You are on page 1of 99

ĐỀ SỐ 8

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC


HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


N
I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)

Hình thức thi, Lịch thi


Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp
khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
70%
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy câu điền số
Lớp 11:
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
20%
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
nghệ thuật, v.v.
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và
cấu tạo nguyên tử);
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
kiện, hiện tượng, nhân vật
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện Mỗi môn có 10
thức thế giới theo quan
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.

3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50

BẮT ĐẦU

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 1
 x 2  xy  y 2  3
Tìm m để hệ phương trình  có nghiệm.?
x  y  m
A. 3  m  3 . B. 2  m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 2
y  x  m
y  0

Cho các đường  với m  0 . Biết hình  H  xoay quanh trục Ox được giới hạn bởi các
 x  0
 x  1

19
đường trên có thể tích là . Xác định giá trị m thỏa mãn?
3
A. m  3 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 3

Cho hàm số y  x 3  1  m  x 2   9 m 2  2 m  x  3 đạt cực trị tại 2 điểm có hoành độ là x1 , x2 .


1
3
Tính giá trị T  x1  x2 ?

A. m  1 . B. 2  m  1 . C. 2 1  m  . D. 2  m .

Câu 4
x 1 y  2 z 1
Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;0  và đường thẳng Δ :   . Phương trình
1 1 4
mặt cầu  S  có tâm I và cắt Δ tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 là?

11665
A. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  . B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  100 .
9
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  1200 . D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  1600 .

Câu 5
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA  SB  SC  3 . Tính thể tích lớn nhất
Vmax của khối chóp đã cho?

9 7
A. . B. . C. 4 . D. 3 .
2 2

Câu 6
Cho đa giác lồi có 10 cạnh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm của các đường chéo trong đa
giác đó?
Đáp án: ………

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 7

 f  x  dx  [f  x ] dx  5,  xf  x  dx  1 và f 1  1 ?
1 1 1
2
Tính biết
0 0 0

Đáp án: ………


Câu 8
1 3
Số nghiệm của phương trình lg 2 x   0 ?
lg x  2 2
2

Đáp án: ………


Câu 9
Phương trình sinx  cosx  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  0, 4  ?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 10
Hàm số y   x  a  x  b  x  c  có bao nhiêu cực trị với a  b  c ?

Đáp án: ………


Câu 11
Cho hình lập phương ABCD. ABC D, M  1; 2;1 là trung điểm AA' . Tâm hình vuông ABCD là
I 1; 4; 2  . Tính thể tích khối chóp A. ABCD ?

A. 3 3 . B. 12 . C. 9 2 . D. 8 3 .
Câu 12
Cho mặt cầu  S  có phương trình ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  12 . Gọi M  a, b, c  là điểm thuộc

 S  . Tổng a  b  c có giá trị lớn nhất là?

Đáp án: ………


Câu 13
Số nghiệm của phương trình: 2 x  2 x 1  2 x  2  5 x  5 x 1  5 x  2 là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14

Có:  f   x   4. f  x   x 2  24 x  17 . Tính:  f   x  dx ?


2 1

25 17  25 25 17  25
A. 6 3 . B. . C. . D. 3 6 .
8 8

Câu 15
Cho tứ diện O. ABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. OA  1; OB  2; OC  3 .

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Lấy D thuộc cạnh OC sao cho OD  2 . Tính thể tích tứ diện A.BCD ?
1 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Câu 16

u5  u1  15
Cho cấp số nhân thoả mãn:  . Tính u1 ?
u4  u2  6
Đáp án: ………
Câu 17
Cho 2 số thực a, b không âm. Giá trị nhỏ nhất của a 2  b 2 thoả mãn 2a  b  ln  2a  b   1 là?

2 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 5

Câu 18
5n  2  4n  15
Tính: lim n n ?
n  5  3 1
Đáp án: ………
Câu 19
Có 5 học sinh đăng ký thi học sinh giỏi Toán, Văn, Anh. Số cách chọn môn đăng kí có các học
sinh là bao nhiêu nếu mỗi môn không quả 2 học sinh?
Đáp án: ………
Câu 20
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 3  2 x 2  2mx  m  1 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 3. B. 4 .
C. 5 . D. Không có giá trị m .
Câu 21
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 .
Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  .

A. 2 y  3 z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 .
C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .

Câu 22
Cho hình chóp S . ABCD . Lấy M thuộc SA, N thuộc SC . Mặt phẳng  DMN  cắt tứ diện S . ABCD
tạo ra thiết diện có hình gì?

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


A. Hình tròn. B. Hình tứ giác.
C. Ngũ giác. D. Tam giác.
Câu 23
Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SA  2a, ABCD là hình vuông cạnh a. M , N lần lượt là
trung điểm SB, SD. O là tâm ABCD . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại I . Tính OI .

66
A. 66a . B. a. C. 11a . D. 6 11a .
6

Câu 24
Cho tứ diện O. ABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. OH   ABC  . H thuộc
VH .OAB
 ABC  . Có OA  OB  6; OC  8 . Tính 44   ?
VC .OAB

19 26 32
A. . B. . C. 9 . D. .
3 2 5

Câu 25
Tính giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  4 x  3 và các đường thẳng y  0, x  0, x  m bằng 10 ?

3  89 3  89 2  60 2  60
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3

Câu 26
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0 và x  9 . Gọi V là thể tích khối tròn
3V
xoay tạo thành khi quay hình trên xung quanh trục Ox . Tính ?
20
Đáp án: ………
Câu 27
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y   m  1 x3  3x  m cắt trục
hoành tại đủng 3 điểm phân biệt.?
1  65 1  65
A. 1  m  . B. 0  m  .
2 2

1  75 1  75
C. 1  m  . D. 0  m  .
2 2
Câu 28
Cho hàm số y   x3  mx 2  x  4m . Tìm m để phương trình tiếp tuyến tại điểm x  1 vuông góc
với đường thẳng y  x ?

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


3
A. m  3 B. m  C. m  3 D. m  1
2

Câu 29
2 x  y  1
Tìm m để hệ phương trình vô số nghiệm:  ?
mx  y  1
Đáp án: ………
Câu 30
Gọi I là tâm của đường tròn  C  : ( x  1) 2  ( y  1) 2  9 . Số các giá trị nguyên của m để đường
thẳng x  y  m  0 cắt đường tròn  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện
tích lớn nhất là?
Đáp án: ………
Câu 31
Trong mặt phẳng  Oxy  cho A  2,1 ; B  1, 2  . Hỏi hình chiếu của M  6,3 trên đường thẳng AB
có tọa độ bằng bao nhiêu?
A.  3;0  . B.  3; 4  . C.  5;0  . D.  3;5  .

Câu 32
Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có chu vi bằng 40 , chiều cao bằng 12 . Hỏi thể tích lớn
nhất của khối lăng trụ là bao nhiêu?
Đáp án: ………
Câu 33
Cho tập X  1; 2;3; 4;5;6 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5?

Đáp án: ………


Câu 34
Cho hàm số y  x3  3  m  3 x 2  3  C  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua M 1;1 kẻ được
hai tiếp tuyến đến  C  .Một tiếp tuyến là y  1 và tiếp tuyến thứ 2 thỏa mãn tiếp xúc với  C  tại
N và cắt  C  tại P (khác N ) có hoành độ bằng 3 ?

A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  1 .
Câu 35
Cho A 1; 2;3 , B  4;5;6  . Điểm M thuộc Oxy . Tính Min  MA  MB   ?

A. 83 . B. 65 . C. 5 13 . D. 76 .
Câu 36

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


 x 2  xy  y 2  0
Cho hệ phương trình  . Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm?
x y m
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 37
Tính diện tích miền giới hạn bởi các đường: y  x 2  2 x; x  1; x  3; y  0 ?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 38
Tính S  1002  982  962  942  .......  42  22 ?
A. 10000 B. 11400 C. 14900 D. 15000
Câu 39
Tìm nghiệm dương  x; y  thỏa mãn bất phương trình: log 2 x  x  x  y   log 2  20  y   20 x ?

A. x  y  20 B. x  y  10 C. x  y  10 D. x  y

Câu 40
1
Tìm nguyên hàm của ?
1  sinx
  x 
A. cot    C B. cot   C. cot  x    C D. cot     C
x x
C
2 2 4  4 2 4

Câu 41
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Cho AA'  4a; AB  2 5a và khoảng cách từ DD' đến

 AA 
2
2
AC ' là a . Tính
5 AD. AB
A. 3 . B. 6. C. 8 . D. 9 .
Câu 42
Trong các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Giá trị nhỏ

nhất của z1  z2 bằng.?


2 2

Đáp án: ………


Câu 43

Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại C biết AB  a 2 . M là trung
điểm của AB . Tính thể tích của M . ABC ?
a3 a3 3 2a 3 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 44

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


x 2  xy  y 2
Tính max của P  biết x, y là các số thực dương?
x 2  xy  y 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 45
Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm trên hai cạnh
SM 1 SN V
SC , SD sao cho  ,  1 , biết G là trọng tâm tam giác SAB . Tỉ số thể tích G.MND  ?
SC 2 ND VS . ABCD

1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 17 18 9

Câu 46

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể

tích của khối chóp S . ABC ?


a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6

Câu 47
Cho khối chóp S . ABC có ASB  BSC  CSA  60 , SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp
S . ABC theo a .

8a 3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 48
Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều, AB  2a , góc giữa SB và mặt phẳng

 ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính thể tích của khối chóp

S .MNC .

a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 49
Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 1 . Tìm x để thể tích khối
tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất?
3
A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
2

Câu 50
Cho hình chóp S . ABC có SA  x, BC  y, AB  AC  SB  SC  1 . Thể tích khối chóp S . ABC đạt giá

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


trị lớn nhất khi tổng x  y bằng ?
4 4 2 2
A. x  y  . B. x  y  . C. x  y  . D. x  y  .
3 3 3 3

HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)

KẾT THÚC

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH


Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100

BẮT ĐẦU

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
(1)"- Ta với mình, mình với ta
(2) Lòng ta sau trước mặn mà đinh ninh
(3) Mình đi, mình lại nhớ mình
(4) Nguồn bao nhiêu nước, nghĩa tình bấy nhiêu....
(5) Nhớ gì như nhớ người yêu
(6) Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
(7) Nhớ từng bản khói cùng sương
(8) Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.
(9) Nhớ từng rừng nứa bờ tre
(10) Ngòi Thia, sông Đáy, suối Lê vơi đầy.”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Câu 51
Những biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Điệp từ và so sánh B. Ẩn dụ và nhân hóa C. Điệp ngữ và hoán dụ D. So sánh và đối lập
Câu 52
Hai câu thơ (3) và (4) chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thể loại văn học dân gian nào?
A. Dân ca B. Ca dao C. Thành ngữ D. Tục ngữ
Câu 53
Có bao nhiêu cặp từ hô ứng được tác giả sử dụng trong đoạn trích?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54
Hai đại từ “mình – ta” trong đoạn trích chỉ những đối tượng nào?
A. Mình chỉ cán bộ về xuôi, ta chỉ nhân dân Việt Bắc
B. Mình chỉ người dân Việt Bắc, ta chỉ chiến sĩ cách mạng
C. Mình chỉ người ở lại, ta chỉ người ra đi
D. Mình chỉ cô gái, ta chỉ chàng trai
Câu 55
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn trích là gì?
A. Nỗi nhớ sâu đậm của người ra đi với những vẻ đẹp hữu tình, thơ mộng của thiên nhiên và
sự giản dị, chân thành của con người Việt Bắc
B. Sự gắn bó thân thiết, quấn quít giao hòa trong tình cảm mà những chiến sĩ dành cho nhân

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


dân Việt Bắc trong thời khắc tạm biệt căn cứ địa cách mạng
C. Sự chung thủy sắt son của người ra đi khi từ biệt thủ đô gió ngàn về xuôi
D. Nỗi nhớ sâu sắc của cán bộ cách mạng về xuôi với thiên nhiên, cuộc sống sinh hoạt thời
kháng chiến và con người Việt Bắc

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Làng ở trong tầm đại bác của đồn giặc. Chúng nó bắn, đã thành lệ, mỗi ngày hai lần, hoặc
buổi sáng sớm và xế chiều, hoặc đứng bóng và sẩm tối, hoặc nửa đêm và trở gà gáy. Hầu hết đạn
đại bác đều rơi vào ngọn đồi xà nu cạnh con nước lớn. Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây
nào không bị thương. Có những cây bị chặt đứt ngang nửa thân mình, đổ ào ào như một trận bão.
Ở chỗ vết thương, nhựa ứa ra, tràn trề, thơm ngào ngạt, long lanh nắng hè gay gắt, rồi dần dần
bầm lại, đen và đặc quyện thành từng cục máu lớn.
Trong rừng ít có loại cây sinh sôi nảy nở khỏe như vậy. Cạnh một cây xà nu mới ngã gục, đã
có bốn năm cây con mọc lên, ngọn xanh rờn, hình nhọn mũi tên lao thẳng lên bầu trời. Cũng có ít
loại cây ham ánh sáng mặt trời đến thế. Nó phóng lên rất nhanh để tiếp lấy ánh nắng, thứ ánh
nắng trong rừng rọi từ trên cao xuống từng luồng lớn thẳng tắp, lóng lánh vô số hạt bụi vàng từ
nhựa cây bay ra, thơm mỡ màng. Có những cây con vừa lớn ngang tầm ngực người lại bị đại bác
chặt đứt làm đôi. Ở những cây đó, nhựa còn trong, chất dầu còn loãng, vết thương không lành
được, cứ loét mãi ra, năm mười hôm thì cây chết. Nhưng cũng có những cây vượt lên được cao
hơn đầu người, cành lá sum xê như những con chim đã đủ lông mao, lông vũ. Đạn đại bác không
giết nổi chúng, những vết thương của chúng chóng lành như trên một thân thể cường tráng.
Chúng vượt lên rất nhanh, thay thế những cây đã ngã... Cứ thế hai ba năm nay rừng xà nu ưỡn
tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng..."
(Nguyễn Trung Thành, Rừng xà nu, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Câu 56
Chủ đề nổi bật trong đoạn trích là gì?
A. Thiên nhiên thơ mộng và hùng vĩ của mảnh đất Tây Nguyên ngập tràn nắng gió được khắc
họa qua hình ảnh những đồi xà nu, rừng xà nu
B. Những cánh rừng xà nu trong chiến tranh, trong tầm đại bác của đồn giặc, những cánh rừng
xà nu chịu sự tàn phá khốc liệt của đạn bom kẻ thù
C. Nỗi xót xa trước những đồi xà nu, những cánh rừng xà nu bị giặc tàn phá và niềm căm giận
với tội ác của kẻ thù
D. Số phận đau thương và sức sống kiên cường hiên ngang mạnh mẽ quyết liệt vượt lên mọi sự
hủy diệt bởi bom đạn kẻ thù của những cây xà nu

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 57
Hình tượng rừng xà nu trong đoạn trích trên được Nguyễn Trung Thành miêu tả như thế
nào?
A. Bất hạnh đau thương, kiên cường mãnh liệt
B. Đẹp đẽ long lanh, mạnh mẽ quyết liệt
C. Bất khuất vươn lên, hiên ngang tồn tại
D. Phóng khoáng ngang tàng, sức sống bất diệt
Câu 58
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 59
Đoạn trích cho thấy nghệ thuật viết truyện ngắn của Nguyễn Trung Thành được thể hiện ở
phương diện nào?
A. Tạo ra được bầu không khí sử thi mang đậm những nét văn hóa của Tây Nguyên
B. Xây dựng được hình ảnh cây xà nu mang ý nghĩa biểu tượng cho dân làng Xô Man
C. Khắc họa những cánh rừng xà nu đầy ấn tượng với cảm hứng lãng mạn, ngợi ca
D. Lựa chọn và sử dụng lớp từ ngữ mang đậm màu sắc của mảnh đất Tây Nguyên
Câu 60
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nhân hóa D. So sánh

