You are on page 1of 14

25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI

THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ


2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ
TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507
HỆ ĐẠI HỌC - sinh viên lưu ý điền chính xác thông tin cá nhân (Họ và tên, MSSV) và chọn
đúng lớp học phần. Bài thi bao gồm 40 câu trắc nghiệm làm trong thời gian 60 phút. Mỗi câu
chỉ chọn đúng 1 đáp án duy nhất và không được để trống câu nào. Sinh viên nên nộp bài
đúng thời gian quy định.

1. HỌ TÊN ( GHI ĐẦY ĐỦ HỌ TÊN CÓ DẤU) *

Nguyễn Ngọc Khánh

2. NGÀY/THÁNG/NĂM SINH ( GHI THEO ĐÚNG THỨ TỰ: DD/MM/YYYY) *

01/06/2002

3. MÃ SỐ SINH VIÊN *

2021003777

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 1/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

4. LỚP HỌC PHẦN (CHÚ Ý CHỌN ĐÚNG LỚP HỌC PHẦN MÀ MÌNH ĐĂNG KÝ
HỌC) *

2021101087308

2021101087309

2021101087312

2021101087316

2021101087317

5. Một sự gia tăng năng suất của một quốc gia sẽ làm cho đồng tiền của quốc gia
đó ________ do nó có thể sản xuất hàng hóa với mức giá ________ trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi. *
(25 Điểm)

tăng giá; thấp hơn

giảm giá; thấp hơn

tăng giá; cao hơn

giảm giá; cao hơn

6. Nhận định nào sau đây là chính xác: *


(25 Điểm)

Lạm phát là có hại, vậy phải luôn luôn kiểm soát lạm phát ở mức 0 %

Kiểm soát lạm phát có nghĩa là làm cho tỷ lệ thất nghiệp bằng không, việc làm đạt
mức tối ưu nhất

Kiểm soát lạm phát không có nghĩa là làm cho tỷ lệ lạm phát bằng không

Lạm phát là cực kỳ nguy hiểm, do vậy cần phải triệt tiêu hoàn toàn lạm phát.

7. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây: *


(25 Điểm)

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 2/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Lệ phí là các khoản thu mang tính bắt buộc và có tính chất hoàn trả trực tiếp

Phí là các khoản thu mang tính hành chính và không có tính chất hoàn trả trực tiếp

Phí là các khoản thu mang tính phổ biến và có tính chất hoàn trả tương đối, nhằm
bù đắp một phần chi phí sự nghiệp khi nhà nước cung cấp dịch vụ.

Lệ phí là các khoản thu mang tính bắt buộc và không có tính chất hoàn trả trực tiếp.

8. Các phát biểu dưới đây đúng, ngoại trừ : *


(25 Điểm)

Lãi suất cho vay tín chấp thường cao hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh

Lãi suất cho vay dài hạn thường cao hơn lãi suất cho vay ngắn hạn

Lãi suất cho vay tín chấp thường thấp hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh

Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư

9. Lãi suất làm cân bằng giữa giá trị hiện tại của dòng thu nhập nhận được từ một
công cụ nợ trong tương lai với giá trị của nó ngày hôm nay, gọi là: *
(25 Điểm)

lãi suất đơn

tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu

lãi suất đáo hạn

lãi suất thực

10. ________ là sự vượt quá của chi tiêu chính phủ so với các khoản thu từ thuế, phí
và lệ phí được quy định bởi các cơ quan quản lý *
(25 Điểm)

Gánh nặng nợ chính phủ

Thâm hụt ngân sách

Nợ chính phủ

Thặng dư ngân sách

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 3/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

11. Công cụ tài chính ngắn hạn, được hình thành thông qua quan hệ mua bán chịu
giữa hai doanh nghiệp sản xuất? *
(25 Điểm)

