You are on page 1of 13

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU Trang


BÀI 1. NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC 1
(GS.TS. Phạm Thị Minh Đức)
1. Đối tượng nghiên cứu của sinh lý học y học 1
2. Vị trí của môn sinh lý học trong các ngành khoa học tự nhiên và y học 2
2.1. Vị trí của môn sinh lý học trong các ngành khoa học tự nhiên 2
2.2. Vị trí của môn sinh lý học trong y học 2
3. Lịch sử phát triển môn sinh lý học 2
3.1. Thời kỳ cổ xưa 2
3.2. Thời kỳ phát triển của nền khoa học tự nhiên 3
3.3. Thời đại sinh học phân tử
3
4. Phương pháp nghiên cứu và học tập sinh lý học 3
4.1. Phương pháp nghiên cứu 3
4.2. Phương pháp học tập 4
BÀI 2. ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI MÔI 5
(GS.TS. Phạm Thị Minh Đức)
1. Đặc điểm của sự sống 5
1.1. Đặc điểm thay cũ đổi mới 5
1.2. Đặc điểm chịu kích thích 5
1.3. Đặc điểm sinh sản giống mình 6
2. Nội môi, hằng tính nội môi 6
2.1. Nội môi 6
2.2. Hằng tính nội môi 6
3. Điều hoà chức năng
8
3.1. Điều hoà bằng đường thần kinh 9
3.2. Điều hoà bằng đường thể dịch 10
3.3. Cơ chế điều hoà ngược 11
4. Kết luận 13
BÀI 3. SINH LÝ TẾ BÀO - TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 15
(PGS.TS. Lê Thu Liên, PGS.BS. Trịnh Bỉnh Dy)
1. Đặc điểm cấu trúc – chức năng của màng tế bào 15
1.1. Lớp lipid kép của màng tế bào 16
1.2. Các protein của màng tế bào 16
1.3. Những carbohydrat của màng tế bào 17
2. Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào 17
2.1. Hình thức vận chuyển khuếch tán thụ động 18
2.2. Vận chuyển tích cực 23
3. Vận chuyển qua một lớp tế bào 25

vii
4. Hiện tượng nhập bào, tiêu hóa chất và xuất bào 26
4.1. Nhập bào 27
4.2. Tiêu hóa các chất đã được nhập bào 27
4.3. Xuất bào 28
BÀI 4. SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG 30
(PGS.TS. Lê Thu Liên, PGS.BS. Trịnh Bỉnh Dy)
1. Cơ sở vật lý của điện thế màng 30
1.1. Sự khuếch tán của các ion, điện thế khuếch tán 30
1.2. Phương trình Nernst 31
1.3. Cách tính điện thế khuếch tán 32
1.4. Đo điện thế màng 33
2. Điện thế nghỉ 33
2.1. Định nghĩa 33
2.2. Các nguyên nhân gây ra điện thế nghỉ (điện thế màng lúc nghỉ ) 33
2.3. Các yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ 34
3. Điện thế hoạt động (Action Potential) 34
3.1.Định nghĩa và các giai đoạn của điện thế hoạt động 34
3.2. Nguyên nhân của điện thế hoạt động 36
3. 3. Cơ chế phát sinh điện thế hoạt động 37
3.4. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động 38
3.5. Sự thích nghi của màng 38
3.6. Điện thế màng khi tế bào bị ức chế 38
3.7. Sự lan truyền điện thế hoạt động 38
BÀI 5. SINH LÝ CHUYỂN HÓA CHẤT, NĂNG LƯỢNG 40
(PGS.TS. Nguyễn Văn Tường)
1. Chuyển hoá chất 40
1.1. Chuyển hoá glucid 41
1.2. Chuyển hoá lipid 44
1.3. Chuyển hoá protid 47
2. Chuyển hoá năng lượng 50
2.1. Các dạng năng lượng của cơ thể 50
2.2. Tiêu hao năng lượng của cơ thể 53
2.3. Nguyên tắc đo tiêu hao năng lượng 56
2.4. Điều hoà chuyển hoá năng lượng
58
BÀI 6 . SINH LÝ ưĐIỀU NHIỆT 60
(TS. Trịnh Hùng Cường)
1. Thân nhiệt 60
2. Sinh nhiệt 61
3. Các phương thức trao đổi nhiệt 61
3.1. Truyền nhiệt trực tiếp 61
3.2. Truyền nhiệt đối lưu 61
3.3 Bức xạ nhiệt 61

