You are on page 1of 22

123

* Địa chỉ tương đối: <địa chỉ cột><đc hàng>

* Địa chỉ tuyệt đối: $<địa chỉ cột>$<đc hàng>

* Địa chỉ bán tuyệt đối:


Địa chỉ tuyệt đối hàng: <địa chỉ cột>$<đc hàng>
A$1
Địa chỉ tuyệt đối cột: $<địa chỉ cột><đc hàng>
$A1

Lương cơ bản: 1,490,000 ₫

Stt Họ đệm Tên Hệ số lương Lương


1 Trạch Văn Đoành 2.67
2 Công Tằng Tôn Nữ 3.33
3 Bành Thị Nòi 3.66
4 Trần Rạo Rực 4.00
5 Tức Anh Ách 4.33
6 Nguyễn Bá Kiến 5.00

Nhập công thức tính Lương = Hệ số lương * Lương cơ bản:


Hệ số lương: địa chỉ tương đối (Vì mỗi người (dòng) có 1 HSL khác nhau.
Lương cơ bản: địa chỉ tuyệt đối (Vì mọi người (dòng) đều dùng chung 1 giá trị. Hoặc
cũng có thể dùng địa chỉ bán tuyệt đối (cột là tương đối, dòng là tuyệt đối)
hung 1 giá trị. Hoặc
ơng đối, dòng là tuyệt đối)
1/ Hàm lấy 1 phần trái của chuỗi
Cú pháp: LEFT(<chuỗi ban đầu>, <số kí tự trái cần lấy>)
Ví dụ: NGUYỄN TẤT THÀNH
Họ Bác:

2/ Hàm lấy 1 phần phải của chuỗi


Cú pháp: RIGHT(<chuỗi ban đầu>, <số kí tự phải cần lấy>)
Ví dụ: NGUYỄN TẤT THÀNH
Tên Bác:

3/ Hàm lấy 1 phần giữa của chuỗi


Cú pháp: MID(<chuỗi ban đầu>, <vị trí bắt đầu lấy>, <số kí tự cần lấy>)
Ví dụ: NGUYỄN TẤT THÀNH
Tên Đệm:

4/ Hàm tính độ dài chuỗi


Cú pháp: LEN(<chuỗi cần tính độ dài>)
Ví dụ: NGUYỄN TẤT THÀNH
Độ dài (số kí tự):
5/ Kết hợp làm LEN để tách dữ liệu chuổi
Cú pháp: left(<dữ liệu cần tách>,LEN(<dữ liệu cần tách>) - LEN(<dữ liệu đã tách>
Ví dụ: Họ và tên Họ
Độ dài (số kí tự): NGUYỄN TẤT THÀNH

5/ Toán tử ghép chuỗi


Cú pháp: <chuỗi 1> & <chuỗi 2> & … & <chuỗi n>
Ví dụ: Họ Đệm Tên
NGUYỄN TẤT THÀNH

6/ Toán tử ghép chuỗi CONCATENATE


Cú pháp: CONCATENATE(text 1, text 2, text 3,…)
Ví dụ: Họ Đệm Tên
NGUYỄN TẤT THÀNH

7/ Biến đổi chuỗi số thành số


Cú pháp: VALUE(<chuỗi văn bản số>)
ví dụ: Phucap400
Tách ra 3 số cuối chuyển thành số
N(<dữ liệu đã tách>))
Tên

Họ và tên

Họ và tên
1.Hàm IF : trả về giá trị theo điều kiện
Cú pháp:
IF(<điều kiện>, <gt trả về nếu đk đúng>, <gt trả về nếu đk sai>)
Ví dụ 1:
Dùng hàm IF trong ô D11 để điền kết quả ("Đỗ" hoặc "trượt") dựa vào giá trị hai ô D9 và D10
Nếu Điểm thi> = điểm chuẩn thì Kết quả là "Đỗ"
Ngược lại thì Kết quả là "Trượt"
SO SÁNH 2 SỐ, 2 TRƯỜNG HỢP
("ĐỖ", "TRƯỢT")
Điểm chuẩn 17
Điểm thi 19
Kết quả

Ví dụ 2:
Dùng hàm IF để điền giá trị "Đạt", "Không đạt" vào cột Kết quả để cho biết liệu cửa hàng có đạt mục tiêu doanh thu không?
Nếu Doanh thu >= Mục tiêu thì Kết quả là "Đạt"
Ngược lại thì Kết quả là "Không đạt"
Stt Cửa hàng Doanh thu Mục tiêu Kết quả
1 HC 700,000,000 ₫ 65,000,000 ₫
2 LG 370,000,000 ₫ 450,000,000 ₫
3 Điện máy xanh 299,000,000 ₫ 450,000,000 ₫
4 Nguyễn Kim 250,000,000 ₫ 250,000,000 ₫
c tiêu doanh thu không?
2. Sử dụng hàm IF lồng nhau
Được dùng khi số giá trị trả về có thể có là nhiều hơn hai.
Cú pháp IF để trả về giá trị của 3 trường hợp:
IF(<đk1>, <gt1>, IF(<đk2>, <gt2>, <gt3>))

