụ.
B. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ, nâng cao năng suất.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng nông sản, ứng dụng các kĩ thuật mới.
D. ứng dụng công nghệ, gắn với chế biến và dịch vụ, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ.
Câu 148
Nội thương nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. đẩy mạnh sản xuất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. kinh tế phát triển mạnh, chất lượng sống tăng.
C. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại.
D. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập tăng.
Câu 149
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. trữ năng thủy điện ở các sông. B. trồng các loại cây lương thực.
C. phát triển khai thác dầu và khí. D. phát triển chăn nuôi gia cầm.
Câu 150
Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình
thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Khai thác có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
B. Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
C. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
D. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước

----HẾT ĐỀ THI----

NỘP BÀI
BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG ( TOÁN HỌC)


1. C 2. 1 3. 1685/16 4. 1 5. C 6. C 7. C 8. B 9. D 10. B
11. 4/3 12. 3 13. A 14. A 15. B 16. C 17. A 18. -2 19. 9 20. D
21. B 22. D 23. A 24. 17 25. A 26. A 27. C 28. A 29. 6 30. D
31. 5 32. B 33. -7/4 34. 32/9 35. B 36. 6 37. C 38. B 39. A 40. A
41. D 42. A 43. D 44. C 45. C 46. D 47. D 48. A 49. 126/275 50. 2

PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ( VĂN HỌC – NGÔN NGỮ)


51. C 52. D 53. B 54. A 55. C 56. B 57. C 58. C 59. B 60. D
61. D 62. B 63. D 64. B 65. C 66. C 67. B 68. A 69. C 70. D
71. B 72. B 73. C 74. D 75. C 76. A 77. C 78. D 79. C 80. A
81. A 82. D 83. B 84. B 85. D 86. A 87. D 88. B 89. C 90. B
91. A 92. C 93. A 94. B 95. B 96. D 97. B 98. A 99. B 100. D

PHẦN 3. KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI


101. B 102. A 103. D 104. A 105. A 106. C 107. A 108. B 109. A 110. C
111. B 112. A 113. B 114. B 115. D 116. A 117. D 118. C 119. B 120. D
121. B 122. B 123. A 124. B 125. B 126. B 127. A 128. C 129. D 130. 4
131. D 132. C 133. C 134. D 135. C 136. D 137. B 138. B 139. A 140. D
141. C 142. C 143. B 144. D 145. A 146. A 147. D 148. B 149. C 150. A
ĐỀ SỐ 18

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC


HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 18 – TLCAHS12
Năm 2024

N
I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)

Hình thức thi, Lịch thi


Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp
khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
70%
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy câu điền số
Lớp 11:
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
20%
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
nghệ thuật, v.v.
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và
cấu tạo nguyên tử);
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
kiện, hiện tượng, nhân vật
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện Mỗi môn có 10
thức thế giới theo quan
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.

3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50

BẮT ĐẦU
Câu 1
Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

x  0 1 
y + || - 0 +
0 
y
 -1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  2 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 3  m  2 . B. 3  m  2 . C. 2  m  1 . D. 2  m  1 .
Hướng dẫn giải:
Gọi x1  1;   thỏa mãn f  x1   0 . Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta suy ra bảng
biến thiên của hàm số y  f  x  như bảng 1 hoặc bảng 2 dưới đây

Bảng 1

Bảng 2

Số nghiệm của phương trình | f ( x) | m  2 (*) là số giao điểm của đồ thị y | f ( x) | và đường
thẳng y  m  2 . Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình * có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi 0  m  2  1  2  m  1

Câu 2
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  2 x  3  m có hai nghiệm phân biệt là?

Đáp án: ………..


Đáp án: “1”
Câu 3
f  x   16
Cho hàm số y  f  x  xác định trên thỏa mãn lim  2022 . Tính giới hạn
x 2 x2
5 f  x   16  8
lim .
x 2 x2  2x  8
Đáp án: ………..
Đáp án: “1685/16”

Câu 4
Cho số phức z  a  bi (với a, b  ) thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i . Tổng P  a  b nhận giá trị
bằng?
Đáp án: ………..
Đáp án: “1”

Câu 5
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB  3a, BC  4a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M là trung điểm của AC ,
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
5a 10a 3
A. a 3 . B. . C. . D. 5a 3 .
2 79
Hướng dẫn giải:

Gọi N là trung điểm BC ta có AB / /  SMN   d  AB, SM   d  A,  SMN   .

Dựng AH  MN , H  MN thì ABNH là hình chữ nhật.


Dựng AK  SH , K  SH thì AK   SMN 

nên d  AB, SM   d  AB,  SMN    d  A,  SMN    AK .

Ta có AH  NB  2a, AC  AB 2  BC 2  5a, SA  ACtan60  5a 3 .


1 1 1 1 1 79
Xét tam giác SAH vuông tại A ta có 2
 2
 2  2 2

AK AH SA 4a 75a 300a 2

10a 3 10a 3
 AK  . Vậy d  AB, SM   .
79 79

Câu 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng

  : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song

song với mặt phẳng   ?

A. 3x  y  2 z  14  0 . B. 3x  y  2 z  6  0 .
C. 3x  y  2 z  6  0 . D. 3x  y  2 z  6  0 .

Câu 7
Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
C128  12.8 12.8 C123  12  12.8 12  12.8
A. . B. . C. . D. .
C123 C123 C123 C123

Hướng dẫn giải:


Số phần tử của không gian mẫu là n  Ω   C123 .

Gọi A : "Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho".
A : "Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác đã cho". hay
A : "Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có một cạnh hoặc hai cạnh là cạnh của đa giác đã
cho".
Ta có các trường hợp sau
* Trường hợp 1: Chọn ra tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác đã cho, cách chọn này tương
đương với chọn ra 3 đỉnh liên tiếp của đa giác 12 cạnh, khi đó có 12 cách.
* Trường hợp 2: Chọn ra tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác đã cho, cách chọn này
tương đương với chọn ra 1 cạnh và 1 đỉnh không liền với 2 đỉnh của cạnh đó, khi đó có 12 cách
chọn 1 cạnh và C81  8 cách chọn đỉnh. Vậy có 12.8 cách.

Từ đó suy ra n  A   12  12.8 và n  A   C123  12  12.8 .

n  A C123  12  12.8
Vậy xác suất của biến cố A là P  A   .
n Ω C123

Câu 8
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC .

a 6 a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4

Câu 9
ax  1
Xác định a, b, c để hàm số y  có đồ thị là  C  đi qua điểm M  0;1 và như hình vẽ dưới
bx  c
đây

Chọn phương án đúng


A. a  2, b  1, c  1 . B. a  2, b  1, c  1 .
C. a  2, b  2, c  1 . D. a  2, b  1, c  1 .

Câu 10
1
Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Tính F  2  , biết F 1  2 ?
2x 1
1 1
A. F  2   ln3  2 . B. F  2   ln3  2 . C. F  2   2ln3  2 . D. F  2   ln3  2 .
2 2
Câu 11
Cho parabol  P  : y  x 2 và hai điểm A, B thuộc  P  sao cho AB  2 . Tìm giá trị lớn nhất của
diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng AB .

Đáp án: ………..


Hướng dẫn giải:

Gọi A  a; a 2  và B  b; b 2  là hai điểm thuộc  P  sao cho AB  2 .

Không mất tính tổng quát giả sử a  b .

Theo giả thiết ta có AB  2 nên (b  a)2   b 2  a 2   4  (b  a)2 (b  a) 2  1  4 .


2

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là y   b  a  x  ab .

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng AB ta có
b
 x2 x3  (b  a )3
S    a  b  x  ab  x  dx   a  b   abx   
b
 2
 .
a
 2 3 a 6

(b  a)3 23 4
Mặt khác (b  a) 2 (b  a) 2  1  4  (b  a) 2  b  a  2 . Vậy S   . Vậy S max  .
6 6 3

Câu 12
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Đáp án: ………..


Đáp án: “3”

Câu 13
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I  3; 2  là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD . Điểm M  5; 4  thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của đoạn CD
thuộc đường thẳng x  y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
A. x  5  0 hoặc y  4  0 . B. x  2 y  13  0 .
C. x  y  9  0 . D. 2 x  y  14  0 .

Câu 14

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P : x  2 y  z  3  0 cắt mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  5 theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là?


11 9 15 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 15
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   đi qua MN và song song

với mặt phẳng  SAD  . là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Hình thang.


C. Tứ giác. D. Tam giác.

Câu 16
Hình vẽ dưới đây mô tả số người nhiễm Covid-19 đang được điều trị ở Việt Nam tính từ ngày
23/01/2020 đến ngày 13/02/2021.

Hỏi từ ngày 02 / 04 / 2020 đến ngày 27/01/2021, ngày nào Việt Nam có số người được điều trị
Covid-19 là 47 người?
A. 02 / 04 / 2020 . B. 27 / 09 / 2020 . C. 23 / 07 / 2020 D. 13 / 02 / 2021 .

Câu 17
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m có đúng ba
điểm cực trị.
1
A. m  . B. m  4 . C. m  1 . D. m  2 .
2
Câu 18
5  
Xét hàm số y  f  x   2sin  
 x  . Giá trị f    bằng?
 6  6
Đáp án: ………..
Đáp án: “-2”

Câu 19
Cho hàm số y  x3  3x  4 có đồ thị  C  . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có
hoành độ bằng -2 .
Đáp án: ………..
Đáp án: “9”

Câu 20
Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 21
Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  5  3i  5 , đồng thời z1  z2  8. Tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có
phương trình nào dưới đây?
2 2

A.  x     y    9 .
5 3
B. ( x  10) 2  ( y  6) 2  36 .
 2  2
2 2

D.  x     y    .
5 3 9
C. ( x  10)  ( y  6)  16 .
2 2

 2  2 4

Hướng dẫn giải:

Gọi A, B, M là các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 và w . Khi đó A, B thuộc đường tròn
 C  : ( x  5)2  ( y  3)2  25 và AB  z1  z2  8 .

Đường tròn  C  có tâm I  5;3 và bán kính R  5 , gọi T là trung điểm của AB khi đó T là trung

điểm của OM và IT  LA2  TA2  3 .


