You are on page 1of 46

BẢNG CHI TIẾT NHẬP HÀNG HÓA

Tháng 01/2007
STT Lô Hàng Mã Xuất Xứ Ngày Nhập Model Số Serial
1 IND-1501-010-L100 IN 1501 L100 010-L100
2 IND-1501-011-S500 IN 1501 S500 011-S500
3 TLD-2001-22-L100 TL 2001 L100 22-L100
4 TLD-2001-23-S500 TL 2001 S500 23-S500
5 TLD-2001-49-L300 TL 2001 L300 49-L300
6 TLD-2001-50-L500 TL 2001 L500 50-L500

Mô tả:
- Mã xuất xứ: Là 2 ký tự đầu của Lô hàng
Ngày nhập: Hai ký tự thứ 5 và 6 là ngày, hai ký tự thứ 7 và 8 là tháng
Phân cách giữa ngày và tháng là dấu “/”. Vd: Lô hàng IND-1501-010-L100 , Ngày nhập là 15/01
- Model: Là 4 ký tự cuối của Lô hàng KÝ TỰ BÊN PHẢI
- Số serial: Từ ký tự thứ 10 trở đi của Lô hàng. TỪ KÝ TỰ THỨ 10 TRỞ VỀ SAU CÓ CHỔ 7 KÝ T
HÀM MID : HÀM LẤY KÝ TỰ GiỮA
KHÁC VỚI HÀM LEFT, HÀM RIGHT , TRONG CÔNG
HÀM LẤY KÝ TỰ BÊN TRÁI : LEFT
CẤU TRÚC: =LEFT(Ô CẦN LẤY KÝ TỰ, SỐ KÝ TỰ LẤY)
VD : =LEFT("TP.HCM",2) CHO RA KQ LÀ : TP
NẾU LẤY 1 KÝ TỰ CÓ THỂ BỎ QUA PHẦN SỐ 1
VD : =LEFT("TP.HCM") CHO RA KQ LA : T

HÀM LẤY KÝ TỰ BÊN PHẢI


CẤU TRÚC : =RIGHT(Ô CẦN LẤY KÝ TỰ, SỐ KÝ TỰ LẤY)
VD : = RIGHT("TP.HCM",3) CHO RA KQ LA : HCM
NẾU LẤY 1 KÝ TỰ CÓ THỂ BỎ QUA PHẦN SỐ 1
VD : =RIGHT("TP.HCM") CHO RA KQ LA : M

CẤU TRÚC : = MID(Ô LẦN LẤY KÝ TỰ, KÝ TỰ BẮT ĐẦU LẤY, SỐ KÝ TỰ LẤY)
VD : =MID("TP.HCM",4,2) KẾT QuẢ CHO RA LÀ GÌ : HC
TRỞ VỀ SAU CÓ CHỔ 7 KÝ TỰ, CÓ CHỔ 8 KÝ TỰ
Y KÝ TỰ GiỮA
T, HÀM RIGHT , TRONG CÔNG THỨC HÀM MID CÓ 3 PHẦN
BẢNG CHI TIẾT THANH TOÁN THUÊ PHÒNG
Tháng 01/2007

STT Tên Khách Số Ngày Thuê


1 Lê Anh 10
2 Lê Minh 5
3 Trần Nam 2
4 Võ Thanh 1
5 Đinh Tuấn 20

Mô tả:
- Số tuần qui đổi = Số ngày thuê / 7, Lấy phần nguyên.
- Số ngày qui đổi = Số ngày thuê / 7, Lấy phần số dư.
- Số tiền thuê tuần = Số tuần qui đổi * 750000 đồng.
- Số tiền thuê ngày = Số ngày qui đổi * 120000 đồng.
- Tổng tiền = Số tiền thuê tuần + Số tiền thuê ngày.
N THUÊ PHÒNG

Qui Đổi Số Tiền Thuê


Số
Số Tuần Ngày Tuần Ngày Tổng Tiền
1 3 750000 360000 1500000
0 5 0 600000 750000
0 2 0 240000 750000
0 1 0 120000 750000
2 6 1500000 720000 2250000
1. HÀM LẤY PHẦN NGUYÊN CỦA PHÉP TOÁN CHIA
HÀM INT ()
CẤU TRÚC : =INT(SỐ BỊ CHIA/SỐ CHIA)
vd : = INT(10/7) CHO RA KẾT QuẢ LÀ : 1

2. HÀM LẤY PHẦN DƯ CỦA PHÉP TOÁN CHIA


HÀM MOD()
CẤU TRÚC : =MOD(SỐ BỊ CHIA,SỐ CHIA)
VD : =MOD(10,7) CHO RA KẾT QuẢ LÀ : 3
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Tháng 01/2007
Mức lương cơ bản : 350,000 đồng

Loại Hệ Số Tiền
Khen Hệ Số Khen
STT Họ Tên Chức Vụ Số Con Thưởng Lương Phụ Cấp Chức Vụ Thưởng
1 Lê Anh TP 1 A 4 100000 2 500000
2 Lê Minh PP B 3 100000 1 500000
3 Trần Nam NV 2 A 2 300000 0 500000
4 Võ Thanh NV 3 C 3 300000 0 0
5 Đinh Tuấn PP C 2 100000 1 0
6 Vũ Bảo NV A 2 100000 0 500000

Mô tả:
- Phụ cấp: 300000 đồng nếu số con >=2, ngược lại là 100000 đồng
- Hệ số chức vụ: 2 nếu chức vụ là “TP”, 1 nếu chức vụ là “PP”, còn lại là 0.
- Tiền khen thưởng: 500000 đồng nếu loại khen thưởng là “A”, 300000 đồng nếu loại khen thưởng là “B”
- Tiền lương = (Mức lương cơ bản * Hệ số lương) + Phụ cấp + (Mức lương cơ bản * Hệ số chức vụ) +
Tiền Lương
2700000
2000000
1500000
1350000
1150000
1300000

oại khen thưởng là “B”. Ngược lại bằng 0.


