You are on page 1of 3

Tổng hợp kiến thức Hóa 8

I. Bảng nguyên tố hóa học


 Phi kim
Tên nguyên tố Kí hiệu phtử NTK Hóa trị
Hiđro H2 1 I
Cacbon C 12 II,IV
Nitơ N2 14 II,III,IV,V,..
Oxi O2 16 II
Flo F2 19 I
Silic Si2 28 IV
Photpho P 31 II,III,IV,VI,..
Lưu huỳnh S 32 II,IV,VI
Clo Cl2 35.5 I
Brom Br2 80 I

 Kim loại
Tên nguyên tố Kí hiệu phtử NTK Hóa trị
Liti Li 7 I
Natri Na 23 I
Magie Mg 24 II
Nhôm Al 27 III
Kali K 39 I
Canxi Ca 40 II
Crom Cr 52 II,III
Mangan Mn 55 II,IV
Sắt Fe 56 II,III
Đồng Cu 64 I,II
Kẽm Zn 65 II
Bạc Ag 108 I
Bari Ba 137 II
II. Oxit – Axit – Bazo – Muối
Hợp chất Oxit Axit Bazo Muối
Là hợp Là những hợp
chất có Là hợp chất chất gồm ngtử
Có 2 ngtố trong ngtố H có nhóm kim loại + gốc
Định nghĩa đó 1 ngtố là Oxi đứng đầu OH(hidroxit) axit
Làm quì
tím đổi Làm quì tím Quì tím ko đổi
Nhận biết màu đỏ đổi màu xanh màu

*Bazơ, Muối : đọc kèm hóa trị nếu có nhiều


*Oxit gồm hai loại:
 Oxit axit : Pkim+ Oxi
1.Mono
2.Đi
3.Tri
4.Tetra
5.Penta
 Oxit bazơ : KLoại + Oxi
Tên : KL + ( hóa trị nếu có nhiều ) + oxit
III. Bảng Axit và tên gốc Axit
Tên axit Công thức Gốc axit Tên gốc axit
Axit clo hidric HCl Cl ( I) Clorua
Axit brom hidric HBr Br (II) Bromua
Axit sunfu hidric H2S S ( II) Sunfua
Axit cacbonic H2CO3 CO3 (II) Cacbonat
Axit nitric HNO3 NO3 (I) Nitrat
Axit photphoric H3PO4 PO4 (III) Photphat
Axit sunfuric H2SO4 SO4 (II) Sunfat
Axit sunfuro H2SO3 SO3 (II) Sunfit

IV. Công thức


1. Kim loại + Oxi => Oxit bazo
2. PK + Oxi => Oxit axit
3. Oxit bazo + H2O => Bazo (Na2O, Li2O, K2O, CaO, BaO)
4. KL + H2O => Bazo + H2
5. KL + Axit (trừ HNO3,H2SO4 đđ) => Muối + H2 (K, Na, Ca, Mg,
Al, Zn, Fe, Li,Pb)
6. Oxit axit + H2O => Axit
7. H2 + Oxit bazo => KL + H2O
8. CO + Oxit bazo => KL +CO2
9. Axit+ Oxit bazo => Muối + H2O
10. Bazo + Oxit axit => Muối + H2O
11. Axit + Bazo => Muối + H2O

You might also like