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65:
Tuy nhiên, ý nghĩ dai dẳng cho rằng trái đất là nơi độc nhất có phép màu của sự sống trong hệ
mặt trời, ý nghĩ đó đã đẩy chúng ta tới kết luận này, không thể khác được: Chạy đua vũ trang là đi
ngược lại lý trí. Không những đi ngược lại lý trí con người mà còn đi ngược lại cả lý trí tự nhiên
nữa... Từ khi mới nhen nhúm sự sống trên trái đất, đã phải trải qua 380 triệu năm con bướm mới
bay được, rồi 180 triệu năm nữa bông hồng mới nở, chỉ để làm đẹp mà thôi. Cũng đã phải trải qua
bốn kỉ địa chất, con người mới hát được hay hơn chim và mới chết vì yêu. Trong thời đại hoàng
kim này của khoa học, trí tuệ con người chẳng có gì để tự hào vì đã phát minh ra một biện pháp,
chỉ cần bấm một cái nút là đưa cả quá trình vĩ đại và tốn kém đó của hàng bao nhiêu triệu năm trở
lại điểm xuất phát của nó.
(G.G. Mác-két, Đấu tranh cho một thế giới hoà bình, Ngữ văn 9, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 61
Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Nghị luận D. Tự sự
Câu 62
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Chạy đua vũ trang là đi ngược lại lý trí con người và tự nhiên
B. Chạy đua vũ trang chia rẽ, tạo ra xung đột trên thế giới
C. Chạy đua vũ trang mất thời gian và tốn kém
D. Chạy đua vũ trang làm mất đi khả năng cải tạo đời sống của con người
Câu 63
Tác giả viết “chỉ cần bấm một cái nút là đưa cả quá trình vĩ đại và tốn kém đó của hàng bao
nhiêu triệu năm trở lại điểm xuất phát của nó” có ý nghĩa gì?
A. Ca ngợi trí tuệ của con người
B. Ca ngợi sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
C. Tố cáo những thế lực hiếu chiến
D. Thể hiện sự nguy hiểm của việc chạy đua vũ trang
Câu 64
Thông điệp mà tác giả gửi gắm qua đoạn trích là gì?
A. Chúng ta cần chung tay chống lại sự phá hủy môi trường
B. Mong muốn thế giới không có chạy đua vũ trang và một cuộc sống hòa bình
C. Thể hiện niềm tự hào về sự phát triển khoa học - kỹ thuật
D. Sự cảm nhận về thiên nhiên kỳ diệu
Câu 65
Thủ pháp nghệ thuật nổi bật được sử dụng trong đoạn trích là gì?
A. Điệp ngữ, nhân hóa B. Ẩn dụ, hoán dụ
C. Phóng đại, cường điệu D. Thống kê, đối lập

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
“Thế giới mỗi ngày một tiến hơn thì tư tưởng cũng thế, không đứng nguyên một chỗ. Vì thế có
những tác phẩm hợp với thời này mà không hợp với thời kia, hay với người thời này mà không
hay với người thời khác; nhưng bên cạnh những cái đó, há ta chẳng thường thấy những áng văn
gọi là “cổ điển” mới luôn luôn, mới mãi mãi, đời nọ truyền đời kia mà không lúc nào lạc hậu đó
sao?

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đó là những tác phẩm của Voltaire, của Dickens, của Ôn Như Hầu, của Shakespeare, của
Đoàn Thị Điểm hơn thế nữa, Truyện Kiều của Nguyễn Du có 4.000 câu thơ, mà có nhà học giả
dám đoan quyết không thể thay đổi đi một chữ!
[...] Từ trước đến nay, nhiều người đã phân tách và giải thích Truyện Kiều cũng như các tác
phẩm văn chương khác của Việt Nam.
Phần tôi, bắt đầu từ đây, tôi muốn đem phân tách và giải thích “miếng ngon Hà Nội” – những
miếng ngon mà người Việt Nam ăn vào thấy ngát mùi đất nước Việt Nam, thấy mình Việt Nam
hơn, và thấy thích thú, kiêu hãnh được trời cho làm người Việt Nam."
(Vũ Bằng, Miếng ngon Hà Nội, NXB Hội Nhà Văn, 2021, trang 19-20)
Câu 66
Ý chính của đoạn trích là gì?
A. Sự tiến bộ của xã hội kéo theo sự dịch chuyển trong tư tưởng của con người
B. Đối tượng tiếp nhận khác nhau sẽ dẫn đến những cách nhận xét, đánh giá khác nhau về
cùng một tác phẩm
C. Khẳng định giá trị vững bền, bất biến của những tác phẩm đã đạt đến độ “cổ điển"
D. Giá trị của một tác phẩm chỉ mang tính chất lâm thời vì nó phụ thuộc vào những bối cảnh
và thời đại khác nhau
Câu 67
Mục đích của câu văn: “Đó là những tác phẩm của Voltaire, của Dickens, của Ôn Như Hầu,
của Shakespeare, của Đoàn Thị Điểm hơn thế nữa, Truyện Kiều của Nguyễn Du có 4.000
câu thơ, mà có nhà học giả dám đoan quyết không thể thay đổi đi một chữ!” là gì?
A. Tạo cơ sở, nền tảng để tiếp tục triển khai những nội dung tiếp theo của đoạn trích
B. Khẳng định những tác phẩm của Voltaire, Dickens, Ôn Như Hầu, Shakespeare, Đoàn Thị
Điểm, Nguyễn Du đã đạt đến độ uyên bác về nội dung và chuẩn mực về nghệ thuật
C. Gia tăng tính liên kết trên cả hai phương diện hình thức và nội dung của các câu văn
D. Đưa ra dẫn chứng để tăng thêm tính thuyết phục cho luận điểm: có những tác phẩm mà giá
trị của nó vượt qua sự băng hoại của thời gian
Câu 68
Từ “cổ điển” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. Chuẩn mực B. Mẫu mực C. Chuẩn xác D. Kinh điển
Câu 69
Từ “Việt Nam” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích là từ loại gì?
A. Tính từ B. Danh từ C. Trợ từ D. Thán từ
Câu 70

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào trong câu văn: “Phần tôi, bắt đầu từ
đây, tôi muốn đem phân tách và giải thích “miếng ngon Hà Nội" - những miếng ngon mà
người Việt Nam ăn vào thấy ngát mùi đất nước Việt Nam, thấy mình Việt Nam hơn, và thấy
thích thú, kiêu hãnh được trời cho làm người Việt Nam."
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nói quá D. Nhân hóa
Câu 71
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Ông ấy luôn ý thức mình là người cầm cương nảy mực nên lúc nào cũng nêu cao tinh thần chí
công vô tư.
A. ý thức B. cầm cương nảy mực
C. nêu cao D. chí công vô tư
Câu 72
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Giữ thái độ bàng quang trước cuộc đời không giúp anh sống sâu sắc, vị tha được.
A. thái độ B. bàng quang C. cuộc đời D. vị tha
Câu 73
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Nhân vật Lorca toát ra vẻ đẹp của một tâm hồn bất khuất và dũng cảm của người chiến sĩ –
nghệ sĩ đang phải sống giữa một xã hội loạn luân, đầy bất công áp bức.
A. bất khuất B. dũng cảm C. loạn luân D. bất công
Câu 74
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Ngôi nhà anh ta mới xây ở ven đô tuy bé và xinh.
A. xây B. ở C. tuy D. và
Câu 75
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Một không khí nhộn nhịp bao phủ thành phố Hà Nội.
A. Một B. không khí C. nhộn nhịp D. bao phủ
Câu 76
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. tiết kiệm B. căn cơ C. dành dụm D. dè sẻn
Câu 77
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


A. hào nhoáng B. bóng bẩy C. đẹp đẽ D. mĩ miều
Câu 78
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. thiên hà B. thiên thể C. thiên tư D. thiên thạch
Câu 79
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. mách lẻo B. hóng hớt C. ton hót D. hớt lẻo
Câu 80
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với tác phẩm còn lại:
A. Đây thôn Vĩ Dạ B. Bắc Sơn C. Vội vàng D. Tây Tiến
Câu 81
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Mối quan hệ Việt – Lào đã được tôi luyện qua năm tháng và rất...
A. vững bền B. vững chãi C. vững vàng D. vững chắc
Câu 82
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Việc kí duyệt sai nguyên tắc của giám đốc nhà máy đã gây.... hàng tỉ đồng.
A. thiệt thòi B. thiệt hại C. hư hại D. thất thoát
Câu 83
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Thủ tướng cùng …... đến dự lễ khánh thành nhà máy
A. vợ B. hiền thê C. phu nhân D. bà xã
Câu 84
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Địa đạo Củ Chi là một bức tranh … về chiến tranh du kích.
A. linh động B. lung linh C. sống động D. linh hoạt
Câu 85
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Sau mấy đêm mất ngủ, trông Lan ... như người vừa ốm dậy.
A. nhếch nhác B. hốc hác C. nhớn nhác D. xao xác
Câu 86
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ơi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn lớp 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. So sánh B. Đảo ngữ C. Điệp từ D. Điệp âm
Câu 87
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cuộc săn dù ráo riết đến đâu cũng không sao tróc đủ một trăm người phải đi xem đá bóng.
Dăm sáu anh khôn ngoan, đã kéo đến ngủ nhờ nhà khác, hoặc làng khác. Họ làm như lánh nạn.”
(Nguyễn Công Hoan, Tinh thần thể dục, Ngữ văn lớp 11, tập một, NXB Giáo dục, 2020)
Từ “tróc" trong đoạn trích trên đồng nghĩa với từ nào trong các từ sau:
A. tìm B. kiếm C. bắt D. rủ
Câu 88
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhà em có một giàn giầu,
Nhà anh có một hàng cau liên phòng
Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
Cau thôn Đoài nhớ giầu không thôn nào?”
(Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn lớp 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích thể hiện khát khao thầm kín nào của nhân vật trữ tình?
A. Khát khao gặp gỡ B. Khát khao nên duyên
C. Khát khao chất vấn D. Khát khao bày tỏ
Câu 89
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Tôi không được rõ ý đồ nhà “vi hành" của chúng ta ra sao. Phải chăng là ngài muốn biết dân
Pháp, dưới quyền ngự trị của bạn ngài là A – lếch – xăng Đệ nhất, có được sung sướng, có được
uống nhiều rượu và được hút nhiều thuốc phiện bằng dân Nam, dưới quyền ngự trị của ngài, hay
không?"
(Nguyễn Ái Quốc, Vi hành, Ngữ văn lớp 11, NXB Giáo dục, 2020)

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Giọng điệu chủ đạo trong đoạn trích là gì?
A. Giọng điệu buồn bã, xót xa B. Giọng điệu châm biếm, mỉa mai
C. Giọng điệu nhẹ nhàng, duyên dáng D. Giọng điệu đả kích mạnh mẽ
Câu 90
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Dưới màu hoa như lửa cháy khát khao
Anh nắm tay em bước dọc con đường vắng
Chỉ có tiếng ve sôi chẳng cho trưa hè yên tĩnh
Chẳng chịu cho lòng ta yên”
(Thanh Tùng, Thời hoa đỏ, Quà tặng tình yêu – 99 bài thơ tình, Di Li tuyển chọn,
NXB Văn học, 2012)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nổi bật của đoạn trích là:
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Điệp từ D. Nhân hóa
Câu 91
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Cha mất sớm, ông sống với mẹ ở Quy Nhơn và có hai năm học trung học tại trường Pe – lơ –
ranh (Pellerin) ở Huế. Sau đó ông làm công chức ở Sử Đạc điền Bình Định rồi vào Sài Gòn làm
báo. Đến năm 1936, mắc bệnh phong, ông về hẳn Quy Nhơn chữa bệnh và mất tại trại phong Quy
Hòa."
(Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục, năm 2020, tr. 38)
“Ông” trong đoạn trích là tác giả nào dưới đây?
A. Thạch Lam B. Hồ Dzếnh C. Hàn Mặc Tử D. Nguyễn Bính
Câu 92
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền”
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn lớp 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Câu hỏi “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" trong đoạn trích trên mang hàm ý gì?
A. Lời trách móc nhẹ nhàng, đáng yêu của người thôn Vĩ
B. Lời tự vấn của nhân vật trữ tình
C. Lời mời gọi về thăm thôn Vĩ

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


D. Cả A, B và C
Câu 93
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Dân không biết đoàn thể, không trọng công ích là bởi ba bốn trăm năm trở về đây, bọn học
trò trong nước mắc ham quyền tước, ham bả vinh hoa của các triều vua mà sinh ra giả dối nịnh
hót, chỉ biết có vua mà không biết có dân.”
(Phan Châu Trinh, Về luân lí xã hội ở nước ta, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam,
2020)
Từ “mắc” trong đoạn trích trên đồng nghĩa với từ nào trong các từ sau:
A. sợ B. yêu C. mê D. bận
Câu 94
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Suốt mấy hôm rày đau tiễn đưa
Đời tuôn nước mắt, trời tuôn mưa...
Chiều nay con chạy về thăm Bác
Ướt lạnh vườn rau, mấy gốc dừa!"
(Tố Hữu, Bác ơi, Ngữ văn lớp 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Từ “rày" trong đoạn trích trên đồng nghĩa với từ nào sau đây?
A. trời B. nay C. rồi D. xưa
Câu 95
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Từ năm 1970 đến năm 1978 ông xuất ngũ và làm đủ mọi nghề để mưu sinh, như làm hợp
đồng cho Nhà xuất bản Giải phóng, chấm công trong một đội cầu đường, vẽ pa-nô, áp – phích,...
Từ năm 1978 đến năm 1988, ông là biên tập viên tạp chí Sân khấu và bắt đầu sáng tác kịch nói –
với vở kịch đầu tay Sống mãi tuổi 17 (viết lại theo kịch bản của Vũ Duy Kì)”
(Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020, trang 142)
Đoạn trích trên nói về tác giả nào sau đây:
A. Nguyễn Minh Châu B. Lưu Quang Vũ C. Nguyễn Huy Tưởng D. Chế Lan Viên
Câu 96
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
những tiếng đàn bọt nước
Tây Ban Nha áo choàng đỏ gắt
li-la-li-la-li-la

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


đi lang thang về miền đơn độc
với vầng trăng chếnh choáng
trên yên ngựa mỏi mòn
(Thanh Thảo, Đàn ghi ta của Lor-ca, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Hình ảnh Lor-ca, con người yêu tự do, dân chủ, nghệ sĩ cô đơn khao khát cách tân trong
khung cảnh chính trị và nghệ thuật Tây Ban Nha
B. Hình ảnh Lor-ca, người công dân yêu tự do, người nghệ sĩ đơn độc, yêu chuộng hòa bình
trong khung cảnh chính trị và nghệ thuật Tây Ban Nha
C. Hình ảnh Lor-ca, một nghệ sĩ, một nhà văn hóa vĩ đại với những đóng góp lớn lao cho công
cuộc cách tân nền nghệ thuật già cỗi của đất nước Tây Ban Nha
D. Hình ảnh Lor-ca, một con người vừa cổ vũ nhân dân đấu tranh với mọi thế lực áp chế vừa
thúc đẩy mạnh mẽ những cách tân trong các lĩnh vực nghệ thuật
Câu 97
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trong những dòng sông đẹp ở các nước mà tôi thường nghe nói đến, hình như chỉ sông
Hương là thuộc về một thành phố duy nhất. Trước khi về đến vùng châu thổ êm đềm, nó đã là
một bản trường ca của rừng già, rầm rộ giữa bóng cây đại ngàn, mãnh liệt qua những ghềnh thác,
cuộn xoáy như cơn lốc vào những đáy vực bí ẩn, và cũng có lúc nó trở nên dịu dàng và say đắm
giữa những dặm dài chói lọi màu đỏ của hoa đỗ quyên rừng.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Phân tích, miêu tả B. Suy tư, triết luận
C. Tự hào, kiêu hãnh D. Cảm phục, ngợi ca
Câu 98
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Đời chúng ta nằm trong vòng chữ tôi. Mất bề rộng ta đi tìm bề sâu. Nhưng càng đi sâu càng
lạnh. Ta thoát lên tiên cùng Thế Lữ, ta phiêu lưu trong trường tình cùng Lưu Trọng Lư, ta điên
cuồng với Hàn Mặc Tử, Chế Lan Viên, ta đắm say cùng Xuân Diệu. Nhưng động tiên đã khép,
tình yêu không bền, điên cuồng rồi tỉnh, say đắm vẫn bơ vơ. Ta ngơ ngẩn buồn trở về hồn ta cùng
Huy Cận.”
(Hoài Thanh, Một thời đại trong thi ca, Ngữ văn 11,

