You are on page 1of 7

Oxit bazo

Oxit
Oxit axit
Bazo tan (kiềm)
Bazo
Bazo không tan

Muối trung hòa


Muối
Muối axit

CHẤT VÔ CƠ Axit mạnh


Axit
Axit yếu

Kim loại

Phi kim
Tên gọi
1. Muối = tên kim loại + tên gốc axit
VD: Na2CO3: Natri cacbonat

Mg3(PO4)2: magie photphat


Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
ZnSO4: Kẽm sunfat
Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat
FeCl2: Sắt (II) clorua
AgNO3: Bạc nitrat
Ba(HSO3)2: bari hiđrosunfit
KHS: Kali hiđrosunfua
Cu(NO3)2: Đồng nitrat
2. Bazo = tên kim loại + hiđroxit
VD: NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit
Pb(OH)2: Chì (II) hiđroxit
3. Oxit bazo = tên kim loại + oxit
VD: K2O: Kali oxit Fe3O4 (FeO + Fe2O3): Oxit sắt từ
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Al2O3: Nhôm oxit
ZnO: Kẽm oxit
4. Oxit axit = (tiền tố chỉ số lượng) phi kim + (tiền tố chỉ số lượng oxi) oxit

1: mono
2: đi VD: CO2: cacbon đioxit
3: tri
4: tetra SO3: Lưu huỳnh trioxit
5: penta
P2O5: Điphotpho pentaoxit

N2O : Đinitơ oxit


CO : Cacbon oxit (cacbon monooxit)

NO2 : Nitơ đioxit


VD : Hãy cho biết loại hợp chất? Tên gọi của các chất sau:
Cu(OH)2: bazo không tan ( Đồng hiđroxit)

HNO3: axit mạnh (axit nitric)

MgHPO4: Muối axit ( magie hidrophotphat)


BaO: oxit bazo ( Bari oxit)

Zn và NO3: Zn(NO3)2: muối trung hòa (kẽm nitrat)


Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au

“tính kim loại giảm”


Bảng: Axit và hóa trị của gốc axit
Tên Gốc Tên gốc axit Hóa trị gốc Độ mạnh
H2SO4 SO4 sunfat Hóa trị II
(axit sunfuric) Axit mạnh
HSO4 hidrosunfat Hóa trị I
H2CO3 CO3 cacbonat Hóa trị II
(axit cacbonic) Axit yếu
HCO3 hidrocacbonat Hóa trị I
H2SO3 SO3 sunfit Hóa trị II
(axit sunfurơ) Hóa trị I Axit yếu
HSO3 hidrosunfit
H3PO4 PO4 photphat Hóa trị III
(axit photphoric) H2PO4 đihidrophotphat Hóa trị I Axit yếu
HPO4 hidrophotphat Hóa trị II
HNO3 NO3 nitrat Hóa trị I Axit mạnh
(axit nitric)
H2S S sunfua Hóa trị II
(axit sunfuhidric) HS Axit yếu
hidrosunfua Hóa trị I
HCl Cl clorua Hóa trị I Axit mạnh
(axit clohidric)

You might also like