You are on page 1of 41

ĐỀ SỐ 9

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC


HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 9 – TLCAHS3
Năm 2024

N
I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)

Hình thức thi, Lịch thi


Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp
khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
70%
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy câu điền số
Lớp 11:
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
20%
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
nghệ thuật, v.v.
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và
cấu tạo nguyên tử);
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
kiện, hiện tượng, nhân vật
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện Mỗi môn có 10
thức thế giới theo quan
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.

3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50

BẮT ĐẦU
Câu 1
Cho đa giác lồi 12 cạnh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm của các đường chéo trong đa
giác?
A. 495 . B. 156 . C. 78 . D. 990 .
Câu 2
Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  2 x  1, y  1, x  1 và x  2 là?
27 27
A. 8 . B. 4 . C. . D. .
4 8

Câu 3
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn
 
log 3 x 2  y  log 2  x  y  ?

A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.


Câu 4
mx  2 y  2m 1
Tìm m đề hệ phương phương trình vô nghiệm 
 x  y  3  2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 5
Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3sinxcosx  1 trong đoạn   ;   là?

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 6
Tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10  để phương trình log 24 x  3log 4 x  2m  1  0
có 2 nghiệm phân biệt?
13 13 13 13
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
8 8 8 8

Câu 7
Cho tập số 0,1, 2,3, 4,5 . Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được chọn từ tập đã cho mà có
chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?
A. 72 . B. 84 . C. 60 . D. 96 .
Câu 8
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I và đi qua 4 điểm
A  2;0;0  , B 1;3;0  , C  1;0;3 , D 1, 2,3 . Tọa độ tâm  I  của mặt cầu là?
4
A. I  0;1;1 . B. I 1; 2;  .
 3 

4
C. I  1; 2;  . D. I  0; 1; 1
 3 

Câu 9
Cho hàm số y  x3  2 x 2   m  1 x  2m  Cm  . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để từ điểm
M 1;1 kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với  Cm  . Tổng tất cả các phần tử của tập S là?

163 163
A. . B. 1 . C. . D. 3 .
27 81

Câu 10
Cho hình thang ABCD  AB / / CD  có A  1;3 , B  0;5  , D  2;3 . Cho 2AB  DC . Tìm tọa độ điểm
C.
A.  0;7  . B.  0; 5  . C.  0; 7  . D.  5;0  .

Câu 11
Cho hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi 1 vuông góc với nhau. Cho OA  a; OB  2a; OC  3a .
Tính thể tích SOABC ?

a3 a3
A. . B. . C. 2a 3 . D. a 3 .
3 6
Câu 12
Cho đường tròn  C  có phương trình ( x  1) 2  ( y  2) 2  9 . Từ điểm M  5;0  , kẻ 2 tiếp tuyến
MA, MB tới đường tròn. Hỏi sin góc giữa 2 tiếp tuyến bằng bao nhiêu?

99 1 33 3 5
A. . B. . C. . D. .
100 2 100 10

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html

Câu 13
2m 2 x  3  m  1 y  3
Tìm m để hệ vô số nghiệm  ?
m  x  y   y  2

1 1
A. m  2 và m  . B. m  3 và m  .
2 2
1
C. m  1, m  . D. m  .
3

Câu 14
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 . Giá trị của biểu thức

 z1  1   z2  1
2022 2022
bằng?

A. 0 . B. 21011 . C. 21011 . D. 21011 i .


Câu 15
2
1
Cho hàm số f  x  thỏa mãn 2 xf   x   f  x   3 x 2 x , f 1 
2
. Biết  f  x  dx
1
có dạng

a  b 2
 a, b  Z  . Tính: a  b ?
7
A. 7 . B. -7 . C. -9 . D. 8 .
Câu 16
x 2  xy  y 2
Cho A  . Tìm Max A?
x 2  xy  y 2

Đáp án: ……….


Câu 17
2 x 2  2m 2 x  m 2
Tìm giá trị của m để hai cực trị hàm số nằm về hai phía của trục Ox: y  ?
x 1


A.  2;0  0; 2 .    B.   2; 2  . C. 0; 2  . 
D.  2;0 . 
Câu 18
cos3 x
Tìm nguyên hàm của I   dx ?
sinx
1 1
A. ln sinx  sin 2 x  C . B. ln cosx  cos 2 x  C .
2 2
1 1
C. ln cosx  cos 2 x  C . D. ln sinx  sin 2 x  C .
2 2

Câu 19
Cho tập S  0;1; 2;3; 4;5 . Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được chọn từ tập S và chia hết
cho 5?
Đáp án: ……….
Câu 20
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x 2  y 2  2  m  2  x  4my  m 2  8m  6  0 là
phương trình đường tròn có đường kính nhỏ nhất.
1 2 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 2

Câu 21
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  8 x 2   m 2  11 x  2m 2  2  C 
có hai điềm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .
Đáp án: ……….
Câu 22
x 2  mx
Điều kiện của tham số m để hàm số y  có cực đại và cực tiểu là?
1 x
A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 23
Cho 6 bạn lớp A, 3 bạn lớp B, 3 bạn lớp C. Tính xác xuất để tạo ra 6 cặp, mỗi bạn cùng cặp
không cùng lớp?
Đáp án: ……….
Câu 24
Phương trình x  y  z  t  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm?
A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3.
Câu 25
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. OA  a; OB  2a; OC  3a Lấy
1
điểm D  OC sao cho OD  OC . Tính thể tích VD. ABC ?
3
2 3 1 3 4 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3

Câu 26
Cho cấp số nhân  un  có u3  12, u5  48 , có công bội âm. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân
đã cho bằng?
Đáp án: ……….
Câu 27
Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  2  m  1 z  3m 2  1  0 là phương trình một mặt cầu?

A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 28
Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9 cm , đường kính 6 cm .Mặt đáy phẳng dày 1 cm , thành cốc
dày 0,5 cm . Đổ vào cốc 100ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2 cm . Mặt nước
cách mép cốc gần nhất với giá trị bằng?
A. 1,84 B. 2,84 C. 6,16 . D. 7,16
Câu 29
Cho bất phương trình  logx  1 2  logx   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương
trình trên?
Đáp án: ……….
Câu 30
2 3 6
Biết rằng  f  x  dx  8;  f  2 x  dx  3 . Giá trị của I   f  x  dx là?
1 1 1

Đáp án: ……….


Câu 31
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc bằng 60 . Tính thế tích V của khối chóp S . ABCD ?

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
9 3 27 18

Câu 32
Cho hình chóp S . ABC với các mặt  SAB  ,  SBC  ,  SAC  vuông góc với nhau từng đôi một. Tính
thể tích khối chóp S . ABC . Biết diện tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là 4a 2 , a 2 ,9a 2 ?

A. a 3 3 B. 4a 3 3 C. 8a 3 3 D. 2a 3 2
Câu 33
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích bằng 1 . Tính thể tích V của khối chóp
A. ABC 
Đáp án: ……….
Câu 34
Cho hình chóp S . ABC có AB  3a, AC  4a, BC  5a, SA  SB  SC  6a . Tính thể tích khối chóp
S . ABC ?

