Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Chương 8 9 SV
Đề Cương Chương 8 9 SV
A) 1 kiểu
B) 2 kiểu
C) 3 kiểu
D) 4 kiểu
Câu 2 Khi phân cắt đồng ly sẽ hình thành tiểu phân là:
A) Carbocation
B) Carbanion
C) Gốc tự do
D) Ion
A) Carbocation
B) Carbanion
C) Gốc tự do
D) Ion
Câu 4 Khi phân cắt đồng ly không thể khơi mào bởi tác nhân là:
A) Tia tử ngoại
B) Nhiệt độ cao
C) Peroxyd
D) Áp suất
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 6 Phản ứng gốc tự do không trải qua giai đoạn nào sau đây
A) Khơi mào
D) Tắt mạch
Câu 7 Tính chất nào sau đây không phải là của gốc tự do
D) Được tạo thành từ việc cắt đứt liên kết cộng hóa trị
Câu 8 Gốc tự do sẽ được làm bền nếu gắn với nhóm có khả năng:
A) Đẩy điện tử
B) Hút điện tử
Câu 9 Carbocation sẽ được làm bền nếu gắn với nhóm có khả năng:
A) Đẩy điện tử
B) Hút điện tử
Câu 10 Carbanion sẽ được làm bền nếu gắn với nhóm có khả năng:
A) Đẩy điện tử
B) Hút điện tử
A) Hình tứ giác
Loại phản ứng nào sau đây không được phân loại dựa theo kết
Câu 13
quả phản ứng?
A) Hình tứ giác
Trong trường hợp phản ứng xảy ra nhiều giai đoạn thì giai đoạn
Câu 15
quyết định tốc độ phản ứng là:
A) NH3
B) NO2+
C) BCl3
D) AlCl4-
Câu 2 Sắp xếp các ion sau theo chiều độ bền tăng dần là:
Câu 3 Sắp xếp các ion sau theo chiều độ bền tăng dần là:
C) Gốc tự do
D) Một acid
Câu 5 Dãy các chất nào sau đây chỉ chứa tác nhân ái nhân
Câu 6 Chất nào sau đây không phải là tác nhân ái nhân:
A) H2O
B) CH3OH
C) NO2+
D) CN-
Câu 7 Dãy nào sau đây chứa lần lượt các tác nhân gốc tự do, tác nhân
ái nhân và tác nhân ái điện tử là:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về độ bền tương đối
Câu 8
của các tiểu phân
A) Nó không tạo liên kết cộng hóa trị với tác nhân ái điện tử
B) Nó là ion dương
Dạng lai hóa của carbon mang điện tích dương trong carbocation
Câu 10
là:
A) sp
B) sp2
C) sp3
D) sp3d
Câu 11 Ion nitronium NO2+ trong hóa hữu cơ có chức năng là:
C) Gốc tự do
D) Base Lewis
Câu 12 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về phản ứng bậc 1
Câu 13 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về phản ứng bậc 2
Câu 14 Acid dễ ion hóa trong nước nhất trong các acid sau là:
A) (CH3)2CHCOOH
B) CH3CH2COOH
C) Cl2CHCH2COOH
D) CH3CCl2COOH
Câu 15 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cơ chế phản ứng AE
Câu 16 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cơ chế phản ứng AE
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra rất
nhanh.
C) Giai đoạn 1 hình thành carbocation xảy ra nhanh, quyết định tốc
độ phản ứng.
Câu 17 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cơ chế phản ứng AE
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra rất
nhanh.
C) Giai đoạn 1 hình thành carbocation xảy ra chậm, quyết định tốc
độ phản ứng.
Câu 18 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AN
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra
chậm.
C) Giai đoạn 1 hình thành carbocation xảy ra chậm, quyết định tốc
độ phản ứng.
Câu 19 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AN
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất không no như alken,
alkyn.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra
chậm.
