You are on page 1of 52

7/8/2023

Chương 3.
Mô hình hóa nghiệp vụ

Bức tranh của PTTK theo HĐT


3

1
7/8/2023

Nội dung chương 3

1. Mô hình hóa nghiệp vụ là gì?

2. Mục đích của mô hình hóa nghiệp vụ?

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ

4. Mô hình hóa nghiệp vụ sử dụng UML

1. Mô hình hóa nghiệp vụ là gì?


 Là một kỹ thuật nhằm trực quan hóa những hệ thống
phức tạp
 Dễ giao tiếp, dễ truyền đạt
 Giúp thực hiện những giải pháp dễ dàng hơn. Nắm
bắt được các yêu cầu nghiệp vụ
 Xác định được phạm vi hệ thống
 Biểu diễn sự thay đổi, cải tiến qui trình đã tồn tại, hoặc
xây dựng qui trình mới, hoặc nâng cấp môi trường, …
 Quan tâm đến góc nhìn chức năng. Không phân biệt các
tiến trình nghiệp vụ sẽ được tự động hóa hay thực hiện
thủ công.

2
7/8/2023

2. Mục đích của mô hình hóa nghiệp vụ


 Nhằm đảm bảo những giải pháp, những hệ thống cần
xây dựng đáp ứng thực sự nhu cầu của khách hàng.
 Giảm thiểu rủi ro do những người phát triển không có
thông tin đầy đủ về cách thức mà nghiệp vụ được
thực hiện.
 Xác định đúng vai trò trách nhiệm của con người
cũng như định nghĩa những gì được xử lý bởi nghiệp
vụ trong việc phát triển hệ thống.

2. Mục đích của mô hình hóa nghiệp vụ


 Hiểu được cấu trúc và các hoạt động của tổ chức
đang được hệ thống triển khai.
 Hiểu được các vấn đề hiện tại trong tổ chức và xác
định các vấn đề cần cải tiến.
 Đảm bảo rằng các khách hàng, người dùng cuối và
các nhà phát triển có sự hiểu biết chung về tổ chức.
 Thiết lập các yêu cầu hệ thống nhằm hỗ trợ tổ chức.

3
7/8/2023

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


 Không tập trung vào mô hình hóa hệ thống sẽ xây dựng
 Tập trung vào nghiệp vụ của hệ thống: để hiểu rõ môi trường
nghiệp vụ trước khi xây dựng hệ thống.
 Các bước mô hình hóa nghiệp vụ:
 Nghiên cứu về tổ chức

 Khảo sát cấu trúc tổ chức, quan sát vai trò trong tổ chức và

mối quan hệ của chúng.


 Khảo sát luồng công việc trong tổ chức:

 Tiến trình chính, họ làm việc thế nào?

 Tính hiệu quả

 Các hạn chế

 Nghiên cứu các tổ chức bên ngoài và quan hệ với chúng

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


15
Đánh giá hiện trạng tổ chức
 Mục đích:

Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chức.


Xác định các đối tượng liên quan (stakeholder) và
khách hàng của hệ thống.
Định nghĩa phạm vi của việc mô hình hóa nghiệp vụ.
Xác định những tiềm năng cải tiến và các mục tiêu
mới của tổ chức.
Mô tả những mục tiêu chính của tổ chức.

4
7/8/2023

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


16
Đánh giá hiện trạng tổ chức
 Nắm bắt thông tin về tổ chức:

Cơ cấu tổ chức, phân cấp và các vai trò trong


hệ thống.
Mô tả ngắn gọn các thành phần và mối quan hệ
này thông qua sơ đồ tổ chức.

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


20
Đánh giá hiện trạng tổ chức
 Xác định các đối tượng liên quan và khách hàng

Đối tượng liên quan: là những cá nhân chịu ảnh hưởng


trực tiếp từ các tác động của hệ thống.
Khách hàng: người dùng hệ thống, có thể là các đối
tượng liên quan.
 Mô tả nhu cầu của các đối tượng liên quan
 Ví dụ: Khách hàng, nhà cung cấp, nhà quản lý là
các đối tượng liên quan trong Quản lý siêu thị.

10

5
7/8/2023

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


23 Đánh giá hiện trạng tổ chức
 Giới hạn hệ thống phát triển

Xác định ranh giới phát triển hệ thống bằng cách:


 Chỉ ra những thực thể nằm ngoài hệ thống
 Chỉ ra những thực thể bên trong tổ chức nhưng nằm ngoài hệ
thống
Hệ thống nghiệp
vụ thuộc phạm vi
Tổ chức

Đối tượng môi Đối tượng thuộc


trường tổ hệ thống
chức Đối tượng bên trong tổ chức
nhưng nằm ngoài hệ thống
nghiệp vụ đang xét
11

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


24 Đánh giá hiện trạng tổ chức
 Giới hạn hệ thống phát triển

Hệ thống tổ chức

Hệ thống nghiệp
vụ thuộc phạm vi
Đối tượng bên ngoài tổ chức
nhưng thuộc hệ thống

12

6
7/8/2023

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


25 Đánh giá hiện trạng tổ chức
 Xác định và trình bày các vấn đề của hệ thống

Xác định các yêu cầu thay đổi của khách hàng và trình bày để mọi
thành viên trong dự án nắm bắt tốt.
Mẫu trình bày:

Vấn đề Mô tả vấn đề

Đối tượng chịu tác động Các nhân vật bị ảnh hưởng bởi vấn đề

Ảnh hưởng của vấn đề Tác động ảnh hưởng của vấn đề

Một giải pháp thành công Liệt kê một vài lợi ích của một giải pháp
thành công

13

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


25
Đánh giá hiện trạng tổ chức
 Ví dụ:

Vấn đề Cơ sở dữ liệu của các khách hàng thân thiết được lưu trữ ở nhiều nơi
và không có sự đồng bộ .

Đối tượng chịu Khách hàng, người quản lý


tác động

Ảnh hưởng của Dịch vụ khách hàng thân thiết chỉ thiết lập được ở từng siêu thị. Điều
vấn đề này là bất hợp lý, làm rắc rối trong việc nâng cao dịch vụ khách
hàng, làm giảm khả năng cạnh tranh của siêu thị.

Một giải pháp Nhân viên có thể sử dụng chung một tài khoản (account) cấp cho
thành công mỗi khách hàng được dùng ở tất cả siêu thị. Nâng cao khả năng
chăm sóc khách hàng của siêu thị tốt hơn từ đó thu hút được khách
hàng nhiều hơn, tăng doanh thu của siêu thị. Giúp người quản lý có
thể làm tốt công tác quản lý khách hàng, theo dõi tình hình phục vụ
khách hàng một cách dễ dàng.

