Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
A) 1 kiểu
B) 2 kiểu
C) 3 kiểu
D) 4 kiểu
Câu 2 Khi phân cắt đồng ly sẽ hình thành tiểu phân là:
A) Carbocation
B) Carbanion
C) Gốc tự do
D) Ion
A) Carbocation
B) Carbanion
C) Gốc tự do
D) Ion
Câu 4 Khi phân cắt đồng ly không thể khơi mào bởi tác nhân là:
A) Tia tử ngoại
B) Nhiệt độ cao
C) Peroxyd
D) Áp suất
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 6 Phản ứng gốc tự do không trải qua giai đoạn nào sau đây
A) Khơi mào
D) Tắt mạch
Câu 7 Tính chất nào sau đây không phải là của gốc tự do
D) Được tạo thành từ việc cắt đứt liên kết cộng hóa trị
Câu 8 Gốc tự do sẽ được làm bền nếu gắn với nhóm có khả năng:
A) Đẩy điện tử
B) Hút điện tử
Câu 9 Carbocation sẽ được làm bền nếu gắn với nhóm có khả năng:
A) Đẩy điện tử
B) Hút điện tử
Câu 10 Carbanion sẽ được làm bền nếu gắn với nhóm có khả năng:
A) Đẩy điện tử
B) Hút điện tử
Đáp án B
Câu 11 Cơ chế phản ứng được kí hiệu AN là:
A) Hình tứ giác
Loại phản ứng nào sau đây không được phân loại dựa theo kết
Câu 13
quả phản ứng?
A) Hình tứ giác
Trong trường hợp phản ứng xảy ra nhiều giai đoạn thì giai đoạn
Câu 15
quyết định tốc độ phản ứng là:
A) NH3
B) NO2+
C) BCl3
D) AlCl4-
Câu 2 Sắp xếp các ion sau theo chiều độ bền tăng dần là:
Câu 3 Sắp xếp các ion sau theo chiều độ bền tăng dần là:
Đáp án B
C) Gốc tự do
D) Một acid
Câu 5 Dãy các chất nào sau đây chỉ chứa tác nhân ái nhân
Câu 6 Chất nào sau đây không phải là tác nhân ái nhân:
A) H2O
B) CH3OH
C) NO2+
D) CN-
Câu 7 Dãy nào sau đây chứa lần lượt các tác nhân gốc tự do, tác nhân
ái nhân và tác nhân ái điện tử là:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về độ bền tương đối
Câu 8
của các tiểu phân
A) Nó không tạo liên kết cộng hóa trị với tác nhân ái điện tử
B) Nó là ion dương
Dạng lai hóa của carbon mang điện tích dương trong carbocation
Câu 10
là:
A) sp
B) sp2
C) sp3
D) sp3d
Câu 11 Ion nitronium NO2+ trong hóa hữu cơ có chức năng là:
C) Gốc tự do
D) Base Lewis
Câu 12 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về phản ứng bậc 1
Câu 13 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về phản ứng bậc 2
Câu 14 Acid dễ ion hóa trong nước nhất trong các acid sau là:
A) (CH3)2CHCOOH
B) CH3CH2COOH
C) Cl2CHCH2COOH
D) CH3CCl2COOH
Câu 15 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cơ chế phản ứng AE
Câu 16 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cơ chế phản ứng AE
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra rất
nhanh.
C) Giai đoạn 1 hình thành carbocation xảy ra nhanh, quyết định tốc
độ phản ứng.
Câu 17 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cơ chế phản ứng AE
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra rất
nhanh.
C) Giai đoạn 1 hình thành carbocation xảy ra chậm, quyết định tốc
độ phản ứng.
Câu 18 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AN
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra
chậm.
C) Giai đoạn 1 hình thành carbocation xảy ra chậm, quyết định tốc
độ phản ứng.
Câu 19 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AN
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra
chậm.
C) Giai đoạn 1 tác nhân nucleophile tấn công carbon của nhóm
carbonyl xảy ra chậm.
Câu 20 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AN
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất chứa nhóm carbonyl.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra
chậm.
C) Giai đoạn 1 tác nhân nucleophile tấn công carbon của nhóm
carbonyl xảy ra nhanh.