Gọi J là điểm đối xứng của O qua I suy ra J 10;6  và IT là đường trung bình của tam giác
OJM , do đó JM  2 IT  6 .Vậy M thuộc đường tròn tâm J bán kính bằng 6 và có phương trình
( x  10) 2  ( y  6) 2  36

Câu 22
Một ghế Massage Elipsport cao cấp năm 2022 được định giá 40 triệu đồng, mỗi năm giá trị ghế
Massage giảm 5% so với năm trước và bắt đầu từ năm thứ 8 trở đi, mỗi năm giá ghế Massage
giảm 12% so với năm trước. Hỏi bắt đầu từ năm nào thì giá trị ghế Massage nhỏ hơn 20 triệu
đồng?
A. 2031. B. 2033. C. 2030 . D. 2032 .
Hướng dẫn giải:
T
Giá trị ghế Massage năm thứ n là T  A.(1  5%)7 .(1  12%)n7   (1  5%)7 .(1  12%) n 7 , A là số
A
tiền ghế Massage định giá năm 2022. Khi giá trị ghế Massage nhỏ hơn 20 triệu đồng thì
T 1 1
 (1  5%)7 .(1  12%) n7 <  n  7>log112%  9, 61 . Vậy sau 10 năm tức là năm 2032 thì
A 2 2(1  5%)7
giá trị ghế Massager nhỏ hơn 20 triệu đồng.

Câu 23
Cho hai số phức z1  m  1  3i và z2  2  mi  m   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để z1 z2
là số thực.
2
A. m  3; 2 . B. m  . C. m  3; 2 . D. m  2; 3 .
5

Câu 24
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Biết hình thang

có diện tích bằng 6 , đỉnh A 1;1 và trung điểm cạnh BC là H  0;   . Biết đỉnh D  a; b  có tung
1
3  
độ âm và nằm trên đường thẳng Δ : x  2 y  2  0 . Tính a 2  b 2 .
Đáp án: ………..
Hướng dẫn giải:

Gọi E là giao điểm của AH và CD .


Do H là trung điểm BC nên ta có S ABH  S ECH  S ABCD  S ADE  2S ADH  S ADH  3 .

Giả sử D  2  2d ; d  với d  0 .

Ta có HA 1;   AH : 4 x  3 y  1  0 và AH  .
4 5
 3 3

 d  1
1 1 5 4  2  2d   3d  1
S ADH  3  AH .d  D, AH   3  . .  3  7  11d  18  
2 2 3 42  32  d  25  l 
 11

 D  4; 1  a  4; b  1  a 2  b 2  17 .

Câu 25
Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của 2 x1  3 x2 là?
A. 3log 3 2 . B. 2log 2 3 . C. 1 . D. 4log 3 2 .

Câu 26
Cho cấp số cộng  un  có u4  12; u14  18 . Tìm u1 và công sai d của cấp số cộng.

A. u1  21, d  3 . B. u1  22, d  3 . C. u1  21, d  3 . D. u1  20, d  3 .

Câu 27
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9 x  35 trên
đoạn  4; 4 . Giá trị của M và m lần lượt là?

A. M  40; m  8 . B. M  40; m  8 . C. M  40; m  41 . D. M  15; m  41 .

Câu 28
2x 1
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
x2
hàm số trên tại điểm M là?
3 1 3 1 3 1 3 1
A. y   x  . B. y  x  . C. y   x  . D. y  x  .
4 2 4 2 2 2 2 2

Câu 29
Cho hình bình hành ABCD . Gọi Bx, Cy, Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua
B, C , D và nằm về một phía của mặt phẳng  ABCD  đồng thời không nằm trong mặt phẳng
 ABCD  . Một mặt phẳng đi qua A cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B, C , D . Biết BB   2 và DD   4 .

Tính độ dài CC  .
Đáp án: ………..
Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Dựng đường thẳng qua O song song BB và cắt BD
tại điểm O . Theo cách dựng trên, ta có OO là đường trung bình của hình thang BBDD nên
BB  DD
OO   3 . Ngoài ra ta có OO là đường trung bình của tam giác ACC  nên
2
CC   2OO  6 .

Câu 30

Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  x 2  x 2  5 x  6  0 là?

A. 2. B. vô số. C. 0 . D. 4 .

Câu 31
x
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  1, x  4 quay quanh
4
a a
trục Ox bằng  với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu a  b có giá trị
b b
bằng?
Đáp án: ………..
Đáp án: “5”

Câu 32
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận

ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   4m 2log 4 2

hai nghiệm phân biệt dương
A. 0  m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. 0  m  2 .

Câu 33
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện
tích lần lượt là 8 và 1 .

1
Tính tích phân I   xf   2 x  dx .
2

Đáp án: ………..


Đáp án: “-7/4”

Câu 34
Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60 . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình
V1
chóp đã cho. Tỉ số có giá trị là?
V2

Đáp án: ………..


Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD suy ra SO   ABCD  và góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy

a 6
 ABCD  là SAO  60 nên tam giác SAC đều. Suy ra SA  a 2 và SO  .
2
Gọi M là trung điểm SA . Trong mặt phẳng  SAC  , đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I .
Khi đó IS  IA  IB  IC  ID nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
Tam giác SAO có SI .SO  SM  SA suy ra bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là
SA2 a 6
R  SI   . Ta lại có khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình
2SO 3
a 2 a 6
vuông ABCD nên khối nón có bán kính đáy r  và chiều cao h  SO  .
2 2
3
4 a 6
.  
V1 3  3  32
Suy ra  2
 .
V2 1  a 2  a 6 9
  .
3  2  2

Câu 35
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ : 3 x  4 y  3  0 tiếp xúc với đường tròn
 C  : ( x  m) 2  y 2  9 .
A. m  2 . B. m  4 hoặc m  6 . C. m  6 . D. m  0 hoặc m  1 .

Câu 36
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  13  0 và A, B lần lượt là điểm biểu diễn
hai số phức z1 , z2 . Tính diện tích tam giác OAB .
Đáp án: ………..
Đáp án: “6”

Câu 37
x 1 y  1 z  2
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt

đường thẳng d . Tọa độ điểm B là?


A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3 . C.  0;3; 2  . D.  6; 7;0  .

Hướng dẫn giải:


Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là ud   2;1; 1 . Gọi M là giao điểm của hai đường

thẳng AB và d , giả sử M 1  2t; 1  t; 2  t   AM   2t; t  3;3  t  .

Theo bài ra ta có AB  d  AM .u  0  4t  t  3  3  t  0  t  1  AM   2; 2; 2  .

Đường thẳng AB đi qua điểm A 1; 2; 1 và nhận u  1; 1;1 làm véc tơ chỉ phương có phương

x  1 t

trình là  y  2  t  t  .
 z  1  t

Mà B   P  nên 1  t  2  t  2  1  t   1  0  t  1  B  0;3; 2  .

Câu 38
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 4

Câu 39
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  và D  2; 2; 2  .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là?

C. I  ; ;1 .
1 1
A. I 1;1;1 . B. I 1;1;0  . D. I 1; 1; 2  .
2 2 

Câu 40
Cho khối cầu tâm O bán kính 6 cm . Mặt phẳng  P  cách O một khoảng x cắt khối cầu theo một
hình tròn  C  . Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn  C  . Biết khối nón có thể
tích lớn nhất, giá trị của x bằng?
A. 2 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 0 cm .
Hướng dẫn giải:

Bán kính đáy của khối nón r  36  x 2 . Chiều cao của khối nón h  x  6 . Thể tích của khối nón
1 243 256
1
3
1
3

V   r 2 h   36  x 2  1
 x  6    12  2 x  x  6  x  6   
6 6 27

3
. Đẳng thức xảy ra khi

12  2 x  x  6  x  2 . Vậy x  2 cm .

Câu 41
Tập nghiệm của phương trình 6sinx  2cosx  2 là

5 11 5 11
A. S    k 2 ; 

 k 2 ∣ k   . B. S    k 2 ;

 k 2 ∣ k   .
 12 12   12 12 
5 11 5 11
C. S    k 2 ; 

 k 2 ∣ k   . D. S    k 2 ;

 k 2 ∣ k   .
 12 12   12 12 

Câu 42
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:   . Tọa độ giao điểm M của d và  P  là
4 3 1
A. M  0;0; 2  . B. M  0; 2;0  . C. M  4;3; 1 . D. M 1;0;1 .

Câu 43
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log3  4 x  3  log3 18 x  27  ?
A. S   ;   . C. S  3;   . D. S   ;3 .
3 3
B. S   3;  
4  4 

Câu 44
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  0;0;1 , B  2; 2;0  và

C  
11; 4; 4 . Biết điểm D  x; y; z  là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Tính

giá trị biểu thức P  3 x  y  3 z .

A. 2 . B. 4 . C. 11 . D. 11 .

Câu 45
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 và điểm A 1; 2;0  .
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng  P  bằng

9 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
14 14 14 14

Câu 46
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có A  0;0;0  ,
B  2;0;0  , C  0; 2;0  và A  0;0; 2  . Góc  giữa BC  và AC bằng

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Câu 47
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 z  3  0 và điểm A  2; 2; 2  . Từ A kẻ
được các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  . Biết các tiếp điểm luôn thuộc mặt phẳng   có phương
trình ax  by  cz  5  0 . Khi đó a  b  2c nhận giá trị bằng?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu  S  có tâm I  0;0;1 , bán kính R  2 .

Kẻ một tiếp tuyến AB đến mặt cầu  S  , với B là tiếp điểm. Do ABI  90 nên B thuộc mặt cầu
 3 IA 3
 S  tâm J 1;1;  là trung điểm IA , bán kính  .
 2 2 2
2

Phương trình mặt cầu  S   là ( x  1)  ( y  1)   z    .


2 3 2 9
 2 4

Vậy tọa độ điểm B  x; y; z  thỏa mãn hệ phương trình


 x2  y 2  z 2  2z  3  0

 9  2x  2 y  z  5  0 .
2
 3
 ( x  1) 2
 ( y  1) 2
  z   
  2 4

Vậy   có phương trình 2 x  2 y  z  5  0 . Suy ra a  b  2c  6 .

Câu 48
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x3  3x 2  mx  2 đồng biến trên khoảng 1;   .

A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

Câu 49
Có hai chiếc hộp A và B . Hộp A chứa 6 viên bi trắng, 4 viên bi đen. Hộp B chứa 7 viên bi
trắng, 3 viên bi đen. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp A bỏ vào hộp B rồi sau đó từ
hộp B lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp B là hai viên bi
trắng.
Đáp án: ………..
Hướng dẫn giải:
Có 10 cách lấy ra 1 viên bi từ hộp A . Khi bỏ viên bi lấy từ hộp A vào hộp B thì số bi trong hộp
B là 11 . Khi đó có C112 cách lấy 2 viên bi từ hộp B . Do đó ta có n  Ω   10C112 .