14

7
7/8/2023

3. Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


28
Xác định các thuật ngữ nghiệp vụ
 Mẫu trình bày:

Thuật ngữ Diễn giải

 Ví dụ:
Thuật ngữ Diễn giải
Người quản lý siêu thị và cũng là người quản trị hệ thống.
Người quản lý Nguoiquanly được gọi chung cho những người được cấp quyền là
"Quản lý", có thể bao gồm giám đốc, phó giám đốc, kế toán, nhân
viên tin học, …
Là nhân viên làm việc trong siêu thị. Nhân viên bán hàng, đứng ở
Nhân viên bán quầy thu tiền và tính tiền cho khách hàng. Thông qua các mã vạch
hàng quản lý trên từng mặt hàng được nhân viên bán hàng nhập vào hệ
thống thông qua một đầu đọc mã vạch.
Khách hàng Khách hàng thân thiết của siêu thị hay khách hàng đăng ký tham
thân thiết gia chương trình khách hàng thân thiết của siêu thị.
15

4. Mô hình hóa nghiệp vụ sử dụng UML


4.1 Mô hình hóa sơ đồ use case nghiệp vụ
4.2 Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ
 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ
 Sơ đồ hoạt động
 Sơ đồ tương tác

16

8
7/8/2023

Tiếp cận đối tượng trong mô hình hóa nghiệp vụ


4

Mô hình hóa chức năng


Use-case nghiệp vụ
(Business Use-case
Diagram)

Mô hình hóa cấu trúc Mô hình hóa hành vi


(Structural Modeling) (Behavioral Modeling)

-Class Diagram -Activity Diagram


-Object Diagram -Sequence Diagram
-Communication Diagram

17

Mô hình hóa nghiệp vụ Use case Diagram


Mô hình hóa Nghiệp vụ Bao gồm toàn bộ các kỹ thuật mô hình hóa để giúp
31 lập mô hình nghiệp vụ một cách trực quan.
Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài
Quy trình nghiệp nguyên của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ ràng cho
vụ (Business các mục tiêu của tổ chức. Các chức năng nghiệp vụ được
Process) xác định thông qua các business use case (Use-case
Diagram) và các hiện thực hóa chức năng nghiệp vụ
(Activity Diagram).
Mô hình chức năng Đây là một mô hình của các chức năng nghiệp vụ. Nó được
nghiệp vụ (Business dùng làm đầu vào chủ yếu để xác định các vai trò trong tổ
Use- case model) chức.
Một chức năng nghiệp vụ xác định một tập hợp các thể hiện
chức năng nghiệp vụ. Mỗi thể hiện là một chuỗi các hành
Chức năng nghiệp động tuần tự mà nghiệp vụ thực hiện để đem lại một kết
vụ ( Business Use quả rõ ràng cho một tác nhân nghiệp vụ (business actor) cụ
Case) thể. Một lớp chức năng nghiệp vụ chứa tất cả các luồng
công việc chính và phụ có liên quan để tạo ra kết quả trên.
Tác nhân nghiệp vụ Một người hay vật, hay hệ thống bên ngoài quy trình
(Business Actor) nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó.
18

9
7/8/2023

Mô hình hóa nghiệp vụ với Use case Diagram


32
 Cách thực hiện:
Xác định ranh giới của nghiệp vụ
Xác định tác nhân nghiệp vụ (Business Actor)
Xác định chức năng nghiệp vụ (Business Use Case)
Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng (Tác nhân
nghiệp vụ - tác nhân nghiệp vụ, tác nhân nghiệp vụ
với – chức năng nghiệp vụ, chức năng nghiệp vụ -
chức năng nghiệp vụ)
Mô hình hóa nghiệp vụ bằng mô hình Use-Case.

19

Ranh giới hệ thống (system boundary)


33  Là phạm vi của một hệ thống hoặc một quy trình nghiệp vụ.
 Được ký hiệu là một hình chữ nhật, có đặt tên của hệ thống
hoặc qui trình nghiệp vụ ở đỉnh của hình chữ nhật.
 Ví dụ: Hệ thống thư viện

Mượn sách

Trả sách

«business actor» Đăng ký thành v iên


Đọc giả

Mua sách
Tra cứu thông tin
«business actor»
Nhà cung cấp

20

10
7/8/2023

Tác nhân nghiệp vụ (Business Actor)


34  Tác nhân nghiệp vụ (Business Actor):
Là một đối tượng bên ngoài hệ thống tương tác với hệ thống
theo một trong các hình thức sau:
 Tương tác, trao đổi thông tin với hệ thống hoặc sử dụng chức
năng nghiệp vụ hệ thống
 Cung cấp đầu vào hoặc nhận đầu ra từ hệ thống.
 Không điều khiển hoạt động của hệ thống
Tác nhân nghiệp vụ có thể là con người, thành phần, hay hệ
thống khác và được đặt bên ngoài phạm vi hệ thống
Ký hiệu: người hình que + tên tác nhân (danh từ)

Tác nhân nghiệp vụ


Actor/Role (Business actor)

21

Xác định tác nhân nghiệp vụ


 Tác nhân là con người  Tác nhân là phần cứng

Khách hàng Thiết bị


đọc mã vạch

 Tác nhân là phần mềm  Tác nhân là hệ thống khác

MS Excel Ngân hàng

22

11
7/8/2023

Tác nhân nghiệp vụ (Business Actor)


34
 Tìm kiếm tác nhân nghiệp vụ:
Quan sát phạm vi dự án để tìm ra những gì nằm
ngoài dự án
Ai, cái gì nằm ngoài dự án có liên quan đến nghiệp
vụ?
Nghiên cứu tài liệu mô tả dự án, mục tiêu nghiệp
vụ … để xác định các thực thể bên ngoài có liên
quan đến dự án.
 Ví dụ:
Hệ thống hàng không liên quan đến khách hàng
đi máy bay, hãng sản xuất máy bay, nhà sản xuất
đồ ăn thức uống cho khách…
23

Xác định tác nhân nghiệp vụ


 Ví dụ:

24

12
7/8/2023

Tác nhân nghiệp vụ (Business Actor)


Thủ thư: Người thực hiện nghiệp vụ

Độc giả: Người kích hoạt, nhận kết quả, cung


cấp thông tin cho nghiệp vụ

25

Xác định chức năng nghiệp vụ (Business Use case)


 Chức năng nghiệp vụ (business use case): là một chuỗi các hành
động được thực hiện trong nghiệp vụ và tạo ra một giá trị kết quả có
thể quan sát được cho một tác nhân riêng lẻ của nghiệp vụ.
 Mỗi chức năng nghiệp vụ có thể mở rộng (extend) thành nhiều chức
năng nghiệp vụ khác.
 Mỗi chức năng nghiệp vụ có thể bao hàm (include) nhiều chức năng
nghiệp vụ khác.
 Chức năng nghiệp vụ được đặt bên trong phạm vi hệ thống
 Ký hiệu: hình elip + tên chức năng nghiệp vụ (động từ)

Tên chức năng


Bán hàng Mượn sách
nghiệp v ụ

26

13
7/8/2023

Xác định chức năng nghiệp vụ (Business Use case)

Nên: Nghiệp vụ nên là một chuỗi các hành


động gồm nhiều bước trong đó có thể có sự
tham gia của con người

Không nên: Nghiệp vụ không nên là một


bước đơn giản

27

Xác định chức năng nghiệp vụ (Business Use case)


 Ví dụ: mô tả các nghiệp vụ kiểm tra hành khách tại sân bay.
Một hành khách hoặc có thể đi du lịch riêng lẻ hoặc cùng với một
nhóm. Khi đi du lịch cùng với một nhóm, sẽ có một hướng dẫn
viên du lịch cùng đi và việc check-in có thể được thực hiện cho
một đoàn bởi hướng dẫn viên hoặc bởi một hành khách đại diện.