C) Giai đoạn 1 tác nhân nucleophile tấn công carbon của nhóm
carbonyl xảy ra chậm.
Câu 20 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AN
A) Phản ứng cộng thường xảy ra với hợp chất chứa nhóm carbonyl.
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích nên tốc độ phản ứng xảy ra
chậm.
C) Giai đoạn 1 tác nhân nucleophile tấn công carbon của nhóm
carbonyl xảy ra nhanh.
Câu 21 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AR
Câu 22 Sự phân cắt dị ly liên kết C-Y (Y là halogen) trong hợp chất
CH3Y sinh ra tiểu phân nào sau đây:
A) 2 gốc tự do
B) Ion carbocation
D) Cho carbanion
Câu 23 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phân cắt dị ly
B) Dung môi phân cực làm gia tăng khả năng cắt đứt liên kết
C) Ánh sáng tử ngoại làm gia tăng khả năng cắt đứt liên kết
Câu 25 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng AR
B) Phản ứng thường cần khơi mào bằng chất xúc tác.
Câu 26 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SR
B) Thông thường chỉ tạo thành một sản phẩm chính duy nhất.
Câu 27 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SR
A) Phản ứng thế thường xảy ra giữa hợp chất không no và halogen.
B) Thông thường chỉ tạo thành một sản phẩm chính duy nhất.
Câu 28 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SR
B) Giai đoạn cuối của phản ứng là các gốc tự do gặp nhau.
A) Phản ứng thế thường xảy ra giữa hợp chất thơm và hydro
D) Ở giai đoạn 1 là sự tương tác giữa tác nhân ái điện tử với nhân
thơm
Câu 30 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SE
A) Phản ứng thế chỉ xảy ra giữa hợp chất thơm và halogen
D) Ở giai đoạn 1 là sự tương tác giữa tác nhân ái nhân với nhân
thơm
Câu 31 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SE
A) Phản ứng thế chỉ xảy ra giữa hợp chất thơm và halogen có mặt
chất xúc tác là acid Lewi
Câu 32 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN1
A) Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử thường xảy ra với alkyl bậc 3
B) Phản ứng thế ái điện tử lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl
bậc 3
C) Phản ứng thế ái điện tử đơn phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
1
D) Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
3
Câu 33 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN1
A) Sản phẩm phản ứng sinh ra hỗn hợp racemic nếu chất ban đầu có
tính quang hoạt
B) Sản phẩm phản ứng nghịch đảo cấu hình so với chất ban đầu nếu
chất ban đầu có tính quang hoạt
D) Phản ứng xảy ra 2 giai đoạn, giai đoạn 2 xảy ra nhanh quyết định
tốc độ phản ứng
Câu 34 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN1
A) Giai đoạn 1 tác nhân ái nhân tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích xảy ra nhanh, quyết định tốc độ
phản ứng
D) Giai đoạn 1 tác nhân ái điện tử tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
Câu 35 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN2
A) Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
3
B) Phản ứng thế ái điện tử đơn phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
3
C) Phản ứng thế ái điện tử lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl
bậc 1
D) Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử thường xảy ra với alkyl bậc
1
Câu 36 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN2
A) Giai đoạn 1 tác nhân ái nhân tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
B) Giai đoạn 2 trung hòa điện tích xảy ra nhanh, quyết định tốc độ
phản ứng
D) Giai đoạn 1 tác nhân ái điện tử tấn công vào vị trí đối diện của
nhóm thế đi ra
Câu 37 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng SN2
A) Sản phẩm phản ứng sinh ra hỗn hợp racemic nếu chất ban đầu có
tính quang hoạt
B) Sản phẩm phản ứng nghịch đảo cấu hình so với chất ban đầu nếu
chất ban đầu có tính quang hoạt
D) Phản ứng xảy ra 2 giai đoạn, giai đoạn 1 xảy ra chậm quyết định
tốc độ phản ứng
Câu 38 Khả năng phản ứng theo cơ chế SN2 sẽ diễn ra tốt hơn khi:
Câu 39 Khi tăng nồng độ base sẽ ảnh hưởng đến phản ứng theo cơ chế
E1 là:
A) Không xảy ra
A) I, IV
B) II
C) I, II, IV
Ion, gốc nào được hình thành do sự phân cắt đồng ly?
