You are on page 1of 6

X and R CONTROL CHART Page 1/6

PCC - G 051

Part No. Y2235-011-1610 Charac. ① Spec.


USL
:
:
2.90
3.00
Cross section : Approved Checked Prepared

+0.10 LSL : 2.80


Draw No. 5215-80007269-S00/00 Spec. 2.90 -0.10 Group size (pcs) : 5 VAN CHAU DUYEN
Measurement unit : 0.01
Customers MAHLE FILTER SYSTEM THAILAND Compound No. A648-EA/ACM(Black)
Width : 0.01

Action on special causes ( Hành động cho nguyên nhân đặc biệt)
Xbar control chart * Any point outside of the control limit (bất kỳ điểm nào lọt ra ngoài đường kiểm soát)
* A run of 7 points all above or all below the central line
2.930 (Một loạt 7 điểm đều nằm trên hoặc đều nằm dưới đường trung tâm)
2.925 * A run of 7 points up or down (7 điểm chạy lên hoặc chạy xuống)
2.920 * Any other obviously non-random pattern
(Bất kỳ mẫu rõ ràng khác không ngẫu nhiên)
2.915
2.910
2.905 Action instructions ( Hướng dẫn xử lý)
2.900 1. Make no unnecessary changes to the process
2.895 Không cần thiết thay đổi quy trình
2. Note any changes to process elements (people, equipment, material,
2.890 methods, environment of measurement system) on back of this form.
2.885 Lưu ý mọi thay đổi đối với các yếu tố quá trình (con người, thiết bị, vật liệu,
phương pháp, môi trường hoặc hệ thống đo lường) ở mặt sau của biểu mẫu này
2.880
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

X (tb) CL UCL Reference table


LCL

n A2 D4 D3 d2
2 1.88 3.267 - 1.128
Ẋ (tb) 2.911
3 1.023 2.575 - 1.693
R  control chart 4 0.729 2.282 - 2.059
Ṙ (tb) 0.023
5 0.577 2.115 - 2.326
0.05 σ 0.0097
6 0.483 2.004 - 2.534
0.04 7 0.419 1.924 0.076 2.704
Cp 3.45
0.03 8 0.373 1.864 0.136 2.847
9 0.337 1.816 0.184 2.97
0.02 Cpk 3.08
10 0.308 1.777 0.223 3.078
0.01
Pp 3.55
0.00 A2 0.577
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D4 2.115
Ppk 3.17
D3 0
R (tb) CL UCL
d2 2.326
LCL

Group 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Date/ time 12-Jul-22 21-Jul-22 05-Nov-22 29-Mar-23

Lot No. IG00512270390 IG00512270393 IG005122Y0301 IG00512331233

X1 2.91 2.92 2.89 2.92


X2 2.90 2.91 2.90 2.91
X3 2.93 2.91 2.92 2.90
X4 2.91 2.91 2.91 2.92
THE PROCESS MUST BE IN
X5 2.91 2.92 2.90 2.91
Data

CONTROL BEFORE CAPABILITY


CAN BE DETERMINED. Quy trình
X6
phải được kiểm soát trước khi năng
X7 lực được xác định
X8
X9
X10

X (tb) 2.912 2.914 2.904 2.912


R (tb) 0.03 0.01 0.03 0.02
NTT 11224 11224 17394 12698

Rev 2 : 07-1-20 Cập nhật format form UCHIYAMA VIETNAM INC._Quality and Technical Dept. QPQ-91-02/FQ-017A
X and R CONTROL CHART Page 2/6

PCC - G 051

Part No. Y2235-011-1610 Charac. ② Spec.