Kiểm tra (check in)


cá nhân
«business actor»
Hành khách

Kiểm tra (check in)


nhóm

«business actor»
Hướng dẫn viên

28

14
7/8/2023

Xác định chức năng nghiệp vụ (Business Use case)


 Ví dụ: mô tả các nghiệp vụ hệ thống thư viện.

Hệ thống thư viện

Mượn sách

Trả sách

«business actor» Đăng ký thành v iên


Đọc giả

Mua sách
Tra cứu thông tin
«business actor»
Nhà cung cấp

29

Xác định chức năng nghiệp vụ (Business Use case)

 Phân loại UC nghiệp vụ:


Các hoạt động liên quan đến công việc của tổ
chức, thường được gọi là các qui trình nghiệp
vụ.
Các hoạt động mang đặc điểm hỗ trợ: quản
trị hệ thống, dọn dẹp, an ninh, …
Công việc quản lý: các công việc ảnh hưởng đến
cách thức quản lý các chức năng nghiệp vụ
khác và mối quan hệ của các nghiệp vụ với chủ
nhân của nó.

30

15
7/8/2023

Xác định chức năng nghiệp vụ (Business Use case)


 Ví dụ: các UC nghiệp vụ trong một tổ chức nhà hàng
NGHIỆP VỤ

Tiếp thị
QUẢN LÝ
«business actor»
<<quản lý>> Thị trường

<<quản lý>>
Thực thi nghiệp v ụ Phục v ụ ăn trưa

«business actor» <<quản lý>>


Tổng quản lý

«business actor»
<<quản lý>> Phục v ụ ăn tối Khách hàng

Phát triển nghiệp vụ

Mua nguyên v ật liệu

<<quản lý>> <<quản lý>> «business actor»


Nhà cung cấp

HỖ TRỢ

Phát triển nguồn lực


Phát triển qui trình

31

Lập mô hình chức năng nghiệp vụ


 Mối kết hợp:
Mối kết hợp giao tiếp
(communicates-association ):

<<communication>> Kiểm tra (check in)


cá nhân

«business actor»
Khách hàng
«business actor»
Khách hàng

Mối quan hệ tổng quát hóa giữa các tác


nhân

«business actor» «business actor»


Khách phổ thông Khách thương gia

32

16
7/8/2023

Lập mô hình chức năng nghiệp vụ


 Mối kết hợp mở rộng giữa các UC
Mối quan hệ mở rộng (extend) giữa các Use Case

Đăng kiểm hành


khách với hành
lý thông thường Kiểm tra (check in)
cá nhân

«extend»
Xử lý hành lý đặc biệt là một trường hợp mở
rộng thêm của kiểm tra hành lý (check-in) khi có
một hành lý đặc biệt cần được xử lý Xử lý hành lý đặc
biệt
- Đăng kiểm các hành lý đặc biệt
-Xử lý thanh toán nếu hành lý cân nặng vượt
mức

33

Lập mô hình chức năng nghiệp vụ


 Mối kết hợp mở rộng giữa các UC
Mối quan hệ bao hàm (include) giữa các Use Case
Các hoạt động kiểm tra cá nhân và kiểm tra nhóm đều xử lý hành lý của hành
khách. Do đó, tách hoạt động này thành một use case và tạo mối liên kết
<<include>> từ hai use case kia tới nó

Xử lý hành lý

«include»
«include»

Kiểm tra (check in) Kiểm tra (check in)


cá nhân nhóm

34

17
7/8/2023

Lập mô hình chức năng nghiệp vụ


 Mối kết hợp mở rộng giữa các UC
Mối quan hệ bao hàm (include) giữa các Use Case
Khi độc giả đến mượn hoặc trả sách thì thư viện đều kiểm tra thẻ thư viện của độc
giả  tạo một use case Kiểm tra thẻ thư viện và tạo liên kết <<include>> từ hai
use case đó đến use case này

Mượn sách

«include»
Kiểm tra thẻ thư
v iện

«include»
«businessactor»
Trả sách
Đọc giả

35

Lập mô hình chức năng nghiệp vụ


 Ví dụ: mô hình use case nghiệp vụ của hệ thống
kiểm tra hành khách tại sân bay
Ðăng ký v é

Kiểm tra (check in)


Xử lý hành lý «include» nhóm

«business actor»
Khách hàng

«include»

Kiểm tra (check in)


cá nhân

«business actor»
«business actor» Khách thương gia
Khách phổ thông

«extend»

Xử lý hành lý đặc
biệt

36

18
7/8/2023

Lập mô hình chức năng nghiệp vụ


 Ví dụ: mô hình use case nghiệp vụ của hệ thống
quản lý thư viện
Hệ thống thư viện

Mượn sách

«include»
Kiểm tra thẻ thư
v iện

«include»
«business actor»
Trả sách
Độc giả

Đăng ký thành v iên

Mua sách

«business actor»
Tra cứu thông tin
Nhà cung cấp

37

Đặc tả use case nghiệp vụ


 Đặc tả/Mô tả chức năng nghiệp vụ
Nhằm làm rõ nội dung bên trong của các nghiệp vụ.

Chỉ cần mô tả các nội dung xử lý và thứ tự luận lý


giữa các xử lý này

Có 2 cách để đặc tả:


 Sử dụng văn bản mô tả

 Sử dụng sơ đồ

38

19
7/8/2023

Đặc tả use case nghiệp vụ


54
 Mỗi chức năng nghiệp vụ cần những thông tin:
Tên chức năng nghiệp vụ
Mô tả chức năng nghiệp vụ
Ràng buộc trước khi thực hiện chức năng
nghiệp vụ
Luồng sự kiện xử lý, luồng sự kiện con, và luồng
sự kiện xử lý ngoại lệ.
...

