Professional Documents
Culture Documents
Tháng 01/2007
STT Lô Hàng Mã Xuất Xứ Ngày Nhập Model Số Serial
1 IND-1501-010-L100 IN 1501 L100 010-L100
2 IND-1501-011-S500 IN 1501 S500 011-S500
3 TLD-2001-22-L100 TL 2001 L100 22-L100
4 TLD-2001-23-S500 TL 2001 S500 23-S500
5 TLD-2001-49-L300 TL 2001 L300 49-L300
6 TLD-2001-50-L500 TL 2001 L500 50-L500
Mô tả:
- Mã xuất xứ: Là 2 ký tự đầu của Lô hàng
Ngày nhập: Hai ký tự thứ 5 và 6 là ngày, hai ký tự thứ 7 và 8 là tháng
Phân cách giữa ngày và tháng là dấu “/”. Vd: Lô hàng IND-1501-010-L100 , Ngày nhập là 15/01
- Model: Là 4 ký tự cuối của Lô hàng KÝ TỰ BÊN PHẢI
- Số serial: Từ ký tự thứ 10 trở đi của Lô hàng. TỪ KÝ TỰ THỨ 10 TRỞ VỀ SAU CÓ CHỔ 7 KÝ T
HÀM MID : HÀM LẤY KÝ TỰ GiỮA
KHÁC VỚI HÀM LEFT, HÀM RIGHT , TRONG CÔNG
HÀM LẤY KÝ TỰ BÊN TRÁI : LEFT
CẤU TRÚC: =LEFT(Ô CẦN LẤY KÝ TỰ, SỐ KÝ TỰ LẤY)
VD : =LEFT("TP.HCM",2) CHO RA KQ LÀ : TP
NẾU LẤY 1 KÝ TỰ CÓ THỂ BỎ QUA PHẦN SỐ 1
VD : =LEFT("TP.HCM") CHO RA KQ LA : T
CẤU TRÚC : = MID(Ô LẦN LẤY KÝ TỰ, KÝ TỰ BẮT ĐẦU LẤY, SỐ KÝ TỰ LẤY)
VD : =MID("TP.HCM",4,2) KẾT QuẢ CHO RA LÀ GÌ : HC
TRỞ VỀ SAU CÓ CHỔ 7 KÝ TỰ, CÓ CHỔ 8 KÝ TỰ
Y KÝ TỰ GiỮA
T, HÀM RIGHT , TRONG CÔNG THỨC HÀM MID CÓ 3 PHẦN
BẢNG CHI TIẾT THANH TOÁN THUÊ PHÒNG
Tháng 01/2007
Mô tả:
- Số tuần qui đổi = Số ngày thuê / 7, Lấy phần nguyên.
- Số ngày qui đổi = Số ngày thuê / 7, Lấy phần số dư.
- Số tiền thuê tuần = Số tuần qui đổi * 750000 đồng.
- Số tiền thuê ngày = Số ngày qui đổi * 120000 đồng.
- Tổng tiền = Số tiền thuê tuần + Số tiền thuê ngày.
N THUÊ PHÒNG
Loại Hệ Số Tiền
Khen Hệ Số Khen
STT Họ Tên Chức Vụ Số Con Thưởng Lương Phụ Cấp Chức Vụ Thưởng
1 Lê Anh TP 1 A 4 100000 2 500000
2 Lê Minh PP B 3 100000 1 500000
3 Trần Nam NV 2 A 2 300000 0 500000
4 Võ Thanh NV 3 C 3 300000 0 0
5 Đinh Tuấn PP C 2 100000 1 0
6 Vũ Bảo NV A 2 100000 0 500000
Mô tả:
- Phụ cấp: 300000 đồng nếu số con >=2, ngược lại là 100000 đồng
- Hệ số chức vụ: 2 nếu chức vụ là “TP”, 1 nếu chức vụ là “PP”, còn lại là 0.
