You are on page 1of 36

Đề cương ôn tập (chú ý đáp án đúng không phải toàn câu A)

Tín Mức Số Số câu hỏi


Chủ đề Từ câu ….. đến câu …..
chỉ độ lượng(*) thi giữa kỳ
1 Câu 1 đến Câu 7 2
2 Câu 8 đến Câu 13 3
1 30
3 Câu 14 đến Câu 23 5
4 Câu 24 đến Câu 30 3
1 Câu 31 đến Câu 40 3
2 Câu 41 đến Câu 45 2
2 30
3 Câu 46 đến Câu 55 2
4 Câu 56 đến Câu 60 2
1
1 Câu 61 đến Câu 65 1
2 Câu 66 đến Câu 69 1
3 20
3 Câu 70 đến Câu 75 1
4 Câu 76 đến Câu 80 1
1 Câu 81 đến Câu 82 1
2 Câu 83 đến Câu 87 1
4 20
3 Câu 88 đến Câu 95 1
4 Câu 96 đến Câu 100 1
Tổng 100 30

Câu 1: Mạch điện như hình 1.1 có bao nhiêu nút và nhánh ?
R1 C R2

e1 L R3 e2
_ _
+ +

Hình 1.1
a. 4 nút, 8 nhánh
b. 3 nút, 5 nhánh
c. 3 nút, 7 nhánh
d. 4 nút, 5 nhánh
Câu 2: Trong một mạch vòng khép kín, tổng đại số các sụt áp trên các nhánh:
a. Luôn khác không.
b. bằng không nếu có các dòng điện chạy trong mạch.
c. biến thiên phụ thuộc vào điện áp nguồn.
d. Bằng không.
Câu 3: Có bao nhiêu loại nguồn phụ thuộc ?
a. 3
b. 1
c. 4
d. 5
Câu 4: Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc nối tiếp ?

a.
b.

c.

d.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây thể hiện quy tắc chia dòng cho đoạn mạch có 2 nhánh
song song ?

a.

b.

c.

d.
Câu 6: Biểu thức nào sau đây thể hiện quy tắc chia áp cho đoạn mạch có 2 điện trở nối
tiếp ?

a.

b.

c.

d.
Câu 7: Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc song song ?

a.

b.

c.

d.
Chủ đề 2: Mạch xác lập điều hòa
Câu 8: Trở kháng của phần tử thuần dung là:

a.
b.
c.

d.
Câu 9: Trở kháng của các phần tử thuần cảm là:

a.
b.

c.
d.
Câu 10: Biểu thức của điện kháng là:
a.
b.
c.
d.
Câu 11: Trong cách biểu diễn tổng trở (trở kháng) phức dưới dạng , thì:
a. R là điện kháng, X là điện trở.
b. R là điện nạp, X là điện trở.
c. R là điện trở, X là điện kháng.
d. R là điện dẫn, X là tổng trở.
Câu 12: Hệ số công suất có thể xác định bằng biểu thức:

a.

b.

c.

d.
Câu 13: Quan hệ giữa dòng điện điện áp trên điện cảm trong mạch xác lập điều hòa

a.

b.
c.