ản * Hệ số chức vụ) + Tiền khen thưởng.
KẾT QUẢ HỌC TẬP
Năm học 2006-2007
Điểm Kết Quả Loại Khen Học Sinh
STT Họ Tên HK 1 HK 2 TB Thi Lại Xếp Loại Thưởng Xuất Sắc
1 Lê Anh 8.5 10 9.5 Giỏi A
2 Lê Minh 6 7 6.7 TB
3 Trần Nam 3 4 3.7 X Yếu
4 Võ Thanh 9 10 9.7 Giỏi A X
5 Đinh Tuấn 4 6 5.3 TB
6 Vũ Bảo 8 8 8.0 Giỏi A

Mô tả:
- Điểm TB = (Điểm HK2 * 2 + Điểm HK1)/3
- Thi lại là “X” nếu điểm TB<=4
XEP LOAI : “Giỏi” nếu TB>=8
“Khá” nếu điểm TB >=7
“TB” nếu điểm TB >=5
Ngược lại “Yếu”
- Loại khen thưởng: “A” nếu điểm TB >=8 và là “B” nếu điểm TB từ 7
- Học sinh xuất sắc là “X” nếu điểm TB>=9.5 và điểm HK1 và HK2 từ 9 trở lên.
Hàm tìm kiếm (VLOOKUP, HLOOKUP)
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
Tháng 01/2007
Mã Tên Trợ cấp Hệ số
STT Họ Tên đơn vị đơn vị độc hại lương Lương
1 Lê Anh PX1 Xưởng 1 200000 2 1000000
2 Lê Minh PX2 Xưởng 2 300000 3 1500000
3 Trần Nam PX3 Xưởng 3 0 1.5 525000
4 Võ Thanh PX4 Xưởng hoá chất 500000 3 2400000
5 Đinh Tuấn PX1 Xưởng 1 200000 3 1500000
6 Vũ Bảo PX3 Xưởng 3 0 2 700000

DANH MỤC ĐƠN VỊ - Định mức lương công nhân


Trợ cấp
Mã đơn vị Tên đơn vị độc hại Mức lương
PX1 Xưởng 1 200,000 500,000
PX2 Xưởng 2 300,000 500,000
PX3 Xưởng 3 0 350,000
PX4 Xưởng hoá chất 500,000 800,000

Mô tả:
- Tên đơn vị dựa vào mã đơn vị và tìm trong bảng DANH MỤC ĐƠN VỊ.
- Trợ cấp độc hại dựa vào mã đơn vị và tìm trong bảng Danh mục đơn vị.
- Lương = Hệ số lương * Mức lương
Trong đó mức lương được tính dựa theo mã đơn vị trong bảng danh mục đơn vị.
- Tổng lương = Trợ cấp độc hại + Lương.

HÀM DÒ TÌM
1. DÒ TÌM THEO CỘT

CẤU TRÚC : VLOOKUP(GIÁ TRỊ DÒ TÌM, BẢNG DÒ, CỘT DÒ, CÁCH DÒ)
GIÁ TRỊ DÒ TÌM : LÀ 1 Ô HOẶC 1 KÝ TỰ, 1 CÔNG THỨC
BẢNG DÒ LÀ 1 BẢNG ĐỘC LẬP, ĐƯỢC CỐ ĐỊNH BẰNG PHÍM F4
CÁCH DÒ : LÀ 0 : NẾU DO TUYỆT ĐỐI
LÀ 1 : NẾU DO TƯƠNG ĐỐI

2. DÒ TÌM THEO DÒNG


CẤU TRÚC : HLOOKUP(GIÁ TRỊ DÒ TÌM, BẢNG DÒ, HÀNG DÒ, CÁCH DÒ)
GIÁ TRỊ DÒ TÌM : LÀ 1 Ô HOẶC 1 KÝ TỰ, 1 CÔNG THỨC
BẢNG DÒ LÀ 1 BẢNG ĐỘC LẬP, ĐƯỢC CỐ ĐỊNH BẰNG PHÍM F4
CÁCH DÒ : LÀ 0 : NẾU DO TUYỆT ĐỐI
LÀ 1 : NẾU DO TƯƠNG ĐỐI
Tổng px1 px2 px3 px4
Lương Xưởng 1 Xưởng 2 Xưởng 3 Xưởng hóa chất
1200000
1800000
525000
2900000
1700000
700000
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
Tháng 01/2007
Trợ cấp Hệ số
STT Họ Tên Mã đơn vị Tên đơn vị độc hại lương Lương
1 Lê Anh PX1 Xưởng 1 200000 2 1100000
2 Lê Minh PX2 Xưởng 2 300000 3 1650000
3 Trần Nam BV Bảo vệ 0 1.5 675000
4 Võ Thanh PX4 Xưởng hoá chất 500000 3 1850000
5 Đinh Tuấn PX1 Xưởng 1 200000 3 1550000
6 Vũ Bảo KT Kế toán 0 2 900000