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


tập hai, tr...NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Biện pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là
A. Điệp từ
B. Sử dụng những câu văn đồng dạng về cấu trúc
C. Điệp ngữ
D. Sử dụng các câu văn sóng đôi với nhau
Câu 99
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo
Như nước Đại Việt ta từ trước
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu
Núi sông bờ cõi đã chia
Phong tục Bắc Nam cũng khác
Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây nền độc lập
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên hùng cử một phương
Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau
Song hào kiệt thời nào cũng có.”
(Nguyễn Trãi, Bình Ngô đại cáo)
Từ “Triệu” trong câu thơ “Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây nền độc lập” chỉ ai?
A. Triệu Đà B. Triệu Thị Trinh C. Triệu Quang Phục D. Triệu Bôn
Câu 100
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trên đầu núi, các nương ngô, nương lúa gặt xong, ngô lúa đã xếp yên đầy các nhà kho. Trẻ
con đi hái bí đỏ, tinh nghịch, đã đốt những lều canh nương để sưởi lửa. Ở Hồng Ngài người ta
thành lệ cứ ăn Tết khi gặt hái vừa xong, không kể ngày, tháng nào. Ăn Tết như thế cho kịp lúc
mưa xuân xuống thì đi vỡ nương mới. Hồng Ngài năm ấy ăn Tết giữa lúc gió thổi vào có gianh
vàng ứng, gió và rét rất dữ dội.
Nhưng trong các làng Mèo Đỏ, những chiếc váy hoa đã đem ra phơi trên mỏm đá xòe như con
bướm sặc sỡ [...]”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2011)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn trích là gì?
A. Bức tranh thiên nhiên và cuộc sống con người miền Tây Bắc khi mùa xuân đến
B. Khung cảnh thiên nhiên thơ mộng, trữ tình nơi núi rừng Tây Bắc vào ngày Tết

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


C. Cuộc sống sinh hoạt của đồng bào người Mông vào dịp Tết đến xuân về
D. Những nét văn hóa truyền thống đặc sắc của các dân tộc vùng cao Tây Bắc

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

KẾT THÚC

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 3: KHOA HỌC


Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150

BẮT ĐẦU
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 101
Hai thấu kính có tiêu cự lần lượt là f1  20 cm và f 2  10 cm ghép sát, đồng trục sẽ tương đương
với một thấu kính có độ tụ D bằng
A. phân kì có độ tụ D  5dp . B. hội tụ có độ tụ D  10dp .
C. hội tụ có độ tụ D  5dp . D. phân kì có độ tụ D  10dp .

Câu 102

Đặt một điện áp xoay chiều u  100 2cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây

6 
1
có độ tự cảm L  H và điện trở r  10Ω , mắc nối tiếp với điện trở thuần R  40Ω . Cường độ
2
dòng điện trong mạch có biểu thức:
5 5
A. i  2 2cos 100 t    A  . B. i  2 2cos 100 t    A  .
 12   12 
5  5 
C. i  2cos 100 t   A . D. i  2cos 100 t  A .
 12   12 

Câu 103
Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang dao động tự do.
Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Qo  2.106 C và dòng điện cực đại trong
khung I o  10 A . Chu kì dao động của mạch là

A. 2.10 5 s . B. 0, 4  s . C. 0,8 s . D. 6.10 5 s .

Câu 104
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ
4
380 nm đến 760 nm . Trong môi trường nước có chiết suất , những bức xạ đó có bước sóng nằm
3
trong khoảng
A. từ 380 mm đến 760 mm . B. từ 480  m đến 750  m .
C. từ 285 nm đến 570 nm . D. từ 528 nm đến 960 nm .
Câu 105
Một ấm điện chứa 1,5 lít nước được đun sôi từ nhiệt độ 20 C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng
của nước là 4190 J /  kg.K  . Khối lượng riêng của nước là 1000 kg / m3 và hiệu suất của ấm là
90% . Coi ấm điện hoạt động bình thường. Công suất của ấm này có giá trị gần đúng bằng
A. 931 W . B. 605 W . C. 800 W . D. 720 W.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 106
Trên mặt nước hai nguồn sóng A và B cách nhau 3 cm cùng dao động với phương trình
u  a.cos 100 t   cm  . Một hình ảnh giao thoa xuất hiện gồm một dãy cực đại là trung trực của

đoạn AB và 14 dãy cực đại dạng hyperbol mỗi bên. Biết khoảng cách từ các nguồn đến cực đại
gần nhất đo dọc theo đoạn thẳng AB đều là 0,1 cm . Tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước là
A. 30 cm / s . B. 10 cm / s . C. 25 cm / s . D. 20 cm / s .
Câu 107
Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận được một phôtôn có năng lượng 
làm nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử
tăng 125% . Số vạch tối đa mà nguyên tử này có thể phát ra khi chuyển về các trạng thái dừng có
mức năng lượng thấp hơn là
A. 3 vạch. B. 6 vạch. C. 9 vạch. D. 10 vạch.
Câu 108
Một sóng ngang dạng hình sin trên một sợi dây truyền theo chiều dương trục tọa độ Ox với bước
sóng 10 cm , tần số 200 Hz , biên độ 6 cm và pha ban đầu tại O là  rad. Phương trình sóng tại
điểm M cách O đoạn 4 cm là
 
A. u  6cos  400 t    cm  . B. u  6cos  200 t    cm  .
 5  3

2  
C. u  6cos  200 t    cm  . D. u  6cos  400 t    cm  .
 5   5

Câu 109
Chọn câu đúng. Hạt nhân 39
19 K gồm

A. 39 prôtôn và 19 nơtron. B. 20 prôtôn và 20 nơtron.


C. 19 prôtôn và 19 nơtron. D. 19 prôtôn và 20 nơtron.
Câu 110
Một ống dây có điện trở R  7Ω , hệ số tự cảm L  0, 4H . Mắc nối tiếp ống dây với khóa K có
điện trở không đáng kể vào nguồn điện một chiều có suất điện động E  16 V , điện trở trong là
r  1Ω . Khi khóa K chuyển từ trạng thái đóng sang mở thì cường độ dòng điện trong mạch giảm
về 0 trong thời gian 0,05 s. Suất điện động tự cảm trong ống dây trong khoảng thời gian đó là
A. 8 V . B. 16 V . C. 4 V . D. 12 V .
Câu 111
Tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Xenlulozơ. B. Tơ capron. C. Tơ vinilon. D. Tơ visco.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 112
Cho thứ tự sắp xếp tương đối trong dãy điện hóa của các cặp oxi hoá- khử là:
Sn 4 / Sn 2 ; Fe3 / Fe 2 ; Ag  / Ag . Dãy các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi
hóa là
A. Ag  ,Sn 4 , Fe3 . B. Sn 4 , Fe3 , Ag  . C. Ag  , Fe3 ,Sn 4 . D. Fe3 ,Sn 4 , Ag  .

Câu 113
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ monome có tên là
A. Axit acrylic. B. Metyl acrylat. C. Metyl metacrylat. D. Axit metacrylic.
Câu 114
C6 H12 khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất. Số công thức cấu
tạo của C6 H12 thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 115
Hòa tan 142 gam P2 O5 vào 500 gam dung dịch H 3PO 4 24,5%. Nồng độ % của H 3PO 4 trong dung
dịch thu được là
A. 49, 61% . B. 48,86% . C. 56, 32% D. 68, 75% .

Câu 116
Khí CO 2 sinh ra khi đốt 3,36 lít propan và butan dẫn vào NaOH dư thu được 28, 62g Na 2CO3 và
25, 2g NaHCO3 . Tính phần trăm theo thể tích propan có trong hỗn hợp?

A. 30% và 70% . B. 80% và 20% . C. 70% và 30% . D. 20% và 80% .


Câu 117
Cho 0, 2 mol axit oxalic phản ứng vừa đủ với 0,3 mol CH 3OH tạo được 2 este X và Y. Tính khối
lượng 2 este là
A. 22,2 B. 24,0 . C. 18,6 . D. 23,1 .
Câu 118
A chứa propan và 1 amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít O2 đốt cháy sau phản ứng thu
được 43 lít hỗn hợp hơi nước, CO 2 , N 2 và O2 dư. Dẫn hỗn hợp này qua H 2SO 4 đặc thể tích còn
lại là 21 lít. Tiếp tục dẫn qua bình NaOH dư còn 7 lít. Biết rằng các thể tích đều đo ở cùng nhiệt
độ và áp suất. Tìm CTCT của amin?
A. C3 H 9 N . B. C 2 H 7 N . C. CH 5 N . D. C3 H 7 N .

Câu 119

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Cho 11,2 lít khí SO 2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ C mol/l thu được 6,51
gam kết tủa. Hỏi giá trị của C là bao nhiêu?
A. 0,4 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,3.
Câu 120
Cho hỗn hợp A gồm clo và oxi. A phản ứng hết với một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 8,10
gam nhôm thu được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính tỉ lệ phần
trăm theo thể tích của oxi có trong hỗn hợp?
A. 26, 50% . B. 44, 44% . C. 55, 56% . D. 73, 50% .

Câu 121
Khi nói về sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có
sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
Câu 122
Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là gì?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 123
Bào quan nào xảy ra quá trình hô hấp tế bào?
A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Lưới nội chất. D. Không bào.
Câu 124
Cây phong lan sống trên thân cây gỗ là mối quan hệ nào?
A. Hợp tác. B. hội sinh.
C. kí sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 125
Hiện tượng nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của 1 quần thể?
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với 1 quần thể lân cận cùng loài.
C. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


D. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể
Câu 126
Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n  8 (gồm 4 cặp NST tương đồng). Người ta quan sát thấy bộ
NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng đang ở kì giữa của hai thể đột biến được kí hiệu là I, II có số
lượng NST ở từng cặp như sau:
Thể đột biến Cặp NST số 1 Cặp NST số 2 Cặp NST số 3 Cặp NST số 4
I 2 3 2 2
II 2 2 1 2
Tên của hai thể đột biến I, II lần lượt là
A. Thể tam bội, thể một. B. Thể tam bội, thể đơn bội.
C. Thể một, thể ba. D. Thể ba, thể một.
Câu 127
Hiện tượng các cá thể trong quần thể sư tử tranh giành nhau thức ăn thể hiện mối quan hệ sinh
thái
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài.
C. kí sinh. D. cộng sinh.
Câu 128
Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây tạo ra đời con có cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 12,5%?
A. AaBb  Aabb . B. Aabb  aaBb . C. AABb  AaBb . D. AaBb  AaBb .
Câu 129
Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào?
A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế.
Câu 130
Kiểu gen AaBbddEE giảm phân không xảy ra đột biến có thể tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Câu 131
Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau:

I II
1. Lương Văn Can a. Thành lập tổ chức Việt Nam Quang phục hội.
2. Trịnh Văn Cấn b. Khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


3. Phan Bội Châu c. Mở trường học Đông Kinh Nghĩa Thục
4. Hoàng Hoa Thám d. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1b, 2a, 3d, 4c. C. 1c, 2b, 3a, 4d. D. 1d, 2b, 3a, 4c.
Câu 132
Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào
ngành kinh tế nào sau đây?
A. Tài chính. B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp. D. Giao thông vận tải.
Câu 133
Giai cấp mới nào sau đây ra đời ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực
dân Pháp (1897-1914)?
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tiểu tư sản. D. Địa chủ.
Câu 134
Đông Dương Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức nào sau đây?
A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 135
"Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng
phải kiên quyết giành cho được độc lập".
Lời dặn dò trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
Câu 136
Cho bảng thống kê về một số sự kiện trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954):
Hồ Chí Minh thay mặt Trung ương Đảng ra Lời kêu gọi Toàn quốc
19.12.1946
kháng chiến
1947 Chiến thắng Việt Bắc thu - đông
Trung Quốc, Liên Xô và một số nước XHCN lần lượt công nhận và đặt
1950
quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
1950-1953 Xây dựng giáo dục theo 3 phương châm: phục vụ kháng chiến, phục vụ

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


sản xuất, phục vụ dân sinh
Tháng 3-1951 Mặt trận Liên Việt ra đời
1952 Cuộc vận động tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về phương châm kháng
chiến chống Pháp của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Toàn dân kháng chiến. B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến. D. Tự lực cánh sinh kháng chiến.
Câu 137
Trong cuộc cải cách về chính trị của Nhật Bản (1868), giai cấp nào sau đây đóng vai trò quan
trọng?
A. Nông dân. B. Địa chủ.
C. Công nhân. D. Quý tộc tư sản hóa.
Câu 138
Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại chủ yếu của các nước Tây Âu trong những năm
1950 - 1973 ?
A. Tìm cách trở lại các nước thuộc địa cũ. B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. Đứng dưới ô bảo vệ hạt nhân của Mĩ.

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 139 và 140:
“Thực chất là cao trào khởi nghĩa của quần chúng... Những cuộc khởi nghĩa từng phần đầu tiên
như thế chỉ có thể là kết quả của phong trào đấu tranh chính trị lâu dài, quyết liệt của quần chúng,
của một phong trào sâu rộng, không phải chỉ trong mấy xã mà tạo thành thế liên hoàn bao gồm
nhiều huyện, nhiều tỉnh, có như thế, thành quả của khởi nghĩa mới giữ được”.
(Lê Duẩn, Thư vào Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980, tr.40)
Câu 139
Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau khi Hiệp định
Giơnevơ 1954 được kí kết?
A. Đấu tranh chống Mĩ và tay sai. B. Hoàn thành cách mạng ruộng đất.
C. Tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất. D. Đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 140
Đoạn trích trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây trong cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân
Việt Nam (1954-1975)?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


B. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
C. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
D. Phong trào Đồng khởi (1959-1960).
Câu 141
Dạng địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông nước Mĩ?
A. Dãy núi già Apalat. B. Dãy núi trẻ Rocki.
C. Đồng bằng trung tâm. D. Vùng núi trẻ Cooc-di-e.
Câu 142
Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của động đất, sóng thần, bão là do
A. nằm ở nơi gặp gỡ giữa các luồng sinh vật. B. tiếp giáp với nhiều biển và đại dương.
C. nằm kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương. D. nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 143
Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. giữa miền núi với đồng bằng. B. giữa miền Bắc với miền Nam.
C. giữa đồng bằng và ven biển. D. giữa đất liền và vùng ven biển.
Câu 144
Mùa bão ở nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do
A. nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam. B. sự di chuyển của dải hội tụ nhiệt đới.
C. sự di chuyển tâm bão từ Bắc vào Nam. D. hoạt động của dòng biển theo mùa.
Câu 145
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết Cù lao Chàm, Cù lao Cau, Cù lao Xanh lần
lượt thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam, Bình Định, Bình Thuận. B. Quảng Nam, Phú Yên, Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. D. Quảng Nam, Phú Yên, Ninh Thuận.
Câu 146
Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta,
năm 2015 và năm 2021:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước.
B. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước.
Câu 147
Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. cà phê, cao su, mía. B. hồ tiêu, bông, chè
C. cà phê, điều, chè. D. điều, chè, thuốc lá
Câu 148
Vùng nào sau đây ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 149
Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió hướng Đông Bắc, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và bão.
B. áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ vịnh Ben Gan thổi đến.
D. gió mùa Tây Nam từ vịnh Ben Gan đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
Câu 150
Giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm.
B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


C. sản xuất tập trung, đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường.
D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng.