d.
Chủ đề 3: Các phương pháp phân tích mạch điện
Câu 14: Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh chỉ cần sử dụng:
a. Hai định luật Kirchhoff
b. Định luật Kirchhoff về dòng điện
c. Định luật Kirchhoff về điện áp
d. Định lý Thevenine-Norton
Câu 15: Cơ sở chính của phương pháp phân tích mạch bằng dòng điện vòng dựa vào:
a. Định luật Kirchhoff về điện áp
b. Luật đóng ngăt
c. Định luật Kirchhoff về dòng điện
d. Định lý Thevenine-Norton
Câu 16: Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện vòng, với là số nhánh
và là số nút thì số phương trình độc lập tạo ra là:
a.
b.
c.
d.
Câu 17: Cơ sở chính của phương pháp phân tích mạch bằng điện thế nút dựa vào
a. Định luật Kirchhoff về dòng điện
b. Định lý Thevenine-Norton
c. Nguyên lý xếp chồng
d. Định luật Kirchhoff về điện áp
Câu 18: Khi phân tích mạch bằng phương pháp điện thế nút, với N nh là số nhánh và Nn
là số nút thì số phương trình độc lập tạo ra là:
a.
b.
c.
d.
Câu 19: Nếu khi giải mạch điện một chiều thu được dòng trong một nhánh mạch có
giá trị âm thì:
a. Chiều ban đầu là đúng
b. Cả giá trị và chiều đều đúng
c. Chiều thực tế của nó là ngược lại chiều bạn quy ước
d. Cả giá trị và chiều không đúng
Câu 20: Việc thay thế dòng trong các nhánh bằng các ẩn số trung gian trong phương
pháp điện thế nút và dòng điện vòng nhằm mục đính:
a. Làm giảm số phương trình cần thiết phải thành lập
b. Biến đổi về mạch Thevenine tương đương
c. Làm tăng số phương trình cần thiết đối với mạch điện
d. Biến đổi về mạch Norton tương đương
Câu 21: Khi áp dụng các định luật Kirchhoff, các dấu đại số là:
a. Không cần thiết
b. Chỉ cần thiết cho điện áp
c. Cần thiết
d. Chỉ cần thiết cho dòng điện
Câu 22: Phương pháp biến đổi tương đương từ nguồn áp sang nguồn dòng và ngược là
dựa vào:
a. Định lý thevenine-Norton
b. Định luật Kirchhoff về điện áp
c. Định luật Kirchhoff về dòng điện
d. Nguyên lý xếp chồng
Câu 23: Cơ sở phân tích mạch tuyến tính bằng phương pháp xếp chồng là:
a. Nguyên lý xếp chồng
b. Định luật Kirchhoff về điện áp
c. Định luật Kirchhoff về dòng điện
d. Định lý thevenine-Norton
Chủ đề 4: Mạch điện ba pha
Câu 24: Dòng điện 3 pha là tập hợp ba hệ thống điện một pha được nối với nhau thành
một hệ thống năng lượng điện từ chung, trong đó sức điện động ở mỗi pha đều có:
a. Dạng hình sin, cùng biên độ, cùng tần số, lệch nhau một phần ba chu kỳ
b. Dạng hình sin, cùng biên độ, cùng tần số, lệch nhau hai phần ba chu kỳ
c. Dạng hình sin, cùng biên độ, cùng tần số, cùng góc pha
d. Dạng hình sin, cùng tần số, cùng góc pha, nhưng khác về biên độ.
Câu 25: Điện áp dây là:
a. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
b. Điện áp giữa hai dây pha
c. Điện áp giữa dây pha và dây nối đất an toàn
d. Điện áp giữa hai dây trung tính
Câu 26: Điện áp pha là:
a. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
b. Điện áp giữa hai điểm đầu của hai pha
c. Điện áp giữa dây pha và dây nối đất an toàn
d. Điện áp giữa hai dây trung tính
Câu 27: Dòng điện dây là:
a. Dòng điện chạy trên dây trung tính
b. Dòng điện chạy trên dây nối đất an toàn
c. Dòng điện chạy trên dây pha
d. Dòng điện chạy trong mỗi pha
Câu 28: Dòng điện pha là:
a. Dòng điện chạy trong mỗi pha
b. Dòng điện chạy trên dây trung tính
c. Dòng điện chạy trên dây nối đất an toàn
d. Dòng điện chạy trên dây pha
Câu 29: Trong một mạch ba pha đối xứng hình sao hình 1.2, ta có quan hệ giữa điện

áp dây và điện áp pha :


A Id A

Ip Up Up Ip
Ip Ip
Ip Id
B Ip B
C C
Id
Hình 1.2

a.

b.
c.

d.
Câu 30: Trong một mạch ba pha đối xứng hình tam giác hình 1.3, ta có quan hệ giữa

dòng điện dây và dòng điện pha :


Id
A
A
Ip Ip U p Up
Zp Zp
Ip Id
C C
B B
Id Zp
Hình 1.3

a.

b.
c.

d.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 31: Trong các hình vẽ 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, hình nào mô tả nguồn áp độc lập ?
E +
_ u1 +
_ au 1 u2

Hình 1.4 Hình 1.5


i2
u1 gu1 u2 J

Hình 1.6 Hình 1.7


a. Hình 1.5
b. Hình 1.4
c. Hình 1.6
d. Hình 1.7
Câu 32: Trong các hình vẽ 1.8, 1.9, 1.10, 1.11, hình nào mô tả nguồn dòng độc lập ?