BẢNG TRỢ CẤP ĐỘC HẠI BẢNG ĐƠN VỊ


Trợ cấp
Mã đơn vị Tên đơn vị độc hại Mã đơn vị Tên đơn vị
PX1 Xưởng 1 200,000 KT P. Kế toán
PX2 Xưởng 2 300,000 BV Bảo vệ
PX4 Xưởng hoá c 500,000 TV P. Tài vụ

Mô tả:
- Tên đơn vị dựa vào mã đơn vị và tìm trong BẢNG TRỢ CẤP ĐỘC HẠI và BẢNG ĐƠN VỊ.
- Trợ cấp độc hại dựa vào mã đơn vị và tìm trong Bảng trợ cấp độc hại.
Các nhân viên thuộc các đơn vị khác thì trợ cấp độc hại là 0
- Lương = Hệ số lương * 450000 + Trợ cấp độc hại.
Các hàm thống kê (SUM, SUMIF)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Tháng 01/2007
Loại Khen Tiền Khen
STT Họ Tên Đơn Vị Thưởng Thưởng Tiền Lương
1 Lê Anh KT A 500,000 2,100,000
2 Lê Minh KT B 300,000 1,550,000
3 Trần Nam SX A 500,000 1,400,000
4 Võ Thanh SX C 200,000 1,110,000
5 Đinh Tuấn SX C 200,000 900,000
6 Vũ Bảo SX A 500,000 1,400,000

Thống kê khen thưởng và lương theo đơn vị Tổng Tiền


Đơn Vị Số NV Tổng Tiền Khen Thưởng Lương
KT 2 800000 3650000
SX 4 1400000 4810000
Tiền Lương
2,100,000
1,550,000
1,400,000
1,110,000
900,000
1,400,000
Ngày bán Ngày giao Mã hàng Đơn giá Số lượng Đơn vị tính
9/25/2014 9/27/2014 NN1-DL 6,000 1000 Chai
9/28/2014 9/30/2014 BA1-BL 8,000 800 Bịch
10/1/2014 9/4/2014 KE1-BL 8,500 600 Bịch
10/4/2014 10/5/2014 KD2-BL 9,000 400 Bịch
10/7/2014 10/7/2014 SO2-DL 11,000 800 Bịch
10/10/2014 10/12/2014 NN2-DL 5,500 1200 Chai
10/13/2014 10/14/2014 SO1-DL 12,000 1600 Bịch
10/16/2014 10/17/2014 KD1-DL 10,000 2000 Bịch

BẢNG PHỤ
Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá 1 Đơn giá 2
NN Nước ngọt Chai 6000 5500
BA Bánh ngọt Bịch 8000 7500
KE Kẹo Bịch 8500 7000
KD Kẹo dẽo Bịch 10000 9000
SO Sô cô la Bịch 12000 11000
Mô tả
- Hai ký tự đầu của mã hàng cho biết mã hàng
- Hai ký tự cuối của mã hàng cho biết là bán đại lý (DL) hay là bán lẻ (BL)
- Ký tự thứ 3 của Mã hàng cho biết là đơn giá 1 hay 2
Tên hàng
Nước ngọt
Bánh ngọt
Kẹo
Kẹo dẽo
Sô cô la
Nước ngọt
Sô cô la
Kẹo dẽo

BẢNG TỔNG KẾT


Mã hàng Tổng sl
NN 2200
BA 800
KE 600
KD 2400
SO 2400
STT Mã hàng Tên hàng Hãng sx Ngày nhập
1 MON1TT MON TT 12/14/2012
2 KEY2MS KEY MS 12/18/2012
3 MOU2GN MOU GN 12/17/2012
4 HDD1QT HDD QT 12/11/2012
5 CPU2IT CPU IT 12/10/2012
6 CAS1TS CAS TS 12/15/2012
7 RAM1SS RAM SS 12/6/2012

Bảng 1 Bảng 2
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Mã hàng
MON Màn hình 178 TT
CPU Bộ xủ lý 106 MS
MOU Chuột 6 GN
RAM Ram 22 QT
CAS Case 20 IT
HDD Ổ cứng 180 TS
KEY Bàn phím 12 SS
Mô tả
3 ký tự đầu của mã hàng cho biết Mã hàng
2 ký tự cuối của Mã hàng cho biết hãng sx
- Thành tiền: Số lượng * đơn giá
Số lượng Đơn giá Thành tiền
300 178 53,400USD
400 12 4,800USD
800 6 4,800USD
300 180 54,000USD
400 106 42,400USD
600 20 12,000USD
1000 22 22,000USD

Hãng sx
Tatung
Mitsumi
Genius
Quantum
Intel
Tusing
Samsung
Bài tập thực hành
BÁO CÁO DOANH THU BÁN HÀNG