----HẾT ĐỀ THI----

NỘP BÀI

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG ( TOÁN HỌC)


1. B 2. C 3. C 4. A 5. A 6. 385 7. 9/4 8. 2 9. D 10. 2
11. D 12. 11 13. A 14. B 15. C 16. 1 17. D 18. 25 19. 90 20. D
21. A 22. B 23. B 24. C 25. C 26. 2 27. A 28. B 29. 2 30. 9/2
31. C 32. 33. 60 34. A 35. A 36. D 37. D 38. C 39. A 40. B
1200
41. C 42. -10 43. D 44. B 45. C 46. A 47. B 48. A 49. A 50. B

PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ( VĂN HỌC – NGÔN NGỮ)


51. A 52. B 53. A 54. A 55. D 56. D 57. A 58. B 59. B 60. C
61. C 62. A 63. D 64. B 65. D 66. C 67. D 68. B 69. A 70. A
71. B 72. B 73. C 74. D 75. A 76. B 77. C 78. C 79. B 80. B
81. A 82. B 83. C 84. C 85. B 86. C 87. C 88. B 89. B 90. B
91. C 92. D 93. D 94. B 95. B 96. B 97. A 98. C 99. A 100. A

PHẦN 3. KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI


101. A 102. D 103. B 104. C 105. A 106. B 107. A 108. A 109. D 110. B
111. D 112. C 113. C 114. B 115. A 116. D 117. A 118. B 119. A 120. B
121. C 122. B 123. A 124. B 125. A 126. D 127. A 128. A 129. C 130. D
131. C 132. C 133. A 134. C 135. B 136. B 137. D 138. C 139. A 140. D
141. A 142. C 143. B 144. B 145. A 146. C 147. C 148. A 149. A 150. C

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


ĐỀ SỐ 8

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC


HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 8 – TLCAHS2
Năm 2024

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


N
I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội
và một số trường đại học bên ngoài)

Hình thức thi, Lịch thi


Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp
khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
70%
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy câu điền số
Lớp 11:
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
20%
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
nghệ thuật, v.v.
Vật Lý: Cơ học, Điện
học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và
cấu tạo nguyên tử);
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
kiện, hiện tượng, nhân vật
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện Mỗi môn có 10
thức thế giới theo quan
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.

3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
------***------

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50

BẮT ĐẦU

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 1

 x 2  xy  y 2  3
Tìm m để hệ phương trình  có nghiệm.?
x  y  m
A. 3  m  3 . B. 2  m  2 . C. m  3 . D. m  2 .

Hướng dẫn giải:


 x 2  xy  y 2  3  x  xy  y  3 1
2 2

 
 x  y  m  y  m  x  2 

Thế (2) vào (1) ta có phương trình: x 2  mx  m2  3  0 *

Vậy để hệ có nghiệm thì: Δ *  0  m2  4  m2  3  0  2  m  2

Câu 2

y  x  m
y  0

Cho các đường  với m  0 . Biết hình  H  xoay quanh trục Ox được giới hạn bởi các
x  0
 x  1

19
đường trên có thể tích là . Xác định giá trị m thỏa mãn?
3
A. m  3 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  3 .

Hướng dẫn giải:


19  m  2  tm 
Thể tích hình  H  là:   ( x  m)2 dx 
1

3  m  3  L 
0

Câu 3

Cho hàm số y  x 3  1  m  x 2   9 m 2  2 m  x  3 đạt cực trị tại 2 điểm có hoành độ là x1 , x2 .


1
3
Tính giá trị T  x1  x2 ?

A. m  1 . B. 2  m  1 . C. 2 1  m  . D. 2  m .

Hướng dẫn giải:


Hàm số có 2 cực trị  Δ  y   0

 
 (1  m)2  9m2  2m  0  
4
2
m
4
2
1

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


2 1  m 
Có: T  x1  x2   2  m  1  2 1  m  (vì: m  1 )
1

Câu 4
x 1 y  2 z 1
Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;0  và đường thẳng Δ :   . Phương trình
1 1 4
mặt cầu  S  có tâm I và cắt Δ tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 là?
11665
A. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  . B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  100 .
9
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  1200 . D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  1600 .

Hướng dẫn giải:


1
Gọi: IH  Δ  H  Δ   IH 
3
1 1
S IAB  12  .IH . AB  12  AB  72  AH  HB  AB  36
2 2
11665 11665
 R 2  AH 2  IH 2    S  : ( x  1)2  ( y  2)2  z 2 
9 9

Câu 5
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA  SB  SC  3 . Tính thể tích lớn nhất
Vmax của khối chóp đã cho?

9 7
A. . B. . C. 4 . D. 3 .
2 2

Hướng dẫn giải:


1 1 a2 a2 3 3 2 a2
Có: VS . ABC   SG  S ABC  . 9  .  .a . 9 
3 3 3 4 12 3

a2
Để: VMAX  a . 9  Max
2

3
3
a2 54  2a 2 1  a 2  a 2  54  2a 2 
a . 9
2
a .
2

1
. a .a . 54  2a 
2 2 2


6 
   18 3
3 6 6 3 

3 9
Vậy: VMAX  .18 3 
12 2

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 6
Cho đa giác lồi có 10 cạnh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm của các đường chéo trong đa
giác đó?
Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


Đa giác lồi có 10 cạnh  Có C102  10  35 đường chéo
Số giao điểm nhiều nhất khi không có 3 đường thẳng đồng quy bên trong đa giác  Mỗi đường
chéo cắt nhau tạo ra 1 giao điểm  Có C92  595 giao điểm
Mỗi đỉnh tồn tại 7 đường chéo, 7 đường này đồng quy lại 1 điểm (là đỉnh đó)
Nên số giao điểm bên trong đa giác là: 595  10.C72  385 giao điểm

Câu 7

 f  x  dx  [f  x ] dx  5,  xf  x  dx  1 và f 1  1 ?
1 1 1
2
Tính biết
0 0 0

Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


1 1 1 1
x2 x2
0 xf  x  dx  1  f  x   0 2 f   x   1  0 x f   x   1
2

2 0

5 x3
 
f   x   5 x 2 dx  0  f   x   5 x 2  f  x  
1
Ta có: c
0 3

Do f 1  1 nên c 
8
3
1
9
Vậy  f  x  dx  4 .
0

Câu 8
1 3
Số nghiệm của phương trình lg 2 x   0 ?
lg x  2 2
2

Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


Đặt: t  lg 2 x  t  0 
1 3
Phương trình trở thành: t    0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
t2 2

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 9

Phương trình sinx  cosx  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  0, 4  ?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 10

Hàm số y   x  a  x  b  x  c  có bao nhiêu cực trị với a  b  c ?

Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


Dễ thấy hàm số đã cho là hàm bậc 3 liên tục trên R mà hàm số đạṭ giá trị y  0 tại 3 điểm phân
biệt nên hàm số có 2 cực trị.

Câu 11

Cho hình lập phương ABCD. ABC D, M  1; 2;1 là trung điểm AA' . Tâm hình vuông ABCD là
I 1; 4; 2  . Tính thể tích khối chóp A. ABCD ?

A. 3 3 . B. 12 . C. 9 2 . D. 8 3 .

Hướng dẫn giải:


a2 a2
Có: AM 2  AI 2  MI 2   9a2 3
4 2
1 1
 VA. ABCD  . AA.S ABCD  .a.a 2  8 3
3 3

Câu 12

Cho mặt cầu  S  có phương trình ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  12 . Gọi M  a, b, c  là điểm thuộc

 S  . Tổng a  b  c có giá trị lớn nhất là?

Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  12  x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  8 z  17

Ta có:

a  b  c   a  3   b  2    c  4   5  1  1  1 (a  3) 2  (b  2) 2  (c  4) 2   5  11

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 13
Số nghiệm của phương trình: 2 x  2 x 1  2 x  2  5 x  5 x 1  5 x  2 là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Hướng dẫn giải:


x
x 1 x2 x 1 x2 2 31
2 2
x
2  5 5
x
5   
5 7

Câu 14

Có:  f   x   4. f  x   x 2  24 x  17 . Tính:  f   x  dx ?


2 1

25 17  25 25 17  25
A. 6 3 . B. . C. . D. 3 6 .
8 8

Hướng dẫn giải:


Nên ta có thể giả sử f  x  là 1 hàm bậc 2

f  x   ax 2  bx  c; f   x   2ax  b;  f   x    4a 2 x 2  4abx  b 2
2

Từ đây dễ dàng tìm được


17  1 2 25 17  25
f  x   
x  3 17  3 x  18 17  173   f   x  dx 
1

8 0 8

Câu 15
Cho tứ diện O. ABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. OA  1; OB  2; OC  3 .
Lấy D thuộc cạnh OC sao cho OD  2 . Tính thể tích tứ diện A.BCD ?
1 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Hướng dẫn giải:


1 1 4 2
VOABC  .1.2.3  2; VOABD  .1.2.2   VABCD  VOABC  VOABD 
3 3 3 3

Câu 16

u5  u1  15
Cho cấp số nhân thoả mãn:  . Tính u1 ?
u4  u2  6

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


   q 4  1 15
u5  u1  15 u1.q  u1  15
4
 3  q  2
   q  q 6  
u4  u2  6 u1.q  u1.q  6 u .q 4  u  15 u1  1
3

   1 1

Câu 17

Cho 2 số thực a, b không âm. Giá trị nhỏ nhất của a 2  b 2 thoả mãn 2a  b  ln  2a  b   1 là?

2 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 5

Hướng dẫn giải:


1
Đặt 2a  b  t . Xét hàm số: f  t   t  lnt  1  f   t   t   0  t  1
t
Từ đây, hàm số f  t   0 tại 1 điểm duy nhất t  1  2a  b  1

Áp dụng bất đẳng thức Bu-Nhi-a:

a 2
 b2  2 2
 
 12  (2a  b) 2  1  a 2  b 2   1
5

Câu 18

5n  2  4n  15
Tính: lim ?
n  5n  3n  1
Đáp án: ………
Đáp án: “25”

Câu 19
Có 5 học sinh đăng ký thi học sinh giỏi Toán, Văn, Anh. Số cách chọn môn đăng kí có các học
sinh là bao nhiêu nếu mỗi môn không quả 2 học sinh?
Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


Theo đề bài, ta có 2 môn có 2 học sinh đi thi và 1 môn có 1 học sinh đi thi.
Chọn 1 môn chỉ có 1 học sinh có 3 cách
Cách chọn học sinh đi thi cho mỗi môn là: C52 .C32  30 cách

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Vậy số cách chọn môn đăng kí là: 90 cách

Câu 20

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 3  2 x 2  2mx  m  1 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 3. B. 4 .
C. 5 . D. Không có giá trị m .

Hướng dẫn giải:


Có: y  3mx 2  4 x  2m *

Để đồ thị hàm số có 2 cực trị thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
  m  0
m  0 m  0 
   6 6
Δ   0 4  6m  0  m
2

   3 3

Mà: m  Z  Không có giá trị nào của m thoả mãn yêu cầu đề bài

Câu 21

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 .
Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  .

A. 2 y  3 z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 .
C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .

Hướng dẫn giải:


Ta có: AB   3; 3; 2  , vectơ pháp tuyến của mp  P  là nP  1; 3; 2  .

Từ giả thiết suy ra n   AB, nP    0;8;12  là vectơ pháp tuyến của mp  Q  .

Mp  Q  đi qua điểm A  2; 4;1 suy ra phương trình tổng quát của mp  Q  là:

0  x  2   8  y  4   12  z  1  0  2 y  3z  11  0 .

Câu 22

Cho hình chóp S . ABCD . Lấy M thuộc SA, N thuộc SC . Mặt phẳng  DMN  cắt tứ diện S . ABCD
tạo ra thiết diện có hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình tứ giác.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


C. Ngũ giác. D. Tam giác.

Hướng dẫn giải:

Gọi O là giao điểm của AC và BD


SO  MN  I ; DI  SB  T ; Ta được thiết diện là tứ giác DMTN

Câu 23

Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SA  2a, ABCD là hình vuông cạnh a. M , N lần lượt là
trung điểm SB, SD. O là tâm ABCD . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại I . Tính OI .

66
A. 66a . B. a. C. 11a . D. 6 11a .
6

Hướng dẫn giải:

Ta được
A  0;0;0  ; B  a;0;0  ; C  a; a;0  ; D  0; a;0  ; S  0;0; 2a  ;

1   1  1 1 
M  a;0; a  ; N  0; a; a  ; O  a; a;0 
2   2  2 2 

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


z2
Viết được phương trình đường thẳng SC : x  y 
2
Phương trình mặt phẳng AMN: 2 x  2 y  z  0

1 1 4 
I   AMN   SC  I  a; a; a 
3 3 3 

66
Từ đây tính được OI  a
6

Câu 24

Cho tứ diện O. ABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. OH   ABC  . H thuộc

 ABC  . Có OA  OB  6; OC  8 . Tính 44 
VH .OAB
 ?
VC .OAB

19 26 32
A. . B. . C. 9 . D. .
3 2 5

Hướng dẫn giải:


Lắp hệ trục tọa độ Oxyz vào hình, gốc tại O , trục Ox, Oy, Oz lần lượt trùng với OA, OB, OC .
 A  6;0;0  ; B  0;6;0  ; C  0;0;8 

Phương trình mặt phẳng ABC là: x  y  z  6  0 ; Từ đây tìm ra H  ; ; 


3 24 24 18
4  11 11 11 
18
VH .OAB
44   44. 11  9
VC .OAB 8

Câu 25
Tính giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  4 x  3 và các đường thẳng y  0, x  0, x  m bằng 10 ?

3  89 3  89 2  60 2  60
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3

Hướng dẫn giải:


 3  89
 m  tm 
 0  4 x  3 dx  10  2 x  3x 0  10  2m  3m  10  0   3  89
m
2 m 2
 4

m   L
 4

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 26

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0 và x  9 . Gọi V là thể tích khối tròn
3V
xoay tạo thành khi quay hình trên xung quanh trục Ox . Tính ?
20
Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


Giao điểm của 2 đồ thị y  x  1, y  0 có hoành độ là nghiệm phương trình: x 1  0  x  1
9 40
Thể tích khối tròn xoay: V    ( x  1) 2 dx 
1 3
3V
Vậy 2
20

Câu 27

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y   m  1 x3  3x  m cắt trục
hoành tại đủng 3 điểm phân biệt.?
1  65 1  65
A. 1  m  . B. 0  m  .
2 2

1  75 1  75
C. 1  m  . D. 0  m  .
2 2

Hướng dẫn giải:


Có: y  3  m  1 x 2  3

1
y  0  x 2   m  1 *
m 1
Để hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì:

yx   0

Phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  thoả mãn:  1
 y  x2   0

1  65
1 m 
2

Câu 28

Cho hàm số y   x3  mx 2  x  4m . Tìm m để phương trình tiếp tuyến tại điểm x  1 vuông góc
với đường thẳng y  x ?

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


3
A. m  3 B. m  C. m  3 D. m  1
2

Hướng dẫn giải:


Có: y  3x 2  2mx  1

Phương trình tiếp tuyến tại điểm x  1 là: d : y  y 1 .  x  1  y 1

Để d và đường thẳng y  x vuông góc với nhau:


3
 y 1 .1  1  y 1  1  3  2m  1  1  m 
2

Câu 29

2 x  y  1
Tìm m để hệ phương trình vô số nghiệm:  ?
mx  y  1
Đáp án: ………
Đáp án: “2”

Câu 30

Gọi I là tâm của đường tròn  C  : ( x  1) 2  ( y  1) 2  9 . Số các giá trị nguyên của m để đường
thẳng x  y  m  0 cắt đường tròn  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện
tích lớn nhất là?
Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


 I 1;1 2m
Có:  C  :  ; d  I , AB   d
R  3 2

( 2  m )2 1 2m ( 2  m )2
AB  2. R  d  2. 9 
2 2
 S IAB  .d . AB  . 9
2 2 2 2

1 t 2  18  t 2 9
Đặt: 2  m  t (t  0)  S IAB  .t. 18  t 2  . t 2 . 18  t 2   .
1 1

2 2 2 2 2
Dấu = xảy ra khi m  5 hoặc m  1

Câu 31

Trong mặt phẳng  Oxy  cho A  2,1 ; B  1, 2  . Hỏi hình chiếu của M  6,3 trên đường thẳng AB
có tọa độ bằng bao nhiêu?