E +
_ u1 +
_ au 1 u2

Hình 1.8 Hình 1.9


i2
u1 gu1 u2 J

Hình 1.10 Hình 1.11

a. Hình 1.9
b. Hình 1.11
c. Hình 1.10
d. Hình 1.8
Câu 33: Trong các hình vẽ 1.12, 1.13, 1.14, 1.15, hình nào mô tả nguồn áp phụ thuộc ?

E +
_ u1 +
_ au 1 u2

Hình 1.12 Hình 1.13


i2
u1 gu1 u2 J

Hình 1.14 Hình 1.15

a. Hình 1.13
b. Hình 1.12
c. Hình 1.14
d. Hình 1.15
Câu 34: Biểu thức nào sau đây mô tả phép biến đổi tương đương nguồn sức điện động
nối tiếp?

a.

b.
c.
d.
Câu 35: Đặc trưng của phần tử thuần dung là:
a. Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
b. Điện áp và dòng điện tỉ lệ trực tiếp với nhau
c. Có đột biến điện áp
d. Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
Câu 36: Đặc trưng của phần tử thuần cảm là:
a. Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
b. Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
c. Điện áp và dòng diện tỉ lệ trực tiếp với nhau
d. Có đột biến dòng điện
Câu 37: Định luật Ohm cho nhánh chứa phần tử nguồn điện và điện trở có biểu thức:

a.

b.

c.

d.
Câu 38: Theo định luật Kirchhoff về dòng điện (hay gọi tắt là định luật K1):
a. Tổng giá trị đại số các dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng
không. Với dòng điện đi vào nút mang dấu dương, dòng đi ra nút mang dấu
âm.
b. Tổng các dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không.
c. Tổng giá trị đại số các dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng
không. Với dòng điện đi vào nút và đi ra nút mang dấu âm.
d. Tại một nút bất kỳ trong mạch điện, tổng cường độ dòng điện chạy đến nút
phải lớn hơn tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi.
Câu 39: Theo định luật Kirchhoff về điện áp (hay gọi tắt là định luật K2):
a. Đi theo vòng kín với chiều tùy ý chọn thì tổng đại số các điện áp trên các phần
tử bằng không.
b. Đi theo vòng kín với chiều tùy ý chọn thì các điện áp trên các phần tử bằng
nhau.
c. Tại một nút bất kỳ thì tổng đại số các điện áp trên các phần tử bằng không.
d. Trên một nhánh bất kỳ thì tổng đại số các điện áp trên các phần tử bằng
không.
Câu 40: Một đoạn mạch mắc nối tiếp bao gốm 3 phần tử thụ động. Nếu điện áp nguồn
cung cấp và sụt áp của hai phần tử đã biết, sụt áp của phần tử thứ ba:
a. Có thể xác định được bằng cách áp dụng định luật Kirchhoff về điện áp
b. Bằng không
c. Không thể xác định được
d. Luôn lớn hơn không
Chủ đề 2: Mạch xác lập điều hòa
Câu 41: Xác định trở kháng (tổng trở) tương đương của đoạn mạch như hình 1.20

Hình 1.20
a.
b.
c.
d.
Câu 42: Từ đoạn mạch như hình 1.21, suy ra mối quan hệ về pha:

Hình 1.21
a. Dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
b. Dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
c. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện qua mạch
d. Điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện qua mạch
Câu 43: Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch như hình 1.22

Hình 1.22

a.
b.
c.
d.
Câu 44: Trong các hình vẽ 1.23, 1.24, 1.25, 1.26 hình nào mô tả sơ đồ tương đương
của đoạn mạch có trở kháng Z=4-j3(Ω) ?

Hình 1.23 Hình 1.24

Hình 1.25 Hình 1.26

a. Hình 1.25
b. Hình 1.24
c. Hình 1.23
d. Hình 1.26
Câu 45: Trong các hình vẽ 1.27, 1.28, 1.29, 1.30 hình nào mô tả sơ đồ có điện áp hai
đầu đoạn mạch chậm pha hơn dòng điện qua mạch?