39

Đặc tả use case nghiệp vụ


 Mẫu 1: Nôi dung của một UC nghiệp vụ được mô tả
ban đầu theo ba phần:
Giới thiệu về UC nghiệp vụ
Các dòng cơ bản (basic flow): bao gồm các hoạt
động chính và thứ tự mô tả nội dung chính của
UC

Các thay thế (alternative flow): mô tả các nhánh


hoạt động bất thường để xử lý ngoại lệ ngoài
các dòng chính

40

20
7/8/2023

Đặc tả use case nghiệp vụ


 Ví dụ: mô tả use case nghiệp vụ mượn sách
Use case nghiệp vụ: Mượn sách
Use case bắt đầu khi có một độc giả đến mượn sách. Mục tiêu của use case nhằm cung
cấp qui trình xử lý mượn sách cho độc giả
Các dòng cơ bản:
1.Độc giả đến thư viện (thủ thư) yêu cầu mượn sách
2.Xác định thẻ thư viện của độc giả: nhân viên yêu cầu độc giả xuất trình thẻ thư viện để
kiểm tra
3.Xác định thông tin nợ sách: kiểm tra thông tin các sách đang nợ của độc giả
4.Ghi nhận thông tin lần mượn: cập nhật vào hệ thống thông tin về lần mượn của độc
giả
5.Gởi sách cho độc giả và thông báo ngày giới hạn trả sách
Các dòng thay thế:
• Xử lý thẻ hết hạn: nếu thẻ của độc giả hết hạn, thủ thư sẽ thông báo cho độc giả và
yêu cầu làm thẻ mới
• Xử lý không cho mượn: nếu số lượng sách mà độc giả đang mượn >3, thủ thư sẽ từ
chối lần mượn của độc giả

41

Đặc tả use case nghiệp vụ


 Ví dụ: mô tả use case Đăng ký vé
Use case nghiệp vụ: Đăng ký vé
Use case mô tả hoạt động đăng kiểm tại quầy đăng ký khi hành khách
tới để đăng ký đi chuyến bay của mình.
Các dòng cơ bản:
1.Tìm kiếm chỗ ngồi: sau khi nhận mã giữ chỗ vé từ hành khách, nhân
viên sẽ tìm một chỗ ngồi cho hành khách từ hệ thống. Hệ thống sẽ
đánh dấu chỗ đó không còn trống.
2. In thẻ lên máy bay: in thẻ lên máy bay cho hành khách.
3.Xử lý hành lý: kiểm tra vá xác nhận hành lý, in ra thẻ đánh dấu hành
lý và thẻ kiểm soát hành lý cho nhân viên (được mô tả trong các use
case…).
Các dòng thay thế
1. Xử lý hành lý đặc biệt: xử lý các hành lý chứa một loại hàng đặc biệt
hoặc quá nặng (được mô tả trong use case ….).

42

21
7/8/2023

4.2 Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ


Mô hình hóa Sơ đồ use case nghiệp vụ: mô tả
khung nhìn chức năng của hệ thống nghiệp vụ từ góc
nhìn các đối tượng bên ngoài hệ thống.
Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ:
 Làm rõ về khung nhìn cấu trúc và hành vi cho các use
case nghiệp vụ.
 Đặc tả use case nghiệp vụ bằng mô hình nhìn từ góc
độ bên trong.

43

4.2 Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ


Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ:
 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ (Business Object
Diagram): trình bày khung nhìn cấu trúc, cung cấp các
đối tượng và thực thể bên trong đơn vị tham gia xử lý
nghiệp vụ.
 Sơ đồ hoạt động, sơ đồ tuần tự và sơ đồ hợp tác: trình
bày khung nhìn hành vi, xác định cách thức các đối
tượng và thực thể tham gia vào dòng các hoạt động
nghiệp vụ.

44

22
7/8/2023

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


Một sơ đồ đối tượng nghiệp vụ được mô tả bởi 3
thành phần chính:
 Thừa tác viên
 Thực thể
 Mối quan hệ giữa thừa tác viên và thực thể

45

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


 Thừa tác viên (Business Worker):
 Thể hiện một vai trò hoặc tập vai trò thực thi hoạt
động trong nghiệp vụ
 Không phải là chức vụ
 Mô tả Business Worker:
 Có trách nhiệm gì?
 Kỹ năng cần có để thực hiện trách nhiệm?
 Tương tác với thừa tác viên nào?
 Tham gia vào luồng công việc nào?
 Trách nhiệm của thừa tác viên trong luồng công việc là gì?
 Ký hiệu:

Thừa tác viên

46

23
7/8/2023

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


 Tìm kiếm thừa tác viên:
 Quan sát phạm vi dự án
 Bắt đầu từ sơ đồ tổ chức

 Thừa tác viên được chia làm 2 loại:


 Thừa tác viên thực hiện các công việc bên trong hệ
thống
 Thừa tác viên tương tác trực tiếp với các tác nhân bên
ngoài hệ thống.

47

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


82
Xác định thừa tác viên
Ví dụ:

Nhân viên bán hàng Nhân viên quản lý Thủ kho

Nhân viên bán hàng Thủ thư Quản trị hệ thống Thủ kho

Thừa tác viên giao tiếp với môi trường Thừa tác viên làm việc bên trong

48

24
7/8/2023

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


83
 Thực thể nghiệp vụ (Business Entity): mô tả những sự
vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên
Ký hiệu

Thực thể nghiệp vụ

 Chia thành 2 nhóm:


 Thực thể thông tin: các đối tượng chứa thông tin như
sổ sách, hồ sơ, giấy tờ, báo cáo, tập tin, CSDL,. …

Hồ sơ khách hàng Hoá đơn Sổ Nký bán hàng


49

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


 Thực thể vật thể: các đối tượng trong quá trình sản
xuất như thức ăn, thức uống, thẻ lên máy bay,
nguyên vật liệu, …

Hàng hoá Nguyên vật liệu Sách

50

25
7/8/2023

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


Ví dụ:

Thực đơn 86 Thức ăn Thức uống


Tại nhà hàng

Sách Hồ sơ độc giả

Tại thư viện Vé máy bay Thẻ lên máy bay Hành lý

Tại sân bay

51

4.2.1 Sơ đồ đối tượng nghiệp vụ


 Lập sơ đồ đối tượng nghiệp vụ cho chức năng mượn sách:

0..n 1
1 0..n

1
1
Thủ thư Thẻ thư viện
Độc giả

0..n
0..n

Hồ sơ độc giả Sách

52

26
7/8/2023

4.2.2 Sơ đồ hoạt động (Activity diagram)


Cung cấp đặc tả hoạt động use case nghiệp vụ theo
khung nhìn hành vi nhằm minh họa luồng công việc
của một use case nghiệp vụ.
Mô tả các hoạt động chính và mối quan hệ giữa các
hoạt động này trong một quy trình nghiệp vụ của hệ
thống.
Sắp xếp các công việc theo một thứ tự nhằm đạt được
các mục tiêu của nghiệp vụ.
Một hoạt động trong sơ đồ hoạt động có thể là một
công việc thủ công hoặc tự động hóa để hoàn thành
một đơn vị công việc.