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


A.  3;0  . B.  3; 4  . C.  5;0  . D.  3;5  .

Hướng dẫn giải:


n  AB   3;1

MH  AB  H  AB   MH :  MH  MH : 3x  y  15  0
 M  6;3  MH

MH  AB  H   H  5;0 

Câu 32
Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có chu vi bằng 40 , chiều cao bằng 12 . Hỏi thể tích lớn
nhất của khối lăng trụ là bao nhiêu?
Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:

 ab 
2

Chcn  2  a  b   40  a  b  20  V  S hcn .h  a.b.h    .h  1200


 2 

Câu 33

Cho tập X  1; 2;3; 4;5;6 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5?

Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


Chọn chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn
Chọn chữ số hàng nghìn có 5 cách chọn
Chọn chữ số hàng trăm có 4 cách chọn
Chọn chữ số hàng chục có 3 cách chọn
Vậy số số tự nhiên lập được là: 1.5.4.3 = 60 cách

Câu 34

Cho hàm số y  x3  3  m  3 x 2  3  C  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua M 1;1 kẻ được
hai tiếp tuyến đến  C  .Một tiếp tuyến là y  1 và tiếp tuyến thứ 2 thỏa mãn tiếp xúc với  C  tại
N và cắt  C  tại P (khác N ) có hoành độ bằng 3 ?

A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  1 .

Hướng dẫn giải:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


x  0
y   3 x 2  6  m  3  x  3 x  x  2m  6   0  
 x  2m  6
Phương trình tiếp tuyến tại 1 điểm có hoành độ x0 bất kì:

y   3x02  6  m  3 x0   x  x0   x03   3m  3 x02  3

 3x0  6  m  3 x0  0
 2
Do có 1 tiếp tuyến y  1 nên 
 x0  3  m  3 x0  3  1
3 2

Th1: x0  0 ta được 1  3 nên trường hợp này không thỏa mãn


Th2: x  2m  6 ta giải ra được m  2
Thử lại thấy m  2 thỏa mãn.

Câu 35

Cho A 1; 2;3 , B  4;5;6  . Điểm M thuộc Oxy . Tính Min  MA  MB   ?

A. 83 . B. 65 . C. 5 13 . D. 76 .

Hướng dẫn giải:


Mặt phẳng Oxy có phương trình là: z  0
Dễ thấy A và B nằm cùng phía với so với mặt phẳng Oxy .

Lấy A đối xứng với A qua Oxy  A  1; 2;3

Dễ dàng chứng minh được Min  MA  MB   AB  83

Câu 36

 x 2  xy  y 2  0
Cho hệ phương trình  . Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm?
x y m
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  0 .

Hướng dẫn giải:


Từ hệ trên suy ra được ( x  y ) 2  xy  0
 m 2  xy  xy  0

Mà m 2  4 xy  4 xy  xy  xy  0 mà xy  0  xy  0
Vậy để hệ vô nghiệm thì m  0

Câu 37

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Tính diện tích miền giới hạn bởi các đường: y  x 2  2 x; x  1; x  3; y  0 ?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Hướng dẫn giải:


3
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi 4 đường trên là: S   x 2  2 x dx  2
1

Câu 38
Tính S  1002  982  962  942  .......  42  22 ?
A. 10000 B. 11400 C. 14900 D. 15000

Hướng dẫn giải:


S  1002  982  962  942  42  22

 20000  100  98 100  98    96  94  96  94  ..   4  2  4  2 


 20000  2 100  98  96  94 ..  4  2   20000  2.2550  14900

Câu 39

Tìm nghiệm dương  x; y  thỏa mãn bất phương trình: log 2 x  x  x  y   log 2  20  y   20 x ?

A. x  y  20 B. x  y  10 C. x  y  10 D. x  y

Hướng dẫn giải:


log 2x  x  x  y   log 220 y   20 x  log 2 x 2  x 2  log 2 x  20  y   x  20  y 

Dùng phương pháp hàm đặc trưng ta được x  20  y  x  y  20 ; Vậy x  y  20

Câu 40
1
Tìm nguyên hàm của ?
1  sinx
  
A. cot    C B. cot   C. cot  x    C D. cot  
x x x
C C
2 2 4  4 2 4

Hướng dẫn giải:


1 1 1 x 
 1  sinx dx    x x
2
dx  
x 
dx  cot     C
2 4
 sin  cos  2sin 2   
 2 2 2 4

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 41

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Cho AA'  4a; AB  2 5a và khoảng cách từ DD' đến

 AA 
2
2
AC ' là a . Tính
5 AD. AB
A. 3 . B. 6. C. 8 . D. 9 .

Hướng dẫn giải:

 AA
2

Xét tam giác vuông ADC dễ dàng tính được AD  a  8


AD. AB

Câu 42

Trong các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Giá trị nhỏ

nhất của z1  z2 bằng.?


2 2

Đáp án: ………

Hướng dẫn giải:


Đặt z1  x1  y1i,  x1 , y1   và z2  x2  y2i,  x2 , y2  .
 x1  32   y1  4 2  4
và  x1  x2    y1  y2   1 .
2 2
Khi đó 
 x2  3   y2  4   4
2 2

Ta có  x1  3   y1  4    x2  3   y2  3  x12  y12   x22  y22   6  x1  x2   8  y1  y2  .


2 2 2 2

Suy ra || z1  z2  2 3  x1  x2   4  y1  y2 ∣ 2.  32  42   x1  x2    y1  y2    10 .
2 2 2 2

 

Do đó 10  z1  z2  10 .
2 2

Câu 43

Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại C biết AB  a 2 . M là trung
điểm của AB . Tính thể tích của M . ABC ?
a3 a3 3 2a 3 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Hướng dẫn giải:


1 2a 3
Thể tích khối lăng trụ là : VABC . ABC   AC.BC. AA  2a 3 ;VM . ABC  VABC . ABC  
3 3

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 44

x 2  xy  y 2
Tính max của P  2 biết x, y là các số thực dương?
x  xy  y 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Hướng dẫn giải:


2 xy
P  1  1 2  3
x  xy  y 2
2

Dấu "=" xảy ra  x  y

Câu 45
Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm trên hai cạnh
SM 1 SN V
SC , SD sao cho  ,  1 , biết G là trọng tâm tam giác SAB . Tỉ số thể tích G.MND  ?
SC 2 ND VS . ABCD

1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 17 18 9

Hướng dẫn giải:

1 1
S DMN  S SMD  S SCD Gọi E là trung điểm AB .
3 6
2 2 2
dG , DMN   d E , DMN   d A, DMN   d A, SCD 
3 3 3
1 1 1 2 1 1
 VG.MND  S DMN .dG , DMN   . .S SCD . d A, SCD   VS . ABC  VS . ABCD
3 3 6 3 9 18
VG.MND 1
Vậy 
VS . ABCD 18

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 46

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể

tích của khối chóp S . ABC ?


a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6

Hướng dẫn giải:


SAB là tam giác đều nên
3
SH  a
2

1 a3 6
Lại có: AC  a 2  VS.ABC  AB. AC.SH 
3 12

Câu 47

Cho khối chóp S . ABC có ASB  BSC  CSA  60 , SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp
S . ABC theo a .

8a 3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Hướng dẫn giải:

 SM 1
 SB  2
Lấy M  SB, N  SC thoả mãn: SM  SN  SA  a   .
 SN  1
 SC 4

Theo giả thiết: ASB  BSC  CSA  60  S  AMN là khối tứ diện đều cạnh a .

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


a3 2
Do đó: VS . AMN  .
12

VS . AMN SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác :  .  .   VS . ABC  8VS . AMN  .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3

Câu 48

Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều, AB  2a , góc giữa SB và mặt phẳng

 ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính thể tích của khối chóp

S .MNC .

a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3

Hướng dẫn giải:

Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 , tức là SBA  60

SA  AB.tan60  2a 3

1 V SM SN 1 a3
VS . ABC  .2a 3.a 2 3  2a 3 S .MNC  .   VS .MNC 
3 VS . ABC SA SB 4 2

Câu 49
Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 1 . Tìm x để thể tích khối
tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất?
3
A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
2

Hướng dẫn giải:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Gọi M là trung điểm của CD,  là góc BAM .

Có CD  AM , CD  BM  CD   ABM  ; Kẻ AO  BM  AO   BCD 

x x2
Xét BAM , có: cos   sin  1 
3 3

1 3 x2 1 x x2
Khi đó thể tích VABCD  . .x. 1   . . 1
3 4 3 4 3 3

3
Áp dụng bất đẳng thức Cosy ta được Vmax khi x 
2

Câu 50
Cho hình chóp S . ABC có SA  x, BC  y, AB  AC  SB  SC  1 . Thể tích khối chóp S . ABC đạt giá
trị lớn nhất khi tổng x  y bằng ?
4 4 2 2
A. x  y  . B. x  y  . C. x  y  . D. x  y  .
3 3 3 3

Hướng dẫn giải:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC và đặt 2a  x, 2b  y
BC  AN , BC  SN  BC  ( SAN )

1
VSABC  VBSAN  VCSAN  2VBSAN  BC.SSAN
3
AB 2  AC 2 BC 2
AN 2    1  b 2  MN 2  AN 2  MA2  1  b 2  a 2
2 4
1
 S SAN  SA.NM  a 1  a 2  b 2
2
3
4  a 2  b2  1  a 2  b2 
 .4a 2b 2 . 1  a 2  b2   . 
1 1
 VSABC  2ab 1  a 2  b2  VSABC
2

3 9 9  3 
4
 VSABC
2

243
1 2 4
Dấu bằng xảy ra  a 2  b2  1  a 2  b2  a  b  x y  x y  .
3 3 3

HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)

KẾT THÚC

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH


Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100

BẮT ĐẦU

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
(1)"- Ta với mình, mình với ta
(2) Lòng ta sau trước mặn mà đinh ninh

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


(3) Mình đi, mình lại nhớ mình
(4) Nguồn bao nhiêu nước, nghĩa tình bấy nhiêu....
(5) Nhớ gì như nhớ người yêu
(6) Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
(7) Nhớ từng bản khói cùng sương
(8) Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.
(9) Nhớ từng rừng nứa bờ tre
(10) Ngòi Thia, sông Đáy, suối Lê vơi đầy.”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Câu 51
Những biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Điệp từ và so sánh B. Ẩn dụ và nhân hóa
C. Điệp ngữ và hoán dụ D. So sánh và đối lập

Câu 52
Hai câu thơ (3) và (4) chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thể loại văn học dân gian nào?
A. Dân ca B. Ca dao C. Thành ngữ D. Tục ngữ

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: B
- Hai câu thơ (3) và (4) chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thể loại ca dao vì mình và ta là những đại từ
nhân xưng quen thuộc trong ca dao xưa, là cách xưng hô gần gũi, bình dị, ấm áp của tình yêu lứa
đôi vang lên trong các cuộc hát giao duyên

Câu 53
Có bao nhiêu cặp từ hô ứng được tác giả sử dụng trong đoạn trích?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 54
Hai đại từ “mình – ta” trong đoạn trích chỉ những đối tượng nào?
A. Mình chỉ cán bộ về xuôi, ta chỉ nhân dân Việt Bắc
B. Mình chỉ người dân Việt Bắc, ta chỉ chiến sĩ cách mạng
C. Mình chỉ người ở lại, ta chỉ người ra đi

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


D. Mình chỉ cô gái, ta chỉ chàng trai

Câu 55
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn trích là gì?
A. Nỗi nhớ sâu đậm của người ra đi với những vẻ đẹp hữu tình, thơ mộng của thiên nhiên và
sự giản dị, chân thành của con người Việt Bắc
B. Sự gắn bó thân thiết, quấn quít giao hòa trong tình cảm mà những chiến sĩ dành cho nhân
dân Việt Bắc trong thời khắc tạm biệt căn cứ địa cách mạng
C. Sự chung thủy sắt son của người ra đi khi từ biệt thủ đô gió ngàn về xuôi
D. Nỗi nhớ sâu sắc của cán bộ cách mạng về xuôi với thiên nhiên, cuộc sống sinh hoạt thời
kháng chiến và con người Việt Bắc

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Làng ở trong tầm đại bác của đồn giặc. Chúng nó bắn, đã thành lệ, mỗi ngày hai lần, hoặc
buổi sáng sớm và xế chiều, hoặc đứng bóng và sẩm tối, hoặc nửa đêm và trở gà gáy. Hầu hết đạn
đại bác đều rơi vào ngọn đồi xà nu cạnh con nước lớn. Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây
nào không bị thương. Có những cây bị chặt đứt ngang nửa thân mình, đổ ào ào như một trận bão.
Ở chỗ vết thương, nhựa ứa ra, tràn trề, thơm ngào ngạt, long lanh nắng hè gay gắt, rồi dần dần
bầm lại, đen và đặc quyện thành từng cục máu lớn.
Trong rừng ít có loại cây sinh sôi nảy nở khỏe như vậy. Cạnh một cây xà nu mới ngã gục, đã
có bốn năm cây con mọc lên, ngọn xanh rờn, hình nhọn mũi tên lao thẳng lên bầu trời. Cũng có ít
loại cây ham ánh sáng mặt trời đến thế. Nó phóng lên rất nhanh để tiếp lấy ánh nắng, thứ ánh
nắng trong rừng rọi từ trên cao xuống từng luồng lớn thẳng tắp, lóng lánh vô số hạt bụi vàng từ
nhựa cây bay ra, thơm mỡ màng. Có những cây con vừa lớn ngang tầm ngực người lại bị đại bác
chặt đứt làm đôi. Ở những cây đó, nhựa còn trong, chất dầu còn loãng, vết thương không lành
được, cứ loét mãi ra, năm mười hôm thì cây chết. Nhưng cũng có những cây vượt lên được cao
hơn đầu người, cành lá sum xê như những con chim đã đủ lông mao, lông vũ. Đạn đại bác không
giết nổi chúng, những vết thương của chúng chóng lành như trên một thân thể cường tráng.
Chúng vượt lên rất nhanh, thay thế những cây đã ngã... Cứ thế hai ba năm nay rừng xà nu ưỡn
tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng..."
(Nguyễn Trung Thành, Rừng xà nu, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Câu 56
Chủ đề nổi bật trong đoạn trích là gì?
A. Thiên nhiên thơ mộng và hùng vĩ của mảnh đất Tây Nguyên ngập tràn nắng gió được khắc

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


họa qua hình ảnh những đồi xà nu, rừng xà nu
B. Những cánh rừng xà nu trong chiến tranh, trong tầm đại bác của đồn giặc, những cánh rừng
xà nu chịu sự tàn phá khốc liệt của đạn bom kẻ thù
C. Nỗi xót xa trước những đồi xà nu, những cánh rừng xà nu bị giặc tàn phá và niềm căm giận
với tội ác của kẻ thù
D. Số phận đau thương và sức sống kiên cường hiên ngang mạnh mẽ quyết liệt vượt lên mọi sự
hủy diệt bởi bom đạn kẻ thù của những cây xà nu

Câu 57
Hình tượng rừng xà nu trong đoạn trích trên được Nguyễn Trung Thành miêu tả như thế
nào?
A. Bất hạnh đau thương, kiên cường mãnh liệt
B. Đẹp đẽ long lanh, mạnh mẽ quyết liệt
C. Bất khuất vươn lên, hiên ngang tồn tại
D. Phóng khoáng ngang tàng, sức sống bất diệt

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: A
- Hình tượng rừng xà nu trong đoạn trích trên được Nguyễn Trung Thành miêu tả:
- Bất hạnh đau thương: "Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây nào không bị thương. Có
những cây bị chặt đứt ngang nửa thân mình, đổ ào ào như một trận bão. Ở chỗ vết thương, nhựa
ứa ra, tràn trề, thơm ngào ngạt, long lanh nắng hè gay gắt, rồi dần dần bầm lại, đen và đặc quyện
thành từng cục máu lớn."
- Kiên cường, mãnh liệt: "Cạnh một cây xà nu mới ngã gục, đã có bốn năm cây con mọc lên,
ngọn xanh rờn, hình nhọn mũi tên lao thẳng lên bầu trời", "Nó phóng lên rất nhanh để tiếp lấy
ánh nắng", "Đạn đại bác không giết nổi chúng, những vết thương của chúng chóng lành như trên
một thân thể cường tráng. Chúng vượt lên rất nhanh, thay thế những cây đã ngã..."