viii
3.4. Bay hơi nước 62
3.5. Bilan nhiệt 62
4. Cung phản xạ điều nhiệt 63
4.1. Bộ phận nhận cảm 63
4.2. Đường truyền vào 63
4.3. Trung tâm 63
4.4. Đường truyền ra 63
4.5. Cơ quan đáp ứng 64
5. Các cơ chế chống nóng 64
5.1. Bài tiết mồ hôi 64
5.2. Tăng thông khí 65
5.3. Giãn mạch da 65
5.4. Giảm sinh nhiệt 65
6. Các cơ chế chống lạnh 65
6.1. Co mạch da 65
6.2. Dựng chân lông 65
6.3. Run cơ 66
6.4. Sinh nhiệt hoá học 66
6.5. Tăng bài tiết hormon thyroxin 66
7. Biện pháp điều nhiệt riêng của loài người 66
7.1. Tạo vi khí hậu 66
7.2. Chọn quần áo thích hợp 66
7.3. Chọn chế độ ăn thích hợp
66
7.4. Rèn luyện 66
8. Rối loạn thân nhiệt 66
8.1. Sốt 66
8.2. Say nóng 67
9. Thích nghi khi sống trong môi trường nóng và môi trường lạnh 67
9.1. Thích nghi với môi trường nóng 67
9.2. Sống trong môi trường rất lạnh 67
10. Ứng dụng 67
10.1. Hạ nhiệt nhân tạo 67
10.2. Tăng nhiệt nhân tạo 67
BÀI 7. SINH LÝ MÁU 69
(TS. Phùng Xuân Bình)
1. Những chức năng chung của máu 69
1.1. Máu vận chuyển các phân tử và nhiệt từ nơi này đến nơi khác của cơ thể 69
1.2. Máu bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân lạ 69
1.3. Máu góp phần duy trì sự hằng định của pH và áp lực thẩm thấu 69
2. Những đặc tính của máu 70
3. Hồng cầu 70
3.1. Hình thái và số lượng hồng cầu 70

ix
3.2. Chức năng của hồng cầu 71
3.3. Quá trình sinh hồng cầu 71
3.4. Điều hoà quá trình sinh hồng cầu –Vai trò của Erythropoietin 73
3.5. Những chất cần cho quá trình sinh hồng cầu 74
3.6. Hemoglobin (Hb) 75
3.7. Sự phá huỷ của hồng cầu và số phận của Hb 76
3.8. Các rối loạn lâm sàng dòng hồng cầu 76
4. Nhóm máu và truyền máu 79
4.1. Hệ thống nhóm máu ABO 79
4.2. Hệ thống nhóm máu Rh 83
5. Bạch cầu 84
5.1. Phân loại bạch cầu 84
5.2. Số lượng bạch cầu và công thức bạch cầu 84
5.3. Những đặc tính của bạch cầu 86
5.4. Chức năng của các loại bạch cầu 86
5.5. Quá trình sinh bạch cầu 89
5.6. Đời sống của bạch cầu 90
6. Tiểu cầu 90
6.1. Cấu trúc và chức năng của tiểu cầu 90
6.2. Quá trình sinh tiểu cầu 91
7. Cầm máu 92
7.1. Co mạch tại chỗ 92
7.2. Tạo nút tiểu cầu 92
7.3. Tạo cục máu đông 92
7.4. Co cục máu đông và tan cục máu đông 95
7.5. Sự ngăn cản đông máu trong hệ thống mạch máu bình thường 96
7.6. Những chất chống đông sử dụng trong lâm sàng 97
7.7. Những rối loạn cầm máu ở lâm sàng 98
BÀI 8. SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ 102
(TS. Phùng Xuân Bình)
1. Thành phần của dịch nội bào và dịch ngoại bào 103
2. Huyết tương
104
2.1. Thành phần của huyết tương 104
2.2. Chức năng của các protein huyết tương 104
3. Dịch kẽ 107
4. Dịch bạch huyết 108
4.1. Thành phần 108
4.2. Cấu tạo của các mao mạch bạch huyết 108
4.3. Lưu lượng bạch huyết 109
4.4. Chức năng của hệ bạch huyết 109
5. Dịch não tuỷ 110
5.1. Nhắc lại về giải phẫu 110

