Professional Documents
Culture Documents
D) Ở dạng lỏng, cyclohexan chỉ tồn tại duy nhất ở cấu dạng ghế.
Câu 2 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hydrocarbon no
Câu 3 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hydrocarbon no
A) Tính chất hóa học đặc trưng của alkan là phản ứng thế vì alkan
chỉ có liên kết π bền vững.
B) Tính chất hóa học đặc trưng của alkan là phản ứng cộng vì alkan
chỉ có liên kết π kém bền vững.
C) Tính chất hóa học đặc trưng của alkan là phản ứng thế vì alkan
chỉ có liên kết σ bền vững.
D) Tính chất hóa học đặc trưng của alkan là phản ứng thế vì alkan
chỉ có liên kết σ kém bền vững.
Câu 4 Nhận định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hydrocarbon
không no
Câu 5 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cycloalkan
B) Là những hydrocarbon no, mạch vòng chỉ chứa duy nhất liên kết
σ.
Câu 6 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về alkan
D) Các alkan ở trạng thái rắn có số carbon lớn hơn 17 không mùi.
Câu 7 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về alken
A) Liên kết π kém bền hơn σ làm cho liên kết đôi có khả năng phản
ứng cao.
B) Phản ứng cộng vào alken thông thường xảy ra theo cơ chế AE.
C) Phản ứng cộng vào alken thông thường xảy ra theo cơ chế AN.
D) Phản ứng cộng hydro vào alken sinh ra alkan có số carbon tương
ứng.
Câu 8 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về alken
A) Phản ứng cộng vào alken xảy ra theo quy tắc Markovnikoff.
B) Phản ứng cộng vào alken thông thường xảy ra theo cơ chế AE.
C) Phản ứng cộng vào alken cũng có thể xảy ra theo hiệu ứng
Kharash.
D) Phản ứng cộng vào alken thông thường xảy ra theo cơ chế AR.
Câu 9 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về alkyn
Câu 10 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về alkyn
A) Chỉ có alk-1-yn tham gia phản ứng thế với ion kim loại như:
Ag+, Cu+,…
B) Tất cả các alkyn đều tham gia phản ứng thế với ion kim loại như:
Ag+, Cu+,…
C) Alkyn cộng hydro nhất thiết phải sinh ra alkan tương ứng.
D) Alkyn cộng hydro nhất thiết phải sinh ra alken tương ứng.
Câu 11 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về alkyn
Câu 12 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về alkadien
A) Alkadien có tối thiểu 4 nguyên tử carbon lai hóa sp2 trong phân
tử.
C) Alkadien có tối thiểu 3 nguyên tử carbon lai hóa sp2 trong phân
tử.
Câu 14 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về buta-1,3-dien
A) s-trans là cấu dạng mà hai liên kết đôi nằm cùng 1 phía.
B) s-cis là cấu dạng mà hai liên kết đơn nằm cùng 1 phía.
Câu 15 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hydrocarbon thơm
Câu 16 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hydrocarbon thơm
A) Khi cho hydrocarbon thơm vào nước chúng thường tan trong
nước và tạo thành dung dịch đồng nhất.
B) Khi cho hydrocarbon thơm vào xăng chúng thường không tan và
nổi lên trên.
C) Tính chất hóa học đặc trưng của hydrocarbon thơm là dễ tham
gia phản ứng cộng và khó tham gia phản ứng thế.
D) Tính chất của hydrocarbon thơm bao gồm tính thơm của nhân
benzen và tính chất của mạch nhánh.
Câu 17 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hydrocarbon thơm
A) Phản ứng đặc trưng của hydrocarbon thơm xảy ra theo cơ chế SE.
B) Phản ứng thế trên hydrocarbon thơm xảy ra 3 giai đoạn chính.
C) Sự định hướng và quy tắc thế vào nhân thơm theo quy tắc
Holleman.
D) Khi có sẵn 1 nhóm thế tăng hoạt trên vòng benzen thì phản ứng
thế ái điện tử ưu tiên xảy ra ở vị trí meta.