STT Mã BH Tên hàng Số lượng Cửa hàng Đơn giá


1 DL-ST Sắt 500 Đại lý 20000
2 BL-XM Xi măng 200 Bán lẻ 90000
3 DL-GA Gạch 700 Đại lý 500
4 BL-ON Ống nước 100 Bán lẻ 10000
5 DL-XM Xi măng 400 Đại lý 90000
6 BL-GA Gạch 500 Bán lẻ 500
7 BL-ST Sắt 150 Bán lẻ 20000

BẢNG DANH MỤC


Mã hàng Tên hàng Đơn giá
ST Sắt 20000
XM Xi măng 90000
GA Gạch 500
ON Ống nước 10000

Mô tả:
- Hai ký tự đầu của Mã BH cho biết: Bán cho Đại lý (DL), Bán lẻ (BL)
- Hai ký tự cuối của Mã BH cho biết Mã hàng
Yêu cầu:
1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG DANH MỤC để điền giá trị thích hợp.
2. Cửa hàng: Nếu 2 ký tự đầu là "DL" thì điền vào "Đại lý" ngược lại "Bán lẻ"
3. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG DANH MỤC để lấy đơn giá.
4. Nếu 2 ký tự đầu là "DL" thì giảm giá 100 đồng còn ngược lại thì không giảm
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Giảm giá
ÁN HÀNG

Giảm giá Thành tiền


100 9999900
0 18000000
100 349900
0 1000000
100 35999900
0 250000
0 3000000
STT Mã DL Tên DL Tên địa phương Giá vé Số lượng Loại
1 VHA VH trong nước Vịnh Hạ Long 50000 20 1
2 HTB HT trong nước Hà Tiên 120000 40 2
3 PQB PQ trong nước Phú quốc 100000 30 2
4 HTA HT trong nước Hà Tiên 120000 10 1
5 VHB VH trong nước Vịnh Hạ Long 50000 50 2
6 PQA PQ trong nước Phú quốc 100000 60 1

Bảng phụ lục:

Mã DL Tên địa phương Giá vé


VH Vịnh Hạ Long 50000
PQ Phú quốc 100000
HT Hà Tiên 120000

Yêu cầu thực hiện:


1/ Dựa vào 2 ký đầu của Mã DL và thêm chữ “trong nước”
Ví dụ: VHA --> VH trong nước
2/ Từ bảng phụ lục, viết công thức cho cột Tên địa phương
3/ Từ bảng phụ lục, viết công thức để tính cột Giá vé
4. Loại: Nếu ký tự phải của Mã DL là "A" thì ghi là "1" ngược lại ghi "2"
5/ Tính Thành tiền = Giá vé * Số lượng
Thành tiền
1000000
4800000
3000000
1200000
2500000
6000000

hi "2"
STT MÃ TP TÊN T.phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền Đạm
1 HEON Thịt Heo 60 30000 1800000 1.5
2 TCAS Cá 40 20000 800000 1.6
3 TBON Thịt Bò 30 60000 1800000 1.9
5 TOMN Tôm 30 50000 1500000 1.8
6 MUCB Mực 65 40000 2600000 1.7

Bảng phụ lục

MÃ TP HEO TBO TCA MUC TOM


Đơn giá 30000 60000 20000 40000 50000
Tên T. phẩm Thịt Heo Thịt Bò Cá Mực Tôm
Đạm 1.5 1.9 1.6 1.7 1.8
Yêu cầu:
1. TÊN T.phẩm dựa vào Bảng phụ lục
2. Đơn giá dựa vào Bảng phụ lục
3. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
4. Loại T.phẩm : Nếu ký tự cuối là "S" thì Loại T.phẩm là "TP Sông",
Nếu ký tự cuối là "N" thì Loại T.phẩm là "TP nuôi", ngược lại là "TP Biển"
5. Tính công thức Đạm dựa vào Bảng phụ lục
Loại T.phẩm
TP Nuôi
TP Sông
TP Nuôi
TP Nuôi
TP Biển
Công ty TNHH MTV PUREWATER
Bảng chi tiết hóa đơn (1)

STT Mã HD Số lượng Số thùng Số chai lẻ


1 X-AQU-1046 1046 43 14
2 N-WAM-2350 2350 97 22
3 X-WAM-4268 4268 177 20
4 X-AQU-3216 3216 134 0
5 N-LAV-1500 1500 62 12
6 N-LAV-2120 2120 88 8
7 X-AQU-5550 5550 231 6

Bảng danh sách mặt hàng (2)


Mã hàng AQU LAV WAM
Tên hàng Aqua Lavie Wami
Đơn giá (thùng) 98000 88000 85000
Ngày lập: 21/01/2018
Tên SP Loại HD Đơn giá Thuế
Aqua X 98000
Wami N 85000
Wami X 85000
Aqua X 98000
Lavie N 88000
Lavie N 88000
Aqua X 98000

Bảng thống kê (3)


Tên hàng Tổng tiền
Aqua
Lavie
Wami
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI (1)
Ngày thi: 09/04/2017

MSTS Loại chứng chỉ Tên chứng chỉ Giờ thi Loại thí sinh

BKCB001A CB Cơ bản A
BKCB002A CB Cơ bản A
BKNC003A NC Nâng cao A
BKCB004B CB Cơ bản B
BKNC005B NC Nâng cao B
BKCB006A CB Cơ bản A
BKNC007B NC Nâng cao B