Hình 1.27 Hình 1.28

Hình 1.29 Hình 1.30

a. Hình 1.29
b. Hình 1.28
c. Hình 1.27
d. Hình 1.30

Câu 46: Cho mạch trên như hình 1.31. Biết E1 = 10 V, E2 = 5 V, R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3


= 5 Ω. Phương trình K2 viết cho vòng (I) là:

Hình 1.31
a.
b.
c.
d.
Câu 47: Cho mạch trên như hình 1.32. Biết E1 = 10 V, E2 = 5 V, R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω,
R3 = 5 Ω. Phương trình K2 viết cho vòng (II) là:

Hình 1.32
a.
b.
c.
d.
Câu 48: Cho mạch điện như hình 1.33. Ing1=5A ; Eng2=8V ; Eng3=6V; R1=2Ω; R2=3Ω;
R3=1 Ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện thế nút của mạch:
A R3

R2
I ng1 R1 Eng3
_
+

Eng2
_
+

Hình 1.33

a.

b.

c.

d.

Câu 49: Cho mạch điện như hình 1.34. Biết E1 = 10 V, E2 = 5 V, R1 = 2 Ω, R2 = 6 Ω, R3


= 6 Ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện thế nút của mạch:
Hình 1.34

a.

b.

c.

d.
Câu 50: Cho đoạn mạch điện có biểu thức dòng điện và điện áp theo giá trị hiệu dụng

là , .

Công suất bieeur kien của mạch là:

a.
b.
c.
d.

Câu 51:Các biểu thức nào sau đây biểu diễn hệ phương trình dòng điện vòng của
mạch như hình 1.36:
R1 R3
a b c
I1 I2 I3

+ +
E1 _
Ia R2 Ib _ E2

d
Hình 1.36
a.

b.

c.

d.
Câu 52:Cho mạch điện như hình 1.37: Eng = 20V; Ing= 2A; R1= 24Ω; Rt= 16Ω. Dòng
điện trên tải Rt được xác định bằng phương pháp xếp chồng:
R1 A

E ng I ng Rt
_
+

B
Hình 1.37
a. IRt = 1,2 + 0,5 = 1,7A( chiều từ B đến A)
b. IRt = 1,3 - 0,6 = 0,7A( chiều từ A đến B)
c. IRt = 1,2 - 0,5 = 0,7A( chiều từ B đến A)
d. IRt = 1,3 + 0,6 = 1,9A( chiều từ B đến A)
Câu 53: Cho mạch điện như hình 1.38. Biết R1 = 3Ω; R2 = 3Ω; R3 = 3Ω; E1 = 45V; E3
= 18V. Cường độ dòng điện I2 được xác định (sử dụng phương pháp xếp chồng) là:

Hình 1.38
a. I2= 3A
b. I2 = 11A
c. I2 = 9 A
d. I2= 7 A
Câu 54: Cho mạch điện như Hình 1.39. Biết R1 = 4Ω, R2 = 4Ω, R3 = 6Ω, E1 = 10V,
E2 = 6V. Sử dụng định lý Thevenin-Norton để phân tích mạch điện. Điện áp tương
đương Thevenin được xác định là

Hình 1.39
a. Uth = 6V
b. Uth = 3V
c. Uth = 7V
d. Uth = 8V

Câu 55: Cho mạch điện như hình. Sử dụng định lý Thevenin-Norton để phân tích
mạch điện. Điện trở tương đương Thevenin (Rth) của mạch là:

Hình 1.40
a. Rth = 1Ω
b. Rth = 2Ω
c. Rth = 7Ω
d. Rth = 3Ω

Chủ đề 4: Mạch điện ba pha


Câu 56:Trong các hình vẽ 1.41, 1.42, 1.43, 1.44, hình nào có tải đối xứng là:
Hình 1.41 Hình 1.42

Hình 1.43 Hình 1.44


a. Hình 1.42
b. Hình 1.43
c. Hình 1.41
d. Hình 1.44
Câu 57:Cho mạchđiện 3 pha đối xứng như hình 1.45. Giá trị dòng điện dây Id là:
a
A

1000V 6 6

j8 j8

6 j8
b C
c B

Hình 1.45
a. 200 A
b. 300 A
c. 100 A
d. 400 A
Câu 58:Cho mạchđiện 3 pha đối xứng như hình 1.46. Giá trị công suất P của
mạchđiện là:
A

2 2 Ud
B 100V

j6 j6

2 j6
C
Hình 1.46
a. 1500W
b. 1250W
c. 1000 W
d. 3000 W

Câu 59:Cho mạchđiện 3 pha đối xứng như hình 1.47. Giá trị công suất P của
mạchđiện là:
T¶i 2
100V 8
8