Câu 42
A) I, IV
B) II
C) I, II, IV
D) III
Chương 8: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Mức độ: khó
Câu 1 Carbocation nào sau đây bền nhất
A)
B)
C)
D)
A) (C6H5)3C+
B) CH3CH2+
C) (CH3)2CH+
D) CH2=CHCH2+
Câu 3 Chất nào sau đây có khả năng là dung môi cho proton
A) Diethyl ether
B) n-Hexan
C) Aceton
D) Ethanol
Câu 4 Phản ứng nào sau đây xảy ra theo cơ chế thế ái nhân:
Câu 5 Sắp xếp các ion carbocation sau theo thứ tự độ bền giảm dần
A) III > II > V > IV > I
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A) CH3CH=CHCH2-H2C+
B) CH3CH2CH=CH-H2C+
C) CH3CH2CH2CH2-H2C+
D) CH2=CHCH2CH2-H2C+
A) CH3CH=CHCH2-H2C-
B) CH3CH2CH=CH-H2C-
C) CH3CH2CH2CH2-H2C-
D) CH2=CHCH2CH2-H2C-
A) CH3CH=CHCH2-H2C•
B) CH3CH2CH=CH-H2C•
C) CH3CH2CH2CH2-H2C•
D) CH2=CHCH2CH2-H2C•
A)
B)
C)
D)
A) I
B) VI
C) II
D) IV
A) I
B) VI
C) II
D) III
A) I
B) VI
C) II
D) III
A) V
B) IV
C) VI
D) III
A) I
B) VI
C) II
D) III
A) C6H5-H2C-
B) (CH3)3C-
C) Cl3C-
D) H3C-
Chương 9: Hợp chất tạp chức, dị vòng và hợp chất tự nhiên
Câu mức độ dễ
Câu 1 Dãy nào chỉ gồm các disaccarid:
Câu 2 Điều nào dưới đây sai khi nói về amino acid:
Câu 4 Tên gọi của nhóm chức -COOH khi nằm ở vị trí nhóm chính
(tiếp vĩ ngữ) là:
A) OIC
B) Carbonyl
C) Carboxyl
D) IC
Câu 5 Tên gọi của nhóm chức -C≡N khi nằm ở vị trí nhóm phụ (tiếp
đầu ngữ) là:
A) Amid
B) Cyano
C) Cyanohydrin
D) Nitril
Câu 6 Tên gọi của nhóm chức -CHO khi nằm ở vị trí nhóm phụ (tiếp
đầu ngữ) là:
A) AL
B) AN
C) Formyl
D) Aldehyd
Câu 7 Tên gọi của nhóm chức -CONH2 khi nằm ở vị trí nhóm phụ (tiếp
đầu ngữ) là:
A) Amid
B) Amin
C) Carbamoyl
D) Peptit
C) Các monosaccarid được gắn với nhau qua liên kết glycosid
C) Amylose tan được trong nước hay còn gọi là tinh bột tan
C) Amylose có cấu tạo cồng kềnh nên không có khả năng tan trong
nước
Câu 21 Điều nào sau đây nói về quá trình tiêu hóa tinh bột là sai:
C) Tinh bột được thủy phân thành glucose theo máu về gan để tạo
glycogen
D) Tinh bột được thủy phân thành glucose theo máu đến các mô để
giải phóng năng lượng
B) Quá trình oxy hóa glucose tại mô giải phóng năng lượng và sinh
ra acid lactic và khí carbonic
C) Quá trình thủy phân tinh bột và xenlulose trong cơ thể người là
như nhau
D) Trong men gan có insulin có tác dụng duy trì hàm lượng đường
trong máu
Câu 24 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về menthol
A) Diterpen
A) Oxy
B) Oxyd
C) Oxa
D) Oxo
A) Azot
B) Azo
C) Aza
D) Azit
A) Thionyl
B) Thiofen
C) Thia
D) Thionid
A) Phosphua
B) Phosphin
C) Phospha
D) Phosphat
Câu 29 Tên gọi phần gốc của dị vòng 5 cạnh và 6 cạnh chưa no chứa dị
tố oxy lần lượt là:
A) OL và IN
B) IN và OL
C) AN và OLAN
D) OLAN và AN
Câu 30 Tên gọi phần gốc của dị vòng 5 cạnh và 6 cạnh no chứa dị tố oxy
lần lượt là:
A) OL và IN
B) IN và OL
C) AN và OLAN
D) OLAN và AN
Câu 31 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về terpen
Câu 32 Kiểu kết hợp thông thường của các đơn vị isopren để hình thành
nên terpen là:
A) Đầu – đuôi
B) Đuôi – đuôi
C) Đầu – đầu
A) 5 Carbon
B) 10 Carbon