Câu 18 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hydrocarbon thơm
A) Phản ứng thế của benzen xảy ra ưu tiên ở vị trí ortho và para
B) Khi có sẵn 1 nhóm thế hạ hoạt trên vòng benzen thì phản ứng thế
ái điện tử ưu tiên xảy ra ở vị trí ortho và para
C) Khi có sẵn 1 nhóm thế tăng hoạt trên vòng benzen thì phản ứng
thế ái điện tử ưu tiên xảy ra ở vị trí ortho và para
Câu 19 Phản ứng đặc trưng của dãy đồng đẳng alken là:
A) Thế ái điện tử
B) Thế ái nhân
C) Cộng ái điện tử
D) Cộng ái nhân
A) Isopentyl
B) tert-Butyl
C) sec-Pentyl
D) Neobutyl
A) Isopentyl
B) tert-Pentyl
C) sec-Pentyl
D) Neopentyl
A) Isopentyl
B) tert-Pentyl
C) sec-Pentyl
D) Neopentyl
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 25 Sản phẩm của phản ứng cộng giữa pent-1-en và clo là:
A) CH3CH2CH2CH2CHCl2
B) CH3CH2CH2CHClCH2Cl
C) ClCH2CH2CH2CH2CH2Cl
D) CH3CH2CH2CHCl2CH3
B) KMnO4, H2SO4
C) OsO4
D) Br2/ Fe
B) H2SO4/ 180 0C
C) KOH/ alcol
D) Zn/ H3O+
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A) Cu, 200 0C
B) Co, 600 0C
C) Ca, 200 0C
D) C, 600 0C
A) HgSO4
B) HgSO4/ H2SO4
D) Pd/ CaCO3
C) SOCl2
D) PCl3
A)
B)
C)
D)
Câu 34 Oxy hóa ethylen bằng dung dịch KMnO4 loãng thu được sản
phẩm là:
A) Ethylen glycol
B) Alcol ethylic
C) Acetaldehyd
D) Acid formic
Câu 35 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng tham gia phản ứng với
alkan của các chất sau: Cl2, I2, Br2, F2.
Câu 36 Phương pháp điều chế alkan nào sau đây có thể gấp đôi mạch
carbon.
Câu 37 Phương pháp điều chế nào sau đây không thu được alken
C) Đun nóng alcol no, đơn chức với Al2O3 ở nhiệt độ 4000C
Câu 38 Đâu là tác nhân hút nước không được sử dụng trong các phương
pháp điều chế alken từ alcol.
A) Al2O3
B) H2SO4 đặc
C) NaOH
D) H3PO4
Câu 39 Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế alkyn.
1. Đun nóng dẫn chất gem dihalogen với KOH/ alcol.
2. Đun nóng dẫn chất vic-dihalogen với NaOH/ alcol.
3. Cho dẫn chất vic-tetrahalogen tác dụng với bột kẽm.
4. Alkyl hóa alk-1-yn.
5. Đun nóng dẫn chất monohalogen với NaOH/ alcol.
A) 1, 2, 3, 5
B) 1, 2, 3, 4
C) 1, 3, 4
D) 3, 4, 5
Câu 40 Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế hydrocarbon thơm.
1. Dehydro hóa các cycloalkan.
2. Trimer hóa acetylen hoặc propyn.
3. Phương pháp Wurtz – Fitting.
4. Cho dẫn chất vic-tetrahalogen tác dụng với bột kẽm.
5. Phương pháp Friedel – Crafts.
A) 1, 2, 3, 5
B) 1, 3, 4, 5
C) 1, 3, 4
D) 3, 4, 5
Chương 5: HYDROCARBON
Mức độ: Hiểu
Câu 1 Sự cộng HCl vào hợp chất nào sau đây không xảy ra theo quy
tắc Markovnikoff
A) CH3(CH2)3CH=CH2
B) CH3CH2CH=CH2
C) CH3CH=CH2
D) F3CCH=CH2
Câu 2 Trong phản ứng clo hóa methan, phản ứng gồm có 3 giai đoạn.
Giai đoan nào sau đây đại diện cho sự tắt mạch
Câu 3 Phản ứng của ethylen với brom diễn ra trong bóng tối và ở nhiệt
độ phòng:
CH2=CH2 + Br2 → BrCH2CH2Br
Cơ chế của phản ứng trên là:
A) SN
B) AE
C) SE
D) AN
Câu 4 Alkan thích hợp xảy ra phản ứng với tác nhân là:
A) Gốc tự do
B) Ái nhân
C) Acid
D) Ái điện tử
C) Một trong các liên kết của ethylen có mật độ điện tử lớn hơn
ethan
D) Hình dạng của phân tử ethylen cho phép các nguyên tử dễ dàng
tiếp xúc với brom hơn ethan
A)
B)
C)
D)
Câu 7 Tên gọi của hợp chất sau theo hệ thống IUPAC
A) Dimethylcyclohexan
B) trans-1,3-Dimethylcyclohexan
C) 1,3-Dimethylcyclohexan
D) cis-1,3-Dimethylcyclohexan
Câu 8 Số nhận đinh đúng trong các nhận định sau là:
1. Theo danh pháp IUPAC, cycloalkan có một nhóm thế thì
không cần phải đánh số.