USL
:
:
6.50
6.60
Cross section : Approved Checked Prepared

+0.10 LSL : 6.40


Draw No. 5215-80007269-S00/00 Spec. 6.50 -0.10 Group size (pcs) : 5 VAN CHAU DUYEN
Measurement unit : 0.01
Customers MAHLE FILTER SYSTEM THAILAND Compound No. A648-EA/ACM(Black)
Width : 0.01

Action on special causes ( Hành động cho nguyên nhân đặc biệt)
Xbar control chart * Any point outside of the control limit (bất kỳ điểm nào lọt ra ngoài đường kiểm soát)
* A run of 7 points all above or all below the central line
6.505 (Một loạt 7 điểm đều nằm trên hoặc đều nằm dưới đường trung tâm)
6.500 * A run of 7 points up or down (7 điểm chạy lên hoặc chạy xuống)
6.495 * Any other obviously non-random pattern
6.490 (Bất kỳ mẫu rõ ràng khác không ngẫu nhiên)
6.485
6.480
6.475 Action instructions ( Hướng dẫn xử lý)
1. Make no unnecessary changes to the process
6.470
Không cần thiết thay đổi quy trình
6.465 2. Note any changes to process elements (people, equipment, material,
6.460 methods, environment of measurement system) on back of this form.
6.455 Lưu ý mọi thay đổi đối với các yếu tố quá trình (con người, thiết bị, vật liệu,
phương pháp, môi trường hoặc hệ thống đo lường) ở mặt sau của biểu mẫu này
6.450
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

X (tb) CL UCL Reference table


LCL

n A2 D4 D3 d2
2 1.88 3.267 - 1.128
Ẋ (tb) 6.482
3 1.023 2.575 - 1.693
R  control chart 4 0.729 2.282 - 2.059
Ṙ (tb) 0.028
5 0.577 2.115 - 2.326
0.07 σ 0.0118
6 0.483 2.004 - 2.534
0.06
7 0.419 1.924 0.076 2.704
0.05 Cp 2.82
8 0.373 1.864 0.136 2.847
0.04
9 0.337 1.816 0.184 2.97
0.03 Cpk 2.31
10 0.308 1.777 0.223 3.078
0.02
0.01 Pp 2.53
0.00 A2 0.577
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D4 2.115
Ppk 2.07
D3 0
R (tb) CL UCL
d2 2.326
LCL

Group 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Date/ time 12-Jul-22 21-Jul-22 05-Nov-22 29-Mar-23

Lot No. IG00512270390 IG00512270393 IG005122Y0301 IG00512331233

X1 6.46 6.47 6.50 6.48


X2 6.49 6.50 6.49 6.47
X3 6.48 6.49 6.48 6.49
X4 6.48 6.47 6.49 6.50
THE PROCESS MUST BE IN
X5 6.46 6.47 6.50 6.47
Data

CONTROL BEFORE CAPABILITY


CAN BE DETERMINED. Quy trình
X6
phải được kiểm soát trước khi năng
X7 lực được xác định
X8
X9
X10

X (tb) 6.474 6.480 6.492 6.482


R (tb) 0.03 0.03 0.02 0.03
NTT 11224 11224 17394 12698

Rev 2 : 07-1-20 Cập nhật format form UCHIYAMA VIETNAM INC._Quality and Technical Dept. QPQ-91-02/FQ-017A
X and R CONTROL CHART Page 3/6

PCC - G 051

Part No. Y2235-011-1610 Charac. ③ Spec.


USL
:
:
7.90
8.05
Cross section : Approved Checked Prepared

+0.15 LSL : 7.75


Draw No. 5215-80007269-S00/00 Spec. 7.90 -0.15 Group size (pcs) : 5 VAN CHAU DUYEN
Measurement unit : 0.01
Customers MAHLE FILTER SYSTEM THAILAND Compound No. A648-EA/ACM(Black)
Width : 0.01

Action on special causes ( Hành động cho nguyên nhân đặc biệt)
Xbar control chart * Any point outside of the control limit (bất kỳ điểm nào lọt ra ngoài đường kiểm soát)
* A run of 7 points all above or all below the central line
7.900 (Một loạt 7 điểm đều nằm trên hoặc đều nằm dưới đường trung tâm)
7.895 * A run of 7 points up or down (7 điểm chạy lên hoặc chạy xuống)
7.890 * Any other obviously non-random pattern
(Bất kỳ mẫu rõ ràng khác không ngẫu nhiên)
7.885
7.880
7.875 Action instructions ( Hướng dẫn xử lý)
7.870 1. Make no unnecessary changes to the process
7.865 Không cần thiết thay đổi quy trình
2. Note any changes to process elements (people, equipment, material,
7.860 methods, environment of measurement system) on back of this form.
7.855 Lưu ý mọi thay đổi đối với các yếu tố quá trình (con người, thiết bị, vật liệu,
phương pháp, môi trường hoặc hệ thống đo lường) ở mặt sau của biểu mẫu này
7.850
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