C) 15 Carbon
D) 20 Carbon
A) 5 Carbon
B) 10 Carbon
C) 15 Carbon
D) 20 Carbon
A) 5 Carbon
B) 10 Carbon
C) 15 Carbon
D) 20 Carbon
A) 3 Carbon
B) 10 Carbon
C) 25 Carbon
D) 30 Carbon
Câu mức độ trung bình
Câu 1 Đồng phân anomer là gì?
B) Đồng phân quang học tạo ra do đường nối bán acetal tạo thành
A) 4
B) 6
C) 8
D) 16
A) Saccarose
B) Lactose
C) Cenlulose
D) Tinh bột
Câu 4 Sắp xếp các nhóm chức sau theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp:
-C≡N, -X (halogen), -CHO, -OH
Câu 5 Sắp xếp các nhóm chức sau theo thứ tự ưu tiên từ giảm dần:
-CONH2, -COOH, -CHO, -OH
Câu 6 Sắp xếp các nhóm chức sau theo thứ tự ưu tiên giảm dần:
-CONH2, -C≡N, -CHO, -NH2
Câu 7 Tên gọi nào không đúng với hợp chất có công thức cấu tạo sau:
HO-CH2-COOH
A) Acid-2-hydroxyethanoic
B) Hydroxyacetic
C) Acid glycolic
D) Acid ethan-2-olnoic
Câu 8 Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về acid glycolic
Câu 9 Tên gọi nào không đúng với hợp chất có công thức cấu tạo sau:
CH3-CH(OH)-COOH
A) Acid-2-hydroxypropanoic
B) β-Hydroxypropionic
C) Acid lactic
D) α-Hydroxypropionic
Câu 10 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về acid lactic
C) Sinh ra do quá trình hoạt động của cơ gây ra hiện tượng mỏi cơ
Câu 11 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Acid citric
B) Acid tartric
C) Acid lactic
D) Acid glycolic
Câu 12 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Acid citric
B) Acid tartric
C) Acid lactic
D) Acid glycolic
Câu 13 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các acid
Câu 14 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Acid citric
B) Acid tartric
C) Acid salicylic
D) Acid glycolic
Câu 15 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về acid salicylic
C) Có khả năng lột da nhẹ dùng để trị mụn cóc thông thường
Câu 16 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về methyl salicylat
A) Được tổng hợp từ phản ứng giữa methanol với acid salicylic
C) Có thể uống được trong trường hợp lạnh bụng, tiêu chảy,…
Câu 17 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Ethyl salicylat
B) Aspirin
C) Acid salicylic
D) Methyl salicylat
Câu 18 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Ethyl salicylat
B) Aspirin
C) Acid salicylic
D) Methyl salicylat
Câu 19 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ethyl salicylat
A) Được tổng hợp từ phản ứng giữa ethanol với acid salicylic
Câu 20 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Acetyl salicylat
B) Aspirin
C) Acid salicylic
D) Methyl salicylat
Câu 21 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về acid acetyl salicylic
D) Có khả năng lột da nhẹ dùng để trị mụn cóc thông thường
Câu 22 Cấu trúc của sản phẩm chính trong phản ứng sau:
A)
B)
C)
D)
Câu 23 Cấu trúc của sản phẩm chính trong phản ứng sau:
A)
B)
C)
D)
Câu 24 Cấu trúc của sản phẩm chính trong phản ứng sau:
A)
B)
C)
D)
Câu 25 Cấu trúc của sản phẩm chính trong phản ứng sau:
A)
B)
C)
D)
Câu 26 Tên gọi không phù hợp với cấu trúc sau là:
H2N-CH2-COOH