Cổ phiếu

Tín phiếu kho bạc

Hợp đồng mua lại

Thương phiếu

12. Thâm hụt làm _________nợ công, góp phần làm _______ lãi suất thị trường và
làm_________lạm phát. *
(25 Điểm)

Tăng, tăng, giảm

Tăng, tăng, tăng

Giảm, giảm, giảm

Giảm, tăng, tăng

13. Có hai cách thức mà ngân hàng trung ương có thể cung cấp dự trữ thêm cho
hệ thống ngân hàng; nó có thể ________ trái phiếu chính phủ hoặc có thể
________ cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại. *
(25 Điểm)

bán, mở rộng

bán, thu hồi

mua, thu hồi

mua, mở rộng

14. Ba chủ thể tham gia vào quá trình cung ứng tiền bao gồm: *
(25 Điểm)

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 4/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Ngân hàng, người gửi tiền và người đi vay

Ngân hàng, người đi vay và ngân hàng trung ương

Ngân hàng, người gửi tiền và ngân hàng trung ương

Ngân hàng, người gửi tiền và kho bạc

15. Giá chứng khoán của công ty trên thị trường thứ cấp càng ______ thì giá bán
chứng khoán phát hành mới từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao
và vì thế công ty đó có thể huy động được ______ vốn hơn. *
(25 Điểm)

thấp / nhiều

cao / nhiều

thấp / ít

cao / ít

16. Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ : *
(25 Điểm)

Lợi tức dự tính của các dạng tài sản khác thay đổi cũng có thể dẫn đến sự thay đổi
trong cung vốn vay

Lợi tức dự tính tăng trong tương lai sẽ làm giảm nhu cầu mua trái phiếu dài hạn vì
giá trái phiếu giảm mạnh có thể gây tổn thất cho người sở hữu

Lợi tức của trái phiếu luôn gia tăng khi lãi suất tăng

Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư

17. Ngân hàng thương mại A lựa chọn chính sách thận trọng trong kinh doanh,
ngân hàng A sẽ ưu tiên thu hút nguồn vốn nào? *
(25 Điểm)

Vay của các ngân hàng và các trung gian tài chính khác

Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 5/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Vay của ngân hàng trung ương

18. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của công cụ nợ và công cụ vốn là đúng? *
(25 Điểm)

Người nắm giữ trái phiếu là người cuối cùng hưởng lợi giá trị tài sản còn lại.

Cả hai đều là công cụ tài chính dài hạn

Thu nhập từ trái phiếu thường thay đổi nhiều hơn so với thu nhập từ công cụ vốn.

Người sở hữu cổ phiếu được trả cổ tức

19. Sự gia tăng hàng rào thương mại có tác động gì: *
(25 Điểm)

Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn

Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn

Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng lên giá trong dài hạn

Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng lên giá trong ngắn hạn

20. Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn cao nhất, biết tất cả đều có cùng
mệnh giá là $1.000. *
(25 Điểm)

Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1.100

Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1.000

Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1.000

Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1.000

21. Việc đi vay để tài trợ cho chi tiêu công ________gánh nặng thuế cho tương lai. *
(25 Điểm)

Làm giảm

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 6/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Trì hoãn

Làm tăng

Không có phương án nào đúng

22. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp *
(25 Điểm)

Thị trường thứ cấp chỉ tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán vốn đang lưu
hành.

Thị trường thứ cấp xác định giá bán chứng khoán trên thị trường sơ cấp

Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán đã phát hành trên thị trường
sơ cấp

Thị trường thứ cấp tạo cho nhà đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư

23. Quyết định của giám đốc tài chính nên tập trung chủ yếu vào gia tăng điều gì
sau đây: *
(25 Điểm)

Quy mô công ty

Tỷ lệ tăng trưởng công ty

Giá trị thị trường của mỗi cổ phiếu đang lưu hành

Lợi nhuận gộp trên mỗi đơn vị sản xuất

24. Chọn phương án chính xác dưới đây: *


(25 Điểm)

Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, sự gia tăng lợi tức dự tính của
một tài sản sẽ làm tăng cầu về tài sả

Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, sự gia tăng lợi tức dự tính của
một tài sản sẽ làm tăng cung về tài sản

Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, sự gia tăng trong của cải làm
giảm cầu về tài sản.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 7/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, sự gia tăng trong của cải làm
tăng cung về tài sản

25. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, thì số nhân tiền gửi giản đơn là: *
(25 Điểm)

2,5

5,0

100,0

10,0

26. Các phát biểu cho dưới đây sai, ngoại trừ : *
(25 Điểm)

Ngân hàng phát trái phiếu để tăng tỷ trọng vốn trung và dài hạn và cải thiện hệ số
an toàn vốn là nghiệp vụ tài sản nợ