X (tb) CL UCL Reference table


LCL

n A2 D4 D3 d2
2 1.88 3.267 - 1.128
Ẋ (tb) 7.881
3 1.023 2.575 - 1.693
R  control chart 4 0.729 2.282 - 2.059
Ṙ (tb) 0.025
5 0.577 2.115 - 2.326
0.06 σ 0.0107
6 0.483 2.004 - 2.534
0.05
7 0.419 1.924 0.076 2.704
0.04 Cp 4.65
8 0.373 1.864 0.136 2.847
0.03 9 0.337 1.816 0.184 2.97
Cpk 4.05
0.02 10 0.308 1.777 0.223 3.078
0.01
Pp 4.20
0.00 A2 0.577
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D4 2.115
Ppk 3.66
D3 0
R (tb) CL UCL
d2 2.326
LCL

Group 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Date/ time 12-Jul-22 21-Jul-22 05-Nov-22 29-Mar-23

Lot No. IG00512270390 IG00512270393 IG005122Y0301 IG00512331233

X1 7.86 7.89 7.88 7.87


X2 7.88 7.88 7.90 7.86
X3 7.89 7.90 7.89 7.88
X4 7.87 7.87 7.88 7.88
THE PROCESS MUST BE IN
X5 7.88 7.88 7.90 7.87
Data

CONTROL BEFORE CAPABILITY


CAN BE DETERMINED. Quy trình
X6
phải được kiểm soát trước khi năng
X7 lực được xác định
X8
X9
X10

X (tb) 7.876 7.884 7.890 7.872


R (tb) 0.03 0.03 0.02 0.02
NTT 11224 11224 17394 12698

Rev 2 : 07-1-20 Cập nhật format form UCHIYAMA VIETNAM INC._Quality and Technical Dept. QPQ-91-02/FQ-017A
X and R CONTROL CHART Page 4/6

PCC - G 051

Part No. Y2235-011-1610 Charac. ④ Spec.


USL
:
:
2.30
2.40
Cross section : Approved Checked Prepared

+0.10 LSL : 2.20


Draw No. 5215-80007269-S00/00 Spec. 2.30 -0.10 Group size (pcs) : 5 VAN CHAU DUYEN
Measurement unit : 0.01
Customers MAHLE FILTER SYSTEM THAILAND Compound No. A648-EA/ACM(Black)
Width : 0.01

Action on special causes ( Hành động cho nguyên nhân đặc biệt)
Xbar control chart * Any point outside of the control limit (bất kỳ điểm nào lọt ra ngoài đường kiểm soát)
* A run of 7 points all above or all below the central line
2.325 (Một loạt 7 điểm đều nằm trên hoặc đều nằm dưới đường trung tâm)
2.320 * A run of 7 points up or down (7 điểm chạy lên hoặc chạy xuống)
2.315 * Any other obviously non-random pattern
(Bất kỳ mẫu rõ ràng khác không ngẫu nhiên)
2.310
2.305
2.300 Action instructions ( Hướng dẫn xử lý)
2.295 1. Make no unnecessary changes to the process
2.290 Không cần thiết thay đổi quy trình
2. Note any changes to process elements (people, equipment, material,
2.285 methods, environment of measurement system) on back of this form.
2.280 Lưu ý mọi thay đổi đối với các yếu tố quá trình (con người, thiết bị, vật liệu,
phương pháp, môi trường hoặc hệ thống đo lường) ở mặt sau của biểu mẫu này
2.275
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

X (tb) CL UCL Reference table


LCL

n A2 D4 D3 d2
2 1.88 3.267 - 1.128
Ẋ (tb) 2.308
3 1.023 2.575 - 1.693
R  control chart 4 0.729 2.282 - 2.059
Ṙ (tb) 0.025
5 0.577 2.115 - 2.326
0.06 σ 0.0107
6 0.483 2.004 - 2.534
0.05
7 0.419 1.924 0.076 2.704
0.04 Cp 3.10
8 0.373 1.864 0.136 2.847
0.03 9 0.337 1.816 0.184 2.97
Cpk 2.85
0.02 10 0.308 1.777 0.223 3.078
0.01
Pp 3.00
0.00 A2 0.577
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D4 2.115
Ppk 2.76
D3 0
R (tb) CL UCL
d2 2.326
LCL