A) 2-Aminoethanoic
B) Glycin
C) Alanin
D) Acid α-aminoacetic
Câu 27 Tên gọi không phù hợp với cấu trúc sau là:
CH3CH(NH2)-COOH
A) 2-Aminopropanoic
B) Glycin
C) Alanin
D) Acid α-aminopropionic
Câu 28 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
HO-CH2CH(NH2)-COOH
A) Acid 2-amin-3-hydroxylpropanoic
B) Serin
C) Alanin
D) Valin
Câu 29 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
HS-CH2CH(NH2)-COOH
A) Acid 2-Amin-3-mercaptopropanoic
B) Serin
C) Cystein
D) Valin
Câu 30 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH
A) Acid 2-aminglutamic
B) Acid glutamic
C) Cystein
D) Valin
Câu 31 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
C6H5-CH2CH(NH2)-COOH
A) Phenylalanin
B) Benzylalanin
C) Phenylanilin
D) Benzylanilin
Câu 32 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
H2N-CH2CH2CH2CH2CH(NH2)-COOH
A) 2,6-Diaminohexanoic
B) α,γ-Diaminohexanoic
C) 2,6-Diaminhexanoic
D) α,γ-Diaminhexanoic
Câu 33 Hợp chất nào sau đây không được xếp vào loại hợp chất tạp chức
A) Acid salicylic
B) Acid glycolic
C) Glycerin
D) Glycin
A) 4
B) 6
C) 8
D) 16
Câu 35 Hợp chất nào sau đây không được xếp vào loại hydroxy acid
A) Acid salicylic
B) Acid glycolic
C) Glycin
D) Acid citric
Câu 36 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về amino acid
A) α-1,4-glycosid
B) β-1,4-glycosid
C) α-1,4-glycosid và α-1,6-glycosid
D) β-1,4-glycosid và β-1,6-glycosid
A) α-1,4-glycosid
B) β-1,4-glycosid
C) α-1,4-glycosid và α-1,6-glycosid
D) β-1,4-glycosid và β-1,6-glycosid
A) α-1,4-glycosid
B) β-1,4-glycosid
C) α-1,4-glycosid và α-1,6-glycosid
D) β-1,4-glycosid và β-1,6-glycosid
Câu 40 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về steroid
A) Các steroid đều có chung công thức phân tử
B) Các hormon trong cơ thể đều thuộc loại hợp chất steroid
Câu 41 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Furan
B) Pyran
C) Oxolan
D) Oxan
Câu 42 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Furan
B) Pyran
C) Oxolan
D) Oxan
Câu 43 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Furan
B) Pyran
C) Oxolan
D) Oxan
Câu 44 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Furan
B) Pyran
C) Oxolan
D) Oxan
Câu 45 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Pyrrole
B) Pyrolidin
C) Pyperidin
D) Pyridin
Câu 46 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Pyrrole
B) Pyrolidin
C) Pyperidin
D) Pyridin
Câu 47 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Pyrole
B) Pyrolidin
C) Pyperidin
D) Pyridin
Câu 48 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Pyrrole
B) Pyrolidin
C) Pyperidin
D) Pyridin
Câu 49 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Thiofen
B) Thiolan
C) Thiolidin
D) Thiolin
Câu 50 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Coumaron
B) Benzothiofen
C) Indol
D) Quinolin
Câu 51 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Coumaron
B) Benzothiofen
C) Indol
D) Quinolin
Câu 52 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Coumaron
B) Benzothiofen
C) Indol