x
5.2. Sự bài tiết dịch não tuỷ ở các đám rối cụt 111
5.3. Sự hấp thu của dịch não tuỷ qua nhung mao màng nhện 111
5.4. Các khoang quanh mạch và dịch não tuỷ 111
5.5. Tính chất và thành phần dịch não tuỷ 111
5.6. Áp suất dịch não tuỷ 111
5.7. Chức năng của dịch não tuỷ 112
5.8. Hàng rào máu - dịch não tuỷ và hàng rào máu - não 112
6. Dịch nhãn cầu 113
6.1. Quá trình sản xuất thuỷ dịch 113
6.2. Thuỷ dịch chảy ra khỏi mắt như thế nào? 113
6.3. Áp suất nhãn cầu 114
BÀI 9. SINH LÝ TUẦN HOÀN 115
(PGS.TS. Lê Thu Liên)
1. Sinh lý tim 115
1.1. Đặc tính cấu trúc - chức năng của tim 115
1.2. Các đặc tính sinh lý của cơ tim 117
1.3. Chu kỳ hoạt động của tim 120
1.4. Lưu lượng và công của tim 124
1.5. Những biểu hiện bên ngoài của chu kỳ tim và một số kỹ thuật thăm dò 125
1.6. Điều hoà hoạt động tim 131
2. Sinh lý tuần hoàn động mạch 134
2.1. Đặc điểm cấu trúc - chức năng của động mạch 134
2.2. Đặc tính sinh lý của động mạch 134
2.3. Huyết áp động mạch 135
2.4. Điều hoà tuần hoàn động mạch 140
3. Sinh lý tuần hoàn tĩnh mạch 142
3.1. Đặc điểm cấu trúc - chức năng 142
3.2. Những nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch 143
3.3. Động học của tuần hoàn tĩnh mạch 144
3.4. Điều hoà tuần hoàn tĩnh mạch 145
4. Sinh lý vi tuần hoàn
145
4.1. Đặc điểm cấu trúc - chức năng 145
4.2. Động học máu trong tuần hoàn mao mạch 146
4.3. Lưu lượng máu qua mao mạch 147
4.4. Chức năng trao đổi chất ở mao mạch 147
4.5. Điều hoà tuần hoàn mao mạch 148
5. Tuần hoàn địa phương 149
5.1. Tuần hoàn mạch vành 149
5.2. Tuần hoàn phổi 151
5.3. Tuần hoàn não 153
BÀI 10. SINH LÝ HÔ HẤP 157
(PGS.TS. Nguyễn Văn Tường, PGS.BS. Trịnh Bỉnh Dy)