Ví dụ 1:

SO SÁNH 2 SỐ, 3 TRƯỜNG HỢP


("Lớn Hơn", "Bằng Nhau", "Nhỏ Hơn")
Nhập số thứ 1 9
Nhập số thứ 2 2
Kết quả

Ví dụ 2:
BẢNG ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG HỌC TẬP
STT Mã SV Họ và tên Lớp ĐTB HT Xếp loại

1 78873 Trần Văn Long CNT59ĐH 4

2 78876 Trần Văn Long CNT59ĐH 4

3 78879 Trương Thành Long CNT59ĐH 3.21

4 78892 Vũ Tâm Long CNT59ĐH 3.58

5 78979 Nguyễn Tiến Mạnh CNT59ĐH 3.91

6 78996 Đặng Công Minh CNT59ĐH 3.82

7 79007 Hoàng Công Minh CNT59ĐH 1.8

8 79019 Nguyễn Đức Minh CNT59ĐH 3.59

9 79021 Nguyễn Hoàng Minh CNT59ĐH 2.5

10 79129 Trần Phương Nam CNT59ĐH 2.35

11 79225 Phạm Thị Ngọc CNT59ĐH 2

12 79353 Bùi Văn Đại Phát CNT59ĐH 3.87

13 79393 Lê Hoàng Phúc CNT59ĐH 2.85

14 79403 Nguyễn Trọng Phúc CNT59ĐH 2.49

15 79458 Nguyễn Văn Phương CNT59ĐH 1

16 92407 Đào Đình CNT60DH 1.99

17 92337 Nguyễn Duy CNT60DH 3.6

18 92481 Nguyễn Trung CNT60DH 3.2

19 93689 Nguyễn Việt CNT60DH 3.19

Page 9
SO SÁNH 2 SỐ, 3 TRƯỜNG HỢP
("Lớn Hơn", "Bằng Nhau", "Nhỏ Hơn")
20 93644 Đinh Thị Thu CNT60DH 3.43

Page 10
1) Dùng hàm IF để điền giá trị Xếp loại dựa trên ĐTB HT với các tiêu chí:

a) ĐTB HT từ 3,60 đến 4,00: "Xuất sắc" IF(E14>=3.60, "Xuất sắc",


b) ĐTB HT từ 3,20 đến 3,59: "Giỏi" IF(E14>=3.20, "Giỏi",
c) ĐTB HT từ 2,50 đến 3,19: "Khá" IF(E14>=2.50, "Khá",
d) ĐTB HT từ 2,00 đến 2,49: "Trung bình" IF(E14>=2.00, "Trung bình",
e) ĐTB HT từ 1,00 đến 1,99: "Yếu" "Yếu"))))

IF(E14>=3.60, "Xuất sắc", IF(E14>=3.20, "Giỏi", IF(

Page 11
=3.20, "Giỏi", IF(E14>=2.50, "Khá", IF(E14>=2.00, "Trung bình", "Yếu"))))

Page 12
7/ Hàm countif
Cú pháp: =countif(<range>,<criteria>)
Trong đó: range là dãy ô cần đếm thoả mãn điều kiện
criteria là biểu thức điều kiện, có chứa các phép toán so sánh: >
Có thể dùng dấu * (đại diện dãy ký tự), ? (đại diệ

Ví dụ:
STT Họ tên Mã phân xưởng
1 Trần Văn Long HC
2 Trương Thành Long LR
3 Vũ Tâm Long LĐ
4 Nguyễn Tiến Mạnh CT
5 Đặng Công Minh HC
6 Hoàng Công Minh LĐ
7 Nguyễn Đức Minh ĐG
8 Nguyễn Hoàng Minh ĐG

1) Số người ở phân xưởng hoá chất


2) Số người có phụ cấp độc hại trên 300000
3) Số người có họ là "Nguyễn"
4) Số người có tên là Minh
a các phép toán so sánh: >, >=, <, <=, =, <>.
diện dãy ký tự), ? (đại diện ký tự bất kỳ

Phân xưởng Phụ cấp độc hại


Hoá chất 500000
Lò rèn 400000
Lắp đặt 300000
Chế tác 200000
Hoá chất 500000
Lắp đặt 300000
Đóng gói 100000
Đóng gói 100000
8/ Hàm sumif Tính tổng thoả mãn điều kiện
Cú pháp: =sumif(<range>,<criteria>, <sum_range>)
Trong đó: range là dãy ô cần đếm thoả mãn điều kiện
criteria là biểu thức điều kiện, có chứa các phép toán so sánh: >
Có thể dùng dấu * (đại diện dãy ký tự), ? (đại diệ
Sum_range là dãy ô dùng để lấy tổng