2. Cả propan và butan đều ở dạng khí trong điều kiện phòng.
3. Sự halogen hóa alkan xảy ra theo cơ chế gốc tự do.
4. Tất cả các alkan và cycloalkan đều không có đồng phân hình
học.
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 9 Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học
A) Isobutylcyclopentan
B) Ethylcyclobutan
C) 1-Methyl-1-propylcyclopentan
D) 1-Ethyl-3-propylcyclononan
Câu 10 Khi cho isopentan phản ứng với brom có mặt ánh sáng thì sản
phẩm chính là:
A)
B)
C)
D)
Câu 11 Tên gọi của hợp chất có cấu trúc sau là:
A) 1-Methylbicyclo[1,2,2]heptan
B) 2-Methylbicyclo[1,2,2]heptan
C) 1-Methylbicyclo[2,2,1]heptan
D) 2-Methylbicyclo[2,2,1]heptan
Câu 12 Tên gọi của hợp chất có cấu trúc sau là:
A) 8-Methylbicyclo[4,2,0]oct-2-en
B) 2-Methylbicyclo[4,2,0]oct-7-en
C) 8-Methylbicyclo[2,4,0]oct-2-en
D) 2-Methylbicyclo[2,4,0]oct-7-en
Câu 13 Tên gọi của hợp chất có cấu trúc sau là:
A) 6,6-Dimethylbicyclo[2,2,2]oct-2-en
B) 2,3-Dimethylbicyclo[2,2,2]oct-7-en
C) 2,3-Dimethylbicyclo[2,2,2]oct-5-en
D) 5,5-Dimethylbicyclo[2,2,2]oct-2-en
A)
B)
C)
D)
Câu 15 Loại sản phẩm tạo thành khi oxy hóa but-2-en bằng KMnO4
loãng là:
A) Alcol
B) Glycol
C) Aldehyd
D) Acid
Câu 16 Sản phẩm X và Y trong chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
A)
B)
C)
D)
Câu 17 Hợp chất X và Y trong chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
A)
B)
C)
D)
A) CH3CHO
B) CH3COOH
C) CH3CH2OH
D) CH3CH3
A)
B)
C)
D)
Câu 21 Tên gọi của hợp chất có cấu trúc sau là:
A) 2,5-Dimethylhept-4-en
B) 3,6-Dimethylhept-4-en
A)
B)
C)
D)
Câu 23 Tên gọi của hợp chất có cấu trúc sau là:
A) trans-2,2,7-Trimethyloct-3-en
B) cis-2,2,7-Trimethyloct-3-en
C) cis-1,1,1,6-Tetramethylhept-2-en
D) trans-1,1,1,6-Tetramethylhept-2-en
Câu 24 Tên gọi của hợp chất có cấu trúc sau là:
A) trans-2-Ethyl-2-methylhex-3-en
B) cis-2-Ethyl-2-methylhex-3-en
C) cis-5,5-Dimethylhept-3-en
D) trans-5,5-Dimethylhept-3-en
B)
C)
D)
Câu 26 Tên gọi theo hệ thống IUPAC của cấu trúc sau là:
A) 2-Methylhex-3-yn
D) 5-Methylhex-3-yn
Câu 27 Tên gọi theo hệ thống IUPAC của cấu trúc sau là:
A) (Z)-Pent-2-en-4-yn
B) (Z)-Pent-3-en-1-yn
C) (E)-Pent-2-en-4-yn
D) (E)-Pent-3-en-1-yn
Câu 28 Cấu trúc của hợp chất (Z)-hept-5-en-1,3-diyn là:
A)
B)
C)
D)
A) Acetylen tham gia phản ứng cộng hợp với acid carboxylic tạo
thành ether vinylic
C) Tính base của anion methyl nhỏ hơn so với anion acetylid
A)
B)
C)
D)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 33 Tác nhân X của phản ứng sau là:
A) Br2/ Fe
C) HBr
D) NaBr
Câu 34 Chất không xuất hiện trong hỗn hợp sau phản ứng giữa methan
và clo là:
A) CHCl3
B) CH3Cl
C) C2H6
D) C2H4
Câu 35 Sản phẩm chính của phản ứng giữa propan và brom là:
A) 1-Bromopropan
B) 1,1-Dibromopropan
C) 2-Bromopropan
D) 3-Bromopropan
Câu 36 Tên gọi của sản phẩm thu được khi nung natri propionat với vôi
tôi xút là:
A) Butan
B) Propan
C) Ethan
D) Methan
Câu 37 Tên gọi của sản phẩm thu được khi nung natri benzoat với vôi
tôi xút là:
A) Benzen
B) Toluen
C) Methan
D) Cyclohexan
A) cis (e,e)
B) cis (e,a)
C) trans (e,e)
D) trans (e,a)
A) cis (e,e)
B) cis (e,a)
C) trans (e,e)
D) trans (e,a)
A) CH3CH(OH)CH(OH)CH3
B) CH3COOH
C) CH3CHO
D) CH3COCOCH3
Câu 41 Chọn điều kiện thích hợp cho phản ứng sau là:
A) Ánh sáng
B) Áp suất
C) Peroxyd, nhiệt độ
A)
B)
C)
Câu 43 Sản phẩm chính của phản ứng giữa pent-1-yn với brom dư là:
A) 1,1-Dibromopent-1-en
B) 1,2-Dibromopent-1-en
C) 1,1,2,2-Tetrabromopentan
D) 2,2-Dibromopent-1-en
A)
B)
C)
D)
Câu 45 Tên gọi của sản phẩm Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A) Hept-3-yn
B) Hept-2-yn
C) Hept-1-yn
D) Hex-3-yn
Câu 46 Phản ứng nào sau đây sinh ra sản phẩm là 4-methylpent-1-yn.
A)
B)
C)
D)
A) 6-Iodohex-1-yn
B) Hex-1-yn
C) Dec-5-yn
D) 1-Iodohex-1-en
Câu 48 Sản phẩm chính X, Y của các phản ứng sau lần lượt là:
A)
B)
C)
D)
A) Pent-1-yn
B) Pent-2-yn
C) Pent-1-en
D) Penta-2,3-diol
Câu 50 Tác nhân X, Y của chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
A) KOH/ alcol
B) NH2-NH2/ OH-
C) NaNH2/ NH3
D) Zn
A) KOH/ alcol
B) NH2-NH2/ OH-
C) NaNH2/ NH3
D) Zn
Câu 53 Tác nhân X, Y của chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
Đáp án B
Câu 54 Tinh dầu hoa nhài (jasmone) có thể được tổng hợp bằng phản
ứng sau đây. Tác nhân X tốt nhất cho phản ứng này là:
A) H2/ Ni
B) Fe/ HCl
C) H2/ Pd-BaSO4
D) H2N-NH2/ KOH
Câu 55 Sản phẩm chính B của chuỗi phản ứng sau đây là:
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 60 Khi clo hóa hợp chất sau, ion Cl+ sẽ thế vào vị trí nào?
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
A)
B)
C)
D)
B)
C)
D)
Câu 63 Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây là sai:
A)
B)
C)
D)
Đáp án C
B)
C)
D)
Câu 65 Nhóm thế định hướng vào vị trí ortho/para trong phản ứng thế ái
điện tử vào nhân thơm là:
A) I
B) II
C) III và IV
D) I và II
Câu 66 Nhóm thế định hướng vào vị trí ortho/para trong phản ứng thế ái
điện tử vào nhân thơm là:
A) I và III
B) II và III
C) II và IV
D) I và II
Câu 67 Nhóm thế định hướng vào vị trí ortho/para trong phản ứng thế ái
điện tử vào nhân thơm là:
A) I và III
B) II và III
C) II và IV
D) I và IV
Câu 68 Nhóm thế định hướng vào vị trí ortho/para trong phản ứng thế ái
điện tử vào nhân thơm là:
A) I và III
B) III và IV
C) II và IV
D) I và IV
A)
B)
C)
D)
Câu 70 Hợp chất nào sau đây không phản ứng với nước brom?