-j6 -j6

8 -j6

5 5 5

T¶i 1
Hình 1.47
a. 4400 W
b. 4200 W
c. 4300 W
d. 4000 W
Câu 60:Cho mạchđiện 3 pha đối xứng như hình 1.48. Biếtđiện áp dây Ud, tần số, ,
, .Biểu thức điệnáp giữa hai điểmOO’ là:
A Id A'

IP IP

IP
0 0'
IP Id C'
B IP IP B'
C
Id

Hình 1.48

a.

b.
c.

d.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mức độ 3: Vận dụng
Chủ đề 1: Những khái niệm cơ bản về mạch điện
Câu 61: Cho mạch như hình 1.49, Biết giá trị điện trở R3 =3kΩ điện áp rơi trên R2 là:

10mA
R1 10V

60V R2

R3

Hình 1.49
a. 20Vdc
b. 10Vdc
c. 30Vdc
d. 40Vdc
Câu 62: Cho mạch điện như hình 1.50. Cường độ dòng điện I 2 được xác định bằng
phương pháp xếp chồng là:

Hình 1.50
a. Cường độ dòng điện qua nhánh (I2) bằng tổng đại số các dòng điện qua nhánh
đó do tác động riêng rẽ của từng nguồn E1 và E3.
b. Cường độ dòng điện qua nhánh (I2) bằng dòng điện qua nhánh đó do tác động
riêng rẽ của nguồn E1.
c. Cường độ dòng điện qua nhánh (I2) bằng dòng điện qua nhánh đó do tác động
riêng rẽ của nguồn E3.
d. Cường độ dòng điện qua nhánh (I2) bằng tích của các dòng điện qua nhánh đó
do tác động riêng rẽ của từng nguồn E1 và E3.
Câu 63: Cho mạch điện như hình 1.51, Giá trị của i là:
a
1A 6A
3
i1 5 i 2 2 i
c e
d

4 1A
b
Hình 1.51
a. i=3 A
b. i=5 A
c. i=4 A
d. i=2 A

Câu 64: Cho mạch điện như hình 1.52. Giá trị dòng điện I là:

2 4
I

2V +
_ 4 +
_ 8V

Hình 1.52
a.
b.
c.
d.

Câu 65: Cho mạch điện như hình 1.53. Giả sử chúng ta phân tích mạch điện theo
phương pháp điện thế nút. Phương trình điện thế nút tại A là

Hình 1.53
a.

b.

c.

d.
Chủ đề 2: Mạch xác lập điều hòa
Câu 66: Cho biểu thức dòng điện và điện áp hai đầu một đoạn mạch là

Giá trị công suất toàn phần của mạch là


a. 2000 VA
b. 1900 VA
c. 3000 VA
d. 4000 VA
Câu 67:Cho mạchđiện như hình 1.54. Giá trị điện áp hiệu dụng UC là:

4H 4 4

10 2sint (V) + uC 1
_ 12 F
4

Hình 1.54

a. 6V
b. 5V
c. 7V
d. 8V

Câu 68: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch ở Hình 1.56.

Cho biết
Hình 1.56

Dòng điện qua mạch chính là

a.

b.

c.

d.
Câu 69: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây có độ tự

cảm và tụ điện có điện dung như Hình 1.57. Biết tần số


. Tổng trở phức của đoạn mạch là

Hình 1.57

a.
b.
c.
d.
Chủ đề 3: Các phương pháp phân tích mạch điện
Câu 70:Cho mạch điện như hình 1.58. Giá trị dòng điện I1 là:
3 2

I1
+
12V _ 6 4

Hình 1.58
a. I1 = 1(A)
b. I1 = 2(A)
c. I1 = 3(A)
d. I1 = 5(A)

Câu 71: Cho mạch điện như hình 1.59. Giá trị dòng điện Ia là:
5 1

+
100V _
Ia U1 5 0,4U1 0,4U1(A)

Hình 1.59
a. Ia = 15 (A)
b. Ia = 16 (A)
c. Ia = 17 (A)
d. Ia = 18 (A)
Câu 72: Cho mạch điện như hình 1.60. Giá trị dòng điện I là:
6A

4
Ua Ub
I

1A 6 2 3A

Hình 1.60
a) I = 4(A)
b) I = 2(A)
c) I = 3(A)
d) I = 1(A)
Câu 73: Cho mạch điện như hình 1.61. Giá trị điện áp Ua là:
Ua