3 a 3 119 4a 3 119
A. 4a 119 B. C. D. a 3 119
3 3

Câu 35
Cho hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Cho OA  OB  6 2; OC  8 .
VH .OAB
Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính P  25 ?
VC .OAB

Đáp án: ……….


Câu 36
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng  P 
VS . ABMD
chứa AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B và D . Tỷ số là ?
VS . ABCD

Đáp án: ……….


Câu 37
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  sinx, y  cosx và các đường thẳng

x  0, x  bằng?
2

A. 2 2 B. 2 2  2 C.  2  2 D.  2  2
Câu 38
Cho khối chóp S . ABC có SA  9, SB  4, SC  8 và đôi một vuông góc. Các điểm A, B, C  thỏa
     
mãn SA  2.SA, SB  3.SB, SC  4.SC  . Thể tích khối chóp S . ABC  là
Đáp án: ……….
Câu 39
Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB  CSB  60 , ASC  90 , SA  SB  1 , SC  3 . Gọi M là
1
điểm trên cạnh SC sao cho SM  SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM?
3

2 3 6 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 36 4

Câu 40
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng SA vuông góc với
đáy, SA  a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  ?

a 21 a 21
A. B.
14 21

a 21 a 21
C. D.
7 3

Câu 41
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABC  . Biết SC  1 , tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho?
3 2
A. Vmax  . B. Vmax  .
12 12

2 3 3
C. Vmax  . D. Vmax  .
27 27

Câu 42
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2  i  1 là đường tròn có bán kính
R bằng?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 43
Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x, y  0, x  5 , x  5 ?
Đáp án: ……….
Câu 44
x 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là?
2x2  x 1
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 45
Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  m có hai điểm cực trị A, B thỏa
mãn OA  OB ( O là gốc tọa độ)?
5 5
A. . B. . C. 5 . D. -5 .
2 2

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html

Câu 46
5

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  3  .


1
 x 
Đáp án: ……….
Câu 47
Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng?
7 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
216 969 323 9
Câu 48
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   160  10t  m / s  . Quãng đường mà vật
chuyển động từ thời điểm t  0  s  đến thời điểm mà vật dừng lại là

Đáp án: ………. (m)


Câu 49
Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  mx 2  9 x  9m tiếp xúc với trục
hoành. Tổng các phần tử của S bằng
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. -3 .
Câu 50
3

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5 .


1
Tính

 f  x  dx .
1

Đáp án: ……….

HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
KẾT THÚC

Đề thi tham khảo


Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH


Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100


BẮT ĐẦU

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
(1) "Doanh trại bừng lên hội đuốc hoa
(2) Kìa em xiêm áo tự bao giờ
(3) Khèn lên man điệu nàng e ấp
(4) Nhạc về Viên Chăn xây hồn thơ
(5) Người đi Châu Mộc chiều sương ấy
(6) Có thấy hồn lau nẻo bến bờ
(7) Có nhớ dáng người trên độc mộc
(8) Trôi dòng nước lũ hoa đong đưa"
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Câu 51
Từ “bừng” trong câu thơ thứ (1) diễn tả cảm xúc gì của tác giả?
A. Vui sướng, rạo rực B. Ngưỡng mộ, bâng khuâng
C. Ngỡ ngàng, bất ngờ D. Đắm say, tha thiết
Câu 52
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Phơi phới, trẻ trung B. Ấm áp, thân tình C. Vui vẻ, hào hùng D. Lạc quan, yêu đời
Câu 53
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Nỗi nhớ những kỉ niệm đẹp về tình quân dân trong đêm liên hoan văn nghệ và cảnh sông
nước miền Tây
B. Vẻ đẹp lãng mạn, hào hoa của các chiến sĩ trong một đêm lửa trại nơi đoàn binh Tây Tiến
dừng chân
C. Những hoài niệm bâng khuâng, da diết về cảnh sắc, con người miền Tây trong tâm trí các
chiến sĩ Tây Tiến
D. Đêm liên hoan văn nghệ lung linh, huyền ảo, sống động, rực rỡ giữa các chiến sĩ Tây Tiến
và con người miền Tây
Câu 54
Có bao nhiêu từ láy trong đoạn trích?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55
Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ thứ (6) là gì?
A. Nhân hóa B. Hoán dụ C. So sánh D. Ẩn dụ

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Bà lão cúi đầu nín lặng. Bà lão hiểu rồi. Lòng người mẹ nghèo khổ ấy còn hiểu ra biết bao
nhiêu cơ sự, vừa ai oán vừa xót thương cho số kiếp đứa con mình. Chao ôi, người ta dựng vợ gả
chồng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm nổi, những mong sinh con đẻ cái mở mặt sau này. Còn
mình thì... Trong kẽ mắt kèm nhèm của bà rỉ xuống hai dòng nước mắt... Biết rằng chúng nó có
nuôi nổi nhau sống qua được cơn đói khát này không.
Bà lão khẽ thở dài ngửng lên, đăm đăm nhìn người đàn bà. Thị cúi mặt xuống, tay vân vê tà áo
đã rách bợt. Bà lão nhìn thị và bà nghĩ: Người ta có gặp bước khó khăn, đói khổ này, người ta
mới lấy đến con mình. Mà con mình mới có vợ được... Thôi thì bổn phận bà là mẹ, bà đã chẳng lo
lắng được cho con... May ra mà qua khỏi được cái tao đoạn này thì thằng con bà cũng có vợ, nó
yên bề nó, chẳng may ra ông giời bắt chết cũng phải chịu chứ biết thế nào mà lo cho hết được?”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Câu 56
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì?
A. Nghị luận B. Tự sự C. Miêu tả D. Biểu cảm
Câu 57
Đoạn trích thể hiện tâm trạng gì của nhân vật bà cụ Tứ?
A. Xót thương, ai oán B. Tủi hổ, cay đắng
C. Ngạc nhiên, lo lắng D. Buồn bã, phiền muộn

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html
Câu 58
Từ “cơ sự” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. Vụ việc B. Sự tình C. Vấn đề D. Sự thể
Câu 59
Nhân vật bà cụ Tứ trong đoạn trích hiện lên là người mẹ như thế nào?
A. Nhân hậu trong ứng xử và tinh tế trong lời nói
B. Thương con và giàu lòng nhân ái
C. Từng trải và có trái tim nhạy cảm
D. Có sự thấu hiểu sâu sắc và cái nhìn tinh tường
Câu 60
Việc tác giả sử dụng dấu ba chấm (...) trong câu văn “Còn mình thì..." có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện trong suy nghĩ của nhân vật bà cụ Tứ còn nhiều điều băn khoăn, những cơ sự bà
đã đoán ra mà không nỡ nói
B. Cho thấy sự áy náy, day dứt của nhân vật bà cụ Tứ khi chưa thể lo việc cưới xin cho anh
con trai đàng hoàng, tử tế
C. Thể hiện sự ngừng lặng trong lời độc thoại nội tâm của nhân vật bà cụ Tứ khi bà so sánh
hoàn cảnh gia đình mình và hoàn cảnh gia đình người ta
D. Tách biệt giữa dòng suy nghĩ của nhân vật bà cụ Tứ với câu văn miêu tả “Trong kẽ mắt kèm
nhèm của bà rỉ xuống hai dòng nước mắt” của nhà văn Kim Lân