Ví dụ:
STT Họ tên Mã phân xưởng
1 Trần Văn Long HC
2 Trương Thành Long LR
3 Vũ Tâm Long LĐ
4 Nguyễn Tiến Mạnh CT
5 Đặng Công Minh HC
6 Hoàng Công Minh LĐ
7 Nguyễn Đức Minh ĐG
8 Nguyễn Hoàng Minh ĐG

1) Tổng số phụ cấp độc hại ở phân xưởng Hoá chất


2) Tổng số phụ cấp độc hại cho những người họ "Nguyễn"
hứa các phép toán so sánh: >, >=, <, <=, =, <>.
ại diện dãy ký tự), ? (đại diện ký tự bất kỳ

Phân xưởng Phụ cấp độc hại


Hoá chất 500000
Lò rèn 400000
Lắp đặt 300000
Chế tác 200000
Hoá chất 500000
Lắp đặt 300000
Đóng gói 100000
Đóng gói 100000

xưởng Hoá chất


ng người họ "Nguyễn"
9/ Hàm averageif Tính trung bình thoả mãn điều kiện
Cú pháp:=averageif(<range>,<criteria>, <sum_range>)
Trong đó: range là dãy ô cần đếm thoả mãn điều kiện
criteria là biểu thức điều kiện, có chứa các phép toán so sánh
Có thể dùng dấu * (đại diện dãy ký tự), ? (đại
Avg_range là dãy ô dùng để lấy tổng

Ví dụ 1:
STT Họ tên Mã phân xưởng
1 Trần Văn Long HC
2 Trương Thành Long LR
3 Vũ Tâm Long LĐ
4 Nguyễn Tiến Mạnh CT
5 Đặng Công Minh HC
6 Hoàng Công Minh LĐ
7 Nguyễn Đức Minh ĐG
8 Nguyễn Hoàng Minh ĐG

1) Tổng trung bình phụ cấp độc hại ở phân xưởng Lắp đặt
2) Tổng trung bình phụ cấp độc hại cho những người có phụ cấp độc hại >

Ví dụ 2:

Mã hàng Tên hàng Đơn giá


PC486 Máy tính 486 700
PC586 Máy tính 586 1000
HD420 Đĩa cứng 420 80
HD850 Đĩa cứng 850 120
FD120 Đĩa mềm 1.2 4
FD144 Địa mềm 1.4 6

3) Tính trung bình số lượng Đĩa cứng


4) Tính trung bình đơn giá máy tính
ứa các phép toán so sánh: >, >=, <, <=, =, <>.
i diện dãy ký tự), ? (đại diện ký tự bất kỳ

Phân xưởng Phụ cấp độc hại


Hoá chất 500000
Lò rèn 400000
Lắp đặt 300000
Chế tác 200000
Hoá chất 500000
Lắp đặt 300000
Đóng gói 100000
Đóng gói 100000

ười có phụ cấp độc hại >300000

Số lượng
20
30
20
14
0
20
HÀ M AND VÀ OR TRONG IF
Ví dụ 1

Kết quả xét duyệt


Ứng viên Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 (Phải "đại học" VÀ "có kinh nghiệm"
thì mới "Tuyển dụng", ngược lại
"Không tuyển dụng")
A Đại học Không có kinh nghiệm
B Cao đẳng Có kinh nghiệm
C Cao đẳng Không có kinh nghiệm
D Đại học Có kinh nghiệm

HÀM AND
Cú pháp
AND( <biểu thức logic 1>, <biểu thức logic 2>, …, <biểu thức logic n> )

Trả về True (đúng) khi và chỉ khi tất cả các bt logic đều có giá trị đúng

Ví dụ AND( 2>1, 3>2) ==> TRUE


AND( 2>1, 2>3) ==> FALSE
HÀM OR
Cú pháp
OR( <biểu thức logic 1>, <biểu thức logic 2>, …, <biểu thức logic n> )

Trả về False (sai) khi và chỉ khi tất cả các bt logic đều có giá trị sai

Ví dụ OR( 2>1, 3=2) ==> FALSE


OR( 2>1, 2>3) ==> TRUE

Ví dụ áp dụng 2

STT Họ và Tên Điểm TB Trong Năm


1 A 4
2 B 7
3 C 4
4 D 3
5 E 8
6 F 9
7 G 3
8 I 5
9 H 6
10 K 4

Điền cột Ghi chú theo tiêu chuẩn sau:


Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh có
đạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"
ONG IF

Kết quả xét duyệt


("Đại học" HOẶC "có kinh nghiệm" thì
được "Tuyển dụng", ngược lại "Không
được tuyển dụng")

Đạo Đức Ghi Chú


TB
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
TB
TB
Tốt
TB
Tốt

You might also like