53

Cú pháp và ký hiệu của sơ đồ hoạt động


STT Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng việt Ký hiệu
1 an initial node Nút khởi tạo

2 an final-ativity node Nút kết thúc hoạt động

3 an final-follow node Nút kết thúc dòng

4 an action Hành động

5 an control follow Dòng điều khiển


Xác định thứ tự thực hiện các
hành động
6 an object follow Dòng đối tượng
Xác định dòng một đối tượng từ
một hoạt động đến một hoạt
động khác

54

27
7/8/2023

Cú pháp và ký hiệu của sơ đồ hoạt động


STT Thuật ngữ Thuật ngữ tiếng việt Ký hiệu
tiếng Anh
7 A decision Nút quyết định rẽ nhánh hoạt [sai]

node động [đúng]

8 A merge node Nút quyết định kết hợp hoạt động

9 Fork bar Thanh tách xử lý

10 Join bar Thanh kết hợp xử lý

11 an object node Nút đối tượng


Tên đối tượng

12 Swimlanes Luồng: xác định vùng cho các hoạt 68


động

55

Luồng/ Tuyến công việc (Swimlanes)


Tuyến công việc (đường bơi) dùng để tách các
vùng theo các nhóm người thực hiện.
Mỗi vùng được dành riêng cho một lớp đối tượng,
người hay phòng ban nào đó.
Tuyến công việc được dùng để phân hoạch các
hoạt động theo các nhóm đối tượng theo đúng quy
trình nghiệp vụ thực tế.
Giống như trong cuộc thi bơi, mỗi vận động viên
bơi lội chỉ được bơi theo một tuyến đã được xác
định.

56

28
7/8/2023

Đặc tả use case nghiệp vụ


 Ví dụ: mô tả use case nghiệp vụ mượn sách
Use case nghiệp vụ: Mượn sách
Use case bắt đầu khi một có độc giả đến mượn sách. Mục tiêu của use case nhằm cung
cấp qui trình xử lý mượn sách cho độc giả
Các dòng cơ bản:
1.Độc giả đến thư viện (thủ thư) yêu cầu mượn sách
2.Xác định thẻ thư viện của độc giả: nhân viên yêu cầu độc giả xuất trình thẻ thư viện để
kiểm tra
3.Xác định thông tin nợ sách: kiểm tra thông tin các sách đang nợ của độc giả
4.Tìm kiếm và lấy sách
5.Ghi nhận thông tin mượn sách và giao sách cho độc giả

Các dòng thay thế:


• Xử lý thẻ hết hạn: nếu thẻ của độc giả hết hạn, thủ thư sẽ thông báo cho độc giả
và yêu cầu làm thẻ mới
• Xử lý không cho mượn: nếu số lượng sách mà độc giả đang mượn >3, thủ thư sẽ từ
chối lần mượn của độc giả

57

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


 Ví dụ: Use case mượn sách
Bắt đầu

Tiếp nhận yêu cầu mượn


sách

Kiểm tra thẻ thư viện

không hợp lệ hợp lệ


Xử lý thẻ không hợp lệ Kiểm tra thông tin lần mượn
trước

không thỏa
điều kiện
Từ chối mượn sách

thỏa điều kiện

Tìm kiếm và lấy sách

Cập nhật mượn và giao sách


Kết
thúc
58

29
7/8/2023

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


89Sơ đồ hoạt động của use case “Mượn sách” tích hợp thực thể nghiệp vụ

Bắt đầu

Tiếp nhận yêu cầu mượn sách

Hồ sơ đọc giả
Thẻ thư v iện Kiểm tra thẻ thư v iện

không hợp lệ hợp lệ


Xử lý thẻ không hợp lệ Kiểm tra thông tin lần mượn trước

không thỏa điều


Từ chối mượn sách kiện Sách[sẵn sàng]

thỏa điều kiện

Tìm kiếm v à lấy sách Sách [đang mượn]

Cập nhật mượn v à giao sách

Kết thúc Hồ sơ đọc giả đang


mượn

59

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


89

90Sơ đồ hoạt động của use case “Mượn sách” tích hợp thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Thủ thư

Bắt đầu

Tiếp nhận yêu cầu mượn sách

Hồ sơ đọc giả
Thẻ thư v iện Kiểm tra thẻ thư v iện

không hợp lệ hợp lệ


Xử lý thẻ không hợp lệ Kiểm tra thông tin lần mượn trước

không thỏa điều


Từ chối mượn sách kiện
Sách[sẵn sàng]

thỏa điều kiện

Tìm kiếm v à lấy sách


Sách [đang mượn]

Cập nhật mượn v à giao sách

Kết thúc Hồ sơ đọc giả đang


mượn

60

30
7/8/2023

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


 Ví dụ: Cấp thẻ khách hàng thân thiết

Bắt đầu

Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân


thiết

Kiểm tra tổng tiền hóa đơn mua gần


nhất

đáp ứng điều kiện


Cấp thẻ khách hàng thân Thông báo từ
thiết chối
Không đáp ứng điều
kiện

Lưu thông tin khách


hàng Kết thúc

61

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


Sơ đồ hoạt động của use case “Cấp thẻ khách hàng thân thiết” tích hợp thực thể nghiệp vụ

Bắt đầu

Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân


thiết

Kiểm tra tổng tiền hóa đơn mua gần Hóa


Thẻ KH thân thiết
nhất đơn

đáp ứng điều kiện

Cấp thẻ khách hàng thân thiết Thông báo từ chối

Không đáp ứng điều


kiện
Lưu thông tin khách hàng
Kết
thúc

Hồ sơ khách
hàng

62

31
7/8/2023

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


Sơ đồ hoạt động của use case “Cấp thẻ khách hàng thân thiết” tích hợp thừa tác viên và
thực
92 thể nghiệp vụ
Nhân viên hỗ trợ dịch vụ

Bắt đầu

Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân


thiết

Hóa
Thẻ KH thân thiết Kiểm tra tổng tiền hóa đơn mua gần nhất đơn

đáp ứng điều


kiện
Cấp thẻ khách hàng thân thiết Thông báo từ chối

Không đáp ứng điều


kiện

Lưu thông tin khách hàng


Kết
thúc

Hồ sơ khách
hàng
63

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


 Ví dụ: Use case Đăng ký vé lên máy bay

Bắt
đầu

Tiếp nhận yêu cầu đăng ký lên máy bay

Kiểm tra đặt vé

Từ chối cấp vé
Không hợp lệ hợp
lệ
Cấp vé cho hành khách

hành lý đặc biệt hoặc


quá ký
Thực hiện cân hành lý Xử lý hành lý đặc biệt hoặc
quá ký
bình
thường
In thẻ lên máy bay Xử lý thanh toán quá ký
Kết
thúc

64

32
7/8/2023

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


93
Sơ đồ hoạt động của use case “Đăng ký vé lên máy bay” tích hợp thực thể nghiệp vụ
Bắt đầu

Tiếp nhận yêu cầu đăng ký lên máy bay

Kiểm tra đặt v é Hồ sơ đặt chỗ

Không hợp lệ
Từ chối cấp v é
Kết thúc
hợp lệ

Cấp vé cho hành khách


Hành lý

hành lý đặc biệt hoặc quá ký

Xử lý hành lý đặc biệt hoặc quá ký


Thực hiện cân hành lý

bình thường

In thẻ lên máy bay Xử lý thanh toán quá ký


Kết thúc

Hành lý

Thẻ lên máy bay Thẻ hành lý

65

Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram


Sơ đồ hoạt động của use case “Đăng ký vé lên máy bay” tích hợp thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
94 Nhân v iên trực quầy Nhân v iên kiểm soát hành lý