A) I và III
B) III
C) II
D) I và IV
Câu 71 Hợp chất nào sau đây dễ tham gia phản ứng nhất với HNO3/
H2SO4?
A) I
B) II
C) III
D) IV
Câu 72 Hợp chất nào sau đây khó tham gia phản ứng nhất với Br2/
FeBr3?
A) I
B) II
C) III
D) IV
Câu 73 Thuốc thử thích hợp để phân biệt benzen và toluen là:
A) SO3/ H2SO4
B) KMnO4/ H+, t0
C) Nước brom
Câu 74 Thuốc thử thích hợp để phân biệt benzen và toluen là:
A) SO3/ H2SO4
B) KMnO4/ H+, t0
D) AgNO3/ NH3
Câu 75 Thuốc thử thích hợp để phân biệt vinyl acetylen và buta-1,3-dien
là:
A) SO3/ H2SO4
B) KMnO4/ H+, t0
D) AgNO3/ NH3
Chương 5: HYDROCARBON
Mức độ: Vận dụng
Câu 1 Khi thực hiện phản ứng ozon phân alken nào sau đây sẽ thu được
sản phẩm gồm acetaldehyd và butan-2-on.
A) C2H5CH=C(CH3)CH2CH3
B) CH3CH2CH2CH=CH2
C) (CH3)2CHCH=CHCH3
D) CH3CH2(CH3)C=CHCH3
Câu 2 Sản phẩm chính khi cho butyn phản ứng với HBr dư trong môi
trường ion là:
A) 2,2-Dibromobutan
B) 1,2-Dibromobutan
C) 1,1-Dibromobutan
D) 1,1,2,2-Tetrabromobutan
Câu 3 Sản phẩm chính của phản ứng giữa 4-methylpent-2-en với acid
clorhydric là:
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 5 Sắp xếp hoạt độ giảm dần của alken sau với tác nhân ái điện tử
(1) CH3CH=CH2 (2) CH2=CHCOOH
(3) CH2=CH2 (4) (CH3)2C=CH2
A) (CH3)2CH-+CHCH3
B) (CH3)2C+-CH2CH3
C) (CH3)2C-+CH2
D) CH3CH=C(CH3)CH2+
Câu 7 Tên gọi của hợp chất có cấu trúc sau là:
A) 1-Ethyl-2,3-diphenylcyclohexanol.
B) 3-Ethyl-1,2-diphenylcyclohexan-3-ol.
C) 1-Ethyl-5,6-diphenylcyclohexanol.
D) 1,2-Diphenyl-3-ethyl-3-hydroxycyclohexan.
Câu 8 Sản phẩm chính khi đun hồi lưu 2-cloro-2-methylbutan với
KOH/ ethanol là:
A) (CH3)2CCH2OH
B) CH2=C(CH3)CH2OH
C) (CH3)2C(OH)CH2CH3
D) (CH3)2C=CHCH3
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 13 Tên gọi của Y và Z trong chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
A) Cyclohexyn, cyclohexan
B) Cyclohexen, cyclohexan
C) 1-Methylcyclopenten, 1-Methylcyclopetan
D) 1-Methylcyclopetyn, 1-Methylcyclopentan
Câu 14 (S)-2-Fluorobutan phản ứng với khí clo trong điều kiện chiếu
sáng tạo thành 31% sản phẩm 2-cloro-2-fluorobutan có cấu hình
là:
A) (S)
B) (R)
Câu 15 Tên gọi sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A) 3,4-Dimethylhexan
B) 3,3,4,4-Tetramethylhexan
C) Decan
D) 2,7-Dimethyloctan
Câu 16 Tên gọi của X trong chuỗi phản ứng sau có thể là:
A) 2-Methylpent-2-en
B) 2,3-Dimethylbut-1-en
C) Hex-3-en
D) 2,3-Dimethylbut-2-en
Câu 17 Đồng phân nào sau đây của dimethylcyclobutan có tính quang
hoạt
A) trans-1,2-Dimethylcyclobutan
B) 1,1-Dimethylcyclobutan
C) trans-1,3-Dimethylcyclobutan
D) cis-1,3-Dimethylcyclobutan
Câu 18 Tên gọi của sản phẩm chính X trong chuỗi phản ứng sau là:
A) 1,2-Dicloropropan
B) 3-Cloropropen
C) 2-Cloropropen
D) 1-Cloropropen
Câu 19 Tên gọi của sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A) 1,2-Dicloropropan
B) 1,2,3-Tricloropropen
C) 1,2,3-Tricloropropan
D) 3-Cloropropen