Có 4 cách lấy ra một viên bi đen từ hộp A . Khi bỏ viên bi đen lấy từ hộp A vào hộp B thì số bi
trắng trong hộp B vẫn là 7 . Khi đó có C72 cách lấy 2 viên bi trắng từ hộp B .
Có 6 cách lấy ra một viên bi trắng từ hộp A . Khi bỏ viên bi trắng lấy từ hộp A vào hộp B thì số
bi trắng trong hộp B là 8 . Khi đó có C82 cách lấy 2 viên bi trắng từ hộp B .

Vậy có tổng cộng 4C72  6C82 cách lấy theo yêu cầu bài ra. Do đó xác suất cần tính là
4C72  6C82 126
P 
10C112 275

Câu 50
Biết hàm số y  f  x liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 a  và
 
f  x  dx   f  x  dx  1 . Tích phân  f  x  dx bằng
a
 0 a 0
Đáp án: ………..
Hướng dẫn giải:
 a 
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1  1  2 .
0 0 a

HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)

KẾT THÚC
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH


Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100

BẮT ĐẦU
Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
Đừng vui quá. Sẽ đến lúc buồn.
Đừng quá buồn. Sẽ có lúc vui.
Tiến bước mà đánh mất mình. Con ơi, dừng lại.
Lùi bước để hiểu mình. Con cứ lùi thêm nhiều bước nữa. Chẳng sao.
Hãy ngước nhìn lên cao để thấy mình còn thấp.
Nhìn xuống thấp. Để biết mình chưa cao.

Con hãy nghĩ về tương lai. Nhưng đừng quên quá khứ.
Hy vọng vào ngày mai. Nhưng đừng buông xuôi hôm nay.
May rủi là chuyện cuộc đời. Nhưng cuộc đời nào chỉ chuyện rủi may.
Hãy nói thật ít. Để làm được nhiều - những điều có nghĩa của trái tim.
Đừng vui quá. Sẽ đến lúc buồn.
Đừng quá buồn. Sẽ có lúc vui.
Tiến bước mà đánh mất mình. Con ơi, dừng lại.
Lùi bước để hiểu mình. Con cứ lùi thêm nhiều bước nữa. Chẳng sao.
Hãy ngước nhìn lên cao để thấy mình còn thấp.
Nhìn xuống thấp. Để biết mình chưa cao.

Con hãy nghĩ về tương lai. Nhưng đừng quên quá khứ.
Hy vọng vào ngày mai. Nhưng đừng buông xuôi hôm nay.
May rủi là chuyện cuộc đời. Nhưng cuộc đời nào chỉ chuyện rủi may.
Hãy nói thật ít. Để làm được nhiều - những điều có nghĩa của trái tim.
(Bùi Nguyễn Tường Kiên, Gửi con, trích Gửi lời cho gió mang đi, 1997)
Câu 51
Trong các từ sau, từ nào không được dùng theo nghĩa chuyển?
A. tiến bước B. đánh mất C. tương lai D. còn thấp
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: C
- Từ “tương lai” chỉ thời gian sẽ đến về sau này; phân biệt với hiện tại và quá khứ. Đây là từ chỉ
có nghĩa gốc, không có nghĩa chuyển.

Câu 52
Cặp từ nào sau đây không mang nghĩa trái ngược?
A. tiến bước - lùi bước B. đánh mất - hiểu mình
C. lên cao - xuống thấp D. hôm nay - ngày mai
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: D
- “Hôm nay” và “ngày mai” là cặp từ chỉ thời gian nối tiếp. Cặp từ ngày không mang nghĩa trái
ngược.

Câu 53
Đoạn trích sử dụng thể thơ nào?
A. Lục ngôn B. Tự do C. Thất ngôn D. Lục bát

Câu 54
Câu thơ "Hãy ngước nhìn lên cao để thấy mình còn thấp" gửi gắm thông điệp gì?
A. Hãy luôn khiêm tốn, biết mình B. Đừng tự tin vào bản thân
C. Hãy sống thật thà, vị tha D. Đừng so sánh mình với người khác

Câu 55
Nội dung chính của đoạn trích?
A. Những quy định của người cha đối với con về cách sống
B. Lời răn dạy của người cha đối với con về quan niệm sống
C. Lời khuyên của người cha đối với con về lẽ sống, cách sống
D. Lời giáo huấn của người cha đối với con lẽ sống, cách sống

Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60 :


Đám cứ đi...
Kèn Ta, kèn tây, kèn Tầu, lần lượt thay nhau mà rộn lên. Ai cũng làm ra bộ mặt nghiêm chỉnh,
xong le sự thật thì vẫn thì thầm với nhau chuyện về vợ con, về nhà cửa, về một cái tủ mới sắm,
một cái áo mới may. Trong mấy trăm người đi đưa thì một nửa là phụ nữ, phần nhiều tân thời,
bạn của cô Tuyết, bà Văn Minh, cô Hoàng Hôn, bà Phó Đoan vân vân... Thật là đủ giai thanh gái
lịch, nên họ chim nhau, cười tình với nhau, bình phẩm nhau, chê bai nhau, ghen tuông nhau, hẹn
hò nhau, bằng những vẻ mặt buồn rầu của những người đi đưa ma.
Chen lẫn vào những tiếng khóc lóc, mỉa mai nhau của những người trong tang gia, người ta
thấy những câu thì thào như sau này:
- Con bé nhà ai kháu thế? - Con bé bên cạnh đẹp hơn nữa! - Ừ, ừ, cái thằng ấy bạc tình bỏ mẹ! -
Xưa kia vợ nó bỏ nó chớ? - Hai đời chồng rồi! - Còn xuân chán! - Gớm cái ngực, cái đầm quá đi
mất! - Làm mối cho tớ nhé? - Mỏ vàng hay mỏ chì? - Không, không hẹn hò gì cả - Vợ béo thế,
chồng gầy thế, thì mọc sừng mất! vân vân v.v... Và còn nhiều câu nói vui vẻ, ý nhị khác nữa, rất
xứng đáng với những người đi đưa đám ma.
(Vũ Trọng Phụng, Hạnh phúc một tang gia, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Câu 56
Nêu phương thức biểu đạt chính của đoạn văn
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Thuyết minh

Câu 57
Biện pháp nghệ thuật được sử dụng phổ biến trong đoạn văn là gì?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Liệt kê D. Nói quá

Câu 58
Nhận định nào không phù hợp với Vũ Trọng Phụng?
A. Ông vua phóng sự đất Bắc B. Nhà tiểu thuyết đại tài
C. Cây bút truyện ngắn sắc sảo D. Nhà văn trào phúng bậc thầy
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: C
- Vũ Trọng Phụng không nổi bật ở lĩnh vực truyện ngắn nên nhận định ông là "cây bút truyện
ngắn sắc sảo" không đúng.

Câu 59
Tác giả viết: "Đám cứ đi” với đụng ý gì?
A. Đám ma không bị ai ngăn cản B. Sự giả dối, lố lăng cứ ngang nhiên diễn ra
C. Đám ma đó cần phải dừng lại D. Nỗi đau ngày một tăng lên
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: B
- Cụm từ "Đám cứ đi" là dụng ý nghệ thuật của tác giả nhằm nhấn mạnh "sự giả dối, lố lăng cứ
ngang nhiên diễn ra".

Câu 60
Chủ đề của đoạn trích trên là gì?
A. Thái độ hả hê của đám con cháu trước cái chết của cụ cố Tổ
B. Sự hoành tráng của đám ma cụ cố Tổ
C. Thói bất lịch sự của đám giai thanh, gái lịch
D. Sự dửng dưng, vô cảm của đám người đi đưa ma
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
Khi bắt đầu đại dịch, Đại học Khoa học và Công nghệ Na Uy đã đăng bài trên Facebook kêu
gọi bất kỳ sinh viên nào đang du học ở nước ngoài trở về nước, nói thêm, “đặc biệt nếu bạn đang
ở một quốc gia có cơ sở hạ tầng và dịch vụ y tế và/hoặc cơ sở hạ tầng công kém phát triển, chẳng
hạn như Mỹ." Sau đó, trường đại học này xóa ví dụ về nước Mỹ vì nhận ra đã nói hớ — như một
trò đùa, nhưng vô tình lại nói ra sự thật."
Vào cuối tháng 3 năm 2020, khi người Mỹ nhận ra virus đã tấn công mạnh, đáng lẽ đảm bảo
sao cho mọi người Mỹ sẽ được xét nghiệm ngay lập tức thì mọi việc sẽ trở nên đơn giản. Suy cho
cùng, Mỹ chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe bình quân đầu người cao hơn gần gấp đôi so với hầu
hết các nước tiên tiến khác. Nhưng Mỹ lại vô cùng thiếu xét nghiệm, và bởi vì chăm sóc sức khỏe
của Mỹ được tổ chức thành một doanh nghiệp vì lợi nhuận, nhiều người đã phải đối mặt với chi
phí quá cao ngay cả khi có xét nghiệm. Nếu bạn giàu có và quyền thế, bạn không gặp vấn đề như
vậy. Vào giữa tháng 3, tất cả các cầu thủ của tám đội NBA đã được xét nghiệm." Những người
nổi tiếng và chính trị gia không có triệu chứng đều được xét nghiệm, trong khi nhân viên y tế phải
chờ hàng tuần, đôi khi lâu hơn. Việc không xét nghiệm được số lượng lớn những người dễ bị tổn
thương khiến mọi người không an toàn.
(Fareed Zakaria, Mười bài học cho thế giới hậu đại dịch, NXB Trẻ, 2021, Tr.69)
Câu 61
Theo đoạn trích, ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến khả năng phòng vệ của
người Mỹ trước đại dịch Cô - vít bị hạn chế?
A. Vì người Mỹ đã không làm tốt việc xét nghiệm
B. Vì việc chăm sóc sức khỏe ở Mỹ mang tính lợi nhuận cao
C. Vì những người dễ bị tổn thương không được ưu tiên xét nghiệm
D. Vì các chính trị gia làm ảnh hưởng đến việc xét nghiệm
Hướng dẫn giải:
- Đáp án D
- Đáp án D (Vì các chính trị gia làm ảnh hưởng đến việc xét nghiệm) sai vì đây không phải là
nguyên nhân khiến việc xét nghiệm bị hạn chế. Đoạn trích chỉ cho biết những người nổi tiếng và
chính trị gia không có triệu chứng đều được xét nghiệm.

