Professional Documents
Culture Documents
Kien Thuc Trong Tam Hoa Hoc 8
Kien Thuc Trong Tam Hoa Hoc 8
MỘT SỐ KIẾN THỨC/ CÔNG THỨC TRỌNG TÂM – CƠ BẢN CẦN GHI NHỚ
2. ĐỘ TAN
Định nghĩa: Độ tan của một chất trong (S) là số gam chất đó tan trong 100 gam nước dung dịch bão
hòa ở nhiệt độ xác định.
S .mdd
mct = S: độ tan
m 100
S = ct .100 ⎯⎯
→ Trong đó: m : khối lượng chất tan (g)
ct
mdd m
mdd = ct .100 m : khối lượng nước (g)
S H2 O
3. NỒNG ĐỘ MOL
Nồng độ phần trăm (CM) của một dung dịch cho ta biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
n = CM .V CM: nồng độ mol (mol/l hoặc M)
n
CM = ⎯⎯
→ n • Trong đó: n: số mol
V V=
CM Vdd: thể tích dung dịch (lít)
4. KHỐI LƯỢNG RIÊNG
Khối lượng riêng (kí hiệu D) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 1 ml dung dịch.
mdd = DV
. dd • Trong đó: D: khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)
m
D = dd ⎯⎯
→ mdd m : khối lượng dung dịch (g)
Vdd =
dd
Vdd
D V : thể tích dung dịch (ml) <1 lít = 1000 ml>
dd
S C% CM .M C %.10.D
C% = .100 S= .100 C% = CM =
S + 100 100 − C % 10.D M
6. TỈ KHỐI
• Trong đó: d /B: Tỉ khối của chất A so với B
A
M M
dA = A dA = A MA: khối lượng mol của chất A
B MB kk 29
MB: khối lượng mol của chất B
HÓA TRỊ Viết những điều mình muốn viết tại đây !
…………………………………………………………
Hiđro (H) cùng với liti (Li)
…………………………………………………………
Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời …………………………………………………………
Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm. …………………………………………………………
Riêng đồng (Cu) cùng với thủy ngân (Hg)
…………………………………………………………
Thường II, ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II, IV là chì (Pb) …………………………………………………………
Điển hình hóa trị của chì là II …………………………………………………………
Bao giờ cũng hóa trị II
…………………………………………………………
Là oxi (O), kẽm (Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca) …………………………………………………………
Magie (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà …………………………………………………………
Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III
…………………………………………………………
Cacbon (C), silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi
…………………………………………………………
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về ! …………………………………………………………
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề …………………………………………………………
Không bền nên dễ biến liền sắt III
…………………………………………………………
Photpho (P) III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều …………………………………………………………
Nitơ (N) hóa trị bao nhiêu …………………………………………………………
I, II, III, IV phần nhiều tới V
…………………………………………………………
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Khi II, lúc IV, VI tăng tột cùng …………………………………………………………
Clo (Cl), iot (I) lung tung …………………………………………………………
II, III, V, VII thường thì I thôi
…………………………………………………………
Mangan (Mn) rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên …………………………………………………………
…………………………………………………………
ST