Bắt
đầu
Tiếp nhận yêu cầu đăng ký lên máy bay

Kiểm tra đặt v é Hồ sơ đặt


chỗ
Không
hợp lệ Từ chối cấp v é
hợp Kết thúc
lệ

Cấp vé cho hành khách


Hành

hành lý đặc biệt hoặc
quá ký Xử lý hành lý đặc biệt hoặc
Thực hiện cân hành lý quá ký
bình
thường

In thẻ lên máy bay Xử lý thanh toán quá ký


Kết
thúc
Hành

Thẻ lên máy Thẻ


bay hành lý

66

33
7/8/2023

Bài tập
Mô tả Use case nghiệp vụ “Trả sách” tại thư
viện trong bài toán QLTV.
Đặc tả nghiệp vụ bằng Activity Diagram cho
hoạt động “Trả sách” tại thư viện trong bài
toán QLTV (tích hợp thừa tác viên và thực thể
nghiệp vụ).

67

4.2.3 Sơ đồ tương tác


 Ngoài sơ đồ hoạt động, sơ đồ tương tác cũng
dùng để mô tả khung hành vi của hệ thống
nghiệp vụ.
 Các đối tượng sẽ trở nên vô nghĩa nếu chúng
không cộng tác với nhau để giải quyết vấn đề.
 Mỗi đối tượng có trách nhiệm quản lý hành vi
và trạng thái của nó.
 Không một ai, không một đối tượng nào tự
mình làm được mọi việc.

68

34
7/8/2023

4.2.3 Sơ đồ tương tác

Gồm 2 sơ đồ chính:
 Sơ đồ tuần tự (Sequence diagram)
 Sơ đồ hợp tác (Collaboration diagram)

69

Sơ đồ tuần tự (Sequence Digram)


10
 Là một dạng lược đồ tương tác (interaction diagram)
 Lược đồ thể hiện sự tương tác qua lại theo trình tự
thời gian giữa các đối tượng tham gia trong một use-
case.
 Là một mô hình động thể hiện thứ tự rõ ràng của các
thông điệp (message) giao tiếp giữa các đối tượng.

70

35
7/8/2023

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


11  Các thành phần trong lược đồ tuần tự:
Tác nhân (actor)
Đối tượng (object)
Đường sống của đối tượng (lifeline)
Kích hoạt thực thi (execution occurrence)
Thông điệp (message)
Thông điệp có điều kiện (guard condition)
Kết thúc hoạt động của đối tượng (object destruction)

71

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


12  Các thành phần trong lược đồ:
Tác nhân (actor):
 Là con người hoặc hệ thống bên ngoài
 Tham gia vào qui trình với chức năng gởi/nhận
thông điệp

 Ký hiệu Khi tác nhân không là


con người
Khi tác nhân là con
người <<tác nhân>>
Tên tác nhân

72

36
7/8/2023

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


13
 Các thành phần trong lược đồ:
Đối tượng (object):
 Tham gia vào qui trình với chức năng gởi/nhận
thông điệp.
 Ký hiệu

<<tên đối tượng: tên lớp>>

Thừa tác viên làm việc Thừa tác viên làm việc
Thực thể nghiệp vụ
và giao tiếp bên ngoài bên trong

73

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


14  Các thành phần trong lược đồ:
Đường sống của đối tượng (Lifeline):
 Thể hiện vòng đời của đối tượng trong suốt quá
trình tương tác.
 Nếu trên đường sống của đối tượng xuất hiện điểm
dừng X, thì đối tượng không còn tương tác với đối
khác.
 Ký hiệu

74

37
7/8/2023

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


15  Các thành phần trong lược đồ:
Kích hoạt thực thi (execution occurrence):
 Thể hiện khi một đối tượng gởi hay nhận một thông
điệp.
 Được đặt dọc theo đường sống của đối tượng
 Ký hiệu

Ví dụ minh họa

75

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)

76

38
7/8/2023

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


16  Các thành phần trong lược đồ:
Thông điệp (messages):
 Thể hiện thông tin đi từ một đối tượng này đến đối
tượng khác.
 Ký hiệu

Thông điệp gởi đi và gọi Thông điệp trả về và giá


thực thi xử lý trị trả về

<<Tên phương thức xử lý>> <<giá trị trả về>>

77

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


17  Các thành phần trong lược đồ:
Thông điệp có điều kiện (guard condition):
 Thể hiện thông tin đi từ một đối tượng này đến đối
tượng khác.
 Ký hiệu

Thông điệp gởi đi và gọi thực thi


xử lý có điều kiện

<<[điều kiện:] Tên phương thức xử lý>>

78

39
7/8/2023

Lược đồ tuần tự (Sequence Digram)


18  Các thành phần trong lược đồ:
Kết thúc hoạt động của đối tượng (object destruction):
 Thể hiện kết thúc chu kỳ sống của một đối tượng,
nghĩa là đối tượng không còn tham gia vào qui trình
tương tác.
 Ký hiệu: X

79

Biểu đồ trình tự (sequence diagram)


Ví dụ: Biểu đồ trình tự của hệ thống điện thoại
Biểu đồ này có 3 đối tượng: người gọi, hệ thống điện thoại và
người nghe.
1. Tiến trình gọi điện thoại bắt đầu khi người gọi Nhấc máy gọi.
2. Hệ thống điện thoại gửi lại Tín hiệu được phép gọi.
3. Người gọi quay số
4. Hệ thống điện thoại làm Reo chuông máy người nghe
5. Hệ thống điện thoại Gửi tín hiệu chuông trở lại người gọi
6. Người nghe Nhấc máy để nghe
7. Người nghe Hội thoại với người gọi

80

40
7/8/2023

Biểu đồ trình tự (sequence diagram)

81

Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram)


Sơ đồ tuần tự quy trình mượn sách

82

41
7/8/2023

Lược đồ tuần tự (Sequence Diagram)


23
Sơ đồ tuần tự của nghiệp vụ tạo khách hàng thân thiết

«business
actor» Người quản lý Hóa đơn Thẻ khách hàng Hồ sơ khách hàng
Khách thân thiết
hàng Yêu cầu đăng ký khách hàng thân thiết()

Kiểm tra thông tin hóa


đơn()

Kiểm tra điều


[Không thỏa điều kiện] :Từ chối kiện()
cấp thẻ()
[Thỏa điều kiện]: Tạo thẻ
mới()
[Thỏa điều kiện] :Cấp
thẻ()
[Thỏa điều kiện]: Lưu thông tin
khách hàng()

83

Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram)


27  Thể hiện khía cạnh động của hệ thống.
 Dùng để mô tả một tập các đối tượng cộng tác với
nhau để thực thi một use-case hoặc một kịch bản
của use-case.
 Cũng được dùng để mô hình hóa tất cả các tương
tác bên trong của một tập các đối tượng cộng tác
với nhau.
 Thể hiện sự độc lập giữa các đối tượng khác nhau.
 Về cơ bản, là mô hình đối tượng chỉ sự quan hệ
qua lại bằng các thông điệp => nhấn mạnh các
dòng thông điệp qua lại giữa các đối tượng.