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65:
Các nhà khoa học đã bắt đầu khám phá xem giấc ngủ cần thiết như thế nào cho sự sáng tạo và
cho việc giải quyết khó khăn. Theo một cuộc nghiên cứu của Đức được tài trợ bởi Đại học
Luebeck, xuất hiện trên tạp chí Nature: "Qua giấc ngủ, người ta có thể hiểu ra những điều rất
quan trọng... Giấc ngủ củng cố ký ức và, đồng thời, có thể giúp người ta thấu hiểu sự việc bằng
cách thay đổi cấu trúc biểu hiện của ký ức.” Nghiên cứu này cũng cho thấy rằng khi được thể
hiện bằng một cuộc kiểm tra toán học cơ bản, chủ thể – người đã ngủ được đủ tám tiếng - có khả
năng gấp ba lần một người thiếu ngủ khi giải một câu đố trong cuộc kiểm tra.
Và một nghiên cứu của trường y Harvard đã đi đến kết luận rằng “một giấc ngủ đêm sau khi
trải qua một ngày học với nhiều bài toán khó sẽ giúp sinh viên tăng hơn gấp đôi khả năng tìm ra
đáp án”.
Và trong khi việc học trong giấc ngủ chỉ hứa hẹn rằng chúng ta có thể tiếp thu lại thông tin từ
đêm trước, thì những hiểu biết sau cùng về giấc ngủ cho chúng ta biết rằng nó là phương tiện để
xử lý ký ức và là phương tiện rất quan trọng để thấu hiểu một sự việc nào đó. Một nghiên cứu của
đại học Luebeck mà chúng ta đã nói đến, cho thấy rằng: một thời kỳ rất quan trọng của giấc ngủ
sâu, gọi là pha ngủ sóng ngắn (slow-wave sleep - SWS), có liên quan trong việc tái kiến trúc ký
ức so với những ngày trước. Sự tái kiến trúc này được liên kết với sự gia tăng trong năng lực não
bộ. Vì pha ngủ sóng ngắn là một trong những phần sâu nhất của chu kỳ ngủ bên trong chúng ta,
nên bạn có thể hiểu được vì sao việc ngủ đủ giấc đêm lại rất quan trọng.
(Richard Laermer, 2011 trào lưu trong thập kỉ tới,
NXB Văn hóa Sài Gòn, 2009, tr. 84, 85).
Câu 61
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
Câu 62
Đoạn trích bàn về vấn đề gì?
A. Vai trò của giấc ngủ sâu B. Vai trò của giấc ngủ đêm
C. Vai trò của giấc ngủ với việc học tập D. Vai trò của giấc ngủ với sức khỏe
Câu 63
Ý nào là kết quả nghiên cứu của Đại học Luebeck về giấc ngủ?
A. Giấc ngủ giúp con người hiểu ra những điều quan trọng
B. Giấc ngủ giúp củng cố kí ức và thay đổi cấu trúc biểu hiện của kí ức
C. Giấc ngủ giúp sinh viên tăng gấp đôi khả năng ghi nhớ bài học
D. Giấc ngủ sâu giấc ban đêm rất quan trọng đối với con người
Câu 64
Ý nào không phải là kết luận từ các nghiên cứu về giấc ngủ được nhắc đến trong đoạn
trích?
A. Qua giấc ngủ, người ta có thể hiểu ra những điều quan trọng
B. Giấc ngủ giúp con người có khả năng làm việc hiệu quả hơn
C. Càng ngủ nhiều đầu óc của con người càng trở nên minh mẫn
D. Giấc ngủ sâu rất tốt cho sức khỏe con người
Câu 65
Từ “phương tiện” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ nào sau
đây?
A. Phương thức B. Cách thức C. Công cụ D. Dụng cụ

