You are on page 1of 2

BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI

HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI


Nhóm hiđroxit và Hóa Tên
H K Na Ag Mg Ca Ba Zn Hg Pb Cu Fe Fe Al
gốc axit trị nhóm
I I I I II II II II II II II II III III
- OH I Hiđroxit T T – K I T K – K K K K K
- CI I Clorua T/B T T K T T T T T I T T T T
- NO3 I Nitrat T/B T T T T T T T T T T T T T
- CH3COO I Axetat T/B T T T T T T T T T T T – I
=S II Sunfua T/B T T K – T T K K K K K K –
= SO3 II Sunfit T/B T T K K K K K K K K K – –
= SO4 II Sunfat T/KB T T I T I K T – K T T T T
= CO3 II Cacbonat T/B T T K K K K K – K K K – –
= SiO3 II TAN
TÍNH Silicat K/KB T
CỦA MUỐI T – K K K K – K – K K K
PO4 IIILoại Photphat
muối tan tất T/KB
cả T T K K Các K K K HóaK Các
K K K K K
Là muối nitrat gốc Tên gọi trị gốc Tên gọi Hóa
Và muối axetat axit axit trị
Bất kể kim loại nào khác khác
*** - Br Bromua I - HSO4 hiđro sunfat I
Những muối hầu hết tan -I Iotđua I - HSO3 hiđro sunfit I
clorua, sunfat
Trừ bạc clorua -MnO4 Pemanganat I -HCO3 hiđro cacbonat I
Bari, chì sunfat -AlO2 Aluminat I -H2PO4 đihiđro photphat I
*** =ZnO2 Zincat II =HPO4 hiđro photphat II
Những muối không hòa tan
Cacbonat, photphat
Sunfua và sunfit
Trừ natri, kali

TRêng THCS TỔNG HỢP BẢNG HÓA TRỊ- NGUYÊN TỬ KHỐI


Líp:
Hä tªn:.
BẢNG TÍNH TAN
BÀI CA HÓA TRỊ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Tên Kí hiệu Nguyên Hiđro (H) cùng với liti (Li)
nguyên tố hóa học tử khối Hóa trị Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời Hiđro là một (1)
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời Mười hai (12) cột Cacbon (C)
Hiđro H 1 I
Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm. Nitơ (N) mười bốn (14) tròn
Cacbon C 12 IV,II Riêng đồng (Cu) cùng với thủy ngân (Hg) Oxi (O) trăng mười sáu (16)
Nitơ N 14 III,V,IV.. Thường II, ít I chớ phân vân gì Natri (Na) hay láu táu
Oxi O 16 II Đổi thay II, IV là chì (Pb) Nhảy tót lên hai ba (23)
Natri Na 23 I Điển hình hóa trị của chì là II Khiến Magie (Mg) gần nhà
Magie Mg 24 II Bao giờ cũng hóa trị II Ngậm ngùi nhận hai bốn (24)
Nhôm Al 27 III Là oxi (O), kẽm (Zn) chẳng sai chút gì Hai bảy (27) nhôm (Al) la lớn
Silic Si 28 IV Ngoài ra còn có canxi (Ca) Lưu huỳnh (S) giành ba hai (32)
Magie (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà Khác người thật là tài
Photpho P 31 III, V
Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III Clo (Cl) ba nhăm rưỡi (35,5)
Lưu huỳnh S 32 II, VI, IV
Cacbon (C), silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi Kali (K) thích ba chín (39)
Clo Cl 35,5 I Thế nhưng phải nói thêm lời Canxi (Ca) tiếp bốn mươi (40)
Kali K 39 I Hóa trị II vẫn là nơi đi về ! Năm nhăm (55) Mangan (Mn) cười
Canxi Ca 40 II Sắt (Fe) II toan tính bộn bề Sắt (Fe) đây rồi : năm sáu (56)
Sắt Fe 56 II, III Không bền nên dễ biến liền sắt III Sáu tư (64) Đồng (Cu) nổi cáu
Đồng Cu 64 (I), II Photpho (P) III ít gặp mà Bởi kém kẽm (Zn) sáu nhăm (65)
Kẽm Zn 65 II Photpho V chính người ta gặp nhiều Tám mươi (80) Brom (Br) nằm
Bạc Ag 108 I Nitơ (N) hóa trị bao nhiêu Xa Bạc (Ag) một linh tám (108)
I, II, III, IV phần nhiều tới V Bari (Ba) buồn chán ngán
Bari Ba 137 II
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm Một ba bảy (137) ích chi
Brom Br 80 I
Khi II, lúc IV, VI tăng tột cùng Kém người ta còn gì !
Thuỷ ngân Hg 201 (I),II
Clo (Cl), iot (I) lung tung Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201)
Chì Pb 207 II,IV II, III, V, VII thường thì I thôi Còn tôi, đi sau rốt
Mangan Mn 55 I  VII Mangan (Mn) rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hóa trị II dùng rất nhiều
Hóa trị VII cũng được yêu hay cần
In đậm: Kim loại Không in đậm: Phi kim Bài ca hóa trị thuộc lòng
Viết thông công thức, đề phòng lãng quên
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au (Khi Bà Con Nào May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố (Hỏi) Cửa Hàng Á Phi Âu)

You might also like