84

42
7/8/2023

Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram)


28
 Các thành phần của lược đồ cộng tác:
Tác nhân (actor)
Đối tượng (object)
Sự kết hợp (Association)
Thông điệp (message)
Thông điệp có điều kiện (guard condition)

85

Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram)


31  Các thành phần trong lược đồ cộng tác:
Sự kết hợp (association):
 Thểhiện sự kết hợp giữa tác nhân
và/hoặc đối tượng.
 Được sử dụng để gởi thông điệp
 Ký hiệu

86

43
7/8/2023

Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram)


32
 Các thành phần trong lược đồ:
Thông điệp (message):
 Vận chuyển thông tin đi từ một đối tượng này đến
đối tượng khác.
 Ký hiệu
<<Stt thông điệp: Tên thông điệp>>

Thông điệp có điều kiện (guard condition):


 Kiểm tra thông điệp phải thỏa để được gởi đi.
 Ký hiệu

<< Stt thông điệp:[điều kiện]: Tên thông điệp>>


33

87

Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram)


36 Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ Mượn sách

88

44
7/8/2023

Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram)


36 Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ tạo khách hàng thân thiết
3: Kiểm tra điều kiện()

1: Yêu cầu tạo thẻ khách hàng 2: Kiểm tra trị giá hóa
thân thiết() đơn()

4: [Không thỏa điều kiện] Từ chối


«business cấp thẻ() Người Hóa
actor» 6: [Thỏa điều kiện] Cấp thẻ quản lý đơn
Khách hàng mới()

7: [Thỏa điều kiện] Lưu thông tin


5: [Thỏa điều kiện] Cấp thẻ khách hàng()
mới()

Hồ sơ khách hàng

Thẻ khách hàng thân


thiết

89

Lược đồ cộng tác (Collaboration Diagram)


38
Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ tạo lịch hẹn khám
8: Lịch hẹn khám()

1: Yêu cầu xử lý lịch hẹn khám() 3: [Bệnh nhân mới]:Thêm bệnh nhân()

5: Tiếp nhận thông tin bệnh nhân hoàn tất()


«business actor» Tiếp tân 2: Tìm bệnh nhân() Hồ sơ bệnh nhân
Bệnh nhân 6: Thời gian hẹn khám()

4: [Hồ sơ bệnh nhân hoàn tất]:Xử lý thanh toán()


7: Kiểm tra lịch hẹn()

7.1 : [YC tạo lịch hẹn mới]:Tạo lịch hẹn khám ()

7.2 : [YC hủy lịch hẹn]:Hủy lịch hẹn()

7.3: [YC cập nhật lịch hẹn]:Cập nhật lịch hẹn ()

Hóa đơn thanh toán

Hồ sơ lịch hẹn khám

90

45
7/8/2023

Bài tập
Lập sơ đồ use case nghiệp vụ cho hệ thống
khám chữa bệnh tại bệnh viện
Đặc tả các use case bằng:
 Văn bản
 Activity Diagram

91

Lập mô hình chức năng nghiệp vụ


Ví dụ mô hình use case nghiệp vụ khám
chữa bệnh: <<include>>

Tiep nhan benh nhan


Kham chua benh ngoai tru

<<extend>>

BenhNhan
(f rom Use Case View)
<<extend>>
Thuc hien dich vu
Kham chua benh noi tru <<include>>

<<include>>

Xuat vien
Nhap vien

92

46
7/8/2023

Đặc tả Use case nghiệp vụ


Ví dụ đặc tả bằng mẫu đặc tả
Tên Use Case Tiếp nhận bệnh nhân

Mô tả - UC bắt đầu khi có bệnh nhân đến khám chữa bệnh tại
phòng khám.
- UC mộ tả quá trình tiếp nhận thông tin bệnh nhân đến
khám.
Dòng cơ bản 1) Nhân viên tiếp nhận kiểm tra thông tin bệnh nhân.
2) Nhân viên tiếp nhận lập hồ sơ bệnh án (tên, địa chỉ, số
bảo hiểm y tế, ngày hết hạn…)
3) Nhân viên tiếp nhận phát STT chuyên khoa khám bệnh
4) Nhân viên thu ngân thu tiền khám bệnh.
5) Nhân viên thu ngân xuất hóa đơn khám bệnh.
Dòng thay thế - A1: Tại bước 1 nếu bệnh nhân đã có hồ sơ bệnh án thì
không thực hiện bước 2.

93

Đặc tả Use case nghiệp vụ


Ví dụ đặc tả bằng mẫu đặc tả
Tên Use Case Thực hiện dịch vụ

Mô tả - UC bắt đầu khi bệnh nhân được bác sĩ lập phiều yêu cầu
thực hiện dịch vụ.
- UC mô tả quá trình thực hiện dịch vụ của bệnh nhân.
Dòng cơ bản 1) Nhân viên thu ngân tiếp nhận yêu cầu thực hiện dịch vụ
2) Nhân viên thu ngân thu tiền dịch vụ
3) Nhân viên thu ngân xuất hóa đơn.
4) Nhân viên phòng dịch vụ tiến hành dịch vụ
5) Nhân viện phòng dịch vụ trả kết quả dịch vụ.
Dòng thay thế - A1: Tại bước 1, nếu bệnh nhân đang nằm viện thì không
thực hiện bước 2,3

94

47
7/8/2023

Đặc tả Use case nghiệp vụ


Tên Use Case Khám chữa bệnh ngoại trú

Mô tả - UC bắt đầu khi có bệnh nhân đến khám chữa bệnh ngoại trú.
- UC nhằm mô tả quá trình khám chữa bệnh ngoại trú cho bệnh nhân.