Câu 62
Ý nào sau đây không được nói đến trong đoạn trích?
A. Đại học Khoa học và Công nghệ Na Uy đã có sự nhầm lẫn về dịch vụ y tế và cơ sở hạ tầng
công của Mỹ
B. Mỹ chi tiêu cho chăm sóc sức của tất cả mọi người dân ở mức cao, gần bằng gấp đôi chi phí
các nước khác
C. Nhiều người Mỹ không được xét nghiệm kịp thời vì chi phí cho xét nghiệm quá cao
D. Các cầu thủ của tám đội NBA cùng với những người nổi tiếng và chính trị gia được ưu tiên
xét nghiệm trước
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: B
- Không phải người Mỹ chi tiêu cho chăm sóc sức của tất cả mọi người dân ở mức cao, gần bằng
gấp đôi chi phí các nước khác mà chỉ người nổi tiếng, chính trị gia và người có tiền mới được
chăm sóc tốt. Mức chi tiêu nói trên là mức chia trung bình.

Câu 63
Theo đoạn trích, nguyên nhân chính gây mất an toàn cho người Mỹ trong đại dịch là gì?
A. Là thái độ của chính quyền và những người nổi tiếng
B. Là không có đủ chi phí xét nghiệm cho tất cả mọi người
C. Là do chính phủ chậm phản ứng trước đại dịch
D. Là do số lượng lớn người dễ bị tổn thương không được xét nghiệm kịp thời
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: D
- Ý D được nói rõ ở cuối đoạn trích: Việc không xét nghiệm được số lượng lớn những người dễ bị
tổn thương khiến mọi người không an toàn.

Câu 64
Tác giả bài viết đã thể hiện thái độ như thế nào đối với cách phòng chống Cô - vít của người
Mỹ?
A. Ca ngợi thành tựu B. Đánh giá thấp C. Đánh giá cao D. Phê phán, lên án

Câu 65
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
"Trong lĩnh vực tín ngưỡng ở Việt Nam, đình (亭) là một công trình đóng vai trò hết sức quan
trọng. Tất cả các phường ở Hà Nội đều đã từng có (hiện nhiều phường còn giữ được) đình, một
công trình tiêu biểu của nông thôn Việt Nam, vừa là nơi hội họp của các chức sắc vừa là nơi thờ
cúng thành hoàng làng. Đình ở các phường ven đô về kiểu dáng đều giống với đình ở nông thôn.
Ngược lại, đình ở trong khu phố buôn bán ban đầu thường chỉ là “vọng từ" (望 祠) là một đền thờ
phụ trực thuộc đền thờ chính tại quê gốc của những người dân di cư, ví dụ đền phố Hàng Bạc
được đặt dưới sự bảo lãnh của làng Châu Khê. Nhưng rồi sợi dây ràng buộc được nới lỏng dần và
"vọng từ" trở thành đình độc lập.
[...] Về mặt kiến trúc, đình ở thành phố có xu thế khác với đình ở nông thôn. Thực ra vào thời
kỳ đầu, khi đất còn rộng, đình vẫn được xây theo mô hình ở nông thôn, nghĩa là có mặt tiền rộng,
ví dụ như đình Thanh Hà, gần phố Hàng Bạc. Nhưng kể từ giữa thế kỷ XVII trở đi, phần mặt tiền
của đình bị thu hẹp lại cho phù hợp với đất đô thị được chia thành lô để xây nhà “ống". Giống
như nhà ở và cửa hàng, đình trong khu phố này cũng chỉ có mặt tiền khoảng hai hay ba mét và
được xây sâu vào bên trong. Chính vì thế, khác với ở nông thôn, đình trong khu phố cổ của Hà
Nội thường lẫn vào với nhà ở và cửa hàng.
Kiểu dáng của đình thay đổi cũng dẫn tới những thay đổi về mặt lễ nghi. Ở đây, chỉ có một cửa
duy nhất để vào đình, vì thế thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống cũng khác đi. Người ta không
còn phân biệt chỗ ngồi bên phải hay bên trái, chỉ còn trình tự trước sau. Những tập tục lễ nghi ở
nông thôn quy định rõ ràng vị trí của từng người mất dần ý nghĩa."
(Philippe Papin (2021), Lịch sử Hà Nội, do Mạc Thu Hương (dịch),
NXB Thế giới, Hà Nội, trang 170 - 171)
Câu 66
Đoạn trích bàn về vấn đề gì?
A. Văn hóa Việt Nam B. Kiến trúc Việt Nam
C. Tín ngưỡng Việt Nam D. Tôn giáo Việt Nam

Câu 67
Mục đích chính của tác giả đoạn trích này là gì?
A. So sánh kiến trúc đình ở nông thôn và kiến trúc đình ở những phường ven đô
B. Cung cấp các thông tin về đình trong tín ngưỡng Việt Nam
C. Giới thiệu về vai trò của đình trong hệ thống tôn giáo Việt Nam
D. Đề nghị trùng tu, tôn tạo những ngôi đình ở phố cổ đã xuống cấp theo thời gian

Câu 68
Theo đoạn trích, chức năng của đình là gì?
A. Hội họp và thờ cúng B. Sinh hoạt và biểu diễn
C. Ăn uống và gặp mặt D. Tiếp khách và giao lưu
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: A
- Căn cứ vào nội dung thông tin trong câu văn thứ (2) thuộc đoạn văn thứ (1) của đoạn trích.

Câu 69
Theo đoạn trích, nguyên nhân nào làm cho đình trong khu phố cổ của Hà Nội thường khó
phân biệt với nhà ở và cửa hàng?
A. Vì đình trong khu phố cổ có diện tích tương đối khiêm tốn so với đình ở nông thôn hay đình
ở các phường ven đô
B. Vì đình trong khu phố cổ ngoài chức năng là nơi hội họp của các chức sắc, nơi thờ cúng
thành hoàng làng còn là nơi bày bán sản phẩm thủ công của các phường thợ
C. Vì đình trong khu phố cổ có mặt tiền khoảng hai hay ba mét và được xây sâu vào bên trong
theo kiến trúc nhà "ống"
D. Vì đình trong khu phố cổ là một đền thờ phụ trực thuộc đền thờ chính tại quê gốc của
những người dân di cư
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: C
- Căn cứ vào nội dung thông tin trong câu văn thứ (3) và câu văn thứ (4) thuộc đoạn văn thứ (2)
của đoạn trích.

Câu 70
Theo đoạn trích, điểm khác nhau cơ bản giữa thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống và thứ
tự vào đình ở phố cổ là gì?
A. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy định rõ ràng vị trí của từng người dựa theo độ
tuổi còn thứ tự vào đình ở phố cổ lại chú trọng đến giới tính của người vào đình
B. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy ước rất rõ vị trí của từng người dựa vào chức vụ
mà người đó đảm nhiệm trong làng còn thứ tự vào đình ở phố cổ được sắp xếp tùy theo đóng
góp của những người vào đình
C. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy định rõ ràng vị trí của từng người theo màu sắc
trang phục mà người đó mặc còn những tập tục lễ nghi khi vào đình ở phố cổ mất dần ý nghĩa
D. Thứ tự vào đình theo kiểu truyền thống quy định rõ ràng vị trí của từng người ngồi bên phải
hay bên trái còn thứ tự vào đình ở phố cổ chỉ quan tâm đến trình tự trước sau

Câu 71
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/logic/ phong cách:
Nhà báo cần phải thường xuyên xâm nhập đời sống thực tế của xã hội để viết bài.
A. cần phải B. xâm nhập C. đời sống D. viết bài
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: B (xâm nhập) - từ dùng sai về nghĩa
- Giải thích: “xâm nhập” có nghĩa là “đi vào một cách trái phép, thường gây ra tác hại”; từ đúng
trong câu này là “thâm nhập” (đi sâu vào và cùng hoà mình trong một môi trường hoạt động nào
đó).

Câu 72
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Đời Kiều là một tấm gương oan khổ, một câu chuyện thảm thiết về vận mệnh con người trong
xã hội cũ.
A. oan khổ B. thảm thiết C. vận mệnh D. xã hội cũ
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: B (thảm thiết) - từ dùng sai về nghĩa
- Giải thích: “thảm thiết” có nghĩa “hết sức thương tâm, thê thảm, đau xót”, thường dùng với các
động từ chỉ hành động như “kêu gào”, “khóc lóc”; từ đúng trong câu này là “thảm thương”.

Câu 73
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Dựng lên một con người, một cuộc đời như vậy là một cách Nguyễn Du phát biểu ý kiến của
họ trước nhiều vấn đề thời đại.
A. dựng lên B. phát biểu C. họ D. thời đại
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: C (họ) - từ dùng sai logic
- Giải thích: "họ" là đại từ chỉ ngôi thứ 3 (số nhiều); trong câu này "họ" không thay thế cho
"Nguyễn Du" (ngôi 1, số ít) đã xuất hiện trước đó; từ đúng trong câu này là "mình" hoặc "ông".

Câu 74
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, nhiều cán bộ chiến sĩ miền Bắc đã oanh liệt từ
trần tại chiến trường miền Nam.
A. trong B. kháng chiến C. chiến sĩ D. từ trần

Câu 75
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Nghệ sĩ có trình độ cao, ý thức cao đối với nghệ thuật, có trách nhiệm đối với quần chúng thì
càng đòi hỏi ở họ nhiều, không bao giờ tự vừa lòng mình.
A. nghệ sĩ B. quần chúng C. họ D. mình

Câu 76
Chọn một từ/cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại:
A. chau D. há C. ngoác D. nhoẻn
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: A (chau)
- Giải thích: “chau” là một động từ chỉ hoạt động của “mặt” hoặc “mày”; các từ còn lại trong
nhóm (há, ngoác, nhoẻn) là hành động của “miệng”.

Câu 77
Chọn một từ/cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại:
A. hất B. vuốt C. chổng D. xõa

Câu 78
Chọn một từ/cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại:
A. rất B. quá C. lắm D. đã
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: D (đã)
- Giải thích: “đã” là một phó từ (phụ từ) có ý nghĩa chỉ thời gian; các từ còn lại trong nhóm (rất,
quá, lắm) có ý nghĩa chỉ mức độ (đi kèm với tính từ).