D) Quinolin
Câu 53 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Coumaron
B) Benzothiofen
C) Indol
D) Quinolin
Câu 54 Sắp xếp các dị tố O, N, S theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp khi
đánh số là:
A) O > S > N
B) N > S > O
C) N > O > S
D) O > N > S
Câu 55 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) 1,3-Oxazol
B) 3,1-Oxazol
C) 1,3-Diazol
D) 3,1-Diazol
Câu 56 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) 1,3-Oxazol
B) Imidazol
C) Pyrazol
D) Pyrazin
Câu 57 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) 1,3-Oxazol
B) Imidazol
C) Pyrazol
D) Pyrazin
Câu 58 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Thiazol
B) p-Thiazin
C) Pyrazol
D) p-Thiozol
Câu 59 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Pyridazin
B) Pyrimidin
C) Pyrazin
D) Pyridin
Câu 60 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Pyridazin
B) Pyrimidin
C) Pyrazin
D) Pyridin
Câu 61 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Pyridazin
B) Pyrimidin
C) Pyrazin
D) Pyridin
Câu 62 Tên gọi không phù hợp với cấu trúc sau là:
A) α–Picolin
B) Vitamin B6
C) Pyridoxin
D) Isonicotinic
Câu 63 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về acid isonicotinic
Câu 64 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về pyridin
Câu 65 Hợp chất retinol (vitamin A) thuộc loại dẫn chất của
A) Monoterpen
B) Diterpen
C) Triterpen
D) Tetraterpen
A) Monoterpen
B) Diterpen
C) Triterpen
D) Tetraterpen
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 69 Limonen có trong tinh dầu cam và chanh. Hãy cho biết số đồng
phân quang học của lemonen là:
A) 2
B) 4
C) 8
D) 16
A) 2
B) 4
C) 8
D) 16
Câu 72 Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về cao su tự nhiên
A) Vitamin A
B) α-Pinen
C) β-Carotenoid
D) Squalen
Câu 74 Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về cholesterol
Câu 75 Hợp chất nào sau đây không thuộc loại steroid
A) Cholesterol
B) Glycerol
C) Acid cholic
D) Ergosterol
Câu mức độ khó
Câu 1 Cặp monosaccarid nào sau đây là đồng phân epimer với nhau:
A) D-Glucose và D-fructose
B) Glucose và sucrose
C) Lactose và galactose
D) Fructose và sucrose
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 8 Cấu trúc nào sau đây là của saccarose
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 14 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Acid 4-nitrilbenzoic
B) Acid m-nitrilbenzoic
C) Acid o-cyanobenzoic
D) Acid 4-cyanobenzoic
Câu 15 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Acid acetoacetic
B) Acid 2-oxoacetic
C) Acid 2-oxobutanoic
D) Acid 3-oxopropionic
Câu 16 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) 3-Formylcyclohexanon
B) 3-Oxocyclohexylcarbaldehyd
C) 3-Oxocyclohexanal
D) 3-Oxocyclohexancarbaldehyd
Câu 17 Tên gọi phù hợp với cấu trúc sau là:
A) Acid 2-methylpent-3-enoic
B) Acid (S,E)-2-methylpent-3-enoic
C) Acid (R,E)-2-methylpent-3-enoic
D) Acid (S,Z)-2-methylpent-3-enoic
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)