xi
1. Đặc điểm hình thái - chức năng của bộ máy hô hấp 157
1.1. Đường dẫn khí 157
1.2. Phổi - phế nang và màng hô hấp 158
1.3. Lồng ngực 160
1.4. Màng phổi và cơ chế tạo áp suất âm trong khoang màng phổi 160
2. Chức năng thông khí của phổi 162
2.1. Các động tác hô hấp 162
2.2. Các thể tích, dung tích hô hấp và lưu lượng thở 164
3. Chức năng vận chuyển khí của máu 169
3.1. Máu vận chuyển O2 từ phổi đến mô 169
3.2. Máu vận chuyển CO2 từ mô đến phổi 171
3.3. Quá trình trao đổi khí ở phổi và các yếu tố ảnh hưởng 173
4. Điều hoà hô hấp 176
4.1. Cấu tạo và hoạt động của các trung tâm hô hấp 176
4.2. Các yếu tố điều hoà hô hấp 179
BÀI 11. SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ 182
(TS. Phùng Xuân Bình)
1. Phân bố mạch máu, thần kinh ở bộ máy tiêu hoá 182
1.1. Sự phân bố thần kinh trong ống tiêu hoá 182
1.2. Phân bố mạch máu 183
2. Tiêu hoá ở miệng và thực quản 184
2.1. Các hiện tượng cơ học ở miệng: Nhai và nuốt 184
2.2. Bài tiết nước bọt 185
3. Tiêu hoá ở dạ dày 187
3.1. Các hiện tượng cơ học ở dạ dày 187
3.2. Bài tiết dịch vị 189
3.3. Kết quả tiêu hoá ở dạ dày 194
3.4. Hấp thu ở dạ dày 194
4. Tiêu hoá ở ruột non 194
4.1. Đặc điểm cấu tạo của ruột non 194
4.2. Hiện tượng cơ học 195
4.3. Bài tiết dịch và tiêu hoá ở ruột non 197
4.4. Sự hấp thu ở ruột non 204
5. Tiêu hoá ở ruột già 208
5.1. Hiện tượng cơ học ở ruột già 208
5.2. Sự bài tiết ở ruột già 209
5.3. Sự hấp thu ở ruột già 210
5.4. Tác dụng của vi khuẩn ở ruột già 210
5.5. Thành phần của phân 210
6. Những rối loạn lâm sàng của ống tiêu hoá 210
6.1. Loét dạ dày - tá tràng 210
6.2. Táo bón 211
6.3. Ỉa chảy 211

xii
6.4. Nôn 211
7. Gan 212
BÀI 12. SINH LÝ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU 214
(TS. Trịnh Hùng Cường)
1. Cấu trúc – chức năng của thận 214
1.1. Đơn vị thận (nephron) 214
1.2. Mạch máu thận 216
1.3. Cấp máu cho thận 216
1.4. Bộ máy cận cầu thận 217
1.5. Thần kinh chi phối thận 217
2. Lọc ở cầu thận 217
2.1. Màng lọc ở cầu thận 217
2.2. Áp suất lọc 218
2.3. Các chỉ số đánh giá chức năng lọc của thận 218
2.4. Các yếu tố ảnh hưởng lên quá trình lọc 219
2.5. Kết quả của quá trình lọc ở cầu thận 220
3. Tái hấp thu và bài tiết ở ống thận 220
3.1. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần 220
3.2. Trao đổi chất ở quai Henle 222
3.3. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa 222
3.4. Trao đổi chất ở ống góp 224
4. Khả năng vận chuyển tối đa của ống thận 224
4.1. Khả năng vận chuyển tối đa của một chất bởi ống thận 224
4.2. Khả năng lọc của ống với một chất 225
4.3. Tốc độ bài tiết của một chất 225
4.4. Khả năng vận chuyển tối đa của một chất 225
5. Nguyên lý một số thăm dò chức năng thận thường dùng 225
5.1. Thăm dò chức năng lọc của cầu thận bằng phép đo độ thanh thải (clearance) 225
5.2. Thăm dò chức năng ống thận 226
5.3. Chẩn đoán hình ảnh thận 227
6. Cơ chế tác dụng của các thuốc lợi niệu 227
6.1. Thuốc lợi niệu thẩm thấu 227
6.2. Thuốc lợi niệu có tác dụng tại quai Henle 227
6.3. Thuốc lợi niệu kháng aldosteron 227
6.4. Thuốc lợi niệu kháng carbonic anhydrase 228
BÀI 13. SINH LÝ NỘI TIẾT 229
(GS.TS. Phạm Thị Minh Đức)
1. Đại cương về hệ nội tiết và hormon 229
1.1 Định nghĩa 229
1.2. Phân loại hormon 230
1.3. Bản chất hoá học của hormon 231
1.4. Chất tiếp nhận hormon tại tế bào đích (receptor)
231