Câu 79
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với những tác phẩm còn lại?
A. Việt Bắc B. Tây Tiến
C. Ai đã đặt tên cho dòng sông? D. Sóng

Câu 80
Nhà thơ nào không thuộc phong trào Thơ Mới giai đoạn 1932 - 1945 ?
A. Tản Đà B. Xuân Diệu C. Huy Cận D. Hàn Mạc Tử

Câu 81
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Vùng đồng bằng sông Cửu Long _______ 13 tỉnh, thành phố (tương đương cấp tỉnh)_______
diện tích hơn 40 nghìn km2, chiếm 12% diện tích toàn quốc và số dân là hơn 17,4 triệu người,
chiếm 20,7% số dân cả nước (năm 2006).
(Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
A. bao gồm/với B. có/và C. với/và D. với/có

Câu 82
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Không đẹp trai, cũng chẳng giàu có nhưng anh ấy____ không mặc cảm ______ rất tự tin.
A. không chỉ/mà cả B. để/cho
C. thậm chí/cũng D. không những/mà còn

Câu 83
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Nhiều từ Hán - Việt được một ___ vào Việt Nam từ lâu, chúng đã trở thành một _______ hữu
cơ của từ vựng tiếng Việt.
(Nguyễn Thiện Giáp, Từ vừng học tiếng Việt, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
A. du nhập/hệ thống B. tiếp nhận/bộ phận
C. xâm nhập/thành phần D. đón nhận/bộ phận

Câu 84
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Khẩu hiệu học tập của UNESCO: "Học để biết, học để làm, học để _______, học để tự khẳng
định mình".
A. kiếm tiền B. chung sống C. kiếm sống D. phát triển

Câu 85
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chủ tịch khẳng định quyền được sống, quyền tự do, quyền mưu
cầu hạnh phúc, ________ của con người và của mọi dân tộc.
A. quyền lao động B. quyền sở hữu C. quyền học tập D. quyền bình đẳng

Câu 86
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Vợ Trương Ba: Ông ở đâu? Ông ở đâu?
(Giữa màu xanh cây vườn, Trương Ba chập chờn xuất hiện).
Trương Ba: Tôi đây bà ạ. Tôi vẫn ở liền ngay bên bà đây, ngay trên bậc cửa nhà ta, trong ánh lửa
bà nấu cơm, cầu ao bà vo gạo, trong cái cơi bà đựng trầu, con dao bà rẫy cơ... Không phải mượn
thân ai cả, tôi vẫn ở đây, trong vườn cây nhà ta, trong những điều tốt lành của cuộc đời, trong mỗi
trái cây cái Gái nâng niu..."
(Lưu Quang Vũ, Hồn Trương Ba, da hàng thịt, NXB Hội nhà văn, 2013)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 87
Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
Ban trưởng nhà lao chuyên đánh bạc,
Giải người, cảnh trưởng kiếm ăn quanh;
Chong đèn, huyện trưởng làm công việc,
Trời đất Lai Tân vẫn thái bình.
(Hồ Chí Minh, Lai Tân, Ngữ văn 11 tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Trọng tâm thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm của tác giả nằm ở câu thơ nào?
A. Ban trưởng nhà lao chuyên đánh bạc B. Giải người, cảnh trưởng kiếm ăn quanh
C. Chong đèn, huyện trưởng làm công việc D. Trời đất Lai Tân vẫn thái bình

Câu 88
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm
chú nhìn thì mới thấy, và càng nhìn thì càng thấy sáng. Văn thơ của Nguyễn Đình Chiểu cũng
vậy. Có người chỉ biết Nguyễn Đình Chiểu là tác giả của Lục Vân Tiên, và hiểu Lục Vân Tiên
khá thiên lệch về nội dung và về văn, còn rất ít biết thơ văn yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu,
khúc ca hùng tráng của phong trào yêu nước chống bọn xâm lược Pháp lúc chúng đến bờ cõi
nước ta cách đây một trăm năm!"
(Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc,
Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh "vì sao có ánh sáng khác thường" trong đoạn trích là ẩn dụ cho điều gì?
A. Con người Nguyễn Đình Chiểu
B. Thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu
C. Cuộc đời của Nguyễn Đình Chiểu
D. Sự nghiệp cách mạng của Nguyễn Đình Chiểu
Câu 89
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Tiếng ai tha thiết bên cồn
Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi
Áo chàm đưa buổi phân ly
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh "áo chàm" trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" được dùng để gọi tên cho ai?
A. Bác Hồ B. Đồng bào Tây Bắc
C. Đồng bào Việt Bắc D. Nhân dân thủ đô Hà Nội

Câu 90
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Những người vợ nhớ chồng còn góp cho Đất Nước những núi
Vọng Phu
Cặp vợ chồng yêu nhau góp nên hòn Trống Mái
Gót ngựa của Thánh Gióng đi qua còn trăm ao đầm để lại
Chín mươi chín con voi góp mình dựng Đất tổ Hùng Vương
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước (trích Trường ca Mặt đường khát vọng),
Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn trích thể hiện cái nhìn sâu sắc của tác giả khi phát hiện ra những biểu hiện mới mẻ của khái
niệm "Đất Nước" từ phương diện nào?
A. Thời gian lịch sử B. Không gian địa lí
C. Văn hóa tâm linh D. Di sản văn hóa vật thể

Câu 91
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Thế mà hơn tám mươi năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái,
đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta, hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính
nghĩa.
Về chính trị, chúng tuyệt đối không cho nhân dân ta một chút tự do dân chủ nào.
Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung, Nam, Bắc
để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân tộc ta đoàn kết.
Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước
thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu".
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những
bể máu"?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. So sánh D. Nhân hóa

Câu 92
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất
giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học thuyết
đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời gian.
(Nguyễn An Ninh, Nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Ngữ văn 12, NXB Giáo dục Việt
Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập
của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị”?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nhân hóa D. So sánh

Câu 93
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có
hề gì? Trời có của riêng nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: đời là tất cả nhưng
chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ:
"Chắc nó trừ mình ra!". Không ai lên tiếng cả. Tức thật! ờ! Thế này thì tức thật! Tức chết đi được
mất! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra điều.
Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không? Thế thì có khổ hắn không? Không biết đứa chết mẹ nào lại đẻ
ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ chửi đứa
chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo! Hắn nghiến răng vào mà chửi cái đứa đã đẻ
ra Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa nào đã đẻ ra Chí Phèo? Có mà trời biết! Hắn không biết, cả làng
Vũ Đại cũng không ai biết..."
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Điệp cú pháp, liệt kê, câu hỏi tu từ B. Liệt kê, chêm xen
C. Điệp cú pháp, chêm xen D. Ẩn dụ, liệt kê, câu hỏi tu từ
Câu 94
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Gì sâu bằng những trưa thương nhớ
Hiu quạnh bên trong một tiếng hò!

Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi


Đâu ruồng tre mát thở yên vui
Đâu từng ô mạ xanh mơn mởn
Đâu những nương khoai ngọt sắn bùi?
(Tố Hữu, Nhớ đồng, Ngữ văn 11 tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong 2 câu thơ
Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi
Đâu ruồng tre mát thở yên vui
A. Điệp ngữ, ẩn dụ B. Điệp ngữ, nhân hóa C. Điệp ngữ, hoán dụ D. Điệp ngữ, so sánh
Câu 95
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Ông sinh năm 1920, mất năm 2007; tên khai sinh là Nguyễn Văn Tài, quê ở làng Phù Lưu, xã
Tân Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Do hoàn cảnh gia đình khó khăn, ông chỉ được học hết
tiểu học, rồi vừa làm thợ sơn guốc, khắc tranh bình phong vừa viết văn. Năm 1944, ông tham gia
Hội văn hóa cứu quốc, sau đó liên tục hoạt động văn nghệ phục vụ kháng chiến và cách mạng
(viết văn, làm báo, diễn kịch, đóng phim).
Tác phẩm chính: Nên vợ nên chồng (tập truyện ngắn, 1955), Con chó xấu xí (tập truyện ngắn,
1962).
(Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích tiểu dẫn nói về nhà văn nào?
A. Nam Cao B. Kim Lân C. Tô Hoài D. Vũ Trọng Phụng

Câu 96
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Còn trời đất, nhưng chẳng còn tôi mãi,
Nên bâng khuâng tôi tiếc cả đất trời;
Mùi tháng năm đều rớm vị chia phôi,
Khắp sông núi vẫn than thầm tiễn biệt...
Con gió xinh thì thào trong lá biếc,
Phải chăng hờn vì nỗi phải bay đi?
Chim rộn ràng bỗng đứt tiếng reo thi,
Phải chăng sợ độ phai tàn sắp sửa?"
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Buồn bã, xót thương B. Thổn thức, ai oán
C. Hờn giận, trách móc D. Tiếc nuối, bâng khuâng
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: D
- Được thể hiện qua các từ ngữ sau đây: “chẳng còn tôi mãi”, “bâng khuâng”, “tiếc”, “chia phôi”,
“tiễn biệt”, “bay đi”, “đứt tiếng reo thì”, “phai tàn”.

Câu 97
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Lát lâu sau mụ lại mới nói tiếp:
- Mong các chú cách mạng thông cảm cho, đám đàn bà hàng chài ở thuyền chúng tôi cần phải
có người đàn ông để chèo chống khi phong ba, để cùng làm ăn nuôi nấng đặng một sắp con nhà
nào cũng trên dưới chục đứa. Ông trời sinh ra người đàn bà là để đẻ con, rồi nuôi con cho đến khi
khôn lớn cho nên phải gánh lấy cái khổ. Đàn bà ở thuyền chúng tôi phải sống cho con chứ không
thể sống cho mình như ở trên đất được! Mong các chú lượng tình cho cái sự lạc hậu. Các chú
đừng bắt tôi bỏ nó! - Lần đầu tiên trên khuôn mặt xấu xí của mụ chợt ửng sáng lên như một nụ
cười - vả lại, ở trên chiếc thuyền cũng có lúc vợ chồng con cái chúng tôi sống hòa thuận, vui vẻ.
- Cả đời chị có một lúc nào thật vui không? - Đột nhiên tôi hỏi.
- Có chứ, chú! Vui nhất là lúc ngồi nhìn đàn con tôi chúng nó được ăn no..."
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Vẻ đẹp nào trong nhân vật người đàn bà hàng chài đã được nhà văn Nguyễn Minh Châu tập trung
khắc họa trong đoạn trích trên?
A. Giàu đức hi sinh, lòng vị tha B. Yêu thương con tha thiết
C. Tấm lòng nhân hậu, bao dung D. Sâu sắc, thấu hiểu lẽ đời

Câu 98
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Trước khi về đến vùng châu thổ êm đềm, nó đã là một bản trường ca của rừng già, rầm rộ
giữa bóng cây đại ngàn, mãnh liệt qua những ghềnh thác, cuộn xoáy như cơn lốc vào những đáy
vực bí ẩn, và cũng có lúc nó trở nên dịu dàng và say đắm giữa những dặm dài chói lọi màu đỏ của
hoa đỗ quyên rừng. Giữa lòng Trường Sơn, sông Hương đã sống một nửa cuộc đời của mình như
một cô gái Di-gan phóng khoáng và man dại. Rừng già đã hun đúc cho nó một bản lĩnh gan dạ,
một tâm hồn tự do và trong sáng."
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một, NXB
Giáo dục Việt Nam, 2010)
Trong đoạn trích, nghệ thuật viết kí xuất sắc của Hoàng Phủ Ngọc Tường đã được thể hiện ở
phương diện nào?
A. Sử dụng câu văn dài với nhiều vế ngắt liên tiếp
B. Sử dụng nhiều danh từ, động từ giàu sắc thái biểu cảm
C. Sử dụng những hình ảnh tương phản, đối lập
D. Sử dụng nhiều biện pháp nghệ thuật độc đáo, riêng có
Hướng dẫn giải:
- Đáp án: A
- Căn cứ vào hình thức của câu văn thứ (1) thuộc đoạn văn thứ (1) trong đoạn trích: "Trước khi về
đến vùng châu thổ êm đềm, nó đã là một bản trường ca của rừng già, rầm rộ giữa bóng cây đại
ngàn, mãnh liệt qua những ghềnh thác, cuộn xoáy như cơn lốc vào những đáy vực bí ẩn, và cũng
có lúc nó trở nên dịu dàng và say đắm giữa những dặm dài chói lọi màu đỏ của hoa đỗ quyên
rừng". Đây là một câu văn dài với nhiều vế ngắt liên tiếp.

