You are on page 1of 4

Nội dung ôn tập học phần Kinh tế Chính trị Mác – Lênin

Chương 2,3,4
Những nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Sản xuất hàng hóa xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của xã hội loài người
2. Mọi vật phẩm có giá trị sử dụng đều là hàng hóa
3. Giá trị một đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với năng suất lao động
4. Giá trị một đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
5. Chức năng thước đo giá trị là tiền làm môi giới cho trao đổi hàng hóa
6. Chức năng phương tiện lưu thông là tiền dùng để đo lường giá trị hàng hóa
7. Hàng hóa sức lao động xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của xã hội loài
người
8. Hàng hóa sức lao động tồn tại ở tất cả các phương thức sản xuất
9. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản dùng để mua hàng hóa sức lao động
10. Tư bản khả biến là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất
11. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được khi tăng năng suất lao động xã hội
12. Giá trị thặng dư tương đối thu được khi kéo dài thời gian của ngày lao động
13. Giá trị thặng dư tương đối thu được khi tăng cường độ lao động
14. Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được khi tăng cường độ lao động
15. Nếu các nhà tư bản mua sức lao động đúng bằng giá trị của nó thì họ không
thể thu được giá trị thặng dư
16. Tích tụ tư bản là sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất
những tư bản có sẵn trong xã hội
17. Tập trung tư bản là sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản
hóa giá trị thặng dư

1
18. Tích tụ tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt mà không làm tăng quy
mô tư bản xã hội
19. Tập trung tư bản vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt vừa làm tăng quy mô
tư bản xã hội
20. Tư bản cố định là bộ phận tư bản sản xuất mà giá trị của nó chuyển toàn bộ
vào sản phẩm mới sau mỗi chu kỳ sản xuất
21. Giá trị hàng hóa luôn bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
22. Nếu giá cả thị trường bằng giá cả sản xuất thì nhà tư bản không thu được lợi
nhuận
23. Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ mua và bán hàng hóa
24. Lợi tức của người cho vay có nguồn gốc từ lưu thông tiền tệ
25. Độc quyền chỉ có tác động tiêu cực đối với nền kinh tế
26.Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản
27.Sự xuất hiện của độc quyền dẫn đến thủ tiêu cạnh tranh
28.Tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất giữa các tư bản ngân hàng với
nhau
29.Lợi tức cho vay có nguồn gốc từ lưu thông tiền tệ
30.Tiền tệ xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của xã hội loài người
31.Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản
32. Sản xuất hàng hóa chỉ ra đời khi có những điều kiện nhất định.
33. Có nhiều vật phẩm có giá trị sử dụng nhưng chúng không phải là hàng hóa
34. Giá trị một đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
35. Cường độ lao động không tác động đến giá trị một đơn vị hàng hóa
36. Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt
37. Quan hệ cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa
38. Quy luật giá trị có tác động điều tiết sản xuất hàng hóa
39. Hàng hóa sức lao động là một loại hàng hóa đặc biệt
2
40. Sức lao động chỉ trở thành hàng hóa trong những điều kiện nhất định
41. Nếu các nhà tư bản mua sức lao động đúng bằng giá trị của nó thì họ vẫn
thu được giá trị thặng dư
42. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được khi tăng cường độ lao động
43. Nhà tư bản thu được giá trị thặng dư siêu ngạch thu được khi năng suất lao
động của nhà tư bản (cá biệt) cao hơn năng suất lao động của ngành (xã hội)
44. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội
45. Tập trung tư bản không làm tăng quy mô tư bản xã hội
46. Tuần hoàn của tư bản phản ánh hình thái vận động của tư bản
47. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của tư bản
48. Nếu giá cả thị trường bằng giá cả sản xuất thì nhà tư bản vẫn thu được lợi
nhuận
49. Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ lĩnh vực sản xuất
50. Tư bản cho vay là một loại hàng hóa đặc biệt
51. Độc quyền vừa có tác động tích cực vừa có tác động tiêu cực đối với nền
kinh
52.Địa tô là phần giá trị thặng dư siêu ngạch trả cho địa chủ
53.Tỷ suất lợi nhuận phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản
54.Những thành tựu khoa học – kỹ thuật cuối thế kỷ XIX là một trong những
nguyên nhân hình thành độc quyền

Chương 5,6

1. Trình bày đặc trưng về quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng
xã hội trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
2. Trình bày mối quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao
động trong nền kinh tế thị trường
3
3. Trình bày mối quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
4. Trình bày những tác động của cách mạng công nghiệp đến phát triển lực
lượng sản xuất
5. Trình bày những tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát
triển ở Việt Nam
6. Trình bày những tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế đến sự phát
triển ở Việt Nam

You might also like