Dòng cơ bản 1) Thực hiện use case Tiếp nhận bệnh nhân.
2) Bác sĩ gọi tên bệnh nhân theo số thứ tự
3) Bác sĩ khám bệnh
4) Bác sĩ lập phiếu yêu cầu bệnh nhân thực hiện dịch vụ
5) Thực hiện usecase nghiệp vụ Thực hiện dịch vụ
6) Bác sĩ xem xét kết quả dịch vụ.
7) Bác sĩ ghi nhận thông tinlần khám.
8) Bác sĩ kê toa thuốc.
9) Nhân viên thu ngân tính tiền thuốc.
10) Nhân viên thu ngân xuất hóa đơn.
11) Nhân viên bán thuốc phát thuốc.
Dòng thay thế - A3: Tại bước 3,nếu bác sĩ quyết định bệnh nhân không cần thực hiện dịch vụ thì
không thực hiện bước 4,5,6
- A6:Tại bước 6, sau khi xem kết quả thực hiện dịch vụ, nếu bác sĩ yêu cầu bệnh
nhân thực hiện thêm dịch vụ thì quay lại bước 4.
- A7:Tại bước 7, nếu bệnh nhân không có BHYT thì
o Bác sĩ kê toa thuốc trong danh mục thuốc BHYT
o Nhân viên thu ngân tính tiền giảm trừ theo BHYT
95

Đặc tả Use case nghiệp vụ


Tên use case Khám chữa bệnh nội trú
Giới thiệu -UC bắt đầu khi bệnh nhân nhập viện, trở thành bệnh nhân nội trú.
-UC nhằm quản lý quá trình khám chữa bệnh cho bệnh nhân nội trú.

Dòng cơ bản 1. Thực hiện use-case nghiệp vụ Nhập viện


2. Bác sĩ chuyên khoa tiến hành khám bệnh

3. Bác sĩ lập phiếu yêu cầu bệnh nhân thực hiện dịch vụ

4. Thực hiện use casethực hiện dịch vụ

5. Bác sĩ xem xét kết qua thực hiện dich vu

6. Bác sĩ ghi nhận nhật kí khám bệnh.

8. Bác sĩ lập phiếu xuất viện


9. Thực hiện use case Xuất viện
Dòng thay thế - A2:Tại bước 2, nếu bác sĩ không yêu cầu thực hiện dịch vụ thì bỏ qua
bước 3,4,5,6
- A7:tại bước 7, nếu bệnh nhân không đáp ứng được điều kiện xuất viện thì
96 quay lại bước 2

48
7/8/2023

Đặc tả Use case nghiệp vụ


Tên use case Nhập viện
Giới thiệu: -UC bắt đầu khi bác sĩ yêu cầu bệnh nhân phải nhập viện điều trị.
-UC nhằm mô tả quá trình nhập viện của bệnh nhân

Dòng sự kiện cơ 1. Nhân viên phòng quản lý nội trú tiếp nhận hồ sơ bệnh án.
bản. 2. Nhân viên phòng quản lý nội trú lập hồ sơ nhập viện.
3. Nhân viên phòng quản lý nội trú yêu cầu bệnh nhân chọn phòng
mong muốn.
4. Nhân viên thu ngân thu tiền tạm ứng
5. Nhân viên thu ngân xuất hóa đơn.
6. Nhân viên phòng quản lý nội trú chuyển bệnh nhân về phòng.

Dòng sự kiện -A3:tại bước 3, nếu bệnh nhân không còn phòng mong muốn thì
thay thế. bênh nhân phải chọn loại phòng khác.
97

Đặc tả Use case nghiệp vụ


Tên use case Xuất viện
Giới thiệu -UC bắt đầu khi bệnh nhân có giấy phép xuất viện.
-UC mô tả quá trình thực hiện thủ tục xuất viện của bệnh nhân nội
trú.

Dòng cơ bản 1. Nhân viên phòng quản lý bệnh nội trú nhận phiếu xuất viện.
2. Nhân viên phòng quản lý bệnh nội trú lập biên bản xuất viện.
3. Nhân viên thu ngân thu tiền khám chữa bệnh nội trú
4. Nhân viên thu ngân xuất hóa đơn.

Dòng thay thế - Nếu tại bước 2, bệnh nhân có BHYT, nhân viên thu ngân tính
tiền giảm trừ chi phí các loại thuốc có trong danh mục BHYT

98

49
7/8/2023

Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)


Tiêu đề Nội dung Start
Activity
Tên Use-
Case
Synchronizatio
Mô tả n bar (Fork)
Transition
Dòng cơ bản
Các dòng
thay thế Decision (
[correct]
Branch)
Alternative threads [incorrect]

Decision
(Merge)

Synchronizatio
Concurrent threads n bar (Join)

End

99

Đặc tả Use case nghiệp vụ bằng sơ đồ hoạt động

Sơ đồ hoạt động cho use-case KHÁM CHỮA BỆNH NGOẠI TRÚ

100

50
7/8/2023

Đặc tả Use case nghiệp vụ bằng sơ đồ hoạt động

Sơ đồ hoạt động cho use-case KHÁM CHỮA BỆNH NỘI TRÚ

Thuc hien Use-


case NhapVien

Kiem tra nhat k i?


Kham Benh Lap phieu xuat
[ Ko du DK xuat vien ] [ Du DK xuat vien ] vien

Kiem tra yeu cau DV?


Lap phieu Ghi nhan nhat ki Thuc hien Use-
YeuCau kham benh case XuatVien
[ Co yeu cau DV ] [ Ko yeu cau DV ]

Dua benh nhan


thuc hien DV

Thuc hien Use-case Xem ket qua


ThucHienDichVu

101

Các bước mô hình hóa nghiệp vụ


 Đặc tả các Use case nghiệp vụ (Business
Use case specfication) (tt)
• Thừa tác viên, thực thể nghiệp vụ
(business worker, business entity)
• Sơ đồ tuần tự (sequence diagram)
• Sơ đồ cộng tác (collaboration diagram)
• Sơ đồ lớp (class diagram)

102

51
7/8/2023

Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ


Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
( ứng với từng nghiệp vụ)
 Thừa tác viên: người thực hiện nghiệp vụ
 Thực thể nghiệp vụ: sự vật được thừa tác
viên sử dụng để thực hiện nghiệp vụ
 Cách xác định:
 Đặt câu hỏi cho mỗi hành động (AC) trong sơ
đồ hoạt động:
 Ai ( thừa tác viên ) làm AC?
 Làm AC dựa trên vật thể gì (thực thể nghiệp
vụ)?
103

Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ


•Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ cho nghiệp vụ khám chữa bệnh nội trú
bs : Bac Si

: Ho So Nhap Vien
Kham Benh Thuc hien Use-
case NhapVien

Kiem tra nhat ki?


Ghi nhan nhat ki
Thừa tác viên
Lap phieu xuat
vien [ Du DK xuat vien ] [ Ko du DK xuat vien ] kham benh : Nhat Ki Kham Benh Bác sĩ,
Thực thể nghiệp vụ:
Kiem tra yeu cau
DV? nhật kí khám bệnh,
[Ko co yeu cau DV]
danh sách dịch vụ
: Phieu Ket Qua DV

: Phieu Xuat Vien [Co yeu cau DV] Xem ket qua Thuc hien Use-case
phiếu YC thực hiện
ThucHienDichVu
DV
Lap phieu
phiếu kết quả DV
YeuCau
hồ sơ nhập viên
Thuc hien Use-
case XuatVien phiếu xuất viện.

: Danh Sach Dich Vu : PYC Thuc Hien DV

104

52

You might also like