Loại chứng chỉ (2) Thống kê (3)


Mã loại Tên loại Chứng chỉ
CB Cơ bản Cơ bản
NC Nâng cao Nâng cao
Điểm
Điểm TB Cấp chứng chỉ
Lý thuyết Thực hành
5 8
4 6
9 10
6 8
2 3
7 6
10 8

Thống kê (3)
Số chứng chỉ được cấp
DANH SÁCH HÓA ĐƠN (1)
STT Mã hóa đơn MÃ SP Tên SP Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 NOT-5 NOT Norton 5 440000 2200000
2 KIS-3 KIS Kaspersky 3 580000 1740000
3 KIS-1 KIS Kaspersky 1 580000 580000
4 BDE-6 BDE Bitdefender 6 390000 2340000
5 BDE-7 BDE Bitdefender 7 390000 2730000
6 KIS-2 KIS Kaspersky 2 580000 1160000
7 KIS-4 KIS Kaspersky 4 580000 2320000

DANH MỤC SẢN PHẨM (2) BẢNG THỐNG KÊ (3)


MÃ SP Tên SP Giá bán Tên SP Bitdefender Kaspersky
BDE Bitdefender 390,000 Tổng cộng 4563000 5220000
KIS Kaspersky 580,000
NOT Norton 440,000

1. Nhập và định dạng tra tính


2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau:
a) MÃ SP: dựa vào 3 kí tự đầu của Mã hóa đơn.
b) Tên SP: dựa vào Mã SP và tra trong bảng (2)
c) Số lượng: dựa vào ký tự cuối của Mã hóa đơn và chuyển thành số
d) Đơn giá: dựa vào tên SP và tra trong bảng (2)
e) Thanh tiền: Đơn giá * Số lượng
f) Giảm giá: là 10 % của thành tiền nếu số lượng từ 5 trở lên, ngược lại không giảm
g) Tổng cộng: Thành tiền - Giảm giá
3. Tính tổng cộng của từng loại SP tại bảng (3)
4. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên sản phẩm, nếu trùng thì giảm dần theo Số Lượng
5. Định dạng cột: Đơn giá, thành tiền, giảm giá, tổng cộng thể hiện dấu phân cách hàng nghàn và chữ
6. Vẽ biểu đồ cột dạng 3D biểu diễn dữ liệu của bảng (3)
7. Sử dụng Advanced Filter để rút trích từ bảng (1) những dòng thông tin sản phẩm Kaspersky và số
Giảm giá Tổng cộng
220000 1980000
174000 1566000
58000 522000
234000 2106000
273000 2457000
116000 1044000
232000 2088000

G KÊ (3)
Norton
1980000

Số Lượng
cách hàng nghàn và chữ "đồng" sau giá trị

phẩm Kaspersky và số lượng lớn hơn hoặc bằng 3.


Tính lương nhân viên tháng 05/2016 (1)
Mã nhân viên Họ tên Mã PB Tên PB Số ngày công
BGD01 Tô Văn Trọng BGD Ban giám đốc 26
PTC02 Nguyễn Danh Nghĩa PTC Phòng tổ chức 30
PKH03 Cao Thị Nga PKH Phòng kế hoạch 28
BGD04 Lương Quỳnh Thắm BGD Ban giám đốc 27
PTV05 Đào Công Thái PTV Phòng tài vụ 25

Phòng ban (Bảng 2) Thống kê (Bảng 3)


Mã PB Tên PB Hệ số lương Phòng ban
BGD Ban giám đốc 2.3 BGD
PTC Phòng tổ chức 1.5 PTC
PKH Phòng kế hoạch 3.1 PKH
PTV Phòng tài vụ 2.5 PTV

1. Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính


2. Lập công thức để điền dữ liệu cho các cột như sau:
+ Mã PB: là 3 ký tự đầu của cột Mã Nhân viên
+ Tên PB: dựa vào Mã PB và tra trong Bảng 2
+ Tiền lương: Hệ số lương * số ngày công * 105000 (Hệ số lương tra trong Bảng 2)
+ Tiền thưởng: Nếu làm từ 25 ngày trở lên thì thưởng 500000, ngược lại không thưởng.
+ Phụ cấp: nếu làm ở phòng Ban giám đốc là 2000000, ở phòng tài vụ là 1000000, các phòng khác là 500000
+ Thực lãnh = Tiền lương + tiền thưởng + phụ cấp
3. Điền dữ liệu cho Bảng 3
4. Thể hiện dấu phân cách hàng ngàn và thêm chữ "đồng" ở sau cho các cột chứa giá trị tiền
5. Sắp xếp Bảng 1 tăng dần theo tên phòng ban, nếu trùng thì giảm dần theo thực lãnh.
6. Vẽ biểu đồ cột (Column) biểu diễn dữ liệu của bảng (3)
tháng 05/2016 (1)
Tiền lương Tiền thưởng Phụ cấp Thực lãnh
6279000 500000 2000000 8779000
4725000 500000 500000 5725000
9114000 500000 500000 10114000
6520500 500000 2000000 9020500
6562500 500000 1000000 8062500

Thống kê (Bảng 3) Thống kê (Bảng 3)