Group 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Date/ time 12-Jul-22 21-Jul-22 05-Nov-22 29-Mar-23

Lot No. IG00512270390 IG00512270393 IG005122Y0301 IG00512331233

X1 2.29 2.31 2.31 2.30


X2 2.30 2.31 2.29 2.31
X3 2.29 2.30 2.31 2.32
X4 2.30 2.31 2.31 2.32
THE PROCESS MUST BE IN
X5 2.31 2.32 2.32 2.33
Data

CONTROL BEFORE CAPABILITY


CAN BE DETERMINED. Quy trình
X6
phải được kiểm soát trước khi năng
X7 lực được xác định
X8
X9
X10

X (tb) 2.298 2.310 2.308 2.316


R (tb) 0.02 0.02 0.03 0.03
NTT 11224 11224 17394 12698

Rev 2 : 07-1-20 Cập nhật format form UCHIYAMA VIETNAM INC._Quality and Technical Dept. QPQ-91-02/FQ-017A
X and R CONTROL CHART Page 5/6

PCC - G 051

Part No. Y2235-011-1610 Charac. ⑤ Spec.


USL
:
:
2.50
2.60
Cross section : Approved Checked Prepared

+0.10 LSL : 2.40


Draw No. 5215-80007269-S00/00 Spec. 2.50 -0.10 Group size (pcs) : 5 VAN CHAU DUYEN
Measurement unit : 0.01
Customers MAHLE FILTER SYSTEM THAILAND Compound No. A648-EA/ACM(Black)
Width : 0.01

Action on special causes ( Hành động cho nguyên nhân đặc biệt)
Xbar control chart * Any point outside of the control limit (bất kỳ điểm nào lọt ra ngoài đường kiểm soát)
* A run of 7 points all above or all below the central line
2.495 (Một loạt 7 điểm đều nằm trên hoặc đều nằm dưới đường trung tâm)
2.490 * A run of 7 points up or down (7 điểm chạy lên hoặc chạy xuống)
2.485 * Any other obviously non-random pattern
(Bất kỳ mẫu rõ ràng khác không ngẫu nhiên)
2.480
2.475
2.470 Action instructions ( Hướng dẫn xử lý)
2.465 1. Make no unnecessary changes to the process
2.460 Không cần thiết thay đổi quy trình
2. Note any changes to process elements (people, equipment, material,
2.455 methods, environment of measurement system) on back of this form.
2.450 Lưu ý mọi thay đổi đối với các yếu tố quá trình (con người, thiết bị, vật liệu,
phương pháp, môi trường hoặc hệ thống đo lường) ở mặt sau của biểu mẫu này
2.445
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

X (tb) CL UCL Reference table


LCL

n A2 D4 D3 d2
2 1.88 3.267 - 1.128
Ẋ (tb) 2.478
3 1.023 2.575 - 1.693
R  control chart 4 0.729 2.282 - 2.059
Ṙ (tb) 0.025
5 0.577 2.115 - 2.326
0.06 σ 0.0107
6 0.483 2.004 - 2.534
0.05
7 0.419 1.924 0.076 2.704
0.04 Cp 3.10
8 0.373 1.864 0.136 2.847
0.03 9 0.337 1.816 0.184 2.97
Cpk 2.42
0.02 10 0.308 1.777 0.223 3.078
0.01
Pp 3.00
0.00 A2 0.577
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D4 2.115
Ppk 2.34
D3 0
R (tb) CL UCL
d2 2.326
LCL

Group 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Date/ time 12-Jul-22 21-Jul-22 05-Nov-22 29-Mar-23