Câu 58
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 59

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đoạn trích cho thấy nghệ thuật viết truyện ngắn của Nguyễn Trung Thành được thể hiện ở
phương diện nào?
A. Tạo ra được bầu không khí sử thi mang đậm những nét văn hóa của Tây Nguyên
B. Xây dựng được hình ảnh cây xà nu mang ý nghĩa biểu tượng cho dân làng Xô Man
C. Khắc họa những cánh rừng xà nu đầy ấn tượng với cảm hứng lãng mạn, ngợi ca
D. Lựa chọn và sử dụng lớp từ ngữ mang đậm màu sắc của mảnh đất Tây Nguyên

Câu 60
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nhân hóa D. So sánh

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: C
- Dấu hiệu của biện pháp nhân hóa được thể hiện thông qua các từ/cụm từ được Nguyễn Trung
Thành sử dụng: "bị thương", "vết thương", "từng cục máu lớn",...

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65:
Tuy nhiên, ý nghĩ dai dẳng cho rằng trái đất là nơi độc nhất có phép màu của sự sống trong hệ
mặt trời, ý nghĩ đó đã đẩy chúng ta tới kết luận này, không thể khác được: Chạy đua vũ trang là đi
ngược lại lý trí. Không những đi ngược lại lý trí con người mà còn đi ngược lại cả lý trí tự nhiên
nữa... Từ khi mới nhen nhúm sự sống trên trái đất, đã phải trải qua 380 triệu năm con bướm mới
bay được, rồi 180 triệu năm nữa bông hồng mới nở, chỉ để làm đẹp mà thôi. Cũng đã phải trải qua
bốn kỉ địa chất, con người mới hát được hay hơn chim và mới chết vì yêu. Trong thời đại hoàng
kim này của khoa học, trí tuệ con người chẳng có gì để tự hào vì đã phát minh ra một biện pháp,
chỉ cần bấm một cái nút là đưa cả quá trình vĩ đại và tốn kém đó của hàng bao nhiêu triệu năm trở
lại điểm xuất phát của nó.
(G.G. Mác-két, Đấu tranh cho một thế giới hoà bình, Ngữ văn 9, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Câu 61
Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Nghị luận D. Tự sự

Câu 62
Nội dung chính của đoạn trích là gì?

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


A. Chạy đua vũ trang là đi ngược lại lý trí con người và tự nhiên
B. Chạy đua vũ trang chia rẽ, tạo ra xung đột trên thế giới
C. Chạy đua vũ trang mất thời gian và tốn kém
D. Chạy đua vũ trang làm mất đi khả năng cải tạo đời sống của con người

Câu 63
Tác giả viết “chỉ cần bấm một cái nút là đưa cả quá trình vĩ đại và tốn kém đó của hàng bao
nhiêu triệu năm trở lại điểm xuất phát của nó” có ý nghĩa gì?
A. Ca ngợi trí tuệ của con người
B. Ca ngợi sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
C. Tố cáo những thế lực hiếu chiến
D. Thể hiện sự nguy hiểm của việc chạy đua vũ trang

Câu 64
Thông điệp mà tác giả gửi gắm qua đoạn trích là gì?
A. Chúng ta cần chung tay chống lại sự phá hủy môi trường
B. Mong muốn thế giới không có chạy đua vũ trang và một cuộc sống hòa bình
C. Thể hiện niềm tự hào về sự phát triển khoa học - kỹ thuật
D. Sự cảm nhận về thiên nhiên kỳ diệu

Câu 65
Thủ pháp nghệ thuật nổi bật được sử dụng trong đoạn trích là gì?
A. Điệp ngữ, nhân hóa B. Ẩn dụ, hoán dụ
C. Phóng đại, cường điệu D. Thống kê, đối lập

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
“Thế giới mỗi ngày một tiến hơn thì tư tưởng cũng thế, không đứng nguyên một chỗ. Vì thế có
những tác phẩm hợp với thời này mà không hợp với thời kia, hay với người thời này mà không
hay với người thời khác; nhưng bên cạnh những cái đó, há ta chẳng thường thấy những áng văn
gọi là “cổ điển” mới luôn luôn, mới mãi mãi, đời nọ truyền đời kia mà không lúc nào lạc hậu đó
sao?
Đó là những tác phẩm của Voltaire, của Dickens, của Ôn Như Hầu, của Shakespeare, của
Đoàn Thị Điểm hơn thế nữa, Truyện Kiều của Nguyễn Du có 4.000 câu thơ, mà có nhà học giả

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


dám đoan quyết không thể thay đổi đi một chữ!
[...] Từ trước đến nay, nhiều người đã phân tách và giải thích Truyện Kiều cũng như các tác
phẩm văn chương khác của Việt Nam.
Phần tôi, bắt đầu từ đây, tôi muốn đem phân tách và giải thích “miếng ngon Hà Nội” – những
miếng ngon mà người Việt Nam ăn vào thấy ngát mùi đất nước Việt Nam, thấy mình Việt Nam
hơn, và thấy thích thú, kiêu hãnh được trời cho làm người Việt Nam."
(Vũ Bằng, Miếng ngon Hà Nội, NXB Hội Nhà Văn, 2021, trang 19-20)
Câu 66
Ý chính của đoạn trích là gì?
A. Sự tiến bộ của xã hội kéo theo sự dịch chuyển trong tư tưởng của con người
B. Đối tượng tiếp nhận khác nhau sẽ dẫn đến những cách nhận xét, đánh giá khác nhau về
cùng một tác phẩm
C. Khẳng định giá trị vững bền, bất biến của những tác phẩm đã đạt đến độ “cổ điển”
D. Giá trị của một tác phẩm chỉ mang tính chất lâm thời vì nó phụ thuộc vào những bối cảnh
và thời đại khác nhau

Câu 67
Mục đích của câu văn: “Đó là những tác phẩm của Voltaire, của Dickens, của Ôn Như Hầu,
của Shakespeare, của Đoàn Thị Điểm hơn thế nữa, Truyện Kiều của Nguyễn Du có 4.000
câu thơ, mà có nhà học giả dám đoan quyết không thể thay đổi đi một chữ!” là gì?
A. Tạo cơ sở, nền tảng để tiếp tục triển khai những nội dung tiếp theo của đoạn trích
B. Khẳng định những tác phẩm của Voltaire, Dickens, Ôn Như Hầu, Shakespeare, Đoàn Thị
Điểm, Nguyễn Du đã đạt đến độ uyên bác về nội dung và chuẩn mực về nghệ thuật
C. Gia tăng tính liên kết trên cả hai phương diện hình thức và nội dung của các câu văn
D. Đưa ra dẫn chứng để tăng thêm tính thuyết phục cho luận điểm: có những tác phẩm mà giá
trị của nó vượt qua sự băng hoại của thời gian

Câu 68
Từ “cổ điển” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. Chuẩn mực B. Mẫu mực C. Chuẩn xác D. Kinh điển

Câu 69
Từ “Việt Nam” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích là từ loại gì?

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


A. Tính từ B. Danh từ C. Trợ từ D. Thán từ

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: A
- Từ "Việt Nam" trong đoạn trích là tính từ vì từ "Việt Nam" vốn là danh từ nhưng trong trường
hợp này đã được tính từ hóa để khái quát được nhiều tố chất tốt đẹp của cả một dân tộc vào
phong cách của một con người cụ thể.

Câu 70
Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào trong câu văn: “Phần tôi, bắt đầu từ
đây, tôi muốn đem phân tách và giải thích “miếng ngon Hà Nội" - những miếng ngon mà
người Việt Nam ăn vào thấy ngát mùi đất nước Việt Nam, thấy mình Việt Nam hơn, và thấy
thích thú, kiêu hãnh được trời cho làm người Việt Nam."
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nói quá D. Nhân hóa

Câu 71
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Ông ấy luôn ý thức mình là người cầm cương nảy mực nên lúc nào cũng nêu cao tinh thần chí
công vô tư.
A. ý thức B. cầm cương nảy mực
C. nêu cao D. chí công vô tư

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: B (cầm cương nảy mực)
- Giải thích: "cầm cương nảy mực" là phiên bản lỗi của thành ngữ "cầm cân nảy mực".

Câu 72
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Giữ thái độ bàng quang trước cuộc đời không giúp anh sống sâu sắc, vị tha được.
A. thái độ B. bàng quang C. cuộc đời D. vị tha

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: B (bàng quang)
- Giải thích: từ "bàng quang" sai về nghĩa. Từ đúng là "bàng quan".

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 73
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Nhân vật Lorca toát ra vẻ đẹp của một tâm hồn bất khuất và dũng cảm của người chiến sĩ –
nghệ sĩ đang phải sống giữa một xã hội loạn luân, đầy bất công áp bức.
A. bất khuất B. dũng cảm C. loạn luân D. bất công

Câu 74
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Ngôi nhà anh ta mới xây ở ven đô tuy bé và xinh.
A. xây B. ở C. tuy D. và

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: D (và)
- Giải thích: "và" là từ biểu thị quan hệ liên hợp, bổ sung nên không thể kết hợp cùng từ "tuy" để
tạo thành cặp quan hệ từ. Từ đúng là "mà".

Câu 75
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách:
Một không khí nhộn nhịp bao phủ thành phố Hà Nội.
A. Một B. không khí C. nhộn nhịp D. bao phủ

Câu 76
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. tiết kiệm B. căn cơ C. dành dụm D. dè sẻn

Câu 77
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. hào nhoáng B. bóng bẩy C. đẹp đẽ D. mĩ miều

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: C (đẹp đẽ)
- Giải thích: "Đẹp đẽ" biểu thị đặc điểm của cả hình thức bên ngoài lẫn nội dung bên trong. Các
từ còn lại chỉ biểu thị đặc điểm của hình thức bên ngoài.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 78
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. thiên hà B. thiên thể C. thiên tư D. thiên thạch

Câu 79
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. mách lẻo B. hóng hớt C. ton hót D. hớt lẻo

Câu 80
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với tác phẩm còn lại:
A. Đây thôn Vĩ Dạ B. Bắc Sơn C. Vội vàng D. Tây Tiến

Câu 81
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Mối quan hệ Việt – Lào đã được tôi luyện qua năm tháng và rất...
A. vững bền B. vững chãi C. vững vàng D. vững chắc

Câu 82
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Việc kí duyệt sai nguyên tắc của giám đốc nhà máy đã gây.... hàng tỉ đồng.
A. thiệt thòi B. thiệt hại C. hư hại D. thất thoát

Câu 83
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Thủ tướng cùng …... đến dự lễ khánh thành nhà máy
A. vợ B. hiền thê C. phu nhân D. bà xã

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: C (phu nhân)
- Giải thích: "Phu nhân" là từ Hán Việt, mang màu sắc phong cách trang trọng, phù hợp với “thủ
tướng" trong câu.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 84
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Địa đạo Củ Chi là một bức tranh … về chiến tranh du kích.
A. linh động B. lung linh C. sống động D. linh hoạt

Câu 85
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Sau mấy đêm mất ngủ, trông Lan ... như người vừa ốm dậy.
A. nhếch nhác B. hốc hác C. nhớn nhác D. xao xác

Câu 86
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ơi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn lớp 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn trích?
A. So sánh B. Đảo ngữ C. Điệp từ D. Điệp âm

Câu 87
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cuộc săn dù ráo riết đến đâu cũng không sao tróc đủ một trăm người phải đi xem đá bóng.
Dăm sáu anh khôn ngoan, đã kéo đến ngủ nhờ nhà khác, hoặc làng khác. Họ làm như lánh nạn.”
(Nguyễn Công Hoan, Tinh thần thể dục, Ngữ văn lớp 11, tập một, NXB Giáo dục, 2020)
Từ “tróc" trong đoạn trích trên đồng nghĩa với từ nào trong các từ sau:
A. tìm B. kiếm C. bắt D. rủ

Câu 88
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


“Nhà em có một giàn giầu,
Nhà anh có một hàng cau liên phòng
Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
Cau thôn Đoài nhớ giầu không thôn nào?”
(Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn lớp 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Đoạn trích thể hiện khát khao thầm kín nào của nhân vật trữ tình?
A. Khát khao gặp gỡ B. Khát khao nên duyên
C. Khát khao chất vấn D. Khát khao bày tỏ

Câu 89
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Tôi không được rõ ý đồ nhà “vi hành" của chúng ta ra sao. Phải chăng là ngài muốn biết dân
Pháp, dưới quyền ngự trị của bạn ngài là A – lếch – xăng Đệ nhất, có được sung sướng, có được
uống nhiều rượu và được hút nhiều thuốc phiện bằng dân Nam, dưới quyền ngự trị của ngài, hay
không?"
(Nguyễn Ái Quốc, Vi hành, Ngữ văn lớp 11, NXB Giáo dục, 2020)
Giọng điệu chủ đạo trong đoạn trích là gì?
A. Giọng điệu buồn bã, xót xa B. Giọng điệu châm biếm, mỉa mai
C. Giọng điệu nhẹ nhàng, duyên dáng D. Giọng điệu đả kích mạnh mẽ

Câu 90
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Dưới màu hoa như lửa cháy khát khao
Anh nắm tay em bước dọc con đường vắng
Chỉ có tiếng ve sôi chẳng cho trưa hè yên tĩnh
Chẳng chịu cho lòng ta yên”
(Thanh Tùng, Thời hoa đỏ, Quà tặng tình yêu – 99 bài thơ tình, Di Li tuyển chọn,
NXB Văn học, 2012)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nổi bật của đoạn trích là:
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Điệp từ D. Nhân hóa

Câu 91
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


"Cha mất sớm, ông sống với mẹ ở Quy Nhơn và có hai năm học trung học tại trường Pe – lơ –
ranh (Pellerin) ở Huế. Sau đó ông làm công chức ở Sử Đạc điền Bình Định rồi vào Sài Gòn làm
báo. Đến năm 1936, mắc bệnh phong, ông về hẳn Quy Nhơn chữa bệnh và mất tại trại phong Quy
Hòa."
(Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục, năm 2020, tr. 38)
“Ông” trong đoạn trích là tác giả nào dưới đây?
A. Thạch Lam B. Hồ Dzếnh C. Hàn Mặc Tử D. Nguyễn Bính

Câu 92
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền”
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn lớp 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Câu hỏi “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" trong đoạn trích trên mang hàm ý gì?
A. Lời trách móc nhẹ nhàng, đáng yêu của người thôn Vĩ
B. Lời tự vấn của nhân vật trữ tình
C. Lời mời gọi về thăm thôn Vĩ
D. Cả A, B và C

Câu 93
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Dân không biết đoàn thể, không trọng công ích là bởi ba bốn trăm năm trở về đây, bọn học
trò trong nước mắc ham quyền tước, ham bả vinh hoa của các triều vua mà sinh ra giả dối nịnh
hót, chỉ biết có vua mà không biết có dân.”
(Phan Châu Trinh, Về luân lí xã hội ở nước ta, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam,
2020)
Từ “mắc” trong đoạn trích trên đồng nghĩa với từ nào trong các từ sau:
A. sợ B. yêu C. mê D. bận

Câu 94
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


"Suốt mấy hôm rày đau tiễn đưa
Đời tuôn nước mắt, trời tuôn mưa...
Chiều nay con chạy về thăm Bác
Ướt lạnh vườn rau, mấy gốc dừa!"
(Tố Hữu, Bác ơi, Ngữ văn lớp 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Từ “rày" trong đoạn trích trên đồng nghĩa với từ nào sau đây?
A. trời B. nay C. rồi D. xưa