Tổng thực lãnh
17799500 20000000
5725000 18000000
10114000 16000000
8062500
14000000
12000000
10000000
8000000
6000000
4000000
2000000
các phòng khác là 500000
0
BGD PTC PKH PTV
PTV
Chi tiết hóa đơn (1)
Mã hóa đơn Tên khách hàng Mã sản phẩm Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền Giảm giá
HD04K01 Hoàng BC Bút chì 19 8000 152000
HD04K01 Hoàng TV Tập vở 27 4320 116640
HD02K01 Hoàng TV Tập vở 8 5000 40000
HD03K03 Mai TK Thước kẻ 13 5500 71500
HD05K02 Thảo TV Tập vở 30 4320 129600
HD01K02 Thảo TV Tập vở 16 5000 80000
HD01K02 Thảo BB Bút bi 22 3250 71500
HD06K02 Thảo BB Bút bi 9 4000 36000

DM sản phẩm (3)


Mã SP Tên SP Đơn giá sĩ
DM khách hàng (2) TV Tập vở 4320
Mã KH K01 K02 K03 BB Bút bi 3250
Tên KH Hoàng Thảo Mai BC Bút chì 7170
Loại KH Thân Thiết VIP Thường TK Thước kẻ 4730

1. Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính


2. Lập công thức để điền dữ liệu cho các cột như sau:
+ Khách hàng: dựa vào 3 ký tự cuối của Mã hóa đơn và tra trong bảng (2)
+ Tên sản phẩm: Dựa vào mã sản phẩm và tra trong bảng (3)
+ Đơn giá: Dựa vào mã sản phẩm và tra trong bảng (3), nếu số lượng từ 20 trở lên thì lấy đơn giá sỉ ngược lại lấy đơn giá lẻ
+ Thành tiền: Đơn giá * số lượng
+ Giảm giá: là 10% của thành tiền nếu là khách hàng "VIP", là 5% của thành tiền nếu là khách hàng "Thân thiết", ngược lại k
+ Tổng cộng: Thành tiền - giảm giá
+ Điền dữ liệu cho Bảng 4
3. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên khách hàng, nếu trùng thì giảm dần theo tổng cộng.
4. Định dạng các cột: Thành tiền, giảm giá, tổng cộng, tổng tiền có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị tính là "vnd" ở trước gi
Tổng cộng

hẩm (3) Bảng thống kê (4)


Đơn giá lẽ Khách hàng Tổng tiền
5000 Hoàng
4000 Thảo
8000 Mai
5500

ỉ ngược lại lấy đơn giá lẻ.

"Thân thiết", ngược lại không giảm.

ị tính là "vnd" ở trước giá trị.


Vận chuyển hàng
STT Mã số Phương tiện Tuyến vận chuyển Số lượng (tấn) Giá cước
1 01CMA 10
2 01CMA 5
3 02NTR 20
4 03NTR 10
5 01CMA 20
6 02NTR 50
7 03HNO 3
8 03HNO 5

Bảng cước phí vận chuyển 1 tấn theo phương tiện


Mã tỉnh Tuyến vận chuyển 01 02 03
CMA Cà Mau 1000000
NTR Nha trang 800000 650000 1500000
HNO Hà Nội 2000000 1800000 3000000

Bảng 1 Bảng thống kê theo hình thức


Mã phương tiện 01 02 03
Tên phương tiện Xe tải Tàu hỏa Máy bay Xe tải
Tỷ lệ phí 0.50% 1% 2% Tàu hỏa

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số là Mã phương tiện
- 3 ký tự cuối của Mã số là Mã tỉnh nơi đến
Yêu cầu:
1. Phương tiện: dựa vào Mã số tra trong Bảng 1
2. Tuyến vận chuyển: dựa vào mã tỉnh tra trong Bảng cước phí vận chuyển
3. Giá cước: dựa vào Mã tỉnh tra trong Bảng cước phí vận chuyển để lấy giá trị hợp lý.
4. Phí bốc xếp: Số lượng tấn * Giá cước * Tỷ lệ phí
Trong đó Tỷ lệ phí dựa vào Mã phương tiện tra trong Bảng 1
5. Thành tiền: Số lượng tấn * Giá cước + Phí bốc xếp
Nếu hàng hóa vận chuyển đi Hà Nội bằng máy bay thì Thành tiền giảm 2%
6. Sắp xếp bảng tính theo Mã số tăng dần, giảm dần theo số lượng.
7. Lập bảng thống kê như trên.
Phí bốc xếp Thành tiền

Bảng thống kê theo hình thức vận chuyển


Phí bốc xếp Tổng thành tiền
Tổng kết bán hàng tết Bính thân 2016
STT Mã Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
1 BC01 1/15/2016 25
2 BC01 1/18/2016 20
3 BC02 1/22/2016 85
4 GL01 1/30/2016 100
5 GB01 1/1/2016 125
6 GL02 1/25/2016 85
7 BC02 1/12/2016 85
8 GB01 1/19/2016 25

Bảng 1 Bảng thống kê thành ti


Đơn giá Tên hàng /Loại
Mã hàng Tên hàng Loại 01 Loại 02 Bánh chưng
BC Bánh chưng 1150000 89000 Giò lụa
GL Giò lụa 180000 165000
GB Giò bò 300000 285000