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
“Dân số Hà Nội đến năm 2008 là khoảng 4 triệu dân, trong đó chỉ có 7% là dân Hà Nội gốc.
Số còn lại đến Hà Nội vì nhiều lí do: Các nhà khoa học, nhà chính trị từ các địa phương chuyển
về Hà Nội, vì đây là trung tâm chính trị, khoa học của đất nước; Sinh viên học sinh từ khắp nơi về
Thủ đô học tập vì đây là nơi tập trung nhiều trường cao đẳng, đại học nhất trong cả nước; những
người làm ăn lớn, các nhà doanh nghiệp, nhà công nghiệp chọn đất Thủ đô làm nơi sinh sống làm
ăn vì đây chính là trường giao lưu, nơi trao đổi thông tin, nơi gia tăng các mối quan hệ trong và
ngoài nước đều thuận tiện; những người về Hà Nội theo con cái, những người du lịch hoặc thăm
thân ở Thủ đô; những người làm ăn nhỏ, làm thợ hoặc buôn thúng bán bưng, những người không
có nghề nghiệp ổn định, những người làm việc tạm thời khi nông nhàn,...cũng tràn về Hà Nội. Có
hàng trăm nghìn lí do khiến dân số Hà Nội không ngừng tăng nhanh. Hiện nay, với sự mở rộng
Hà Nội, còn có một bộ phận người dân thuộc các dân tộc ít người như Mường, Thái, Sán Dìu
thuộc Hà Tây hoặc Hòa Bình cũng gia nhập cư dân Hà Nội.”
(Nguyễn Thị Bích Hà, Hà Nội con người lịch sử văn hóa,
NXB Đại học Sư phạm, 2013, trang 147)
Câu 66
Ý chính của đoạn trích là gì?
A. Sự phong phú trong thành phần dân cư Thủ đô
B. Nguyên nhân của các luồng nhập cư về Hà Nội
C. Sự đa dạng trong cơ cấu dân số của Hà Nội
D. Sự gia tăng dân số nhanh chóng của Hà Nội trong một vài năm trở lại đây
Câu 67
Theo đoạn trích, có những đối tượng nào nhập cư vào Hà Nội?
A. Những người buôn thúng bán bưng, những người làm việc tạm thời khi nông nhàn, các dân
tộc ít người, nhà chính trị, nhà khoa học, sinh viên, học sinh, nhà doanh nghiệp, nhà công
nghiệp, khách du lịch, những người về Hà Nội theo con cái, những người ra Hà Nội thăm thân
B. Sinh viên, học sinh, những người làm ăn lớn, nhỏ, những người du lịch hoặc thăm thân ở
Thủ đô, các dân tộc ít người, nhà chính trị, nhà khoa học, nhà doanh nghiệp, nhà công nghiệp,
những người làm việc tạm thời khi nông nhàn, những người buôn thúng bán bưng
C. Những người làm thợ, một bộ phận người dân thuộc các dân tộc ít người như Mường, Thái,
Sán Dìu thuộc Hà Tây hoặc Hòa Bình, những người làm ăn lớn, nhỏ, nhà khoa học, nhà chính
trị, học sinh, sinh viên, những người làm việc tạm thời khi nông nhàn
D. Nhà khoa học, nhà chính trị, học sinh, sinh viên, những người làm ăn lớn, nhỏ, các nhà
doanh nghiệp, nhà công nghiệp, những người về Hà Nội theo con cái, khách du lịch hoặc thăm
thân, thợ thuyền, những người không có nghề nghiệp ổn định, các dân tộc ít người
Câu 68
Theo đoạn trích, có những nguyên nhân nào làm cho dân số Hà Nội có chiều hướng không
ngừng tăng nhanh?
A. Vì đây là trung tâm chính trị, khoa học của đất nước; là nơi tập trung nhiều trường cao
đẳng, đại học nhất trong cả nước; là thị trường giao lưu, trao đổi thông tin; là nơi gia tăng các
mối quan hệ trong và ngoài nước
B. Vì đây là nơi tập trung nhiều danh lam, thắng cảnh đẹp nổi tiếng nên thu hút nhiều khách
tham quan, du lịch hàng năm; là nơi có nhiều trường cao đẳng, đại học do vậy luôn có một
lượng lớn học sinh, sinh viên đổ về học tập
C. Vì đây là nơi có thị trường việc làm rộng mở có thể góp phần gia tăng thu nhập cho những
người không có nghề nghiệp ổn định, những người làm việc tạm thời khi nông nhàn,...
D. Vì ở đây mỗi người có cơ hội việc làm tốt hơn, cơ hội giáo dục cho con cái tốt hơn, cơ hội
quen những người bạn lớn, và trao đổi những điều lớn lao hơn, cuộc sống sẽ có ý nghĩa hơn.
Câu 69
Cụm từ “sự mở rộng Hà Nội” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích nhắc đến sự kiện nào
dưới đây
A. Ngày 01/08/2008 sáp nhập tỉnh Hà Tây và một số xã, huyện lân cận vào Hà Nội
B. Thành lập thêm các tuyến phố đi bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
C. Thành lập các tuyến đường vành đai xung quanh Thủ đô
D. Thành lập thêm các quận trong địa giới hành chính của Hà Nội
Câu 70
Cụm từ “Hà Nội gốc” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích được hiểu là
A. Những người sinh ra và lớn lên ở Hà Nội
B. Những gia đình nhiều thế hệ sống ở Hà Nội
C. Những người lập nghiệp ở Hà Nội
D. Những người di chuyển về Hà Nội từ rất sớm
Câu 71
Xác định một từ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Anh Hoàng là người cán bộ độc nhất mà ông tin cậy.
A. người B. cán bộ C. độc nhất D. tin cậy
Câu 72
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Lan chăm chú nghe ngóng ý kiến của thẩm phán và các luật sư bào chữa.
A. chăm chú B. nghe ngóng C. ý kiến D. bào chữa
Câu 73
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Tìm thêm các ví dụ trong thơ Nôm của Nguyễn Trãi, Hồ Xuân Hương, Truyện Kiều... để
chứng minh rằng: từ thế kỉ XV trở đi, tiếng Việt đã đạt đến mức độ tinh tế, uyển chuyển.
A. ví dụ B. Nguyễn Trãi C. Truyện Kiều D. tinh tế
Câu 74
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Trong hoàn cảnh éo le ấy, chị cảm thấy bất lực và kiệt sức, định buông thả cho số phận.
A. hoàn cảnh B. éo le C. bất lực D. buông thả
Câu 75
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Những lời nói chân tình từ đáy lòng khiến mọi người rất cảm xúc.
A. lời nói B. chân tình C. đáy lòng D. cảm xúc
Câu 76
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. thuyền nan B. tàu thuyền C. thuyền rồng D. thuyền mành
Câu 77
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. gãy gọn B. cô đọng C. hàm súc D. súc tích
Câu 78
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. lèm bèm B. càu nhàu C. lèm nhèm D. làu bàu
Câu 79
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. háo hức B. rạng rỡ C. hớn hở D. roi rói
Câu 80
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với tác phẩm còn lại:
A. Hạnh phúc một tang gia B. Ai đã đặt tên cho dòng sông?
C. Rừng xà nu D. Chữ người tử tù
Câu 81
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Nghe bệnh, bắt mạch xong, ông _________ kê đơn bốc thuốc.
A. nhanh nhẹn B. long trọng C. thận trọng D. trân trọng
Câu 82
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Văn bản mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho thấy ________ tuyển sinh năm nay đã tăng đáng
kể.
A. mục tiêu B. chỉ tiêu C. chỉ số D. tiêu chuẩn
Câu 83
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Dù nhảy xuống sông cũng cứ phải bám chặt vào phao thì mới mong ________ mạng sống.
A. bảo đảm B. bảo tồn C. bảo toàn D. bảo vệ
Câu 84
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Đà Lạt là điểm du lịch tuyệt vời và là nơi lí tưởng để _______ tinh thần sau thời gian làm việc
căng thẳng.
A. bồi dưỡng B. di dưỡng C. an dưỡng D. tu dưỡng
Câu 85
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Cơ quan anh ấy vừa ________ 2 phòng ấy thành “Phòng tổng hợp”.
A. chia tách B. sáp nhập C. hội nhập D. đặt tên
Câu 86
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Tương tư thức mấy đêm rồi
Biết cho ai, hỏi ai người biết cho!
Bao giờ bến mới gặp đò?
Hoa khuê các bướm giang hồ gặp nhau?
(Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn lớp 11, tập hai, NXB Giáo dục, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. So sánh B. Điệp ngữ C. Điệp từ D. Ẩn dụ