Câu 95
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Từ năm 1970 đến năm 1978 ông xuất ngũ và làm đủ mọi nghề để mưu sinh, như làm hợp
đồng cho Nhà xuất bản Giải phóng, chấm công trong một đội cầu đường, vẽ pa-nô, áp – phích,...
Từ năm 1978 đến năm 1988, ông là biên tập viên tạp chí Sân khấu và bắt đầu sáng tác kịch nói –
với vở kịch đầu tay Sống mãi tuổi 17 (viết lại theo kịch bản của Vũ Duy Kì)”
(Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020, trang 142)
Đoạn trích trên nói về tác giả nào sau đây:
A. Nguyễn Minh Châu B. Lưu Quang Vũ C. Nguyễn Huy Tưởng D. Chế Lan Viên

Câu 96
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
những tiếng đàn bọt nước
Tây Ban Nha áo choàng đỏ gắt
li-la-li-la-li-la
đi lang thang về miền đơn độc
với vầng trăng chếnh choáng
trên yên ngựa mỏi mòn
(Thanh Thảo, Đàn ghi ta của Lor-ca, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Hình ảnh Lor-ca, con người yêu tự do, dân chủ, nghệ sĩ cô đơn khao khát cách tân trong
khung cảnh chính trị và nghệ thuật Tây Ban Nha
B. Hình ảnh Lor-ca, người công dân yêu tự do, người nghệ sĩ đơn độc, yêu chuộng hòa bình
trong khung cảnh chính trị và nghệ thuật Tây Ban Nha

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


C. Hình ảnh Lor-ca, một nghệ sĩ, một nhà văn hóa vĩ đại với những đóng góp lớn lao cho công
cuộc cách tân nền nghệ thuật già cỗi của đất nước Tây Ban Nha
D. Hình ảnh Lor-ca, một con người vừa cổ vũ nhân dân đấu tranh với mọi thế lực áp chế vừa
thúc đẩy mạnh mẽ những cách tân trong các lĩnh vực nghệ thuật

Câu 97
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trong những dòng sông đẹp ở các nước mà tôi thường nghe nói đến, hình như chỉ sông
Hương là thuộc về một thành phố duy nhất. Trước khi về đến vùng châu thổ êm đềm, nó đã là
một bản trường ca của rừng già, rầm rộ giữa bóng cây đại ngàn, mãnh liệt qua những ghềnh thác,
cuộn xoáy như cơn lốc vào những đáy vực bí ẩn, và cũng có lúc nó trở nên dịu dàng và say đắm
giữa những dặm dài chói lọi màu đỏ của hoa đỗ quyên rừng.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Phân tích, miêu tả B. Suy tư, triết luận
C. Tự hào, kiêu hãnh D. Cảm phục, ngợi ca

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: A
- Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là tự hào, kiêu hãnh. Có thể dễ dàng nhận ra sắc thái
của giọng điệu này qua câu văn đầu tiên của đoạn trích: "Trong những dòng sông đẹp ở các nước
mà tôi thường nghe nói đến, hình như chỉ sông Hương là thuộc về một thành phố duy nhất".
Hoàng Phủ Ngọc Tường đã đặt sông Hương ngang hàng với những dòng sông đẹp trên thế giới
đồng thời khẳng định nét đặc biệt ("chỉ sông Hương là thuộc về một thành phố duy nhất") của
dòng Hương giang.

Câu 98
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Đời chúng ta nằm trong vòng chữ tôi. Mất bề rộng ta đi tìm bề sâu. Nhưng càng đi sâu càng
lạnh. Ta thoát lên tiên cùng Thế Lữ, ta phiêu lưu trong trường tình cùng Lưu Trọng Lư, ta điên
cuồng với Hàn Mặc Tử, Chế Lan Viên, ta đắm say cùng Xuân Diệu. Nhưng động tiên đã khép,
tình yêu không bền, điên cuồng rồi tỉnh, say đắm vẫn bơ vơ. Ta ngơ ngẩn buồn trở về hồn ta cùng
Huy Cận.”
(Hoài Thanh, Một thời đại trong thi ca, Ngữ văn 11,

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


tập hai, tr...NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Biện pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là
A. Điệp từ
B. Sử dụng những câu văn đồng dạng về cấu trúc
C. Điệp ngữ
D. Sử dụng các câu văn sóng đôi với nhau

Câu 99
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo
Như nước Đại Việt ta từ trước
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu
Núi sông bờ cõi đã chia
Phong tục Bắc Nam cũng khác
Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây nền độc lập
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên hùng cử một phương
Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau
Song hào kiệt thời nào cũng có.”
(Nguyễn Trãi, Bình Ngô đại cáo)
Từ “Triệu” trong câu thơ “Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây nền độc lập” chỉ ai?
A. Triệu Đà B. Triệu Thị Trinh C. Triệu Quang Phục D. Triệu Bôn

Hướng dẫn giải:


- Đáp án: A
- Mặc dù vẫn còn ý kiến tranh luận, nhưng đến nay cơ bản các ý kiến đều thống nhất hiểu đó là
Triệu Đà

Câu 100
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trên đầu núi, các nương ngô, nương lúa gặt xong, ngô lúa đã xếp yên đầy các nhà kho. Trẻ
con đi hái bí đỏ, tinh nghịch, đã đốt những lều canh nương để sưởi lửa. Ở Hồng Ngài người ta
thành lệ cứ ăn Tết khi gặt hái vừa xong, không kể ngày, tháng nào. Ăn Tết như thế cho kịp lúc
mưa xuân xuống thì đi vỡ nương mới. Hồng Ngài năm ấy ăn Tết giữa lúc gió thổi vào có gianh

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


vàng ứng, gió và rét rất dữ dội.
Nhưng trong các làng Mèo Đỏ, những chiếc váy hoa đã đem ra phơi trên mỏm đá xòe như con
bướm sặc sỡ [...]”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2011)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn trích là gì?
A. Bức tranh thiên nhiên và cuộc sống con người miền Tây Bắc khi mùa xuân đến
B. Khung cảnh thiên nhiên thơ mộng, trữ tình nơi núi rừng Tây Bắc vào ngày Tết
C. Cuộc sống sinh hoạt của đồng bào người Mông vào dịp Tết đến xuân về
D. Những nét văn hóa truyền thống đặc sắc của các dân tộc vùng cao Tây Bắc

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

KẾT THÚC

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 3: KHOA HỌC


Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150

BẮT ĐẦU

Câu 101
Hai thấu kính có tiêu cự lần lượt là f1  20 cm và f 2  10 cm ghép sát, đồng trục sẽ tương đương

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


với một thấu kính có độ tụ D bằng
A. phân kì có độ tụ D  5dp . B. hội tụ có độ tụ D  10dp .
C. hội tụ có độ tụ D  5dp . D. phân kì có độ tụ D  10dp .

Câu 102

Đặt một điện áp xoay chiều u  100 2cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây

6 
1
có độ tự cảm L  H và điện trở r  10Ω , mắc nối tiếp với điện trở thuần R  40Ω . Cường độ
2
dòng điện trong mạch có biểu thức:
5 5
A. i  2 2cos 100 t    A  . B. i  2 2cos 100 t    A  .
 12   12 
5  5 
C. i  2cos 100 t   A . D. i  2cos 100 t  A .
 12   12 

Câu 103
Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang dao động tự do.
Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Qo  2.106 C và dòng điện cực đại trong
khung I o  10 A . Chu kì dao động của mạch là

A. 2.10 5 s . B. 0, 4  s . C. 0,8 s . D. 6.10 5 s .

Câu 104
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ
4
380 nm đến 760 nm . Trong môi trường nước có chiết suất , những bức xạ đó có bước sóng nằm
3
trong khoảng
A. từ 380 mm đến 760 mm . B. từ 480  m đến 750  m .
C. từ 285 nm đến 570 nm . D. từ 528 nm đến 960 nm .

Câu 105
Một ấm điện chứa 1,5 lít nước được đun sôi từ nhiệt độ 20 C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng
của nước là 4190 J /  kg.K  . Khối lượng riêng của nước là 1000 kg / m3 và hiệu suất của ấm là
90% . Coi ấm điện hoạt động bình thường. Công suất của ấm này có giá trị gần đúng bằng

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


A. 931 W . B. 605 W . C. 800 W . D. 720 W.

Hướng dẫn giải:


Hiệu suất của ấm:
V.D.c.Δt o 1,5.10 .1000.4190. 100  20 
3
Q m.c.Δt o V.D.c.Δt o
H   P   931 W.
A P.t P.t H.t 0,9.10.60

 Chọn A.

Câu 106
Trên mặt nước hai nguồn sóng A và B cách nhau 3 cm cùng dao động với phương trình
u  a.cos 100 t   cm  . Một hình ảnh giao thoa xuất hiện gồm một dãy cực đại là trung trực của

đoạn AB và 14 dãy cực đại dạng hyperbol mỗi bên. Biết khoảng cách từ các nguồn đến cực đại
gần nhất đo dọc theo đoạn thẳng AB đều là 0,1 cm . Tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước là
A. 30 cm / s . B. 10 cm / s . C. 25 cm / s . D. 20 cm / s .

Câu 107
Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận được một phôtôn có năng lượng 
làm nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử
tăng 125% . Số vạch tối đa mà nguyên tử này có thể phát ra khi chuyển về các trạng thái dừng có
mức năng lượng thấp hơn là
A. 3 vạch. B. 6 vạch. C. 9 vạch. D. 10 vạch.

Hướng dẫn giải:


Bán kính nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n là: rn  n 2 .r0

Bán kính nguyên tử ở trạng thái dừng kế tiếp n   n  1 là: rn  (n  1) 2 .r0

n 1
Từ giả thiết, ta có: rn  2, 25.rn   1,5  n  2  n   3 .
n
n.  n  1
Số vạch tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra:  3.
2
 Chọn A.

Câu 108
Một sóng ngang dạng hình sin trên một sợi dây truyền theo chiều dương trục tọa độ Ox với bước
sóng 10 cm , tần số 200 Hz , biên độ 6 cm và pha ban đầu tại O là  rad. Phương trình sóng tại
điểm M cách O đoạn 4 cm là

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


 
A. u  6cos  400 t    cm  . B. u  6cos  200 t    cm  .
 5  3

2  
C. u  6cos  200 t    cm  . D. u  6cos  400 t    cm  .
 5   5

Câu 109
Chọn câu đúng. Hạt nhân 39
19 K gồm

A. 39 prôtôn và 19 nơtron. B. 20 prôtôn và 20 nơtron.


C. 19 prôtôn và 19 nơtron. D. 19 prôtôn và 20 nơtron.

Câu 110
Một ống dây có điện trở R  7Ω , hệ số tự cảm L  0, 4H . Mắc nối tiếp ống dây với khóa K có
điện trở không đáng kể vào nguồn điện một chiều có suất điện động E  16 V , điện trở trong là
r  1Ω . Khi khóa K chuyển từ trạng thái đóng sang mở thì cường độ dòng điện trong mạch giảm
về 0 trong thời gian 0,05 s. Suất điện động tự cảm trong ống dây trong khoảng thời gian đó là
A. 8 V . B. 16 V . C. 4 V . D. 12 V .

Hướng dẫn giải:


Cường độ dòng điện chạy trong mạch khi K đóng là:
E 16
I  2A
R  r 7 1
Suất điện động tự cảm trong ống dây trong khoảng thời gian Δt  0, 05 s là:

e tc  L.
ΔI
 0, 4.
 0  2   16 V
Δt 0, 05

 Chọn B.

Câu 111
Tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Xenlulozơ. B. Tơ capron. C. Tơ vinilon. D. Tơ visco.

Hướng dẫn giải:


 HCl là axit; NH 4 Cl là muối tạo bởi gốc amoni yếu và gốc axit mạnh  HCl và NH 4 Cl có
pH  7 và HCl  NH 4 Cl .

 NaCl là muối trung tính nên pH  7

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


 Na 2 CO3 là muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu; NaOH và Ba(OH) 2 là các bazo mạnh
 Na 2 CO3 , NaOH và Ba(OH) 2 có pH  7 và Na 2 CO3  NaOH  Ba(OH) 2 .

Vậy thứ tự các chất có pH tăng dần là: HCl  NH 4Cl  NaCl  Na 2CO3  NaOH  Ba(OH) 2

 Chọn D.

Câu 112
Cho thứ tự sắp xếp tương đối trong dãy điện hóa của các cặp oxi hoá- khử là:
Sn 4 / Sn 2 ; Fe3 / Fe 2 ; Ag  / Ag . Dãy các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi
hóa là
A. Ag  ,Sn 4 , Fe3 . B. Sn 4 , Fe3 , Ag  . C. Ag  , Fe3 ,Sn 4 . D. Fe3 ,Sn 4 , Ag  .

Hướng dẫn giải:


Dãy điện hóa của kim loại là dãy những cặp oxi hóa - khử của kim loại được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại và giảm dần tính k hhử của kim loại.
Như vậy, thứ tự giảm dần tính oxi hóa là Ag  , Fe3 ,Sn 4 .
 Chọn C.

Câu 113
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ monome có tên là
A. Axit acrylic. B. Metyl acrylat. C. Metyl metacrylat. D. Axit metacrylic.

Câu 114
C6 H12 khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất. Số công thức cấu
tạo của C6 H12 thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 115
Hòa tan 142 gam P2 O5 vào 500 gam dung dịch H 3PO 4 24,5%. Nồng độ % của H 3PO 4 trong dung
dịch thu được là
A. 49, 61% . B. 48,86% . C. 56, 32% D. 68, 75% .

Hướng dẫn giải:


Ta có: n P O  1 mol  ; n H PO  1, 25  mol  .
2 5 3 4

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


P2 O5  3H 2 O  2H 3PO 4

1 mol ……….2 mol


Khối lượng H 3PO 4 thu được sau khi hòa tan là: 98.  2  1, 25  318,5  g  .

Khối lượng dung dịch thu được sau khi hòa tan là: 142  500  642 (g).
Vậy nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là:
318,5
% mH3PO4  .100%  49, 61%
642
 Chọn A.

Câu 116
Khí CO 2 sinh ra khi đốt 3,36 lít propan và butan dẫn vào NaOH dư thu được 28, 62g Na 2CO3 và
25, 2g NaHCO3 . Tính phần trăm theo thể tích propan có trong hỗn hợp?

A. 30% và 70% . B. 80% và 20% . C. 70% và 30% . D. 20% và 80% .

Hướng dẫn giải:


Gọi số mol C3H8 và C 4 H10 có trong hỗn hợp lần lượt là a và b (mol).
Ta có: a  b  0,15 (1)
Bảo toàn nguyên tố C , số mol CO 2 sinh ra khi đốt hỗn hợp khí là: n CO  3a  4b 2

28, 62 25, 2
Mặt khác: n C  n CO  n Na CO  n NaHCO    0,57
2 2 3 3
106 84
 3a  4 b  0,57 (2)

Từ (1) và (2) tính được: a  0, 03; b  0,12 .


0, 03 0,12
Vậy: % VC H  .100%  20%; % VC4H10  .100%  80% .
3 8
0,15 0,15

 Chọn D.

Câu 117
Cho 0, 2 mol axit oxalic phản ứng vừa đủ với 0,3 mol CH 3OH tạo được 2 este X và Y. Tính khối
lượng 2 este là
A. 22,2 B. 24,0 . C. 18,6 . D. 23,1 .

Hướng dẫn giải:


Axit oxalic có công thức: (COOH) 2 .

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Dễ thấy: n H O  n ancol  0,3  mol  .
2

Bảo toàn khối lượng thu được: maxit  mancol  meste  m H O  meste  22, 2 (g). 2

 Chọn A.

Câu 118
A chứa propan và 1 amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít O2 đốt cháy sau phản ứng thu
được 43 lít hỗn hợp hơi nước, CO 2 , N 2 và O2 dư. Dẫn hỗn hợp này qua H 2SO 4 đặc thể tích còn
lại là 21 lít. Tiếp tục dẫn qua bình NaOH dư còn 7 lít. Biết rằng các thể tích đều đo ở cùng nhiệt
độ và áp suất. Tìm CTCT của amin?
A. C3 H 9 N . B. C 2 H 7 N . C. CH 5 N . D. C3 H 7 N .