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã là Mã hàng
- 2 ký tự cuối của Mã là Mã loại (01: loại 1; 02: loại 2)
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dụa vào mã hàng tra trong bảng 1 để lấy giá trị tương ứng. Điền thêm loại phía sau tên hàng
Ví dụ: BC01 ---> Bánh chưng loại 1
2. Đơn giá: Dựa và Mã hàng tra trong Bảng 1 và tùy theo loại để lấy giá trị tương ứng.
3. Thành tiền: Số lượng * đơn giá. Nếu ngày bán trong khoảng nửa đầu tháng 1 thì giảm 3% (Số lượng * đơn giá)
4. Ghi chú: Nếu số lượng >=100 thì ghi "Giao hàng tận nơi", ngược lại để trống.
5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo tên hàng, nếu tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo số lượng tăng dần.
6. Lập bảng thống kê thành tiền theo mẫu trên.
ân 2016
Thành tiền Ghi chú

Bảng thống kê thành tiền


Loại 01 Loại 02

sau tên hàng

(Số lượng * đơn giá)

ượng tăng dần.


Theo dõi doanh thu bán hàng năm 2016
STT Mã nhập Tên hàng Ngày nhập Số lượng Đơn giá
1 DO052LK1 25
2 DX103BR1 35
3 DN062LK2 15
4 DD054LK1 30
5 DX101TN1 45
6 DN065LK2 15
7 DD052BR2 20
8 DX101TN1 50

Bảng dò 1 Bảng dò 2
Đơn giá Mã
Mã hàng Tên hàng Loại 1 Loại 2 Xuất xứ
DO Đậu đỏ 40000 38000
DX Đậu xanh 39500 37000 Bảng thống kê số lượng
DD Đậu đen 38000 36000 Tên hàng
DN Đậu nành 35000 32000 Đậu đỏ
Đậu xanh
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã nhập là Mã hàng.
- 2 ký tự 3,4 của Mã nhập là ngày nhập
- Ký tự thứ 5 của Mã nhập là Tháng nhập.
- 2 ký tự 6,7 của Mã nhập là Mã xuất xứ
- Ký tự cuối của Mã nhập là Mã loại.
Yêu cầu:
1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong Bảng dò 1 và Bảng dò 2
Ví dụ: Mã nhập là DO052LK1 thì tên hàng là: "Đậu đỏ - Long khánh"
2. Ngày nhập: Dựa vào mô tả dùng chuyển sang kiểu ngày và định dạng "dd/mm/yyyy"
3. Sắp xếp tăng dần theo số lượng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Ngày nhập
4. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng dò 1, Tuy nhiên, tùy thuộc theo từng loại
5. Chi phí vận chuyển: Hàng nhập từ Long khánh và Bà Rịa thì bằng 3% * (số lượng * Đơn giá), còn lại là 4% (Số lượng * Đơn
6. Thành tiền: Số lượng * đơn giá + Chi phí vận chuyển
7. Thống kê: lập bảng thống kê số lượng theo mẫu trên
ăm 2016
Chi phí vận chuyển Thành tiền

LK BR TN
Long Khánh Bà Rịa Tây Ninh

g thống kê số lượng
Tổng số lượng

), còn lại là 4% (Số lượng * Đơn giá)


1. Nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày bảng tính đúng mẫu bên dưới
Bảng danh sách đặt mua ổ SSD (1)
STT Mã đặt hàng Mã hãng SX Tên hãng SX Dung lượng Số lượng
1 2SD05
2 3SD11
3 1SS12
4 2SS20
5 3KS08
6 1SD15
7 2KS14
8 3KS06

Bảng danh sách loạ


Bảng danh sách hãng SX (2) Mã loại
Mã hãng SX SS KS SD 1
Tên hãng SX Samsung Kingston Sandisk 2
3

2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau:
a. Mã hãng SX: Là 2 ký tự 2,3 của Mã đặt hàng
b. Tên hãng SX: Dựa và mã hãng SX và tra trong bảng (2)
c. Dung lượng: Là ký tự đầu của Mã đặt hàng và tra trong bảng (3)
d. Số lượng: là 2 ký tự cuối của Mã đặt hàng và chuyển thành số
e. Thành tiền: Số lượng * đơn giá (dựa vào ký tự đầu của mã đặt hàng và tra trong bảng (3))
f. Giá đã giảm: Giảm 15% thành tiền nếu số lượng từ 20 trở lên, ngược lại giảm 5% của thành tiền nếu số lượng
g. Ghi chú: Ghi "-5% giá bán" nếu là ổ có dung lượng 500 của Kingston, ngược lại để trông.
3. Lập công thức tính tổng số lượng đặt hàng của từng hãng SX tại bảng (4)
4. Sắp xếp bảng (1) theo tên hãng SX AàZ, nếu trùng thì theo số lượng từ lớn ànhỏ.
5. Định dạng cột dung lượng thêm chuỗi "Gb" sau giá trị.
6. Vẽ biểu độ cột dạng 3-D Clustered Column thể hiện "Tổng số lượng" của từng Hãng SX tại bảng (4).
7. Rút trích từ bảng (1) các thông tin của phiếu đặt ổ SSD có dung lượng nhỏ hơn 500Gb và không phải của Samsu
SSD (1)
Thành tiền Giá đã giảm Ghi chú

Bảng danh sách loại (3) Bảng thống kê (4)


Dung lượng Đơn giá Tên hãng SX Tổng số lượng
120 650,000 Kingston
240 1,500,000 Samsung
500 2,700,000 Sandisk

% của thành tiền nếu số lượng từ 10 trở lên, còn lại không giảm (0%)

g SX tại bảng (4).