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html
Câu 87
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trong lúc chờ đợi kết luận khoa học của các ngành chuyên môn, chúng tôi xin đưa ra một số
nhận xét về vài ba mặt của cái vốn văn hóa dân tộc; không phải cái hình thành vào thời gì định
hình mà là cái ổn định dần, tồn tại cho đến trước thời cận – hiện đại. Chúng tôi không nghĩ đó là
đặc sắc văn hóa dân tộc nhưng chắc chắn có liên quan gần gũi với nó...”
(Trần Đình Hượu, Nhìn về vốn văn hóa dân tộc,
Ngữ văn lớp 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Một số nhận xét về vấn đề văn hóa của dân tộc
B. Đặc điểm của văn hóa Việt Nam
C. Con đường hình thành của văn hóa Việt Nam
D. A, B và C
Câu 88
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Biết quý công cầm vàng những ngày lặn lội
Biết trồng tre đợi ngày thành gậy
Đi trả thù mà không sợ dài lâu
Ôi những dòng sông bắt nước từ lâu
Mà khi về Đất Nước mình thì bắt lên câu hát
Người đến hát khi chèo đò, kéo thuyền vượt thác
Gợi trăm màu trên trăm dáng sông xuôi"
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước)
Câu thơ “Biết quý công những ngày lặn lội” ngợi ca đặc điểm nào của người Việt?
A. Sống tình nghĩa B. Sống dũng cảm C. Sống hiếu thảo D. Sống tiết kiệm
Câu 89
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Hồn Trương Ba: Sống nhờ vào đồ đạc, của cải người khác, đã là chuyện không nên, đằng này
đến cái thân tôi cũng phải sống nhờ anh hàng thịt. Ông chỉ nghĩ đơn giản là cho tôi sống, nhưng
sống như thế nào thì ông chẳng cần biết.
Đế Thích (không hiểu): Nhưng mà ông muốn gì?”
(Lưu Quang Vũ, Hồn Trương Ba da hàng thịt, Ngữ văn lớp 12, tập hai,
NXB Giáo dục 2020)
Đoạn trích thể hiện ý thức sâu sắc của Trương Ba về vấn đề gì?
A. Đế Thích là một người nông cạn
B. Đế Thích là một người vô trách nhiệm
C. Sống nhờ thân xác của anh hàng thịt không thoải mái chút nào
D. Khi phải sống nhờ, sống gửi, sống chắp vá, không được là mình thì cuộc sống thật vô nghĩa
Câu 90
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già,
Mà xuân hết, nghĩa là tôi cũng mất.
Lòng tôi rộng nhưng lượng trời cứ chật,
Không cho dài thời trẻ của nhân gian,”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích thể hiện trạng thái nào của nhân vật trữ tình “tôi”
A. Hân hoan trước mùa xuân
B. Tiếc nuối vì mùa xuân đã qua
C. Bức bối vì không thể níu giữ mùa xuân và tuổi trẻ
D. Sợ hãi vì mùa xuân qua quá nhanh
Câu 91
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Chị Hai là con nuôi của má. Cha mẹ chị cũng vì một tay thằng Tây mà chết. Hồi ba dắt về
trao cho má, chị mới chín tuổi, ốm nhom, một mảng tóc bị bom xăng làm cháy còn sém như đuôi
bò. Chị lớn tuổi hơn chị Chiến nên má đặt chị là chị thứ hai... Rồi chị lớn lên, lấy chồng, công tác
luôn dưới đó. Sau này, mỗi năm đôi ba lần, chị lại vượt cánh đồng mấy chục cây số, lội qua mấy
chục đồn bót giặc về thăm má, thăm em. Trừ mắc công tác thì thôi, còn thì trời sập chị cũng về.
Cứ một mình ôm nón mà đi.”
(Nguyễn Thi, Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn lớp 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích khắc họa đặc điểm tính cách nào của nhân vật “chị Hai"?
A. Lì lợm B. Dũng cảm C. Kiên cường D. Hiếu thảo
Câu 92
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Gió theo lối gió mây đường mây
Dòng nước buồn thiu hoa bắp lay
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó
Có chở trăng về kịp tối nay"
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn lớp 11, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích gợi lên nỗi niềm gì?
A. Niềm say đắm trước vẻ đẹp của thiên nhiên
B. Nỗi buồn chia lìa, xa cách
C. Nỗi hờ hững, chán nản
D. Niềm gắn bó, yêu thương
Câu 93
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhiều đồng bào chúng ta, để biện minh cho việc từ bỏ tiếng mẹ đẻ, đã than phiền rằng tiếng
nước mình nghèo nàn. Lời trách cứ này không có cơ sở nào cả. Họ chỉ biết những từ thông dụng
của ngôn ngữ và còn nghèo những từ An Nam hơn bất cứ người phụ nữ và nông dân An Nam
nào. Ngôn ngữ của Nguyễn Du nghèo hay giàu?
Vì sao người An Nam có thể dịch những tác phẩm của Trung Quốc sang nước mình, mà lại
không thể viết những tác phẩm tương tự?
Phải quy lỗi cho sự nghèo nàn của ngôn ngữ hay sự bất tài của con người?"
(Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ - nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Ngữ văn lớp 11, tập
hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Khẳng định tiếng mẹ đẻ nghèo nàn
B. Khẳng định tiếng mẹ đẻ giàu có
C. Khẳng định “nhiều đồng bào” biết nhiều từ An Nam
D. Khẳng định “nhiều đồng bào” yêu quý tiếng mẹ đẻ
Câu 94
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Cuộc đời tuy dài thế
Năm tháng vẫn đi qua
Như biển kia dẫu rộng
Mây vẫn bay về xa"
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích thể hiện suy tư của nhân vật trữ tình về:
A. Sự trường tồn của cuộc đời B. Sự trôi chảy của năm tháng
C. Sự hữu hạn của đời người D. Sự vô hạn của đại dương
Câu 95
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cô không thể tưởng tượng được cảnh đón tiếp tốt đẹp người ta dành cho chúng tôi ở đây.
Quần chúng cứ là tự phát mà biểu lộ nhiệt tình khi vừa thoáng thấy một đồng bào ta. Những tiếng
“Hắn đấy!” hay “Xem hắn kìa!” là những lời chào mừng kin đáo và kính trọng mà chúng tôi
thường gặp dọc đường.”
(Nguyễn Ái Quốc, Vi hành, Ngữ văn lớp 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Giọng điệu chủ đạo của đoạn trích trên là giọng điệu nào trong số những giọng điệu sau:
A. Ngợi ca, biết ơn B. Mỉa mai, giễu cợt
C. Lên án, giận dữ D. Thương cảm, xót xa
Câu 96
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Vũ Như Tô – Có việc gì mà bà chạy hớt hơ hớt hải? Mặt bà cắt không còn hột máu.
Đan Thiềm (thở hổn hển) – Nguy đến nơi rồi... Ông Cả!
Vũ Như Tô – Lạ chưa, nguy làm sao? Đài Cửu Trùng chia năm đã được một phần.
Đan Thiềm – Ông trốn đi, mau lên không thì không kịp.
Vũ Như Tô – Sao bà nói lạ? Đài Cửu Trùng chưa xong, tôi trốn đi đâu. Làm gì phải trốn?
Đan Thiềm – Ông nghe tôi! Ông trốn đi! Ông nghe tôi! Ông phải trốn đi mới được!
Vũ Như Tô – Làm sao tôi cần phải trốn? Bà nói rõ cho là vì sao? Khi trước tôi nhờ bà mách
đường chạy trốn, bà khuyên không nên, bây giờ bà bảo tôi đi trốn, thế là nghĩa gì?
Đan Thiềm – Có nghĩa lắm. Tôi không làm một việc gì vô lí cả. Khi trước trốn đi thì ông nguy,
bây giờ trốn đi thì ông thoát chết."
(Nguyễn Huy Tưởng, Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (Trích Vũ Như Tô), Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Lời thoại của nhân vật trong đoạn trích có tác dụng gì?
A. Tạo sự băn khoăn, trăn trở B. Gây cảm xúc bối rối
C. Tạo sự thông cảm, thấu hiểu D. Gây kịch tính, căng thẳng
Câu 97
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Giữa lòng Trường Sơn, sông Hương đã sống một nửa cuộc đời của mình như một cô gái Di-
gan phóng khoáng và man dại. Rừng già đã hun đúc cho nó một bản lĩnh gan dạ, một tâm hồn tự
do và trong sáng. Nhưng chính rừng già nơi đây, với cấu trúc đặc biệt có thể lí giải được về mặt
khoa học, đã chế ngự sức mạnh bản năng ở người con gái của mình để khi ra khỏi rừng, sông
Hương nhanh chóng mang một sắc đẹp dịu dàng và trí tuệ, trở thành người mẹ phù sa của một
vùng văn hóa xứ sở.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Vẻ đẹp hoang dại và đầy cá tính của dòng sông Hương ở thượng nguồn
B. Dòng sông Hương trong mối quan hệ với dãy Trường Sơn
C. Vẻ đẹp bí ẩn và những sức mạnh tiềm tàng của sông Hương trước khi về với Huế
D. Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn đối với dòng chảy của sông Hương
Câu 98
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Ngày thứ nhất – ai biết địch ngày nào – chữ tôi xuất hiện trên thi đàn Việt Nam, nó thực bỡ
ngỡ. Nó như lạc loài nơi đất khách. Bởi nó mang theo một quan niệm chưa từng thấy ở xứ này:
quan niệm cá nhân. Xã hội Việt Nam từ xưa không có cá nhân. Chỉ có đoàn thể: lớn thì quốc gia,
nhỏ thì gia đình. Còn cá nhân, cái bản sắc của cá nhân chìm đắm trong gia đình, trong quốc gia
như giọt nước trong biển cả. Cũng có những bậc kì tài xuất đầu lộ diện. Thảng hoặc họ cũng ghi
hình ảnh họ trong văn thơ. Và thảng hoặc trong văn thơ họ cũng dùng đến chữ tôi để nói chuyện
với người khác. Song dầu táo bạo đến đâu họ cũng không một lần nào dám dùng chữ tôi để nói
chuyện với mình, hay – thì cũng thế – với tất cả mọi người.”
(Hoài Thanh, Một thời đại trong thi ca, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
A. Phân tích B. Chứng minh C. Bác bỏ D. So sánh
Câu 99
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Từ đây, như đã tìm đúng đường về, sông Hương vui tươi hẳn lên giữa những biền bãi xanh biếc
của vùng ngoại ô Kim Long, kéo một nét thẳng thực yên tâm theo hướng tây nam – đông bắc,
phía đó, nơi cuối đường, nó đã nhìn thấy chiếc cầu trắng của thành phố in ngần trên nền trời, nhỏ
nhắn như những vành trăng non. Giáp mặt thành phố ở Cồn Giã Viên, sông Hương uốn một cánh
cung rất nhẹ sang đến Cồn Hến; đường cong ấy làm cho dòng sông mềm hẳn đi, như một tiếng
“vâng” không nói ra của tình yêu.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Những biện pháp tu từ nghệ thuật nào được tác giả sử dụng trong đoạn trích?
A. Ẩn dụ và hoán dụ B. Nhân hóa và so sánh
C. Điệp từ và liệt kê D. Hoán dụ và so sánh