Hướng dẫn giải:


Thấy: Sản phẩm cháy gồm: CO 2 , H 2O, N 2 , O 2 dư.
Khi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch H 2SO 4 đặc thì H 2 O bị hấp thụ (do H 2SO 4 đặc có tính háo
nước) còn lại CO 2 , N 2 , O 2 dư  VH O  43  21  22 (l)
2

Khi cho CO 2 , N 2 , O 2 dư qua dung dịch NaOH dư thì CO 2 bị hấp thụ do:

CO 2  2NaOH  Na 2 CO3  H 2 O  VCO2  21  7  14 (lít)

Và tổng thể tích của O2 dư và N 2 là 7 lít.


Bảo toàn nguyên tố O ta có: 2VO  VH O  2VCO  2VO
2 2 2 2 du

 2.30  22  2.14  2VO2 du  VO2 du  5 (lít)  VN2  7  5  2 (lít)

Do amin là amin đơn chức nên ta có: Vamin  2VN  4 (lít)  VC H  6  4  2 (lít)
2 3 8

Bảo toàn nguyên tố C : VC A  VCO  3VC H  14  3.2  8 (lít).


2 3 8

VC A  8
 Số C của A   2
VA 4

Bảo toàn nguyên tố H : VH A   2VH O  8VC H  2.22  8.2  28 (lít)


2 3 8

VH A  28
 Số H của A   7
VA 4

Vậy CTPT của A là C 2 H 7 N .


 Chọn B.

Câu 119

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Cho 11,2 lít khí SO 2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ C mol/l thu được 6,51
gam kết tủa. Hỏi giá trị của C là bao nhiêu?
A. 0,4 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,3.

Câu 120
Cho hỗn hợp A gồm clo và oxi. A phản ứng hết với một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 8,10
gam nhôm thu được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính tỉ lệ phần
trăm theo thể tích của oxi có trong hỗn hợp?
A. 26, 50% . B. 44, 44% . C. 55, 56% . D. 73, 50% .

Câu 121
Khi nói về sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có
sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.

Câu 122
Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là gì?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

Hướng dẫn giải:


Liên hệ kiến thức sinh học lớp 11: Sinh trưởng ở thực vật
Sinh trường sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp
- Làm tăng chiều dài của cây - Làm tăng bề dày (đường kính) của cây
- Do mô phân sinh đỉnh thân và môn - Do hoạt động của mô phân sinh bên
phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên. (tầng phát sinh) gây nên
- Có ở thực vật 1 và 2 lá mầm. - Có ở thực vật Hai lá mầm.

 Hoạt động của tầng sinh bần chỉ có ở sinh trưởng thứ cấp

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


 Chọn B.

Câu 123
Bào quan nào xảy ra quá trình hô hấp tế bào?
A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Lưới nội chất. D. Không bào.

Câu 124
Cây phong lan sống trên thân cây gỗ là mối quan hệ nào?
A. Hợp tác. B. hội sinh.
C. kí sinh. D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 125
Hiện tượng nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của 1 quần thể?
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với 1 quần thể lân cận cùng loài.
C. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.
D. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể

Câu 126
Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n  8 (gồm 4 cặp NST tương đồng). Người ta quan sát thấy bộ
NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng đang ở kì giữa của hai thể đột biến được kí hiệu là I, II có số
lượng NST ở từng cặp như sau:
Thể đột biến Cặp NST số 1 Cặp NST số 2 Cặp NST số 3 Cặp NST số 4
I 2 3 2 2
II 2 2 1 2
Tên của hai thể đột biến I, II lần lượt là
A. Thể tam bội, thể một. B. Thể tam bội, thể đơn bội.
C. Thể một, thể ba. D. Thể ba, thể một.

Hướng dẫn giải:


Liên hệ kiến thức Sinh học 12 - Đột biến số lượng NST
Thể đột biến Cặp NST số 1 Cặp NST số 2 Cặp NST số 3 Cặp NST số 4

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


I 2 3 2 2
II 2 2 1 2
Thể đột biến I: Có 3 chiếc ở cặp NST số 2  Đây là thể ba
Thể đột biến II: Có 1 chiếc ở cặp NST số 3  Đây là thể một
Hai thể đột biến này lần lượt là thể ba, thể một
 Chọn D.

Câu 127
Hiện tượng các cá thể trong quần thể sư tử tranh giành nhau thức ăn thể hiện mối quan hệ sinh
thái
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài.
C. kí sinh. D. cộng sinh.

Câu 128
Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây tạo ra đời con có cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 12,5%?
A. AaBb  Aabb . B. Aabb  aaBb . C. AABb  AaBb . D. AaBb  AaBb .

Hướng dẫn giải:


Liên hệ kiến thức: Tính quy luật của các hiện tượng di truyền (quy luật phân li độc lập)
A: thân cao  a: thân thấp; B : hoa đỏ > b : hoa trắng.
1 1 1
Cây thân thấp, hoa trắng  aabb   12,5%   ab   ab .
8 4 2
 Chọn A.

Câu 129
Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào?
A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế.

Câu 130
Kiểu gen AaBbddEE giảm phân không xảy ra đột biến có thể tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 131
Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau:

I II
1. Lương Văn Can a. Thành lập tổ chức Việt Nam Quang phục hội.
2. Trịnh Văn Cấn b. Khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên.
3. Phan Bội Châu c. Mở trường học Đông Kinh Nghĩa Thục
4. Hoàng Hoa Thám d. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1b, 2a, 3d, 4c. C. 1c, 2b, 3a, 4d. D. 1d, 2b, 3a, 4c.

Câu 132
Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào
ngành kinh tế nào sau đây?
A. Tài chính. B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp. D. Giao thông vận tải.

Câu 133
Giai cấp mới nào sau đây ra đời ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực
dân Pháp (1897-1914)?
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tiểu tư sản. D. Địa chủ.

Câu 134
Đông Dương Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức nào sau đây?
A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 135
"Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng
phải kiên quyết giành cho được độc lập".
Lời dặn dò trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.

Câu 136
Cho bảng thống kê về một số sự kiện trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954):
Hồ Chí Minh thay mặt Trung ương Đảng ra Lời kêu gọi Toàn quốc
19.12.1946
kháng chiến
1947 Chiến thắng Việt Bắc thu - đông
Trung Quốc, Liên Xô và một số nước XHCN lần lượt công nhận và đặt
1950
quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Xây dựng giáo dục theo 3 phương châm: phục vụ kháng chiến, phục vụ
1950-1953
sản xuất, phục vụ dân sinh
Tháng 3-1951 Mặt trận Liên Việt ra đời
1952 Cuộc vận động tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về phương châm kháng
chiến chống Pháp của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Toàn dân kháng chiến. B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến. D. Tự lực cánh sinh kháng chiến.

Hướng dẫn giải:


Bảng hệ thống kiến thức thống kê một số sự kiện tiêu biểu trong cuộc kháng chiến chống Pháp
(1946-1954) trên các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa, ngoại giao.
Điều này phản ánh nội dung đường lối kháng chiến toàn diện của nhân dân ta chống thực dân
Pháp xâm lược (1946 - 1954), được đúc kết từ 3 văn kiện, tác phẩm: Chỉ thị "Toàn dân kháng
chiến" của Ban Thường vụ Trung ương Đảng, "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" của Chủ tịch
Hồ Chí Minh, tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng bí thư Trường Chinh.
 Chọn B.

Câu 137
Trong cuộc cải cách về chính trị của Nhật Bản (1868), giai cấp nào sau đây đóng vai trò quan
trọng?
A. Nông dân. B. Địa chủ.
C. Công nhân. D. Quý tộc tư sản hóa.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 138
Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại chủ yếu của các nước Tây Âu trong những năm
1950 - 1973 ?
A. Tìm cách trở lại các nước thuộc địa cũ. B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. Đứng dưới ô bảo vệ hạt nhân của Mĩ.

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 139 và 140:
“Thực chất là cao trào khởi nghĩa của quần chúng... Những cuộc khởi nghĩa từng phần đầu tiên
như thế chỉ có thể là kết quả của phong trào đấu tranh chính trị lâu dài, quyết liệt của quần chúng,
của một phong trào sâu rộng, không phải chỉ trong mấy xã mà tạo thành thế liên hoàn bao gồm
nhiều huyện, nhiều tỉnh, có như thế, thành quả của khởi nghĩa mới giữ được”.
(Lê Duẩn, Thư vào Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980, tr.40)
Câu 139
Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau khi Hiệp định
Giơnevơ 1954 được kí kết?
A. Đấu tranh chống Mĩ và tay sai. B. Hoàn thành cách mạng ruộng đất.
C. Tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất. D. Đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

Hướng dẫn giải:


Liên hệ kiến thức SGK Lịch sử 12 - Bài 21: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh
chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965). Sau khi Hiệp định
Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết, phía Việt Nam nghiêm chỉnh thực thi Hiệp định (tập
kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực...). Giữa tháng 5.1956, Pháp rút quân khỏi miền Nam khi
chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc Việt Nam theo
điều khoản của Hiệp định Giơnevơ.
Cũng ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết, Mĩ liền thay thế
Pháp, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở miền Nam, thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam,
biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Dương và
Đông Nam Á. Do đó, miền Nam phải tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và chính quyền tay sai.
 Chọn A.

Câu 140
Đoạn trích trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây trong cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Việt Nam (1954-1975)?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
C. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
D. Phong trào Đồng khởi (1959-1960).

Hướng dẫn giải:


Trong những năm 1957 - 1959, cách mạng miền Nam gặp muôn vàn khó khăn, tổn thất. Cuộc đấu
tranh của nhân dân miền Nam đòi hỏi phải có một biện pháp quyết liệt để đưa cách mạng vượt
qua khó khăn, thử thách. Tháng 1.1959, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã
quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Từ thực tế yêu cầu cách mạng và ánh sáng nghị quyết của Đảng, nhân dân miền Nam từ chỗ
nổi dậy lẻ tẻ ở từng địa phương đã làm nên một cao trào cách mạng, gọi là phong trào “Đồng
khởi”. Phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) đã giáng đòn nặng nề vào chính sách thực mới của
Mĩ, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm, đánh dấu bước phát triển của cách
mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
 Chọn D.

Câu 141
Dạng địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông nước Mĩ?
A. Dãy núi già Apalat. B. Dãy núi trẻ Rocki.
C. Đồng bằng trung tâm. D. Vùng núi trẻ Cooc-di-e.

Hướng dẫn giải:


Vận dụng kiến thức SGK Địa lí 11 (Bài 6 Hoa Kì - Tự nhiên và dân cư). Theo đó, phần lãnh thổ
Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên: vùng phía tây là hệ thống núi
cooc đi e; vùng trung tâm nằm ở giữa A Pa Lát và Cooc đi e (Rôc ki) với đồng bằng phù sa sông
Mi-xi-xi-pi màu mỡ ở phía Nam; Vùng phía Đông gồm dãy núi già A-pa-lat và đồng bằng ven
biển Đại Tây Dương.
 Chọn A.

Câu 142
Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của động đất, sóng thần, bão là do
A. nằm ở nơi gặp gỡ giữa các luồng sinh vật. B. tiếp giáp với nhiều biển và đại dương.
C. nằm kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương. D. nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Hướng dẫn giải:
Liên hệ kiến thức SGK Địa lí 11 - Bài 11 Khu vực Đông Nam Á. Theo đó, Đông Nam Á có vị trí
kề sát "Vành đai lửa Thái Bình Dương", lại là nơi hoạt động của các áp thấp nhiệt đới nên chịu
ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai như động đất, sóng thần, bão, lũ lụt.....
 Chọn C.

Câu 143
Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. giữa miền núi với đồng bằng. B. giữa miền Bắc với miền Nam.
C. giữa đồng bằng và ven biển. D. giữa đất liền và vùng ven biển.

Hướng dẫn giải:


Vận dụng kiến thức SGK Địa lí 12 - Bài 11 Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Theo đó, do hình dạng
lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều Bắc - Nam (khoảng 15 Vĩ tuyến). Càng vào phía Nam càng
gần xích đạo nên nhiệt độ sẽ tăng dần (theo quy luật địa đới). Đồng thời hoạt động của hoàn lưu
khí quyển kết hợp địa hình: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh và ảnh hưởng làm cho nền nhiệt
miền Bắc nước ta giảm mạnh, càng về phía Nam gió mùa Đông bắc càng suy yếu và hầu như bị
chặn lại ở dãy Bạch Mã; miền Nam không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc nên nóng
quanh năm.
Sự khác nhau về nền nhiệt độ và biên độ nhiệt độ làm cho khí hậu và thiên nhiên nước ta có sự
phân hóa giữa miền Bắc và miền Nam mà ranh giới là dã núi Bạch Mã.
 Chọn B.

Câu 144
Mùa bão ở nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do
A. nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam. B. sự di chuyển của dải hội tụ nhiệt đới.
C. sự di chuyển tâm bão từ Bắc vào Nam. D. hoạt động của dòng biển theo mùa.

Câu 145
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết Cù lao Chàm, Cù lao Cau, Cù lao Xanh lần
lượt thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam, Bình Định, Bình Thuận. B. Quảng Nam, Phú Yên, Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. D. Quảng Nam, Phú Yên, Ninh Thuận.

Hướng dẫn giải:

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, xác định được vị trí của các đảo/cụm đảo ở trên: Cù
lao Chàm thuộc tỉnh Quảng Nam, Cù lao Xanh thuộc tỉnh Bình Định, Cù lao Cau thuộc tỉnh Bình
Thuận.
 Chọn A.

Câu 146
Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta,
năm 2015 và năm 2021:

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước.
B. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước.

Hướng dẫn giải:


- Đây là dạng biểu đồ tròn, đơn vị thể hiện là %, có hai hình tròn có bán kính khác nhau, thể hiện
rất rõ quy mô đối tượng qua hai năm.
- Từ khóa của biểu đồ tròn "quy mô và cơ cấu hoặc cơ cấu".
 Chọn C.

Câu 147
Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. cà phê, cao su, mía. B. hồ tiêu, bông, chè
C. cà phê, điều, chè. D. điều, chè, thuốc lá

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


Câu 148
Vùng nào sau đây ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 149
Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió hướng Đông Bắc, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và bão.
B. áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ vịnh Ben Gan thổi đến.
D. gió mùa Tây Nam từ vịnh Ben Gan đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.

Câu 150
Giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm.
B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm.
C. sản xuất tập trung, đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường.
D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng.

----HẾT ĐỀ THI----

NỘP BÀI

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG


BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG ( TOÁN HỌC)


1. B 2. C 3. C 4. A 5. A 6. 385 7. 9/4 8. 2 9. D 10. 2
11. D 12. 11 13. A 14. B 15. C 16. 1 17. D 18. 25 19. 90 20. D
21. A 22. B 23. B 24. C 25. C 26. 2 27. A 28. B 29. 2 30. 9/2
31. C 32. 33. 60 34. A 35. A 36. D 37. D 38. C 39. A 40. B
1200
41. C 42. -10 43. D 44. B 45. C 46. A 47. B 48. A 49. A 50. B

PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ( VĂN HỌC – NGÔN NGỮ)


51. A 52. B 53. A 54. A 55. D 56. D 57. A 58. B 59. B 60. C
61. C 62. A 63. D 64. B 65. D 66. C 67. D 68. B 69. A 70. A
71. B 72. B 73. C 74. D 75. A 76. B 77. C 78. C 79. B 80. B
81. A 82. B 83. C 84. C 85. B 86. C 87. C 88. B 89. B 90. B
91. C 92. D 93. D 94. B 95. B 96. B 97. A 98. C 99. A 100. A

PHẦN 3. KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI


101. A 102. D 103. B 104. C 105. A 106. B 107. A 108. A 109. D 110. B
111. D 112. C 113. C 114. B 115. A 116. D 117. A 118. B 119. A 120. B
121. C 122. B 123. A 124. B 125. A 126. D 127. A 128. A 129. C 130. D
131. C 132. C 133. A 134. C 135. B 136. B 137. D 138. C 139. A 140. D
141. A 142. C 143. B 144. B 145. A 146. C 147. C 148. A 149. A 150. C

CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG

You might also like