- Tiền khen thưởng: 500000 đồng nếu loại khen thưởng là “A”, 300000 đồng nếu loại khen thưởng là “B”
- Tiền lương = (Mức lương cơ bản * Hệ số lương) + Phụ cấp + (Mức lương cơ bản * Hệ số chức vụ) +
Tiền Lương
2700000
2000000
1500000
1350000
1150000
1300000
Mô tả:
- Điểm TB = (Điểm HK2 * 2 + Điểm HK1)/3
- Thi lại là “X” nếu điểm TB<=4
XEP LOAI : “Giỏi” nếu TB>=8
“Khá” nếu điểm TB >=7
“TB” nếu điểm TB >=5
Ngược lại “Yếu”
- Loại khen thưởng: “A” nếu điểm TB >=8 và là “B” nếu điểm TB từ 7
- Học sinh xuất sắc là “X” nếu điểm TB>=9.5 và điểm HK1 và HK2 từ 9 trở lên.
Hàm tìm kiếm (VLOOKUP, HLOOKUP)
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
Tháng 01/2007
Mã Tên Trợ cấp Hệ số
STT Họ Tên đơn vị đơn vị độc hại lương Lương
1 Lê Anh PX1 Xưởng 1 200000 2 1000000
2 Lê Minh PX2 Xưởng 2 300000 3 1500000
3 Trần Nam PX3 Xưởng 3 0 1.5 525000
4 Võ Thanh PX4 Xưởng hoá chất 500000 3 2400000
5 Đinh Tuấn PX1 Xưởng 1 200000 3 1500000
6 Vũ Bảo PX3 Xưởng 3 0 2 700000
Mô tả:
- Tên đơn vị dựa vào mã đơn vị và tìm trong bảng DANH MỤC ĐƠN VỊ.
- Trợ cấp độc hại dựa vào mã đơn vị và tìm trong bảng Danh mục đơn vị.
- Lương = Hệ số lương * Mức lương
Trong đó mức lương được tính dựa theo mã đơn vị trong bảng danh mục đơn vị.
- Tổng lương = Trợ cấp độc hại + Lương.
HÀM DÒ TÌM
1. DÒ TÌM THEO CỘT
CẤU TRÚC : VLOOKUP(GIÁ TRỊ DÒ TÌM, BẢNG DÒ, CỘT DÒ, CÁCH DÒ)
GIÁ TRỊ DÒ TÌM : LÀ 1 Ô HOẶC 1 KÝ TỰ, 1 CÔNG THỨC
BẢNG DÒ LÀ 1 BẢNG ĐỘC LẬP, ĐƯỢC CỐ ĐỊNH BẰNG PHÍM F4
CÁCH DÒ : LÀ 0 : NẾU DO TUYỆT ĐỐI
LÀ 1 : NẾU DO TƯƠNG ĐỐI
Mô tả:
- Tên đơn vị dựa vào mã đơn vị và tìm trong BẢNG TRỢ CẤP ĐỘC HẠI và BẢNG ĐƠN VỊ.
- Trợ cấp độc hại dựa vào mã đơn vị và tìm trong Bảng trợ cấp độc hại.
Các nhân viên thuộc các đơn vị khác thì trợ cấp độc hại là 0
- Lương = Hệ số lương * 450000 + Trợ cấp độc hại.