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html

Câu 100
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“đường chỉ tay đã đứt
dòng sông rộng vô cùng
Lor-ca bơi sang ngang
trên chiếc ghi ta màu bạc
chàng ném lá bùa cô gái Di-gan
vào xoáy nước
chàng ném trái tim mình
vào lặng yên bất chợt
li-la-li-la-li-la...”
(Thanh Thảo, Đàn ghi ta của Lor-ca, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Tác giả không viết hoa chữ cái đầu các câu thơ với dụng ý gì?
A. Làm cho mạch cảm xúc của đoạn trích được liền mạch, khơi gợi sự liên tưởng, đồng sáng
tạo ở người đọc
B. Tạo ra sự liên kết giữa hình thức thể hiện của đoạn trích với chuỗi điệp âm li-la-li-la-li-la
của tiếng đàn ghi ta
C. Đem đến cho độc giả những cảm nhận mơ hồ, những liên tưởng đột ngột, những ấn tượng
bất chợt của thơ siêu thực, tượng trưng
D. Góp phần làm gia tăng nhạc tính cho đoạn trích khiến đoạn trích giống như một khúc nhạc
khi miên man, lúc dồn dập

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2


KẾT THÚC

Đề thi tham khảo


Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
PHẦN 3: KHOA HỌC
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150

BẮT ĐẦU

Câu 101
104
Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết R  100Ω, C  F , cuộn dây thuần cảm có độ tự

cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức:
u  200cos100 t  V  . Giá trị của L để công suất tiêu thụ trong mạch bằng 100 W là

4 1 2 3
A. H. B. H. C. H. D. H.
 2  
Câu 102
Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường chất lỏng trong suốt với góc tới 45o, thấy xuất
hiện đồng thời tia khúc xạ và tia phản xạ. Người ta đo được góc giữa hai tia này bằng 105 . Coi
chiết suất của không khí là 1 . Chiết suất của môi trường chất lỏng là
A. 1,673 . B. 1,532 . C. 1,342 . D. 1,718 .
Câu 103
Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi có cùng bán kính R  10 cm , bằng thuỷ tinh chiết suất 1,5 và
4
được đặt trong nước chiết suất . Độ tụ D và loại thấu kính là
3
A. D  2,5 dp ; thấu kính phân kì. B. D  2,5 dp ; thấu kính hội tụ.
C. D  2,5 dp ; thấu kính hội tụ. D. D  2,5 dp ; thấu kính phân kì.

Câu 104
Trong số tám thiết bị điện gia dụng sau: ấm điện, quạt điện, chuông điện, đèn huỳnh quang, bếp
từ, loa, đèn sợi đốt, điều hòa nhiệt độ. Số thiết bị hoạt động không phải là ứng dụng của hiện
tượng cảm ứng điện từ là
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 105
Chiếu một chùm tia sáng màu vàng song song, hẹp, từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới i thì
quan sát thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng
màu vàng là n  1, 6552 . Góc tới i có giá trị gần đúng là
A. 58 . B. 47 . C. 61 . D. 34 .
Câu 106
Chọn nhận định đúng. Một hạt bụi trong không khí mang điện tích q  8.1013 C . Biết điện tích
nguyên tố là e  1, 6.1019 C , hạt bụi này
A. dư 5.106 electron. B. thiếu dư 5.106 electron.
C. dư 2.106 electron. D. thiếu 2.106 electron.
Câu 107
Một khung dây phẳng, diện tích 100 cm 2 , gồm 50 vòng dây, được đặt trong từ trường đều. Biết

rằng từ trường đều các đường sức vuông góc với mặt phẳng khung và cảm ứng từ B có độ lớn
tăng đều từ 2,5.103 T đến 7,5.103 T trong khoảng thời gian 2,5 s . Suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là
A. 10, 0 mV . B. 1, 0 mV . C. 0,1 mV . D. 100 mV .

Câu 108
Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 400 nm lên tấm kim loại có công thoát là
A  3,975.1019 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và cho bay vào
trong miền từ trường đều ngay sau đó theo phương vuông góc với đường sức từ. Biết bán kính

cực đại của quỹ đạo tròn của các êlectron quang điện là R  21, 27 mm . Độ lớn cảm ứng từ B của
từ trường có giá trị gần đúng là
A. 1,55.104 T . B. 1, 25.104 T . C. 2, 45.104 T . D. 2,53.103 T .

