Professional Documents
Culture Documents
KHÁI NIỆM
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên
tử hidro (H) liên kết với gốc axit, các HxA
nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng
A: kí hiệu gốc axit
các nguyên tử kim loại x: hóa trị gốc axit
PHÂN LOẠI
TÊN GỌI
AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit: Axit + tên phi kim + hidric
AXIT CÓ OXI
Axit có Nhiều oxi
Tên axit: Axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4: Axit sunfuric
Gốc axit: Tên phi kim + at
Axit có Ít oxi
Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ
VD: H2SO3: Axit sunfurơ
Gốc axit: Tên phi kim + it
BAZƠ
KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Na(OH), Fe(OH)2, ....
KHÁI NIỆM
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Phân tử bazơ gồm có môt nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều nhóm R(OH)a
hidroxit (OH).
R: kí hiệu kim loại
a: hóa trị kim loại
PHÂN LOẠI
TÊN GỌI
KIM LOẠI CÓ 1 HÓA TRỊ
Tên bazơ: tên kim loại + hidroxit
VD: KOH: Kali hidroxit
KIM LOẠI CÓ NHIỀU HÓA
TRỊ
Tên bazơ: tên kim loại(hóa trị)
+ hidroxit
VD: Fe(OH)2: Sắt(II) hidroxit
MUỐI
BaCl2, BaCO3, K3PO4, Al2(SO4)3,...
PHÂN LOẠI
TÊN GỌI
KIM LOẠI CÓ 1 HÓA TRỊ
Tên muối: tên kim loại + tên gốc axit
VD: Na2SO4: Natri sunfat