Lot No. IG00512270390 IG00512270393 IG005122Y0301 IG00512331233

X1 2.47 2.47 2.48 2.47


X2 2.47 2.47 2.50 2.46
X3 2.48 2.46 2.49 2.48
X4 2.49 2.49 2.48 2.47
THE PROCESS MUST BE IN
X5 2.47 2.48 2.49 2.49
Data

CONTROL BEFORE CAPABILITY


CAN BE DETERMINED. Quy trình
X6
phải được kiểm soát trước khi năng
X7 lực được xác định
X8
X9
X10

X (tb) 2.476 2.474 2.488 2.474


R (tb) 0.02 0.03 0.02 0.03
NTT 11224 11224 17394 12698

Rev 2 : 07-1-20 Cập nhật format form UCHIYAMA VIETNAM INC._Quality and Technical Dept. QPQ-91-02/FQ-017A
X and R CONTROL CHART Page 6/6

PCC - G 051

Part No. Y2235-011-1610 Charac. ⑥ Spec.


USL
:
:
3.30
3.40
Cross section : Approved Checked Prepared

+0.10 LSL : 3.20


Draw No. 5215-80007269-S00/00 Spec. 3.30 -0.10 Group size (pcs) : 5 VAN CHAU DUYEN
Measurement unit : 0.01
Customers MAHLE FILTER SYSTEM THAILAND Compound No. A648-EA/ACM(Black)
Width : 0.01

Action on special causes ( Hành động cho nguyên nhân đặc biệt)
Xbar control chart * Any point outside of the control limit (bất kỳ điểm nào lọt ra ngoài đường kiểm soát)
* A run of 7 points all above or all below the central line
3.325 (Một loạt 7 điểm đều nằm trên hoặc đều nằm dưới đường trung tâm)
3.320 * A run of 7 points up or down (7 điểm chạy lên hoặc chạy xuống)
3.315 * Any other obviously non-random pattern
3.310 (Bất kỳ mẫu rõ ràng khác không ngẫu nhiên)
3.305
3.300
3.295 Action instructions ( Hướng dẫn xử lý)
1. Make no unnecessary changes to the process
3.290
Không cần thiết thay đổi quy trình
3.285 2. Note any changes to process elements (people, equipment, material,
3.280 methods, environment of measurement system) on back of this form.
3.275 Lưu ý mọi thay đổi đối với các yếu tố quá trình (con người, thiết bị, vật liệu,
phương pháp, môi trường hoặc hệ thống đo lường) ở mặt sau của biểu mẫu này
3.270
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

X (tb) CL UCL Reference table


LCL

n A2 D4 D3 d2
2 1.88 3.267 - 1.128
Ẋ (tb) 3.303
3 1.023 2.575 - 1.693
R  control chart 4 0.729 2.282 - 2.059
Ṙ (tb) 0.028
5 0.577 2.115 - 2.326
0.07 σ 0.0118
6 0.483 2.004 - 2.534
0.06
7 0.419 1.924 0.076 2.704
0.05 Cp 2.82
8 0.373 1.864 0.136 2.847
0.04
9 0.337 1.816 0.184 2.97
0.03 Cpk 2.73
10 0.308 1.777 0.223 3.078
0.02
0.01 Pp 2.65
0.00 A2 0.577
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D4 2.115
Ppk 2.57
D3 0
R (tb) CL UCL
d2 2.326
LCL

Group 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Date/ time 12-Jul-22 21-Jul-22 05-Nov-22 29-Mar-23

Lot No. IG00512270390 IG00512270393 IG005122Y0301 IG00512331233

X1 3.31 3.29 3.33 3.30


X2 3.29 3.30 3.31 3.31
X3 3.31 3.31 3.31 3.30
X4 3.30 3.30 3.32 3.29
THE PROCESS MUST BE IN
X5 3.27 3.31 3.30 3.30
Data

CONTROL BEFORE CAPABILITY


CAN BE DETERMINED. Quy trình
X6
phải được kiểm soát trước khi năng
X7 lực được xác định
X8
X9
X10

X (tb) 3.296 3.302 3.314 3.300


R (tb) 0.04 0.02 0.03 0.02
NTT 11224 11224 17394 12698

Rev 2 : 07-1-20 Cập nhật format form UCHIYAMA VIETNAM INC._Quality and Technical Dept. QPQ-91-02/FQ-017A

You might also like