Câu 109
Phương trình li độ của một sóng ngang truyền dọc theo chiều dương Ox trên một sợi dây rất dài

là u  6cos  2 t  0, 05 x   , trong đó u và x được tính bằng cm, t tính bằng s . Lấy  2  10 .
 3
Điểm M trên sợi dây cách gốc tọa độ O đoạn 10 cm , tại thời điểm t  0,5 s có gia tốc là

A. 120 3 cm / s 2 . B. 100 3 cm / s 2 . C. 120 cm / s 2 . D. 60 3 cm / s 2 .


Câu 110
Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh với góc tới 60 thì góc khúc xạ là 30 .
Nếu chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối thủy tinh đó ra không khí với góc tới 30 thì góc
khúc xạ là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 111
Chất nào không phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH 3 dư?
A. Etanol. B. Glucozơ. C. Axeton. D. Axit fomic
Câu 112
Công thức hóa học của PP?
A.  CH 2  CH 2  n . B.  CH 2  CH  CH 3   n .

C.  CH 2  CH  CH  CH 2 n . D.  CH 2  CH  Cl   n .

Câu 113
Có 4 dung dịch đều có nồng độ là a mol/l, khả năng dẫn điện của các dung dịch tăng dần theo thứ
tự nào sau đây:
A. CH 3COOH  CH 3COONa  K 2SO 4  Al  NO3 3 .

B. CH 3COOH  Al  NO3 3  CH 3COONa  K 2SO 4 .

C. Al  NO3 3  CH 3COOH  CH 3COONa  K 2SO 4 .

D. CH 3COONa  CH 3COOH  K 2SO 4  Al  NO3 3 .


Câu 114
Cho 7,84 lít CO 2 tác dụng với 800 ml NaOH 1M thu được dung dịch X . Thêm BaCl2 đến dư
vào X . Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 68,95 . B. 19,7 . C. 58,25 . D. 60 .
Câu 115
Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt 1 lượng nhỏ tinh thể khí Y trên trên đèn khí không màu thu được ngọn lửa màu vàng.
X, Y là

A. Cu  NO3 2 và NaNO3 . B. NaNO3 và KNO3 .

C. KMnO 4 và NaNO3 . D. CaCO3 và NaNO3 .

Câu 116
Tính chất nào không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
C. Đều có tính ánh kim.
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần từ Li đến Cs .
Câu 117
Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Amilopectin. D. Amilozơ.
Câu 118
Đáp án nào sau đây sai?
A. Fructozơ và saccarozơ làm mất màu brom.
B. Tinh bột thủy phân nhanh tạo dexitrin.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ xenlulozơ nitrat là tơ nhân tạo.
Câu 119
Cho m gam H 2 NCH  CH 3  COOH tác dụng hết với dung dịch KOH , thu được dung dịch chứa
15,24 gam muối. Giá trị m là
A. 9,00 . B. 10,68 . C. 12,22 . D. 13,56
Câu 120
Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k  ;
(2) N 2  k   3H 2 (k)  2NH 3  k  ;

(3) CO 2 (k)  H 2 (k)  CO  k   H 2 O  k  ;

(4) 2HI (k)  H 2 (k)  I 2 (k).


Khi thay đổi áp suất của hệ, các cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (2) và (3)
Câu 121
Cho đặc điểm của dòng mạch gỗ trong cây:
(1) Gồm những tế bào chết là quản bào hoặc mạch ống.
(2) Thành tế bào được lignin hóa.
(3) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.
(4) Gồm những tế bào sống là quản bào và mạch ống tạo thành.
Số đáp án đúng là
A. 1 . B. 2 . C. 3 D. 4
Câu 122
Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong một chu kì tim, hai tâm nhĩ co cùng lúc.
II. Khi tâm nhĩ trái co thì tâm nhĩ phải cũng co.
III. Tâm thất co thì sẽ bơm máu vào động mạch vành tim để cung cấp cho tế bào cơ tim.
IV. Nút xoang nhĩ tự động phát nhịp để điều khiển hoạt động của tim.
A. 1 B. 2 . C. 4 D. 3

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html

Câu 123
Bướm hai chấm không phá hoại mùa màng như sâu 2 vạch nhưng nông dân lại bẫy bướm, vì
A. bướm có thể đẻ ra hàng chục ngàn trứng.
B. bướm ăn hết phấn hoa, cây không ra hoa, kết hạt được.
C. sâu không sinh sản được nên không cần tiêu diệt.
D. bướm ăn hết phấn hoa, cây không ra hoa, kết hạt được và sâu không sinh sản được nên
không cần tiêu diệt.
Câu 124
Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 125
Sơ đồ sau đây mô tả quá trình điều hoà hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi
trường không có đường lactôzơ. Hãy quan sát hình và cho biết trong các nhận xét dưới đây, nhận
xét nào sai?

A. Ở vi khuẩn E.coli, gen điều hoà không thuộc cấu trúc của Opêron Lac nhưng nằm trên cùng
1 phân tử ADN với Opêron Lac.
B. Prôtêin điều hoà bám vào vùng vận hành  O  , ngăn cản ARN pôlimeraza bám vào vùng
khởi động  P  để tiến hành phiên mã nhóm gen cấu trúc  Z, Y, A  .

C. Nếu vùng vận hành  O  bị đột biến thì prôtêin điều hoà có thể không liên kết được với
vùng này, do đó nhóm gen cấu trúc  Z, Y, A  vẫn có thể được phiên mã.

D. Do môi trường không có đường lactôzơ nên gen điều hoà  R  mới tổng hợp được prôtêin
ức chế ngăn cản quá trình phiên mã của nhóm gen cấu trúc  Z, Y, A  .