Câu 21 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AR
Câu 22 Sự phân cắt dị ly liên kết C-Y (Y là halogen) trong hợp chất
CH3Y sinh ra tiểu phân nào sau đây:
A) 2 gốc tự do
B) Ion carbocation
D) Cho carbanion
Câu 23 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phân cắt dị ly
B) Dung môi phân cực làm gia tăng khả năng cắt đứt liên kết
C) Ánh sáng tử ngoại làm gia tăng khả năng cắt đứt liên kết
Câu 25 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AR
B) Phản ứng thường cần khơi mào bằng chất xúc tác.
Câu 26 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SR
B) Thông thường chỉ tạo thành một sản phẩm chính duy nhất.
Câu 27 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SR
A) Phản ứng thế thường xảy ra giữa hợp chất không no và halogen.
B) Thông thường chỉ tạo thành một sản phẩm chính duy nhất.
Câu 28 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SR
B) Giai đoạn cuối của phản ứng là các gốc tự do gặp nhau.
Câu 29 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SE
A) Phản ứng thế thường xảy ra giữa hợp chất thơm và hydro
D) Ở giai đoạn 1 là sự tương tác giữa tác nhân ái điện tử với nhân
thơm
Câu 30 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SE
A) Phản ứng thế chỉ xảy ra giữa hợp chất thơm và halogen
D) Ở giai đoạn 1 là sự tương tác giữa tác nhân ái nhân với nhân
thơm
Câu 31 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SE
A) Phản ứng thế chỉ xảy ra giữa hợp chất thơm và halogen có mặt
chất xúc tác là acid Lewis
Câu 32 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN1
A) Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử thường xảy ra với alkyl bậc 3
B) Phản ứng thế ái điện tử lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl
bậc 3
C) Phản ứng thế ái điện tử đơn phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
1
D) Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
3
Câu 33 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN1
A) Sản phẩm phản ứng sinh ra hỗn hợp racemic nếu chất ban đầu có
tính quang hoạt
B) Sản phẩm phản ứng nghịch đảo cấu hình so với chất ban đầu nếu
chất ban đầu có tính quang hoạt
D) Phản ứng xảy ra 2 giai đoạn, giai đoạn 2 xảy ra nhanh quyết định
tốc độ phản ứng
Câu 34 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN1
A) Giai đoạn 1 tác nhân ái nhân tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích xảy ra nhanh, quyết định tốc độ
phản ứng
D) Giai đoạn 1 tác nhân ái điện tử tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
Câu 35 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN2
A) Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
3
B) Phản ứng thế ái điện tử đơn phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
3
C) Phản ứng thế ái điện tử lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl
bậc 1
D) Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
1
Câu 36 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN2
A) Giai đoạn 1 tác nhân ái nhân tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích xảy ra nhanh, quyết định tốc độ
phản ứng
D) Giai đoạn 1 tác nhân ái điện tử tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
Câu 37 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN2
A) Sản phẩm phản ứng sinh ra hỗn hợp racemic nếu chất ban đầu có
tính quang hoạt
B) Sản phẩm phản ứng nghịch đảo cấu hình so với chất ban đầu nếu
chất ban đầu có tính quang hoạt
D) Phản ứng xảy ra 2 giai đoạn, giai đoạn 1 xảy ra chậm quyết định
tốc độ phản ứng
Câu 38 Khả năng phản ứng theo cơ chế SN2 sẽ diễn ra tốt hơn khi:
Câu 39 Khi tăng nồng độ base sẽ ảnh hưởng đến phản ứng theo cơ chế
E1 là:
A) Không xảy ra
A) I, IV
B) II
C) I, II, IV
A) I, IV
B) II
C) I, II, IV
D) III
Sắp xếp các ion, hợp chất sau theo thứ tự tính ái nhân tăng dần:
Câu 44
(I) HO- ; (II) H2O ; (III) CH3COO-
Công thức phức π của phản ứng thế ái điện tử trong các công
Câu 45
thức sau là:
A)
B)
C)
D)
Công thức phức σ của phản ứng thế ái điện tử trong các công
Câu 46
thức sau là:
A)
B)
C)
D)
Câu 47 Tác nhân nào sau đây không phải là tác nhân ái điện tử:
A) NO2+
B) AlCl3
C) H2SO4 (SO3)
D) CH3OH
Các phản ứng sau thuộc giai đoạn nào của phản ứng thế gốc tự
do giữa ankan với brom.
