You are on page 1of 1

GV: Trầ n

Thanh Bình
OXIT AXIT BAZƠ MUỐI
Thành
Oxi + nguyên tố khác H + gốc axit Kim loại + OH Kim loại (NH4) + gốc axit
phần
Công thức MxOy (M: nguyên tố) HnX (X: gốc axit) M(OH)n (M: kim loại) MaXb (M: kim loại or NH4)
Oxit Oxit
Oxit Axit không Bazơ Muối
Phân loại Oxit axit trung lưỡng Axit có oxi Bazơ tan Muối trung hòa
bazơ oxi không tan axit
tính tính
+ Ba zơ Khôn + Axit + Axit, HNO3, H2SO4, HCl, H2S, KOH, Mg(OH)2, Gốc axit Gốc axit
→ Muối g tạo → Muối Bazơ → H3PO4, H2SO3, HBr, HI, HF NaOH, Al(OH)3, không chứa H chứa H
CO2, muối K2O, Muối H2CO3, … Ca(OH)2, Cu(OH)2, Na2SO4, NaCl, NaHSO3,
Đặc điểm
P2O5, SO2, NO, CaO, Al2O3, Ba(OH)2 Fe(OH)2, Ba(NO3)2, KHSO4,
SO3, .. CO, CuO, ZnO, … Fe(OH)3, .. NH4Cl … …
… Fe2O3, …
Tên phi kim + oxit Tên kim loại (hóa ▪ Axit + tên phi Axit + tên phi Tên kim loại (hóa trị)(*) Tên kim loại (hóa trị)(*) +
(có tiền tố) trị)(*) + oxit kim + ic (nhiều kim + hiđric + hiđroxit gốc axit
CO2: Cacbon đioxit. Na2O: Natri oxit. O) HCl: Axit NaOH: Natri hiđroxit NaCl: Natri clorua.
SO3: Lưu huỳnh FeO: Sắt (II) oxit. HNO3: Axit nitric clohiđric. Ba(OH)2: Bari hiđroxit Ba(NO3)2: Bari nitrat.
trioxit. Fe2O3: Sắt (III) oxit H2SO4: Axit H2S: Axit Mg(OH)2: Magie NaHSO4: Natri hiđrosunfat.
P2O5: Điphotpho sunfuric. sunfuhiđric hiđroxit Tên gốc axit:
Cách gọi pentaoxit. H2CO3: axit Fe(OH)3: Sắt (III) - Cl: clorua; =S: sunfua.
tên cacbonic hiđroxit - Br: bromua; -I: iotua
Chú ý: mono (1), đi ▪ Axit + tên phi - NO3: Nitrat; =SO4: sunfat;
(2), tri (3), tetra kim + ơ (ít O) (*): Chỉ ghi đối với kim ≡PO4: photphat.
(4), penta (5) HNO2: Axit nitrơ loại có nhiều hóa trị - NO2: nitrit; =SO3: sunfit.
H2SO3: Axit (chủ yếu là sắt: Fe (II, - HCO3: hiđrocacbonat;
sunfurơ III) và đồng: Cu (I và HSO4: hiđrosunfat
II)).
HÓA TRỊ VÀ TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ GỐC AXIT
Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố
– Hóa trị I: Na, K, Ag. – Hóa trị I: H, F, Cl, Br, I. – Hóa trị I: -OH (hiđroxit), -NO3 (nitrat),
– Hóa trị II: Ca, Ba, Mg, Zn. – Hóa trị II: O. -NO2 (nitrit), NH4 (amoni), -HSO3 (hiđro
– Hóa trị III: Al, Au. – Nhiều hóa trị: C (II, IV); sunfit), -HSO4 (hiđro sunfat), -H2PO4
– Nhiều hóa trị: Fe (II, III); N (I, II, III, IV, V); S (II, IV, VI). (đihiđro photphat).
Cu (I, II); Sn (II, IV); Pb (II, IV). – Hóa trị II: =SO4 (sunfat), =SO3 (sunfit),
CO3 (cacbonat), =HPO4 (hiđro photphat).
– Hóa trị III: PO4 (photphat).

TỔNG KẾT CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

You might also like