Câu 20 Tên gọi nào sau đây không phải của sản phẩm chính Z trong
chuỗi phản ứng sau là:
A) Propan-1,2,3-triol
B) Glycerol
C) Glycerin
D) Glycin
Câu 21 Tên gọi của sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A) 2-Methylbut-2-en
B) 2-Methylbut-2-ol
C) 3-Methylbutan-2-ol
D) 3-Methylbutanol
Câu 22 Tên gọi của sản phẩm chính X trong chuỗi phản ứng sau là:
A) Butan-2,3-diol
B) Acetaldehyd
C) Acid acetic
D) Aceton
Câu 23 Sản phẩm chính X trong phản ứng sau có thể là:
A)
B)
C)
D)
Câu 24 Sản phẩm chính Z trong chuỗi phản ứng sau có thể là:
A)
B)
C)
D)
Câu 25 Tên gọi của sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A) Butanol
B) Butan-2-ol
C) Buten
D) But-2-en
Câu 26 Sản phẩm chính X và Y trong phản ứng sau lần lượt là:
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 28 Sản phẩm chính X và Y trong phản ứng sau lần lượt là:
A)
B)
C)
D)
Câu 29 Sản phẩm chính X của chuỗi phản phản ứng sau thuộc loại hợp
chất là:
A) Alkenyn
B) Alken
C) Alkyl
D) Alkadien
A) But-2-en
B) But-2-yn
C) But-1-yn
D) But-3-en-1-yn
Câu 31 Sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A)
B)
C)
D)
Câu 32 Sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A)
B)
C)
D)
Câu 33 Sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
Câu 36 Tên gọi sản phẩm chính Y trong chuỗi phản ứng sau là:
A) Hexan
B) 2-Methylpentan
C) 1,1,2,2-Tetramethylethan
D) 2,3-Dimethylbutan
Đáp án D
A)
B)
C)
D)
Câu 38 Sản phẩm chính D trong chuỗi phản ứng sau là:
A)
B)
C)
D)
Câu 39 Sản phẩm chính D trong chuỗi phản ứng sau là:
A)
B)
C)
D)
Câu 40 Sản phẩm chính khi đun nóng 2,2-dibromohexan với KOH trong
alcol là:
A) Hex-1-yn
B) Hex-2-yn
C) Hex-3-yn
D) Hexa-1,2-dien
Câu 41 Tác nhân của phản ứng chuyển hóa 2,2-dibromopentan thành
pent-1-yn là:
A) KOH/ alcol
B) NH2-NH2/ OH-
C) NaNH2/ NH3
D) Zn
Câu 42 Sản phẩm chính C trong chuỗi phản ứng sau là:
A)
B)
C)
D)
Câu 43 Sản phẩm chính C trong chuỗi phản ứng sau là:
A) Vinyl acetylen
B) Mesitylen
C) Buta-1,3-dien
D) Cyclohexan
Câu 44 Sản phẩm chính C trong chuỗi phản ứng sau là:
A) 3-Methylbut-1-yn
B) 3-Methylbuta-1,2-dien
C) 2-Methylbut-1-yn
D) 2-Methylbuta-1,3-dien
Câu 45 Sản phẩm chính X, Y trong các phản ứng sau lần lượt là:
A)
B)
C)
D)
Câu 46 Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế acid m-nitrobenzoic.
A)
B)
C)
D)
Câu 47 Đâu là trạng thái trung gian có trong cơ chế của phản ứng nitro
hóa toluen
A)
B)
C)
D)
Câu 48 Đâu là trạng thái trung gian có trong cơ chế của phản ứng brom
hóa nitrobenzen
A)
B)
C)
D)
Câu 49 Tác nhân cho quy trình điều chế acid p-nitrobenzoic từ benzen
là:
A)
B)
C)
D)
Câu 51 Sản phẩm chính X, Y trong các phản ứng sau lần lượt là:
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
B)
C)
D)
A) n-Butylbezen
B) Isobutylbenzen
C) sec-Butylbenzen
D) tert-Butylbenzen
A)
B)
C)
D)
Câu 57 Tác nhân cho quy trình điều chế sau lần lượt là:
A) 1. CH3COCl/ AlCl3; 2. O2/ V2O5; 3. H2N-NH2