Câu 126
Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh Penicilin vào vi khuẩn
E.coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái
tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ
penicilin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ:
A. bị tiêu diệt hoàn toàn.
B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
C. sinh trưởng và phát triển bình thường.
D. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh
khác.
Câu 127
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của mồi trường.
B. Sự phân bố các cá thể hợp lý hơn.
C. Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
D. Số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 128
Điều nào sau đây cho thấy rõ nhất quần thể đang có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Quần thể bị chia cắt thành các quần thể nhỏ.
B. Loài sinh vật này có số cá thể ít, hiếm gặp.
C. Độ đa dạng di truyền của quần thể ngày một suy giảm.
D. Quần thể có kích thước lớn cạnh tranh giữa các cá thể gay gắt.
Câu 129
Kết quả của khống chế sinh học trong quần xã?
A. làm cho một loài nào đó trong quần xã bị tiêu diệt.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
C. làm cho quần xã chậm phát triển.
D. gây mất cân bằng trong quần xã.
Câu 130
Ở một loài thực vật: A quy định quả ngọt, a quy định quả chua; B quy định quả tròn, b quy định
BD bd
quả bầu; D quy định quả trắng, d quy định quả vàng. Tiến hành phép lai P : Aa  Aa . Biết
bd bd
các gen liên kết hoàn toàn. Số loại kiểu hình xuất hiện ở F1 là?
Đáp án: ………
Câu 131
Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không chịu ảnh hưởng của chiếu Cần vương cuối thế kỉ XIX?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 132
Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng hệ thống kiến thức sau về những
hoạt động của Nguyễn Ái Quốc:
I (Thời gian) II (Sự kiện)
1. (5.6.1911) a. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước
2. (18.6.1919) b. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội Pháp
3. (25.12.1920) c. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Vécxai (Pháp)
4. (11.11.1924) d. Nguyễn Ái Quốc rời Liên Xô, đến Quảng Châu (Trung Quốc)
A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1b, 2c, 3a, 4d. C. 1a, 2c, 3b, 4d. D. 1d, 2a, 3d, 4c.
Câu 133
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tôn chỉ hoạt động của tổ chức Việt Nam Quang phục
hội?
A. Lập chính thể quân chủ lập hiến. B. Đánh đuổi giặc Pháp.
C. Khôi phục nước Việt Nam. D. Thiết lập Cộng hòa Dân quốc.
Câu 134
Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cơ quan nào sau đây của Pháp nắm quyền chỉ huy nền kinh tế
Đông Dương?
A. Chính phủ Pháp.
B. Hội đồng kinh tế-lí tài Đông Dương.
C. Phòng Thương mại Đông Dương.
D. Ngân hàng Đông Dương.
Câu 135
Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi:
“Mấy hôm 8, 9, 10, 11 tháng 3-1945, nghĩa là 24, 25, 26, 27 tháng Giêng ta, khắp xứ Đông
Dương đã xảy ra một cuộc chuyển biến rất quan trọng. Tại nhiều nơi quân phát xít Nhật chiếm bộ
máy quân sự và chính trị của người Pháp theo tin nhà báo nhận được thì quân phát xít Nhật đã
nắm được quyền ở xứ Đông Dương”.
(Trích theo báo Việt Nam Độc lập số 208, ngày 13.3.1945)
Đoạn tư liệu trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây?
A. Nhật mở rộng chiến tranh ở Thái Bình Dương.
B. Nhật nhảy vào xâm chiếm Đông Dương.
C. Nhật - Pháp câu kết bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 136
Nội dung nào sau đây là mục đích quân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc năm 1947?
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. Buộc Việt Nam đàm phán có lợi cho Pháp.
D. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 137
Từ giữa thế kỉ XIX, quyền cai trị trực tiếp Ấn Độ thuộc về
A. Chính phủ Anh. B. Giai cấp tư sản Ân Độ.
C. Chính phủ Pháp. D. Lãnh chúa phong kiến Ấn Độ.
Câu 138
Nhân tố khách quan nào sau đây đã tạo điều kiện cho sự phát triển "thần kì" của kinh tế Nhật Bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Các công ty Nhật có các chính sách và chiến lược tốt.
B. Một số cuộc chiến tranh cục bộ trong Chiến tranh lạnh.
C. Vai trò quản lý, lãnh đạo của nhà nước Nhật Bản.
D. Nhật Bản tập trung vào sản xuất sản phẩm dân dụng.

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 139 và 140:
“Cách mạng nước ta đang phát triển với nhịp độ “một ngày bằng hai mươi năm”. Do vậy Bộ
Chính trị quyết định: Chúng ta phải nắm vững thời cơ chiến lược, quyết tâm thực hiện tổng tiến
công và nổi dậy, kết thúc thắng lợi chiến tranh giải phóng trong thời gian ngắn nhất. Tốt hơn cả là
bắt đầu và kết thúc ngay trong tháng 4 năm nay, không thể chậm.
Phải hành động “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ”. Phải tấn công ngay lúc địch hoang mang, suy sụp.
Tập trung lực lượng lớn hơn nữa và những mục tiêu chủ yếu trên từng hướng, trong từng lúc”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam (2004), Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 36, NXB Chính trị Quốc gia,
tr.95)
Câu 139
Đoạn trích trên đề cập đến chủ trương của Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
trong chỉ đạo chiến dịch quân sự nào sau đây trong những năm 1954 - 1975 ?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Chiến dịch Đường 9-Nam Lào.
C. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng. D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 140
Nội dung nào sau đây là phương hướng chiến lược được Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao
động Việt Nam đề ra trong chiến dịch trên?
A. Đánh chắc tiến chắc. B. Đánh điểm diệt viện.
C. Vừa đánh vừa đàm. D. Đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 141
Diện tích Liên Bang Nga lớn gấp bao nhiêu lần diện tích Việt Nam?
A. 51,6. B. 51,2 . C. 56,1 . D. 52,1 .
Câu 142
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư CHLB Đức?
A. Cơ cấu dân số già. B. Tỉ suất sinh cao. C. Mức sống còn thấp. D. Cơ cấu dân số trẻ.
Câu 143
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh.
B. địa hình núi cao, gió mùa mùa hạ, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh.
C. vị trí xa xích đạo, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng.
D. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến.
Câu 144
Nằm trong khu vực gió mùa châu Á nên sông ngòi nước ta có
A. chế độ nước theo mùa. B. lưu lượng nước lớn.
C. giàu hàm lượng phù sa. D. mạng lưới dày đặc.
Câu 145
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 , cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở tỉnh/thành phố
nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lạng Sơn
Câu 146
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm
2013 2015 2017 2020
Quốc gia
Mi-an-ma 8,4 7,0 6,8 3,2
Lào 8,0 7,3 6,9 3,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm
2013 của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
Câu 147
Nhân tố nào sau đây quy định cây công nghiệp nhiệt đới giữ vai trò chính trong cơ cấu cây công
nghiệp nước ta?
A. đất feralit là chủ yếu. B. khí hậu nóng ẩm.
C. nguồn nước dồi dào. D. đồi núi chiếm ưu thế.
Câu 148
Cây mía được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 149
Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư ở Bắc Trung Bộ là
A. hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao sức cạnh tranh cho nhiều sản phẩm.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
D. khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.
Câu 150
Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng
sông Cửu Long là
A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.

----HẾT ĐỀ THI----

NỘP BÀI
BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG ( TOÁN HỌC)


1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. A 7. C 8. D 9. C 10. A

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html

41. D 42. A 43. 86 44. B 45. A 46. 10 47. C 48. 1280 49. B 50. 5/2

PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ( VĂN HỌC – NGÔN NGỮ)


51. C 52. C 53. A 54. B 55. D 56. B 57. A 58. B 59. B 60. C

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html

91. D 92. B 93. B 94. C 95. B 96. D 97. A 98. B 99. B 100. C

PHẦN 3. KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI


101. C 102. A 103. B 104. D 105. A 106. A 107. B 108. B 109. A 110. B

Tải bản word đầy đủ đáp án & lời giải chi tiết tại đây
https://tailieuchuan.vn/c1258/danh-gia-nang-luc.html

141. A 142. A 143. D 144. A 145. B 146. D 147. B 148. C 149. D 150. D

You might also like