Ngân hàng phát hành kỳ phiếu để huy động vốn khắc phục khó khăn thanh khoản
hiện thời là nghiệp vụ tài sản có

Ngân hàng mua trái phiếu chính phủ để huy động vốn khắc phục khó khăn thanh
khoản hiện thời là nghiệp vụ tài sản nợ

Ngân hàng phát hành kỳ phiếu để huy động vốn khắc phục khó khăn thanh khoản
hiện thời là nghiệp vụ ngoại bảng

27. Phát biểu nào sau đây là đúng về công ty tư nhân? *


(25 Điểm)

Chủ sở hữu công ty tư nhân chịu trách nhiệm cá nhân cho tất cả các khoản nợ của
công ty

Lợi nhuận của công ty tư nhân bị đánh thuế kép

Công ty tư nhân có cấu trúcgiống như một công ty trách nhiệm hữu hạn

Tính chất sở hữu duy nhất của công ty tư nhân được đưa ra để bảo vệ tài sản cá
nhân người chủ

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 8/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

28. Hoạt động nào sau đây thuộc về quản lý đầu tư dài hạn của doanh nghiệp? *
(25 Điểm)

Quản lý vốn lưu động

Phân phối nguồn tài chính

Phân tích chi phí đại diện

Hoạch ngân sách vốn đầu tư

29. Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ : *
(25 Điểm)

Tài sản cố định tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và không thay đổi về
mặt hình thái

Tài sản lưu động chỉ tham gia một chu kỳ sản xuất kinh doanh và không thay đổi về
mặt hình thái.

Căn cứ vào vòng tuần hoàn của tài sản, tài sản lưu động gồm tiền, các khoản phải
thu, hàng tồn kho và tài sản lưu động khác.

Toàn bộ giá trị của tài sản lưu động được chuyển dịch nhiều lần vào sản phẩm và
được bù đắp dưới dạng tiền thu bán sản phẩm.

30. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây: *
(25 Điểm)

Lãi suất đáo hạn (yield to maturity ) làm cân bằng giá trị chiết khấu trên cơ sở mức
lãi suất phi rủi ro trên thị trường cộng với mức bù rủi ro

Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) làm cân bằng giá trị hiện tại của tất cả các
khoản thu trong tương lai từ một công cụ nợ với giá trị hôm nay của công cụ đó

Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) làm cân bằng giá trị tương lai của tất cả các
khoản thu trong hiện tại từ một công cụ nợ với giá trị hôm nay của công cụ đó.

Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) phản ánh chính xác mức sinh lời từ việc đầu tư
vào một công cụ nợ

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFYW… 9/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

31. Một sự sụt giảm phúc lợi của những người bị đánh thuế để trả hết nợ gốc và
lãi cho nợ trong quá khứ là: *
(25 Điểm)

Nợ chính phủ

Gánh nặng nợ chính phủ

Thâm hụt ngân sách

Thặng dư ngân sách

32. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ 1,25 USD sang 1,5 USD thì đồng
bảng Anh ________ và đồng USD________. *
(25 Điểm)

giảm giá, giảm giá

tăng giá, giảm giá

giảm giá, tăng giá

tăng giá, tăng giá

33. Nợ của ngân hàng trung ương bao gồm *


(25 Điểm)

Chứng khoán và dự trữ

Chứng khoán và cho vay các tổ chức tài chính

Tiền trong lưu thông và cho vay các tổ chức tài chính

Tiền trong lưu thông và dự trữ

34. Dòng tiền đi ra khỏi công ty cổ phần khi:

I. Công ty phát hành chứng khoán

II. Công ty thanh toán cổ tức cho cổ đông

III. Công ty thu tiền lãi từ hoạt động cho vay

IV. Công ty nộp thuế cho chính phủ *


(25 Điểm)
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFY… 10/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

I và IV

II và IV

II, III và IV

I, II và IV

35. Chọn phương án chính xác dưới đây: *


(25 Điểm)

Nền kinh tế tập trung trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung
cấp bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận; tất cả các trao đổi hàng hóa và dịch
vụ sẽ diễn ra thông qua thị trường, với giá cả được xác định bởi sự tương tác tự do
giữa cung và cầu.

