You are on page 1of 4

Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8

I. Cách đọc tên các axit vô cơ

1. Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

VD: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua

H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua

2. Axit có oxi

+ Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat

HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat

+ Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

VD: H2SO3: axit sunfuro. Gốc axit sunfit

II. Cách đọc tên các hợp chất oxit

Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

Ví dụ: BaO: Bari oxit

NO: nito oxit

Nếu kim loại có nhiều hóa trị: Fe( II, III)… thì ta đọc kè theo hóa trị của chúng (viết
bằng chữ số La mã đặt trong dấu ngoặc)

Tên oxit: Tên kim loại ( kèm hóa trị) + oxit

Ví dụ:

Fe2O3: Sắt (III) oxit


FeO: Sắt (II) oxit

Nếu phi kim có nhiều hòa trị: N (II, III, IV...)


Tên oxit: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ nguyên
tố oxit)

1: mono

2: đi

3: tri

4: tetra

5: penta

Ví dụ:

CO: cacbon monoxit, đơn giản cacbon oxit


CO2: cacbon đioxit, cách gọi khác (cacbonnic)
N2O5: Đinito penta oxit
NO2: Nito đioxit

Những oxit mà trong phân tử có liên kết dây oxi (-O-O-) thì gọi là peoxit

Ví dụ:

H2O2: hydro peoxit


Na2O2: Natri peoxit

III. Cách đọc tên các hợp chất có gốc hydroxit (Bazơ)

Tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

VD: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

KOH: kali hidroxit

IV. Cách đọc tên Muối

Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

VD: Na2SO4 : natri sunfat

CaCO3: canxi cacbonat


FeSO4: sắt (II) sunfat
CaHPO4: canxi hydrophotphat

- Các gốc axit thường dùng:


Gốc axit Tên gọi

Phân tử axit có 1H -> có 1 gốc axit - Cl Clorua

HCl, HNO3, HBr,... - NO3 nitrat

Phân tử axit có 2H - HSO4 Hidrosunfat

-> có 2 gốc axit = SO4 Sunfat

H2SO4, H2S, H2CO3 - HS Hidrosunfua

=S Sunfua

- HCO3 Hidro cacbonat

= CO3 Cacbonat:

H2SO3 - HSO3 hidrosunfit

- H2PO4 Đihidrophotphat

Phân tử axit có 3H -> có 3 gốc axit = HPO4 Hidrophotphat

≡ PO4 (III) Photphat

V. Bài tập đọc tên các chất hóa học

Câu 1. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:

Tên gọi oxit CTHH Phân loại

Natri oxit

SO2

Cl2O5

Sắt (II) oxit

Fe2O3

Đinito pentaoxit

Câu 2. Lập công thức và gọi tên các bazo hoặc axit tương ứng với các oxit sau:

FeO, MgO, BaO, Cr2O3, N2O5, SO2, SO3, P2O5


Câu 3. Cho các hợp chất vô cơ sau: SO2, Al2O3, Fe(OH)3, KHSO3, Na2CO3, HBr, P2O5,
Ca(H2PO4)2, HCl, CuO, SO3, Al(OH)3, Fe2O3, K2O, H2SO4, H3PO3.

Hãy sắp xếp các hợp chất trên vào cột phù hợp trong bảng sau và gọi tên các hợp chất đó:

Oxit
Axit Bazơ Muối
Oxit bazo Oxit axit

Câu 4. Hoàn thành bảng sau:

Gốc axit Tên gốc axit Axit tương ứng Tên gọi axit

-Cl

=S

=CO3

=SO3

=SO4

≡PO4

-HSO4

-HCO3

-HS

-H2PO4

=HPO4

You might also like