You are on page 1of 2

Toán 7 – Cô Thuỷ- Vinhome Ocean Parks – 098 336 4060

Chương

1 SỐ NGUYÊN

BÀI 1. ƯỚC BỘI VÀ SỐ NGUYÊN TỐ


A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa
số nguyên tố.
- Có 2 cách phân tích một số tự nhiên (𝑛 > 1) ra thừa số nguyên tố
Cách 1: Phân tích theo cột dọc Cách 2: Phân tích theo theo sơ đồ cây thừa số
90 2
45 3
90
15 3
9 10
5 5 3 3 5 2
1

90 = 9.10 = 32.2.5 = 2.32.5


2. Kiến thức bổ sung
Cách xác định số lượng các ước của một số: Xét dạng phân tích của số m ra thừa
số nguyên tố:
• Nếu m = a x thì m có x + 1 ước.
• Nếu m = a x .b y thì m có (x + 1)(y + 1) ước.
• Nếu m = a x .b y .c y thì m có (x + 1)(y + 1)(z + 1) ước.
3. Cách tìm ước chung lớn nhất: VD ƯCLN(12; 30)
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.
4. Chú ý:
- ƯC của các số là ước của ƯCLN của các số đó.
- Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng 2 cách


Bài 1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cách đặt cột dọc
a) 46 b) 63 c) 275 d) 1035 e) 2020
Bài 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cách sử dụng sơ đồ cây thừa số:
a) 300 b) 315 c) 180 d) 8712 e) 19800
Bài 3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 576 b) 30. 4. 1975 c) 2401 d) 9.82 . 144 e) 201650
Họ và tên: ……………………………………
Toán 7 – Cô Thuỷ- Vinhome Ocean Parks – 098 336 4060

Bài 4. Tìm tất cả các ước nguyên tố của


a) 1800 b) 1920
Bài 5. Tìm các ước của:
a) 63 b) 124 c) 243 43.7
Bài 6. Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số:
a) 210 c) 43.56
b) 144 d) 20014
Bài 7. Tìm số còn thiếu trong sơ đồ cây

Dạng 2: Tìm Ước chung lớn nhất



Bài 8. Tìm ước chung lớn nhất của:
a) 18 và 30. b) 315 và 252 c) 24, 48 và 36
c) 134 và 60 e) 220; 240; 300
Bài 9. Tìm số tự nhiên n sao cho:
a) 1 + 2 + 3 + ⋯ + 𝑛 = 1275
b) 2 + 4 + 6 + ⋯ + 2𝑛 = 756
Bài 10. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2084
Bài 11.Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích bằng 4032
Bài 12.Tìm hai số tự nhiên a và b biết rằng:
a) a + b = 84 và ƯCLN(a, b) = 6.
b) ƯCLN của hai số là 6; BCNN của 2 số là 72

Họ và tên: ……………………………………

You might also like