Nền kinh tế hỗn hợp là nền kinh tế trong đó chính phủ cung cấp một lượng đáng
kể hàng hóa, dịch vụ và điều chỉnh hoạt động kinh tế tư nhân.

Nền kinh tế phi thị trường trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được
cung cấp bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận; tất cả các trao đổi hàng hóa và
dịch vụ sẽ diễn ra thông qua thị trường, vào bất cứ lúc nào và giá cả được xác định
bởi sự tương tác tự do giữa cung và cầu.

Nền kinh tế tập trung là nền kinh tế trong đó chính phủ cung cấp một lượng đáng
kể hàng hóa, dịch vụ và điều chỉnh hoạt động kinh tế tư nhân.

36. Hoạt động nào sau đây không thuộc kênh tài chính gián tiếp: *
(25 Điểm)

Khách hàng gửi tiết kiệm ngân hàng và ngân hàng cho khách hàng vay vốn

Các nhà đầu tư mua trái phiếu do Chính phủ phát hành

Công ty bảo hiểm nhân thọ bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng

Người tiết kiệm mua chứng chỉ tiền gửi của ngân hàng phát hành

37. Công cụ không được công bố mức lãi suất, và được bán với hình thức chiết
khấu: *
(25 Điểm)

Tín phiếu kho bạc

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFY… 11/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Trái phiếu ngân hàng

Cổ phiếu

Chứng chỉ tiền gửi

38. Trong một thỏa thuận trao đổi USD với EUR trong 3 tháng với giá 0,9 USD một
EUR, thì giá này là: *
(25 Điểm)

Tỷ giá kỳ hạn

Tỷ giá trao đổi tiền tệ

Tỷ giá cố định

Tỷ giá giao ngay

39. Câu hỏi nào sau đây được các nhà quản lý tài chính trả lời?

I. Nguồn nào ít tốn kém chi phí cho công ty?

II. Thời gian bán chịu cho khách hàng là 30 hay 45 ngày?

III. Công ty có nên triển khai thêm hoạt động phúc lợi cho nhân viên không?

IV. Công ty có nên mua thiết bị mới? *


(25 Điểm)

II và III

I, II, và IV

II, III và IV

I, II và III

40. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp ngân hàng trung ương có sự chủ động cao
nhất: *
(25 Điểm)

Dự trữ bắt buộc

Lãi suất tái chiết khấu

Nghiệp vụ thị trường mở

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFY… 12/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Cả ba công cụ trên

41. Hàng hóa và dịch vụ của chính phủ thường: *


(25 Điểm)

Được cung cấp cho những người sẵn lòng chi trả và việc sử dụng của họ bị hạn chế
bởi giá cả.

Được tài trợ bằng doanh thu bán hàng

Cung cấp cho công chúng, không có phí trực tiếp và không đòi hỏi điều kiện.

Được bán trên các thị trường

42. Thị trường tiền tệ là nơi huy động vốn có thời hạn: *
(25 Điểm)

Trung hạn

Dài hạn

Bao gồm cả ngắn hạn, trung hạn và dài hạn

Ngắn hạn

43. Theo quy luật một giá, nếu giá cà phê Colombia là 100 peso Colombia/pound
và giá cà phê Brazil là 4 real/pound thì tỷ giá giữa đồng peso Colombia và
đồng real Brasil là: *
(25 Điểm)

0.4 peso mỗi real.

25 peso mỗi real.

40 peso mỗi real.

100 peso mỗi real.

44. Khi lạm phát ngoài dự kiến xảy ra, người bị thiệt: *
(25 Điểm)

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFY… 13/14
25/7/2021 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HKĐ 2021: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1- MÃ 012507

Người đang đi vay, người có thu nhập cố định, người có tài sản cố định có giá trị
cao

Người đang đi vay, người sở hữu nhiều kỳ phiếu và tài sản có giá trị cao

Người cho vay, người có thu nhập cố định

Người nắm giữ nhiều cổ phiếu và trái phiếu

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=4Zt7iPRny0ms4EIu-bzOKtzSbJTC10xHqGPPdQWGtthUNzJIN0c4UlAyR004Rlc1VDFY… 14/14

You might also like