xiii
1.5. Cơ chế tác dụng của hormon 232
1.6. Cơ chế điều hoà bài tiết hormon 234
1.7. Định lượng hormon 236
2. Vùng dưới đồi 237
2.1. Đặc điểm cấu tạo 237
2.2. Các hormon giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi 237
2.3. Các hormon khác 238
3. Tuyến yên 239
3.1. Đặc điểm cấu tạo và mối liên hệ với vùng dưới đồi 239
3.2. Các hormon thuỳ trước tuyến yên 240
3.3. Các hormon thuỳ sau tuyến yên 246
3.4. Rối loạn hoạt động tuyến yên 247
4. Tuyến giáp 248
4.1. Đặc điểm cấu tạo 248
4.2. Sinh tổng hợp hormon T3 - T4 249
4.3. Nhu cầu iod và phân bố iod trong tuyến giáp 251
4.4. Nồng độ hormon trong máu 251
4.5. Tác dụng của T3 -T4 252
4.6. Điều hoà bài tiết hormon tuyến giáp 254
4.7. Rối loạn hoạt động tuyến giáp 254
4.8. Hormon calcitonin 256
5. Tuyến thượng thận 256
5.1. Đặc điểm cấu tạo 256
5.2. Vỏ thượng thận 257
5.3. Tuỷ thượng thận 262
5.4. Rối loạn hoạt động tuyến thượng thận - Bệnh Addison 264
6. Tuyến tụy nội tiết 265
6.1. Đặc điểm cấu tạo 265
6.2. Hormon insulin 266
6.3. Hormon glucagon
267
6.4. Rối loạn hoạt động tuyến tụy nội tiết 268
7. Tuyến cận giáp 269
7.1. Đặc điểm cấu tạo 269
7.2. Bản chất hoá học của parathormon 270
7.3. Tác dụng của parathormon (PTH) 270
7.4. Điều hoà bài tiết 271
7.5. Rối loạn hoạt động tuyến cận giáp 271
8. Các hormon tại chỗ 272
8.1. Định nghĩa và phân loại 272
8.2. Tác dụng của một số hormon 272
BÀI 14. SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN 277
(GS.TS. Phạm Thị Minh Đức)

xiv
1. Sinh lý sinh dục và sinh sản nam 277
1.1. Đặc điểm cấu tạo bộ máy sinh sản nam 277
1.2. Chức năng của tinh hoàn 278
1.3. Chức năng của túi tinh 284
1.4. Chức năng của tuyến tiền liệt 285
1.5. Tinh dịch 285
1.6. Giao hợp và phóng tinh 285
1.7. Dậy thì và suy giảm hoạt động tình dục nam 286
1.8. Rối loạn hoạt động chức năng sinh sản 287
2. Sinh lý sinh dục và sinh sản nữ 288
2.1. Đặc điểm cấu trúc bộ máy sinh lý sinh sản nữ 288
2.2. Các hormon của buồng trứng 290
2.3. Chu kỳ kinh nguyệt 294
2.4. Dậy thì và mãn kinh 298
2.5. Thụ thai, mang thai 300
2.6. Sổ thai 307
2.7. Bài tiết sữa 308
2.8. Các biện pháp phòng tránh thai 309
BÀI 15. SINH LÝ NƠRON 313
(TS. Trịnh Hùng Cường)
1. Đặc điểm cấu trúc – chức năng của nơron 313
1.1. Cấu trúc của nơron 313
1.2. Các chất truyền đạt thần kinh (neurotransmitter) 314
2. Hưng phấn ở nơron
316
2.1. Đặc điểm hưng phấn của nơron 316
2.2. Sự dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục nơron 316
3. Dẫn truyền qua synap 318
3.1. Sự dẫn truyền ở tuyệt đại đa số synap trong hệ thần kinh trung ương 318
3.2. Sự giải phóng chất truyền đạt ở cúc tận cùng 319
3.3. Tác dụng của chất truyền đạt lên nơron sau synap 319
3.4. Chậm synap và mỏi synap 319
3.5. Một số yếu tố ảnh hưởng lên dẫn truyền ở synap 320
3.6. Dẫn truyền điện qua synap 320
4. Hiện tượng cộng kích thích sau synap 320
4.1. Cộng kích thích theo không gian 321
4.2. Cộng kích thích theo thời gian 321
5. Hiện tượng ức chế trước synap 321
6. Dẫn truyền xung động trong một hệ thống nơron 322
6.1. Truyền tiếp tín hiệu trong một tập hợp thần kinh
322
6.2. Truyền theo cách phân kỳ 322
6.3. Truyền theo cách hội tụ 322