0Gb và không phải của Samsung sản xuất.
1. Nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày bảng tính đúng mẫu bên dưới
Bảng Đặt hàng (1)
STT Mã đặt hàng Mã xe Tên xe Công suất Ngày đặt
1 SG181002S2
2 HN180925S3
3 HN180810A1
4 DN180920A3
5 SG181006S1
6 SG180808S2
7 HN180815A2
8 DN180920A1

Bảng công suất (2)


Mã động cơ 1
Công suất 175
Giá thành (triệu) 500

2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau:
a. Mã xe: Là ký tự thứ 9 của Mã đặt hàng
b. Tên xe: Nếu mã xe là A thì ghi "A 2.0" ngược lại ghi "SA 2.0"
c. Công suất: Dựa vào mã động cơ và tra trong bảng (2) biết mã động cơ là ký tự cuối của Mã đặt hàng.
d. Ngày đặt: Bắt đầu từ ký tự thứ 3 đến ký tự thứ 8 và chuyển thành dạng ngày/tháng/năm,
biết "20" nối với 2 ký tự 3,4 là năm, 2 ký tự 5,6 là tháng, 2 ký tự 7,8 là ngày.
(ví dụ: mã đặt hàng SG181002S2 thì có ngày đặt là 02/10/2018)
e. Giá tiền: Tra trong bảng (2), nhưng giảm giá 10% nếu hàng được đặt trong tháng 08.
f. Địa điểm: Dựa vào ký tự đầu của Mã đặt hàng, nếu là SG thì ghi "Gài gòn", nếu là HN thì ghi "Hà nội", ngược lạ
g. Ghi chú: Ghi dấu "X" nếu hàng đặt có công suất 200 ở Sài gòn, ngược lại để trống.
3. Lập công thức tính tổng giá tiền của từng loại xe tại bảng (3).
4. Sắp xếp bảng (1) theo Tên xe từ AàZ, nếu trùng thì theo Ngày đặt từ cũ à mới.
5. Định dạng cột giá tiền thêm chuỗi "Triệu đồng" sau giá trị.
6. Vẽ biểu đồ cột dạng 2-D Clustered Bar cho bảng thống kê (3).
7. Rút trích từ bảng (1) các thông tin có đánh dấu "X" ở cột ghi chú hoặc được đặt trong tháng 09.
Giá tiền Địa điểm Ghi chú

ảng công suất (2) Bảng thống kê (3)


2 3 Tên xe Tổng giá tiền
200 250 A 2.0
800 1400 SA 2.0

Mã đặt hàng.

ì ghi "Hà nội", ngược lại ghi "Đà nẵng".


1. Nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày bảng tính đúng mẫu bên dưới
Bảng dữ liệu (1)
STT Mã voucher Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ngày áp dụng Ngày hết hạn Giá trị
1 3A1809 9/18/2018
2 3C2309 9/23/2018
3 1B0110 10/1/2018
4 2A0509 9/5/2018
5 3C1210 10/12/2018
6 2B3310 10/23/2018
7 1A3008 8/30/2018
8 2B2509 9/25/2018

Bảng danh sách (2)


Mã dịch vụ Tên dịch vụ
1 Ẩm thực Bảng giá trị (3)
2 Massage Mã cấp độ A B C
3 Làm đẹp Giá trị 500000 1000000 1500000

2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau:
a. Ngày lập: lấy ngày hiện của máy tính.
b. Mã dịch vụ: là ký tự đầu tiên của Mã voucher và chuyển thành số.
c. Tên dịch vụ: Dựa vào Mã dịch vụ và tra trong bảng (2)
d. Ngày hết hạn: Sau ngày áp dụng 30 ngày nếu mã cấp độ là "A", ngược lại sau ngày áp dụng 90 ngày. Biết mã
e. Giá trị: Dựa vào mã cấp độ và tra trong bảng (3).
f. Địa chỉ áp dụng: Nếu có dịch vụ là "Ẩm thực" ghi "toàn quốc", còn lại ghi "Hồ Chí Minh".
g. Ghi chú: = Ngày hết hạn - Ngày lập nếu voucher chưa hết hạn (có ngày lập <= ngày hết hạn), ngược lại ghi dấu
3. Lập công thức đếm tổngsố voucher của mỗi dịch vụ tại bảng (4).
4. Sắp xếp bảng (1) theo Tên dịch vụ từ A ®Z, nếu trùng thì theo Ngày áp dụng từ cũ ®mới.
5. Định dạng cột ngày áp dụng dạng: ngày-tháng-năm.
6. Vẽ biểu dồ ngang dạng 3-D Clustered Bar cho bảng thống kê (4).
Ngày lập: ?
Địa chỉ áp dụng Ghi chú

Bảng thống kê (4)


Tên dịch vụ Tổng số voucher
Ẩm thực
Massage
Làm đẹp

y áp dụng 90 ngày. Biết mã cấp độ là ký tự thứ 2 của Mã voucher.

ày hết hạn), ngược lại ghi dấu "X".

You might also like