Câu 99
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"những tiếng đàn bọt nước
Tây Ban Nha áo choàng đỏ gắt
li-la-li-la-li-la
đi lang thang về miền đơn độc
với vầng trăng chếnh choáng
trên yên ngựa mỏi mòn

[...] chàng ném lá bùa cô gái Di-gan


vào xoáy nước
chàng ném trái tim mình
vào lặng yên bất chợt
li-la-li-la-li-la..."
(Thanh Thảo, Đàn ghi ta của Lor-ca, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Chuỗi âm thanh li-la-li-la-li-la trong đoạn trích mang ý nghĩa gì?
A. Âm thanh của những chùm hợp âm khi đánh đàn ghi ta
B. Khẳng định tiếng đàn ghi ta của Lor-ca sẽ trường tồn trong lòng nhân loại
C. Tạo những dư âm xao xuyến trong lòng người đọc
D. Chỉ những đóa hoa tử đinh hương tím biếc - loài hoa của xứ sở Tây Ban Nha

Câu 100
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Tôi đã là con của bạn nhà
Là em của vạn kiếp phôi pha
Là anh của vạn đầu em nhỏ
Không áo cơm, cù bất cù bơ ...".
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Tâm hồn tươi trẻ, phong phú của nhà thơ khi được giác ngộ lý tưởng cách mạng
B. Tâm nguyện chân thành của nhà thơ là được gắn bó với quần chúng lao khổ
C. Niềm say mê náo nức của nhà thơ khi bắt gặp lý tưởng của Đảng cộng sản
D. Sự gắn bó mật thiết của nhà thơ với nhân dân - sự chuyển biến lớn trong tình cảm

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

KẾT THÚC
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 3: KHOA HỌC


Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150

BẮT ĐẦU
Câu 101
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng lần lượt là 1  0, 48 m và 2  0,54  m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, gọi n1 là số vân sáng đơn sắc ứng
n1
với bức xạ 1 và n2 là số vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 2 . Tỉ số là
n2

8 8 9 7
A. B. C. D.
9 7 8 8

Câu 102
Lò vi sóng hoạt động bằng cách phát ra sóng vi ba có tần số 2450 MHz . Các sóng bên trong lò đi
sâu vào trong thức ăn và truyền năng lượng cho nước bên trong thực phẩm, sinh ra ma sát lớn
giữa các phân tử và từ đó sản sinh nhiệt năng làm thức ăn nóng lên. Giả sử tốc độ truyền sóng
trong không khí là 3.108 m / s . Bước sóng của sóng vi ba do lò vi sóng phát ra có giá trị xấp xỉ
bằng
A. 0,12 m . B. 2,16 m . C. 5, 60 m . D. 3, 20 m .

Câu 103
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là
x1  Acos  t  1  cm  và x 2  Acos  t  2  cm  . Với 0  1   2   . Biết phương trình dao


động tổng hợp của hai dao động là x  Acos   t    cm  . Pha ban đầu  2 có thể là
 6
   
A. rad B.  rad . C. rad . D.  rad .
2 3 6 6

Câu 104
Một thấu kính thuỷ tinh (chiết suất n  1, 5 ) giới hạn bởi một mặt lồi bán kính 20 cm và một mặt
lõm bán kính 10 cm . Tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính khi nó đặt trong không khí và trong chất
lỏng có chiết suất n  1,8 .
A. f1  40 cm;f 2  120 cm . B. f1  40 cm;f 2  120 cm .
C. f1  120 cm;f 2  40 cm . D. f1  80 cm;f 2  40 cm .
Hướng dẫn giải:
 1  n  1 1   1 1 
D1     1     0,5.     2,5 dp
 f1  1   R1 R 2   0, 2 0,1  f  40 cm
  1
D  1   n  1  1  1    1  1  1   5 dp f 2  120 cm
 2      
 f 2  n'   R1 R 2  6  0, 2 0,1  6

Câu 105
Tại thành phố Vinh, một thiết bị đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền sóng thẳng
hướng từ Đông sang Tây. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền này, véctơ cường độ
điện trường E đang hướng từ dưới lên trên và có độ lớn cực đại. Khi đó véctơ cảm ứng từ B
A. đang hướng về phía Bắc và có độ lớn cực đại.
B. đang hướng về phía Tây và có độ lớn cực tiểu.
C. đang hướng về phía Đông và có độ lớn cực tiểu.
D. đang hướng về phía Nam và có độ lớn cực đại.

Câu 106
Một vòng dây có diện tích 80 cm 2 , điện trở 2Ω , được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ
0, 25 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Ngắt bỏ từ trường trong
khoảng 10 ms thì cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây bằng
A. 0,3 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A . D. 0, 4 A .
Hướng dẫn giải:
Theo bài ra, ta có các dữ kiện sau:
S  8.103 m 2 ; R  2Ω; B1  0, 25 T; B2  0;   0o ;Δt  102 s

Suất điện động cảm ứng:


ΔΦ Δ  BScos  ΔB B  B1
eC      Scos .   Scos . 2  0, 2 V
Δt Δt Δt Δt
Cường độ dòng điện cảm ứng:
eC 0, 2
iC    0,1 A
R 2
 Chọn C.

Câu 107
Một điện tích q  2  C bay với vận tốc v  104 m / s vào một từ trường đều có cảm ứng từ
B  0,5 T theo phương hợp với các đường sức từ một góc 60 . Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên
điện tích là
A. 5 3.103 N . B. 5 2.103 N . C. 0, 9 N . D. 6, 5 N .

Câu 108
Một máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véctơ B quay 240 vòng/phút tạo bởi
20 cực nam châm (10 cực bắc và 10 cực nam). Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. 20 Hz . B. 40 Hz . C. 60 Hz . D. 50 Hz .

Câu 109
Urani 238
92 U là nguyên tử khởi đầu của một họ phóng xạ và cuối cùng cho đồng vị bền 206
82 Pb theo

phương trình: 238


92 U  82
206
Pb  8  6   . Biết chu kì bán rã của urani là T  4,5.109 năm và khối

lượng ban đầu của urani là 50 g . Cho N A  6, 02.1023 mol1 . Thể tích khí hêli (ở đktc) tạo thành
sau thời gian t  9.109 năm là
A. 28,24 lít. B. 37,65 lít. C. 9,41 lít. D. 3,53 lít.
Hướng dẫn giải:
Số hạt nhân urani bị phân rã sau thời gian t là
 
t
 mo   
t
ΔN  No 1  2 T   . N A 
. 1  2 T
 (1)
  A  
Từ phương trình phân rã:
 1 hạt nhân urani bị phân rã tạo ra 8 hạt nhân hêli.
 ΔN hạt nhân urani bị phân ra tạo ra 8ΔN hạt nhân hêli.
Thể tích khí hêli tạo thành sau thời gian t  9.109 năm (ở đktc) là:
8ΔN
V  n.22, 4  .22, 4 (2)
NA

Thay (1) vào (2) ta được:

50  
9
 
t 9.10
m  
V  8. o  1  2 T
 .22, 4  8.  1  2 4,5.109
 .22, 4  28, 2353  28, 24 (lít)
A   238  
 
 Chọn A.

Câu 110
Máy biến áp lý tưởng hoạt động bình thường có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp
N2
là  4 . Nếu ở cuộn sơ cấp có điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là: U1  360 V; I1  6 A
N1
thì ở cuộn sơ cấp có U 2 và I 2 theo thứ tự là
A. 1240 V;3 A. B. 1280 V;1,5 A . C. 1440 V;1,5 A . D. 1440 V;3 A.

Câu 111
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm C6 H14 và C x H x  C x H x có vòng benzen) thu được
15,68 lít CO 2 (đktc) và 9,9 gam nước. Cho hỗn hợp trên vào dung dịch brom dư thì C x H x tác
dụng hoàn toàn với m gam brom. Giá trị của m là
A. 16. B. 8 . C. 4 . D. 32 .
Hướng dẫn giải:
15, 68 9,9
n CO2   0, 7  mol  ; n H2O   0,55  mol  .
22, 4 18

Gọi số C6 H14 và C x H x lần lượt là a và b  mol  .

Ta có:
+ nX  a  b  0,1 (1)

+ Bảo toàn nguyên tố C : nCO  6a  xb  0, 7


2
(2)

+ Bảo toàn nguyên tố H : 2nH O  14a  xb  1,1


2
(3)

Từ (1), (2) và (3)  a  0, 05; b  0, 05 và x  8 .


Vậy công thức của C x H x là C8 H8 và có CTCT là C6 H5CH  CH 2 (chứa vòng benzen).
Khi cho C8 H8 phản ứng với Br2 : C6 H5CH  CH 2  Br2  C6 H 5CHBr  CH 2 Br

n Br2  n C8H8  0, 05  mol  .

Vậy khối lượng Br2 phản ứng là: 0, 05.160  8  g  .

 Chọn B.

Câu 112
Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch chứa 2 muối Na 2 CO3 và NaHCO 3 . Số mol khí thoát
ra phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau (coi khí CO 2 không tan trong nước).
Giá trị của x là
A. 0,35 . B. 0,25 . C. 0,325 . D. 0,375 .
Hướng dẫn giải:
Chú ý: (1) H   CO32  HCO3

(2) H   HCO3   CO 2  H 2O

- Khi nhỏ từ từ HCl vào dung dịch chứa đồng thời CO32 và HCO3 , phản ứng xảy ra lần lượt
theo thứ tự: (1) trước, (2) sau.
- Còn khi cho dung dịch chứa đồng thời CO32 và HCO3 vào dung dịch HCl , phản ứng (1), (2)
xảy ra đồng thời.