Các hàm thống kê (SUM, SUMIF)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Tháng 01/2007
Loại Khen Tiền Khen
STT Họ Tên Đơn Vị Thưởng Thưởng Tiền Lương
1 Lê Anh KT A 500,000 2,100,000
2 Lê Minh KT B 300,000 1,550,000
3 Trần Nam SX A 500,000 1,400,000
4 Võ Thanh SX C 200,000 1,110,000
5 Đinh Tuấn SX C 200,000 900,000
6 Vũ Bảo SX A 500,000 1,400,000
BẢNG PHỤ
Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá 1 Đơn giá 2
NN Nước ngọt Chai 6000 5500
BA Bánh ngọt Bịch 8000 7500
KE Kẹo Bịch 8500 7000
KD Kẹo dẽo Bịch 10000 9000
SO Sô cô la Bịch 12000 11000
Mô tả
- Hai ký tự đầu của mã hàng cho biết mã hàng
- Hai ký tự cuối của mã hàng cho biết là bán đại lý (DL) hay là bán lẻ (BL)
- Ký tự thứ 3 của Mã hàng cho biết là đơn giá 1 hay 2
Tên hàng
Nước ngọt
Bánh ngọt
Kẹo
Kẹo dẽo
Sô cô la
Nước ngọt
Sô cô la
Kẹo dẽo
Bảng 1 Bảng 2
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Mã hàng
MON Màn hình 178 TT
CPU Bộ xủ lý 106 MS
MOU Chuột 6 GN
RAM Ram 22 QT
CAS Case 20 IT
HDD Ổ cứng 180 TS
KEY Bàn phím 12 SS
Mô tả
3 ký tự đầu của mã hàng cho biết Mã hàng
2 ký tự cuối của Mã hàng cho biết hãng sx
- Thành tiền: Số lượng * đơn giá
Số lượng Đơn giá Thành tiền
300 178 53,400USD
400 12 4,800USD
800 6 4,800USD
300 180 54,000USD
400 106 42,400USD
600 20 12,000USD
1000 22 22,000USD
Hãng sx
Tatung
Mitsumi
Genius
Quantum
Intel
Tusing
Samsung
Bài tập thực hành
BÁO CÁO DOANH THU BÁN HÀNG
Mô tả:
- Hai ký tự đầu của Mã BH cho biết: Bán cho Đại lý (DL), Bán lẻ (BL)
- Hai ký tự cuối của Mã BH cho biết Mã hàng
Yêu cầu:
1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG DANH MỤC để điền giá trị thích hợp.
2. Cửa hàng: Nếu 2 ký tự đầu là "DL" thì điền vào "Đại lý" ngược lại "Bán lẻ"
3. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG DANH MỤC để lấy đơn giá.
4. Nếu 2 ký tự đầu là "DL" thì giảm giá 100 đồng còn ngược lại thì không giảm
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Giảm giá
ÁN HÀNG
hi "2"
STT MÃ TP TÊN T.phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền Đạm
1 HEON Thịt Heo 60 30000 1800000 1.5
2 TCAS Cá 40 20000 800000 1.6
3 TBON Thịt Bò 30 60000 1800000 1.9
5 TOMN Tôm 30 50000 1500000 1.8
6 MUCB Mực 65 40000 2600000 1.7
MSTS Loại chứng chỉ Tên chứng chỉ Giờ thi Loại thí sinh
BKCB001A CB Cơ bản A
BKCB002A CB Cơ bản A
BKNC003A NC Nâng cao A
BKCB004B CB Cơ bản B
BKNC005B NC Nâng cao B
BKCB006A CB Cơ bản A
BKNC007B NC Nâng cao B
Thống kê (3)
Số chứng chỉ được cấp
DANH SÁCH HÓA ĐƠN (1)
STT Mã hóa đơn MÃ SP Tên SP Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 NOT-5 NOT Norton 5 440000 2200000
2 KIS-3 KIS Kaspersky 3 580000 1740000
3 KIS-1 KIS Kaspersky 1 580000 580000
4 BDE-6 BDE Bitdefender 6 390000 2340000
5 BDE-7 BDE Bitdefender 7 390000 2730000
6 KIS-2 KIS Kaspersky 2 580000 1160000
7 KIS-4 KIS Kaspersky 4 580000 2320000
G KÊ (3)
Norton
1980000
Số Lượng
cách hàng nghàn và chữ "đồng" sau giá trị
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số là Mã phương tiện
- 3 ký tự cuối của Mã số là Mã tỉnh nơi đến
Yêu cầu:
1. Phương tiện: dựa vào Mã số tra trong Bảng 1
2. Tuyến vận chuyển: dựa vào mã tỉnh tra trong Bảng cước phí vận chuyển
3. Giá cước: dựa vào Mã tỉnh tra trong Bảng cước phí vận chuyển để lấy giá trị hợp lý.
4. Phí bốc xếp: Số lượng tấn * Giá cước * Tỷ lệ phí
Trong đó Tỷ lệ phí dựa vào Mã phương tiện tra trong Bảng 1
5. Thành tiền: Số lượng tấn * Giá cước + Phí bốc xếp
Nếu hàng hóa vận chuyển đi Hà Nội bằng máy bay thì Thành tiền giảm 2%
6. Sắp xếp bảng tính theo Mã số tăng dần, giảm dần theo số lượng.
7. Lập bảng thống kê như trên.
Phí bốc xếp Thành tiền
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã là Mã hàng
- 2 ký tự cuối của Mã là Mã loại (01: loại 1; 02: loại 2)
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dụa vào mã hàng tra trong bảng 1 để lấy giá trị tương ứng. Điền thêm loại phía sau tên hàng
Ví dụ: BC01 ---> Bánh chưng loại 1
2. Đơn giá: Dựa và Mã hàng tra trong Bảng 1 và tùy theo loại để lấy giá trị tương ứng.
3. Thành tiền: Số lượng * đơn giá. Nếu ngày bán trong khoảng nửa đầu tháng 1 thì giảm 3% (Số lượng * đơn giá)
4. Ghi chú: Nếu số lượng >=100 thì ghi "Giao hàng tận nơi", ngược lại để trống.
5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo tên hàng, nếu tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo số lượng tăng dần.
6. Lập bảng thống kê thành tiền theo mẫu trên.
ân 2016
Thành tiền Ghi chú
Bảng dò 1 Bảng dò 2
Đơn giá Mã
Mã hàng Tên hàng Loại 1 Loại 2 Xuất xứ
DO Đậu đỏ 40000 38000
DX Đậu xanh 39500 37000 Bảng thống kê số lượng
DD Đậu đen 38000 36000 Tên hàng
DN Đậu nành 35000 32000 Đậu đỏ
Đậu xanh
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã nhập là Mã hàng.
- 2 ký tự 3,4 của Mã nhập là ngày nhập
- Ký tự thứ 5 của Mã nhập là Tháng nhập.
- 2 ký tự 6,7 của Mã nhập là Mã xuất xứ
- Ký tự cuối của Mã nhập là Mã loại.
Yêu cầu:
1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong Bảng dò 1 và Bảng dò 2
Ví dụ: Mã nhập là DO052LK1 thì tên hàng là: "Đậu đỏ - Long khánh"
2. Ngày nhập: Dựa vào mô tả dùng chuyển sang kiểu ngày và định dạng "dd/mm/yyyy"
3. Sắp xếp tăng dần theo số lượng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Ngày nhập
4. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng dò 1, Tuy nhiên, tùy thuộc theo từng loại
5. Chi phí vận chuyển: Hàng nhập từ Long khánh và Bà Rịa thì bằng 3% * (số lượng * Đơn giá), còn lại là 4% (Số lượng * Đơn
6. Thành tiền: Số lượng * đơn giá + Chi phí vận chuyển
7. Thống kê: lập bảng thống kê số lượng theo mẫu trên
ăm 2016
Chi phí vận chuyển Thành tiền
LK BR TN
Long Khánh Bà Rịa Tây Ninh
g thống kê số lượng
Tổng số lượng
2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau:
a. Mã hãng SX: Là 2 ký tự 2,3 của Mã đặt hàng
b. Tên hãng SX: Dựa và mã hãng SX và tra trong bảng (2)
c. Dung lượng: Là ký tự đầu của Mã đặt hàng và tra trong bảng (3)
d. Số lượng: là 2 ký tự cuối của Mã đặt hàng và chuyển thành số
e. Thành tiền: Số lượng * đơn giá (dựa vào ký tự đầu của mã đặt hàng và tra trong bảng (3))
f. Giá đã giảm: Giảm 15% thành tiền nếu số lượng từ 20 trở lên, ngược lại giảm 5% của thành tiền nếu số lượng
g. Ghi chú: Ghi "-5% giá bán" nếu là ổ có dung lượng 500 của Kingston, ngược lại để trông.