4
4
Ub
+
_ 24V
3A 2

Hình 1.61
a. Ua = 12 (V)
b. Ua = 13 (V)
c. Ua = 15 (V)
d. Ua = 16 (V)
Câu 74: Cho mạch điện như hình 1.62. Giá trị dòng điện I là:
1A

4 2 4

+ +
24V _ 4 4 _ 8V

Hình 1.62
a. I = 2 (A)
b. I = 1 (A)
c. I = 3 (A)
d. I = 4 (A)
Câu 75: Cho mạch điện như hình 1.63. Giá trị dòng điện I1 là:
4 2
I1

20I1(V) 4 +
20V
_
+ _

Hình 1.63
a. I1 = -1,43 A
b. I1 = 2,23 A
c. I1 = 1,23 A
d. I1 = -2,31 A
Chủ đề 4: Mạch điện ba pha
Câu 76: Cho mạch điện 3 pha như hình 1.64, với nguồn sức điện động đối xứng
, . Biểu thức điện áp giữa hai điểm 00’ là
Công thức dòng điện pha A là:
EA
IA R
+
_

EB
IB L
O O'
+
_

EC
IC C
+
_

Hình 1.64

a.
b.
c.
d.
Câu 77: Cho mạch điện như hình 1.65: Biết:
E1
Z1 I1

+
_
Z4
E2 Z2 I2
Z5

+
_
E3 Z3 Z6
I3

+
_
Hình 1.65
Dòng điện là:
a.
b.
c.
d.
Câu 78: Cho mạchđiện 3 pha nối tam giác như hình 1.66, biết R1 = 4Ω, X1 = 3Ω, R2
= 5Ω, R3 = 3Ω, X3 = 4Ω, Ud = 220V. Số chỉ của Watkế P1 là:
IA A
A W IAB
P1 X3 R1
IB
B
R3 X1

C IC ICA
W B
C R2 IBC

Hình 1.66
a. 17 kW
b. 19 kW
c. 21 kW
d. 23 kW
Câu 79: Cho mạch điện 3 pha đối xứng như hình 1.67, biết Up = 120V, Zđd =
(1+j0,2)Ω, ZP = (18+j12)Ω. Giá trị của dòng điện dây IA là:
Uan
a A
Z dd

+
_

Zp
Ubn
b B
n Z dd

Zp
+
_

Zp
Ucn
c C
Z dd
+
_

Hình 1.67
a. 14,7A
b. 12,6A
c. 9,5A
d. 18,8A

Câu 80: Cho mạch điện 3 nguồn đối xứng có Ud = 200V như hình 1.68. Biểu thức
dòng điện O’D là:
IA 2
A

IB j2
B

IC -j2 O'
C

ID 2
D
Hình 1.68

a.

b.

c.

d.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mức độ 4: Phân tích, tổng hợp
Chủ đề 1: Những khái niệm cơ bản về mạch điện
Câu 81: Cho mạch điện như hình 1.69. Giá trị dòng điện I là:
I

6V +
_ 6 6
6

2 2
2

Hình 1.69
a. I=1 (A)
b. I=2 (A)
c. I=3 (A)
d. I=4 (A)
Câu 82: Cho mạch điện như hình 1.70. Giá trị dòng điện Ix là:

3

6A U0 IX 3 4I X

12  4

Hình 1.70
a. Ix = 0.75(A)
b. Ix = 1 (A)
c. Ix = 2 (A)
d. Ix = 3 (A)

Chủ đề 2: Mạch xác lập điều hòa

Câu 83: Cho mạch điện như hình 1.71. Dòng điện là:
2

I1
6 6

0 +
60 0 (V) _ -j6 -j6

6 -j6

Hình 1.71
a.
b.
c.
d.

Câu 84: Cho mạch điện như hình 1.72. Biết . Giá trị
dòng điện là:
4

I2

+
E1 _ 2 J3

Hình 1.72

a.
b.
c.
d.

Câu 85: Cho mạch điện như hình 1.73, biết (V), (V),
= = 50 + j30(Ω), = 100(Ω). Nếu chọn điện thế tại B bằng không thì biểu thức điện
thế là:
Z1 Z2
A
I1 I2

+ +
E1 _ Z3 _ E2

I3

B
Hình 1.73
a.

b.

c.

d.
Câu 86: Cho mạch điện như hình 1.74. Biết ,

. Điện thế là:


A
I1 I2 I3
e1 +
_ e2 +
_ R

R R
L
L L

B
Hình 1.74
a.
b.
c.
d.