Hướng dẫn:
- Nhìn vào đồ thị ta thấy: Khi n HCl chạy trong khoảng  0;0,15  thì không có khí xuất hiện

 Chứng tỏ giai đoạn này xảy ra phản ứng (1) và nCO2  nH   0,15  mol 
3 1

- Xét nHCl   0,15; x  thấy tại nHCl  x, nCO bắt đầu đạt cực đại  Chứng tỏ phản ứng (2) xảy ra
2

hoàn toàn ( HCO3 hết) và nHCO  nCO  nH  nCO  0,2 (mol)


2 2 
3 3  2 2

Vậy tổng số mol H  phản ứng là: 0,15  0, 2  0,35 (mol)


 Chọn A.

Câu 113
Dung dịch Na 2SO3 để lâu ngày sẽ bị oxi hóa một phần thành Na 2SO 4 . Một lọ đựng dung dịch
Na 2SO3 (dung dịch X ) để lâu ngày. Để xác định tỉ lệ Na 2SO3 trong X bị oxi hoá người ta tiến
hành thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Thêm 10 ml dung dịch Y gồm BaCl 0,5M và HCl 2,5M vào 5ml dung dịch X
thu được 0,233 gam kết tủa trắng.
Thí nghiệm 2: Thêm từ từ dung dịch nước brom vào 5ml dung dịch X cho tới khi dung dịch có
màu vàng nhạt bền, thêm tiếp 10ml dung dịch Y thì thu được 0,699 gam kết tủa trắng.
(Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H  1;O  16; Na  23;S  32;Cl  35,5; Br  80; Ba  137) .
Phần trăm Na 2SO3 trong dung dịch X bị oxi hoá là
A. 77, 7% . B. 33, 3% . C. 50% . D. 66, 7% .
Hướng dẫn giải:
Dung dịch Na 2SO3 để lâu ngày sẽ bị oxi hóa một phần thành Na 2SO 4  Trong lọ chứa cả
Na 2SO3 và Na 2SO 4 .

Thí nghiệm 1:
- HCl có tác dụng chuyển Na 2SO3 thành SO 2 thoát ra khỏi dung dịch
2HCl  Na 2SO3  2NaCl  H 2O  SO 2

- BaCl2 có tác dụng kết tủa Na 2SO 4 :

BaCl2  Na 2SO 4  BaSO 4  2NaCl

0, 233
n Na 2SO4  TN1  n BaSO4  TN1   0, 001  mol 
233
Thí nghiệm 2:
- Br2 có tác dụng oxi hóa hết Na 2SO3 thành Na 2SO 4 :
Br2  Na 2SO3  H 2O  Na 2SO 4  2HBr

- BaCl2 có tác dụng kết tủa Na 2SO 4 :

BaCl2  Na 2SO 4  BaSO 4  2NaCl

0, 699
n Na 2SO4 (TN2)  n BaSO4 (TN2)   0, 003 (mol).
233
n Na 2SO3 (dd X)  n Na 2SO4 (TN2)  n Na 2SO4 (TN1)  0, 003  0, 001  0, 002 (mol).

0, 001
%Na 2SO4(X)   33,3%.
0, 003

 Chọn B.

Câu 114
Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol alanin và 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 400ml dung dịch
NaOH 1M , sau một thời gian thu được dung dịch Y . Cho Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch HCl 1M . Thể tích dung dịch HCl đã phản ứng là
A. 50ml . B. 650ml . C. 250ml . D. 750ml .
Hướng dẫn giải:
400
n NaOH  .1  0, 4  mol  .
1000
Quy đổi hỗn hợp Y gồm alanin  0,15 mol  ; axit glutamic  0,1 mol  và NaOH  0, 4 mol  .

n HCl  n NaOH  n alanin  n axit glutamic

n HCl  0, 4  0,1  0,15  0, 65  mol  .

Vậy thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là:
VHCl  0, 65.1  0, 65  l   650  ml  .

 Chọn B.

Câu 115
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 3ml dung dịch hồ
tinh bột (màu trắng đục) và để trong thời gian 3 phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 2 phút.
Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 8 phút.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 1 , dung dịch có màu tím đặc trưng.
B. Sau bước 2 , trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.
C. Trong thí nghiệm này, có thể thay hồ tinh bột bằng nước ép của quả nho chín.
D. Sau bước 1 và bước 3 , dung dịch đều có màu xanh tím.

Câu 116
Teflon là polime được dùng làm chất chống dính, teflon thuộc loại vật liệu polime nào sau đây?
A. Chất dẻo. B. Tơ tổng hợp. C. Cao su tổng hợp. D. Keo dán.

Câu 117
Cho 0,81 gam Al vào 100ml dung dịch chứa Fe  NO3 3 0,1M; Cu  NO3 2 0, 4M và AgNO3 0, 2M .
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,72 . B. 4,62 . C. 4,23 . D. 4,08 .
Hướng dẫn giải:
Để làm được bài toán này, cần nhớ được dãy điện hóa của kim loại và nguyên tắc  .
0,81 100
n Al   0, 03 (mol); n Fe NO3   .0,1  0, 01 (mol);
27 3
1000
100 100
n Cu  NO3   .0, 4  0, 04 (mol); n AgNO3  .0, 2  0, 02 (mol).
2
1000 1000

Ta có:
Al  Al3  3e
 Số mol e cho tối đa là: 0, 03.3  0, 09 (mol).
Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn, theo định luật bảo toàn electron ta có:
n  e  cho  n  e  nhan  0, 09  mol 

muối
Lại có: Thứ tự nhận (e) và số mol (e) nhận của các ion kim loại trong dung dịch
Ag   1e  Ag
0, 02  0, 02

Fe3  1e  Fe 2
0, 01 0, 01 0, 01

Cu 2  2e  Cu
0, 04  0, 080, 04

Fe 2  2e  Fe
0, 010, 02..0, 01

n  e  nhan  0, 09  mol  nên theo thứ tự trên, nhận thấy: Ag  bị khử hoàn toàn thành Ag , Fe3 chuyển

hoàn toàn thành Fe 2 và


 0, 09  0, 01  0, 02  molCu 2 chuyển thành Cu .
2
 Chất rắn thu được gồm: Ag  0, 02 mol  và Cu  0, 06 mol  .

Vậy khối lượng chất rắn sau phản ứng là: 0, 02.108  0, 03.64  4, 08  g  .

 Chọn D.

Câu 118
Trộn hai dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO3 . B. HCl và KHCO3 .
C. FeCl3 và KNO3 . D. Ba(OH) 2 và HNO3 .

Câu 119
Trong điều kiện thường, H 2 O 2 (nước oxi già) phân huỷ chậm theo phản ứng:

2H 2O 2 
 2H 2O  O 2

Cho chất bột MnO 2 vào dung dịch H 2 O 2 , thấy bọt khí oxi thoát ra nhanh hơn. Vai trò của MnO 2
trong phản ứng là
A. Chất tham gia phản ứng.
B. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
C. Chất làm khô khí oxi.
D. Chất hút nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 120
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic  o  CH3COO  C6 H 4  COOH  dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn
toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH . Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 63,36 . B. 70,56 . C. 65,76 . D. 74,88 .
Hướng dẫn giải:
43, 2
Ta có: n axit axetylsalixylic   0, 24  mol 
180
PTHH:
CH 3COO  C6 H 4  COOH  3KOH  CH 3COOK  KO  C 6H 4  COOK  2H 2O

0,24 0,72 0,48


Bảo toàn khối lượng, ta có: m muoi  43, 2  0, 72.56  0, 48.18  74,88 (g) .
 Chọn D.

Câu 121
Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2 .
B. Quá trình khử CO 2 .
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).

Câu 122
Tại sao mặt dưới lá thoát hơi nước "tốt" hơn mặt trên lá?
A. Do trọng lực của nước.
B. Do tế bào khí khổng thường tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá.
C. Bề mặt dưới có tầng cutin mỏng hơn.
D. Ánh sáng tác động làm khí khổng mặt trên đóng lại.

Câu 123
Con gián có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 124
Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. (1), (2), (3) B. (2), (4), (5) C. (3), (4), (5) D. (1), (3), (5)
Hướng dẫn giải:
Liên hệ kiến thức Sinh học 12 - Đột biến gen
(1) Sai vì đột biến gen có thể không thay đổi, kéo dài hoặc kết thúc chiều dài chuỗi polipeptit sau
dịch mã
(2) Đúng
(3) Sai vì đột biến điểm là đột biến liên quan đến 1 cặp nu
(4) Đúng
(5) Đúng
 Chọn B.

Câu 125
Khi nói về nhân đôi ADN , có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
II. Quá trình nhân đôi ADN sử dụng các loại nucleotit tự do làm nguyên liệu.
III. Quá trình nhân đôi ADN cần sự xúc tác của các enzim.
IV. Trong quá trình nhân đôi ADN , enzim ADN polimeraza có khả năng tháo xoắn ADN.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Liên hệ kiến thức Sinh học 12 - Nhân đôi ADN
I sai. Vì quá trình nhân đôi ADN có thể xảy ra trong tế bào chất (gen tế bào chất trong lục lạp, ti
thể,...)
II đúng. Vì quá trình nhân đôi ADN sử dụng 5 loại nu làm nguyên liệu: 4 loại nu trong phân tử
ADN  A, T, G, X  , U (ARN mồi).

III đúng. Vì quá trình nhân đôi ADN cần sự xúc tác của các enzyme (VD: Gyrase, Helicase,
Ligase, ATP polimelaza, ...)
V sai. Vì enzyme Gyrase mới có chức năng tháo xoắn phân tử ADN
 Chọn B.

Câu 126
Thành tựu của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là?
A. Tạo chủng vi khuẩn E.Coli có khả năng tổng hợp insulin của người.
B. Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.
C. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp  -carôten (tiền vitamin A) trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.

Câu 127
Các nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. đột biến, di nhập gen. B. đột biến, chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên. D. di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 128
Theo dõi sự di truyền tính trạng hói đầu ở một đại gia đình, người ta lập được sơ đồ phả hệ sau:
Biết tính trạng hói đầu do gen trội H nằm trên NST thường quy định, kiểu gen HH quy định hói
đầu, hh quy định không hói đầu, Hh quy định hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ. Theo lí
thuyết, xác định chính xác bao nhiêu người trong phả hệ trên mang kiểu gen dị hợp về tính trạng
này?
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 8 .

