Professional Documents
Culture Documents
Chua Bai Tap Phuong Phap Newton
Chua Bai Tap Phuong Phap Newton
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
4. Phương pháp Newton (Phương pháp tiếp tuyến)
Xét phương trình:
f (x) = 0 (1)
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
4. Phương pháp Newton (Phương pháp tiếp tuyến)
Xét phương trình:
f (x) = 0 (1)
Giả thiết
1 Phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x ∗ ∈ [a, b].
2 f (x) có đạo hàm f 0 (x) liên tục, không đổi dấu trên [a, b].
3 f (x) có đạo hàm f 00 (x) không đổi dấu trên [a, b].
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
4. Phương pháp Newton (Phương pháp tiếp tuyến)
Xét phương trình:
f (x) = 0 (1)
Giả thiết
1 Phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x ∗ ∈ [a, b].
2 f (x) có đạo hàm f 0 (x) liên tục, không đổi dấu trên [a, b].
3 f (x) có đạo hàm f 00 (x) không đổi dấu trên [a, b].
Với x0 ∈ [a, b] thoả mãn f (x0 ).f 00 (x0 ) > 0 được chọn là xấp xỉ ban
đầu ta xây dựng dãy {xn } theo công thức:
f (xn )
xn+1 = xn − ,n ≥ 0 (2)
f 0 (xn )
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Nhận xét Để đạt được độ chính xác thì quá trình lặp kết thúc khi:
M2
|xn − x ∗ | ≤ |xn − xn−1 |2 ≤
2m1
Hay ta có: r
2m1 .
|xn − xn−1 | ≤ (4)
M2
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Bài tập 1.6b
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Bài tập 1.6b
Lời giải:
1 Ta có f (x) = 3x − e x có nghiệm nhỏ nhất x ∗ ∈ (0, 5; 1).
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Bài tập 1.6b
Lời giải:
1 Ta có f (x) = 3x − e x có nghiệm nhỏ nhất x ∗ ∈ (0, 5; 1).
2 Ta có f 0 (x) = 3 − e x > 0, f 00 (x) = −e x < 0, ∀x ∈ (0, 5; 1).
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Bài tập 1.6b
Lời giải:
1 Ta có f (x) = 3x − e x có nghiệm nhỏ nhất x ∗ ∈ (0, 5; 1).
2 Ta có f 0 (x) = 3 − e x > 0, f 00 (x) = −e x < 0, ∀x ∈ (0, 5; 1).
m1 = inf |f 0 (x)| = inf |3 − e x | = 3 − e và
x∈[0,5;1] x∈[0,5;1]
M2 = sup |f 00 (x)| = sup | − e x | = e.
x∈[0,5;1] x∈[0,5;1]
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Lời giải (tiếp)
Ta được:
x1 ≈ 0, 61006 x2 ≈ 0, 61900
−2 ∗
Ta có |x2 − x1 | < 1, 44.10 nên x ≈ 0, 61900.
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Bài tập 1.8
(xn+1 − xn )2
yn := xn −
xn+2 − 2xn+1 + xn
yn − x
là xác định với n đủ lớn và lim =0
xn − x
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Bài tập 1.8
(xn+1 − xn )2
yn := xn −
xn+2 − 2xn+1 + xn
yn − x
là xác định với n đủ lớn và lim =0
xn − x
Lời giải: Ta có
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON
Lời giải (tiếp)
Do |q| < 1 và lim zn = 0 nên
lim[(q + zn+1 )(q + zn ) − 2(q + zn ) + 1] = (q − 1)2 > 0.
Vậy với n đủ lớn thì [(q + zn+1 )(q + zn ) − 2(q + zn ) + 1] > 0 nên yn xác
định.
Ta có xn+1 − xn = (xn+1 − x) − (xn − x) = (q + zn − 1)(xn − x) nên
(q + zn − 1)2 (xn − x)2
xn − x −
yn − x [(q + zn+1 )(q + zn ) − 2(q + zn ) + 1](xn − x)
=
xn − x xn − x
(q + zn − 1)2
=1−
(q + zn+1 )(q + zn ) − 2(q + zn ) + 1
Do đó
yn − x (q + zn − 1)2
lim = lim[1 − ]
xn − x (q + zn+1 )(q + zn ) − 2(q + zn ) + 1
(q − 1)2
=1− = 0.
(q − 1)2
Khoa Toán Tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP NEWTON