xv
6.4. Kích thích và ức chế đồng thời 324
BÀI 16. SINH LÝ HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC 325
(TS. Trịnh Hùng Cường)
1. Sinh lý receptor 325
1.1. Phân loại receptor 325
1.2. Các đặc tính chung của receptor 326
2. Xúc giác 328
2.1. Receptor xúc giác 328
2.2. Dẫn truyền cảm giác xúc giác 329
2.3. Trung tâm nhận cảm cảm giác xúc giác ở vỏ não 330
2.4. Đặc điểm của cảm giác xúc giác 332
2.5. Thăm dò cảm giác xúc giác 332
3. Cảm giác nóng lạnh 333
3.1. Receptor nhiệt 333
3.2. Dẫn truyền cảm giác nóng - lạnh 333
3.3. Nhận cảm ở vỏ não 333
3.4. Đặc điểm của cảm giác nóng - lạnh 333
4. Cảm giác đau 333
4.1. Receptor đau 334
4.2. Dẫn truyền cảm giác đau 334
4.3. Trung tâm nhận thức cảm giác đau 335
4.4. Đặc điểm của cảm giác đau 335
5. Cảm giác bản thể (cảm giác sâu) 335
5.1.Receptor cảm giác sâu 335
5.2. Đường dẫn truyền cảm giác sâu 335
5.3. Trung tâm nhận cảm cảm giác sâu 336
5.4. Đặc điểm của cảm giác sâu 336
6. Vị giác 337
6.1. Receptor vị giác 337
6.2. Dẫn truyền cảm giác vị giác và trung tâm nhận cảm giác vị giác 338
6.3. Đặc điểm của cảm giác vị giác 339
7. Khứu giác 340
7.1. Niêm mạc mũi và receptor khứu giác 340
7.2. Dẫn truyền cảm giác khứu giác và trung tâm nhận cảm giác khứu giác 340
7.3. Đặc điểm của cảm giác khứu giác 341
8. Thị giác 342
8.1. Mắt 342
8.2. Receptor ánh sáng 345
8.3. Dẫn truyền cảm giác thị giác 346
8.4. Nhận cảm cảm giác thị giác trên vỏ não 346
8.5. Đặc điểm của cảm giác thị giác 348
9. Thính giác 348
9.1. Dẫn truyền và khuếch đại sóng âm 348