3. Lập công thức tính tổng số lượng đặt hàng của từng hãng SX tại bảng (4)
4. Sắp xếp bảng (1) theo tên hãng SX AàZ, nếu trùng thì theo số lượng từ lớn ànhỏ.
5. Định dạng cột dung lượng thêm chuỗi "Gb" sau giá trị.
6. Vẽ biểu độ cột dạng 3-D Clustered Column thể hiện "Tổng số lượng" của từng Hãng SX tại bảng (4).
7. Rút trích từ bảng (1) các thông tin của phiếu đặt ổ SSD có dung lượng nhỏ hơn 500Gb và không phải của Samsu
SSD (1)
Thành tiền Giá đã giảm Ghi chú
% của thành tiền nếu số lượng từ 10 trở lên, còn lại không giảm (0%)
2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau:
a. Mã xe: Là ký tự thứ 9 của Mã đặt hàng
b. Tên xe: Nếu mã xe là A thì ghi "A 2.0" ngược lại ghi "SA 2.0"
c. Công suất: Dựa vào mã động cơ và tra trong bảng (2) biết mã động cơ là ký tự cuối của Mã đặt hàng.
d. Ngày đặt: Bắt đầu từ ký tự thứ 3 đến ký tự thứ 8 và chuyển thành dạng ngày/tháng/năm,
biết "20" nối với 2 ký tự 3,4 là năm, 2 ký tự 5,6 là tháng, 2 ký tự 7,8 là ngày.
(ví dụ: mã đặt hàng SG181002S2 thì có ngày đặt là 02/10/2018)
e. Giá tiền: Tra trong bảng (2), nhưng giảm giá 10% nếu hàng được đặt trong tháng 08.
f. Địa điểm: Dựa vào ký tự đầu của Mã đặt hàng, nếu là SG thì ghi "Gài gòn", nếu là HN thì ghi "Hà nội", ngược lạ
g. Ghi chú: Ghi dấu "X" nếu hàng đặt có công suất 200 ở Sài gòn, ngược lại để trống.
3. Lập công thức tính tổng giá tiền của từng loại xe tại bảng (3).
4. Sắp xếp bảng (1) theo Tên xe từ AàZ, nếu trùng thì theo Ngày đặt từ cũ à mới.
5. Định dạng cột giá tiền thêm chuỗi "Triệu đồng" sau giá trị.
6. Vẽ biểu đồ cột dạng 2-D Clustered Bar cho bảng thống kê (3).
7. Rút trích từ bảng (1) các thông tin có đánh dấu "X" ở cột ghi chú hoặc được đặt trong tháng 09.
Giá tiền Địa điểm Ghi chú
Mã đặt hàng.
2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau:
a. Ngày lập: lấy ngày hiện của máy tính.
b. Mã dịch vụ: là ký tự đầu tiên của Mã voucher và chuyển thành số.
c. Tên dịch vụ: Dựa vào Mã dịch vụ và tra trong bảng (2)
d. Ngày hết hạn: Sau ngày áp dụng 30 ngày nếu mã cấp độ là "A", ngược lại sau ngày áp dụng 90 ngày. Biết mã
e. Giá trị: Dựa vào mã cấp độ và tra trong bảng (3).
f. Địa chỉ áp dụng: Nếu có dịch vụ là "Ẩm thực" ghi "toàn quốc", còn lại ghi "Hồ Chí Minh".
g. Ghi chú: = Ngày hết hạn - Ngày lập nếu voucher chưa hết hạn (có ngày lập <= ngày hết hạn), ngược lại ghi dấu
3. Lập công thức đếm tổngsố voucher của mỗi dịch vụ tại bảng (4).
4. Sắp xếp bảng (1) theo Tên dịch vụ từ A ®Z, nếu trùng thì theo Ngày áp dụng từ cũ ®mới.
5. Định dạng cột ngày áp dụng dạng: ngày-tháng-năm.
6. Vẽ biểu dồ ngang dạng 3-D Clustered Bar cho bảng thống kê (4).
Ngày lập: ?
Địa chỉ áp dụng Ghi chú