Câu 48
Các phản ứng sau thuộc giai đoạn nào của phản ứng thế gốc tự
do giữa ankan với brom.
Câu 49
Hãy chọn điều kiện thích hợp cho phản ứng sau:
Câu 50
(CH3)3CH + Br2 → (CH3)3C-Br + HBr
A) Bột sắt
B) H+
C) OH-
D) Ánh sáng
Câu 51 Chất nào sau đây có khả năng là dung môi cho proton
A) Diethyl ether
B) n-Hexan
C) Aceton
D) Ethanol
Chương 3: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Mức độ: Vận dụng
Câu 1 Carbocation nào sau đây bền nhất
A)
B)
C)
D)
A) (C6H5)3C+
B) CH3CH2+
C) (CH3)2CH+
D) CH2=CHCH2+
A)
B)
C)
D)
Câu 4 Phản ứng nào sau đây xảy ra theo cơ chế thế ái nhân:
Câu 5 Sắp xếp các ion carbocation sau theo thứ tự độ bền giảm dần
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A) CH3CH=CHCH2-H2C+
B) CH3CH2CH=CH-H2C+
C) CH3CH2CH2CH2-H2C+
D) CH2=CHCH2CH2-H2C+
A) CH3CH=CHCH2-H2C-
B) CH3CH2CH=CH-H2C-
C) CH3CH2CH2CH2-H2C-
D) CH2=CHCH2CH2-H2C-
A) CH3CH=CHCH2-H2C•
B) CH3CH2CH=CH-H2C•
C) CH3CH2CH2CH2-H2C•
D) CH2=CHCH2CH2-H2C•
A)
B)
C)
D)
A) I
B) VI
C) II
D) IV
A) I
B) VI
C) II
D) III
A) I
B) VI
C) II
D) III
A) V
B) IV
C) VI
D) III
A) I
B) VI
C) II
D) III
A) I, II, VI
B) I, II, V
C) II, IV, VI
D) III, V, VI
A) I, IV
B) IV, V
C) III, IV
D) III, VI
A) V, VI
B) I
C) II, III
D) V
A) C6H5-H2C-
B) (CH3)3C-
C) Cl3C-
D) H3C-
Câu 22 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần của khả năng tham gia
phản ứng SN1:
Câu 23 Sản phẩm của phản ứng sau có cấu hình như thế nào?
A) Cấu hình không thay đổi
D) Đáp án khác
Câu 24 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần của khả năng tham gia
phản ứng SN2:
Câu 25 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần của khả năng tham gia
phản ứng SN2:
Câu 26 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần của khả năng tham gia
phản ứng SN2:
Câu 27 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần của khả năng tham gia
phản ứng SN2:
A) AN
B) AE
C) AR
D) SE
A) AN
B) AE
C) AR
D) SE
B) AE
C) AR
D) SE
A) SN1
B) SN2
C) SR
D) SE
A) SN1
B) SN2
C) SR
D) SE
A) SN1
B) SN2
C) SR
D) SE
Câu 34 Phản ứng sau xảy ra theo cơ chế là:
A) AN
B) AE
C) AR
D) SE
A) AN
B) AE
C) AR
D) SE
A) AN
B) AE
C) AR
D) SE
A) AN
B) AE
C) AR
D) SE
A) SN
B) AE
C) AR
D) SR
A) SN
B) AE
C) AR
D) SR
A) SN1
B) SN2
C) E1
D) E2
A) SN1
B) SN2
C) E1
D) E2
Câu 42 Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng tách loại E2
A)
B)
C)
D)
Câu 43 Hãy sắp xếp các hợp chất sau theo khả năng tham gia phản ứng
cộng ái nhân vào nhóm carbonyl tăng dần:
A) I, II
B) IV, VI
C) III, IV, VI
D) II, III
A) I, II
B) II
C) III, IV
D) III, IV, VI
A) IV, V
B) III, IV
C) I, VI
D) I, V
A) IV, VI
B) III
C) VI
D) III, VI
A) IV
B) III
C) VI
D) IV, VI
A) IV
B) III
C) VI
D) IV, VI
A) I, II
B) II
C) III, IV
D) III, IV, VI