xvi
9.2. Receptor nhận cảm thính giác 349
9.3. Dẫn truyền tín hiệu từ receptor về hệ thần kinh trung ương 350
9.4. Trung tâm nhận cảm giác thính giác ở vỏ não 350
9.5. Đặc điểm của cảm giác thính giác 351
BÀI 17. SINH LÝ HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG 353
(TS. Trịnh Hùng Cường)
1. Chức năng vận động của tủy sống 353
1.1. Đơn vị vận động 353
1.2. Chức năng vận động của tủy sống và các phản xạ tủy 354
2. Chức năng vận động của thân não 359
2.1. Nhân tiền đình 360
2.2. Nhân đỏ 361
2.3. Cấu tạo lưới 361
2.4. Các củ não sinh tư 362
2.5. Rối loạn do tổn thương ở thân não 362
3. Các nhân ở nền não 362
4. Tiểu não 363
4.1. Định khu chức năng của tiểu não 363
4.2. Các đường liên hệ của tiểu não 363
4.3. Rối loạn khi bị tổn thương tiểu não 364
5. Vỏ não 365
5.1.Vỏ não vận động 365
5.2. Các đường vận động xuất phát từ vỏ não 366
6. Tích hợp chức năng của các phần thần kinh 368
6.1. Tủy sống 368
6.2. Trung tâm dưới vỏ 368
6.3. Các nhân nền não 368
6.4. Vỏ não 368
6.5. Tiểu não 368
6.6. Hệ viền (hệ limbic) 368
BÀI 18. SINH LÝ HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ 370
(TS. Trịnh Hùng Cường)
1. Đặc điểm giải phẫu – chức năng của hệ thần kinh tự chủ 370
1.1. Hệ giao cảm 370
1.2. Hệ phó giao cảm 372
2. Dẫn truyền qua synap ở hệ thần kinh tự chủ 373
2.1. Sợi cholinergic và sợi adrenergic 373
2.2. Các receptor ở các cơ quan đáp ứng 373
3. Tác dụng kích thích và ức chế của hệ giao cảm và của hệ phó giao cảm 374
4. Đặc điểm hoạt động của hệ thần kinh tự chủ 375
4.1. Gây ra đáp ứng với tần số kích thích rất thấp 375
4.2. “Trương lực” giao cảm và phó giao cảm 375
5. Điều hòa hoạt động hệ thần kinh tự chủ 376

xvii
5.1. Ảnh hưởng của vỏ não 376
5.2. Vai trò của hành não, cầu não và não giữa 376
5.3. Vai trò của vùng dưới đồi 376
5.4. Hormon 376
5.5. Stress 376
6. Thuốc ảnh hưởng lên hệ thần kinh tự chủ 377
6.1. Thuốc ảnh hưởng lên các cơ quan đáp ứng adrenergic 377
6.2. Thuốc ảnh hưởng lên cơ quan đáp ứng cholinergic 377
6.3. Thuốc có tác dụng lên hạch 378
BÀI 19. MỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH 379
(PGS.TS. Lê Thu Liên)
1. Điều kiện hoá 379
1.1. Khái niệm về "điều kiện hoá" (conditioning) 379
1.2. Phân loại điều kiện hoá (theo Baillet và Nortier, 1992) 380
1.3. Nơi xảy ra quá trình điều kiện hoá 383
2. Trí nhớ 383
2.1. Định nghĩa 383
2.2. Phân loại trí nhớ 383
2.3. Cơ chế của trí nhớ 384
3. Cơ sở sinh lý của hoạt động cảm xúc 387
3.1. Khái niệm về hoạt động cảm xúc 387
3.2. Vai trò của các cấu trúc thần kinh, một số chất 388
4. Điện não đồ 389
4.1. Nguyên lý của phép ghi điện não 389
4.2. Các sóng cơ bản trên điện não đồ cơ sở 389
4.3. Ý nghĩa của điện não đồ 392
BÀI 20. SINH LÝ CƠ 393
(TS. Trịnh Hùng Cường)
1. Cơ vân 393
1.1. Đặc điểm cấu trúc - chức năng 393
1.2. Đơn vị vận động 396
1.3. Synap thần kinh - cơ 396
1.4. Dẫn truyền xung động ở tấm vận động 396
1.5. Cơ chế phân tử của co cơ 397
1.6. Hình thức co cơ 399
1.7. Hiệu suất co cơ 400
1.8. Mỏi cơ 400
1.9. Điều hòa co cơ vân 400
1.10. Phì đại cơ và teo cơ 400
2. Cơ trơn 401
2.1. Đặc điểm cấu trúc - chức năng 401
2.2. Cơ chế co cơ trơn 401
2.3. Chiều dài và lực co 402

xviii
2.4. Điều hòa co cơ trơn 402
3. Cơ tim 402
3.1. Đặc điểm cấu trúc – chức năng 402
3.2. Khác biệt chính giữa cơ vân và cơ tim 403
4. Năng lượng trong co cơ 403
4.1. ATP 403
4.2. Phosphocreatin 404
4.3. Glycogen 404
4.4. Oxy hóa các dạng thức ăn khác 404
5. Hiện tượng nợ oxy 405

TÀI LIỆU THAM KHẢO

xix

You might also like