Câu 129
Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong
môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên?
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
B. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.
C. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.

Câu 130
Cơ thể có kiểu gen AabbDDEe khi giảm phân bình thường cho ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
Đáp án: ……….
Đáp án: “4”
Hướng dẫn giải:
Cơ thể có KG AabbDDEe cho tối đa 2 × 1 × 1 × 2 = 4 loại giao tử

Câu 131
Trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì đầu thế kỉ XX, các sĩ phu tiến bộ đã có chủ trương nào
sau đây về kinh tế?
A. Giành quyền khai thác đường sắt. B. Thuê đồn điền Pháp để kinh doanh.
C. Độc quyền xuất khẩu lúa gạo. D. Chấn hưng thực nghiệp.
Câu 132
Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau:
Lĩnh vực Phong trào đấu tranh của tư sản dân tộc (1919- 1925)
1. Kinh tế a. Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa; chống độc quyền cảng Sài Gòn.
2. Chính trị b. Lập nhóm Nam Phong, Trung Bắc Tân văn.
3. Báo chí c. Thành lập Đảng Lập hiến.
A. 1a, 2b, 3c. B. 1b, 2c, 3a. C. 1a, 2c, 3b. D. 1c, 2b, 3a.

Câu 133
Hai xu hướng cứu nước trong phong trào dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có sự giống
nhau về
A. xác định kẻ thù. B. xác định đồng minh.
C. khuynh hướng. D. phương pháp.
Hướng dẫn giải:
Liên hệ kiến thức SGK Lịch sử 11 - Bài 23: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ
đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914).
Phong trào yêu nước và cách mạng Việt nam đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ
nhất (1914) đã xuất hiện khuynh hướng dân chủ tư sản với hai xu hướng tiêu biểu.
Xu hướng bạo động: đại diện là Phan Bội Châu. Xu hướng này xác định kẻ thù của nhân dân
Việt Nam là thực dân Pháp, đồng minh của cách mạng Việt Nam là đế quốc Nhật. Phương pháp
cách mạng là bạo động vũ trang.
Xu hướng cải cách: đại diện là Phan Châu Trinh. Xu hướng này xác định kẻ thù của nhân dân
Việt Nam là triều đình phong kiến Nguyễn, đồng minh của cách mạng Việt Nam là thực dân
Pháp. Phương pháp cách mạng là tiến hành cải cách.
 Chọn C.

Câu 134
Trong quá trình hoạt động tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho các báo Nhân đạo, Người
cùng khổ, Đời sống công nhân nhằm
A. tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc.
B. xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.
C. yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam.
D. tố cáo tội ác của thực dân, đoàn kết lực lượng chống Pháp.
Hướng dẫn giải:
Liên hệ kiến thức SGK Lịch sử 12 - Bài 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm
1919 đến năm 1925.
Trong quá trình hoạt động tại Pháp, ngày 18.6.1919, Nguyễn Ái Quốc thay mặt những người
Việt Nam yêu nước tại Pháp gửi đến Hội nghị Véc xai bản Yêu sách của nhân dân An Nam, đòi
Chính phủ Pháp và các nước đồng minh thừa nhận các quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và
tự quyết của dân tộc Việt Nam. Còn những bài viết của Người đăng trên các báo Nhân đạo,
Người cùng khổ, Đời sống công nhân nhằm tố cáo tội ác của thực dân, đoàn kết lực lượng chống
Pháp.
Tháng 6-1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm tổ chức
và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai để tự
cứu lấy mình. Tờ báo "Thanh niên" - cơ quan ngôn luận của Hội và tác phẩm "Đường Kách
mệnh" - tập hợp những bài giảng của Người tại lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc) đã
tuyên truyền, trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho giai cấp công nhân và các tầng
lớp nhân dân Việt Nam.
 Chọn D.

Câu 135
Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ tổ chức nào sau đây?
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.

Câu 136
Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954, chiến thắng nào sau đây của quân và dân ta
được ghi nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc"?
A. Chiến thắng Việt Bắc Thu-Đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới Thu-Đông 1950 .
C. Chiến thắng trong Đông-Xuân 1953-1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Hướng dẫn giải:
Liên hệ kiến thức SGK Lịch sử 12 - Bài 20: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
kết thúc (1953-1954)
Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954, chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã đập
tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp, làm
xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh
ngoại giao của ta, buộc thực dân Pháp phải kí vào Hiệp định Giơ ne vơ 1954 về Đông Dương,
chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước; Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở
rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương. Thắng lợi Điện Biên Phủ cùng với thắng
lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp đã giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô
dịch của chủ nghĩa đế quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc
địa của chúng, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc các nước châu Á, châu Phi và Mĩ
Latinh với các thắng lợi tiêu biểu ở Cuba, Angiêri, sự kiện "năm Châu Phi" (1960), cách mạng
Ănggôla và Môzămbic thành công (1975)...
Vì vậy, Hồ Chí Minh nhận định chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là "cái mốc bằng vàng, nơi
ghi dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc".
 Chọn D.

Câu 137
Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của các nước thực
dân phương Tây, ngoại trừ:
A. Inđônêxia. B. Xiêm. C. Philippin. D. Việt Nam

Câu 138
Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973?
A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản. B. Đa phương hóa trong quan hệ.
C. Liên minh hoàn toàn với Mĩ. D. Rút ra khỏi tổ chức NATO.

Câu 139
Thực hiện "chiến lược chiến tranh cục bộ", Mĩ đẩy mạnh chiến tranh xâm lược ở Miền Nam và
A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.
C. đưa quân Mĩ và quân các nước đồng minh rút khỏi Đông Dương.
D. xúc tiến việc kí kết một Hiệp định kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.

Câu 140
"Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người" là tinh thần của hậu phương miền Bắc
chi viện cho
A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. chiến dịch Hồ Chí Minh mùa xuân năm 1975.
C. nhân dân Nam bộ và Nam trung bộ kháng chiến chống Pháp.
D. nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ.

Câu 141
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. chế tạo xe máy. B. xây dựng.
C. sản xuất điện tử. D. tàu biển.

Câu 142
Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ (Manche) nối hai quốc gia nào sau đây?
A. Anh - Đức. B. Anh - Bỉ. C. Anh - Pháp D. Pháp - Bỉ
Hướng dẫn giải:
Liên hệ kiến thức SGK Địa lí 11 - Bài 7 Liên minh châu Âu (EU). Theo đó, đường hầm giao
thông dưới biển Măng - sơ nối trực niếp nước Anh với nước Pháp ở châu Âu. Đây là tuyến giao
thông rất quan trọng ở châu Âu, vì với đường hầm này, hàng hóa có thể vận chuyển trực tiếp từ
Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại mà không phải trung chuyển bằng phà, được hoàn thành
vào năm 1994.
 Chọn C.

Câu 143
Vùng đặc quyền kinh tế nước ta
A. tiếp giáp lãnh hải và rộng 12 hải lí. B. có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
C. được kiểm soát hàng không quốc tế. D. là phần ngầm dưới biển và đáy biển.

Câu 144
Gió mùa mùa hạ hoạt động ở đồng bằng Bắc Bộ có hướng chủ yếu là
A. đông bắc. B. tây nam. C. tây bắc. D. đông nam.

Câu 145
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm
trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lao Bảo. B. Hữu Nghị. C. Lào Cai. D. Móng Cái.
Hướng dẫn giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế không nằm trên đuờng biên giới
giữa Việt Nam và Trung Quốc là cửa khẩu Lao Bảo (cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh Quảng Trị
(Việt Nam) với Lào).
 Chọn A.

Câu 146
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020
Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người)
Tây Nguyên 54508,3 5932,1
Đông Nam Bộ 23552,8 18342,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Mật độ dân số năm 2020 của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ lần lượt là bao nhiêu người /km2?
A. 109 và 779 . B. 779 và 109 . C. 10,9 và 77,9 . D. 10 và 79 .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
Số dân
Mật độ dân số = (người/km2 )
Diện tích
 Chọn A.

Câu 147
Giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất cây công nghiệp theo hướng bền vững ở nước ta là
A. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh và tăng vụ.
B. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ, nâng cao năng suất.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng nông sản, ứng dụng các kĩ thuật mới.
D. ứng dụng công nghệ, gắn với chế biến và dịch vụ, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ.

Câu 148
Nội thương nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. đẩy mạnh sản xuất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. kinh tế phát triển mạnh, chất lượng sống tăng.
C. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại.
D. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập tăng.

Câu 149
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. trữ năng thủy điện ở các sông. B. trồng các loại cây lương thực.
C. phát triển khai thác dầu và khí. D. phát triển chăn nuôi gia cầm.

Câu 150
Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình
thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Khai thác có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
B. Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
C. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
D. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước

----HẾT ĐỀ THI----
NỘP BÀI
BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG ( TOÁN HỌC)


1. C 2. 1 3. 1685/16 4. 1 5. C 6. C 7. C 8. B 9. D 10. B
11. 4/3 12. 3 13. A 14. A 15. B 16. C 17. A 18. -2 19. 9 20. D
21. B 22. D 23. A 24. 17 25. A 26. A 27. C 28. A 29. 6 30. D
31. 5 32. B 33. -7/4 34. 32/9 35. B 36. 6 37. C 38. B 39. A 40. A
41. D 42. A 43. D 44. C 45. C 46. D 47. D 48. A 49. 126/275 50. 2

PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ( VĂN HỌC – NGÔN NGỮ)


51. C 52. D 53. B 54. A 55. C 56. B 57. C 58. C 59. B 60. D
61. D 62. B 63. D 64. B 65. C 66. C 67. B 68. A 69. C 70. D
71. B 72. B 73. C 74. D 75. C 76. A 77. C 78. D 79. C 80. A
81. A 82. D 83. B 84. B 85. D 86. A 87. D 88. B 89. C 90. B
91. A 92. C 93. A 94. B 95. B 96. D 97. B 98. A 99. B 100. D

PHẦN 3. KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI


101. B 102. A 103. D 104. A 105. A 106. C 107. A 108. B 109. A 110. C
111. B 112. A 113. B 114. B 115. D 116. A 117. D 118. C 119. B 120. D
121. B 122. B 123. A 124. B 125. B 126. B 127. A 128. C 129. D 130. 4
131. D 132. C 133. C 134. D 135. C 136. D 137. B 138. B 139. A 140. D
141. C 142. C 143. B 144. D 145. A 146. A 147. D 148. B 149. C 150. A

You might also like