Câu 87: Cho mạch điện như hình 1.75. Biết . Điện thế

là:
A
I1

2 2 2
J3
+ E1 j2  -j2 
_

B
Hình 1.75
a.
b.
c.
d.
Chủ đề 3: Các phương pháp phân tích mạch điện
Câu 88: Cho mạch điện như hình 1.76. Giá trị điện áp Ub là:
6 3V
Ua 0

+ 6A
20V _ 2 4

Ub
Hình 1.76
a. Ub = - 8 (V)
b. Ub = - 4 (V)
c. Ub = 8 (V)
d. Ub = 4 (V)
Câu 89: Cho mạch điện như hình 1.77. Giá trị điện áp Ub là:

3

3 Ua
c
+
_

6V
+
17V _ 2 2 2A

Ub
Hình 1.77

a.

b.

c.

d.

Câu 90: Cho mạch điện như hình 1.78. Biết Zt = 5 Ω, điện thế là:
5 j5 5 -j5
A

It

+ 0
Zt + 0
_ 100 0 _ 100 0

B
Hình 1.78

a.

b.
c.
d.
Câu 91: Cho mạch điện như hình 1.79. Dòng điện là:
1

I1
0
5 30 A (2+j2) (2-j2) 5 30 A
0

Hình 1.79

a.
b.
c.
d.

Câu 92: Cho mạch điện như hình 1.80. Biết:


Dòng điện là:
I2
(2+j2)  1

E1 E2
(5-j2) 

Hình 1.80

a.
b.
c.
d.

Câu 93: Cho mạch điện như hình 1.81. Biết: Biểu
thức điện áp nút tại điểm A là:

A 1

I1

(2-j2) 
J1 (2+j2) 
+ E1
_

Hình 1.81

a.

b.

c.

d.
Câu 94: Cho mạch điện như hình 1.82. Biết:
. Dòng điện là:

Z2 Z3
I2

Z4 Z5

Z1

+
_
E
Hình 1.82

a.
b.
c.
d.

Câu 95: Cho mạch điện như hình 1.83. Biết Zt = 5 Ω, dòng điện là:

It
3 10 

o
4 45
(A) Zt
+
j4  _ j25 V

Hình 1.83
a.
b.
c.
d.
Chủ đề 4: Mạch điện ba pha
Câu 96: Cho mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V, tải 3 pha đối xứng nối Y có Z
= (3+j4)Ω như hình 1.84

Id 3 j4
A

Ud =220V
3 j4
B
N

3 j4
C

Hình 1.84
Giá trị dòng điện pha B khi đứt dây pha A là:
a.
b.
c.
d.
Câu 97: Cho mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V, tải 3 pha nối tam giác biết
R1 = 4Ω, X1 = 3Ω, R2 = 5Ω, R3 = 3Ω, X3 = 4Ω như hình 1.85
*
IA A
A W I AB
*
X3 R1
IB
B
R3 X1

* W IC ICA
C B
C R2 IBC
*
Hình 1.85
Giá trị dòng điện pha B khi khi đứt pha tải BC là:
a.
b.
c.
d.
Câu 98: Cho mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V, tải 3 pha đối xứng nối Y có R
= 3Ω, X = 4Ω như hình 1.86

Id 3 j4
A

Ud =220V
3 j4
B
N

3 j4
C

Hình 1.86
Giá trị dòng điện pha B khi ngắn mạch pha A là:

a.
b.
c.
d.
Câu 99: Cho mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V, tải 3 pha nối tam giác biết R1
= 4Ω, X1 = 3Ω; R2 = 5Ω, R3 = 3Ω, X3 = 4Ω như hình 1.87:
*
IA A
A W I AB
*
X3 R1
IB
B
R3 X1

* W IC ICA
C B
C R2 IBC
*
Hình 1.87
Giá trị dòng điện pha B khi khi đứt dây pha A từ nguồn tới là:

a.
b.
c.
d.
Câu 100: Cho mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 380V, tải 1nối hình sao Z1 = (4-
j4)Ω, tải 2 nối hình tam giác Z2 = (12+j12)Ω, trở kháng đường dây Zdd = (1+j)Ω như
hình 1.88:

A Zdd Z1

I I1
Ud
B

I2
Z2

Hình 1.88
Giá trị dòng điện I1là:

a.
b.
c.
d.

You might also like