You are on page 1of 11

TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM VIỆT NAM

NGHIỆP VỤ PHÁT SINH QUÝ II


Bài tập 12:
-----o0o-----
STT NGÀY LÝ DO LOẠI BH THU

1 08-04-04 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000


2 10-04-04 Bán bảo hiểm Xe máy 145,000
3 12-04-04 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
4 14-04-04 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
5 16-04-04 Chi viện phí BHYT Y tế
6 18-04-04 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
7 20-04-04 Chi bồi thường tai nạn Xe máy
8 22-04-04 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000
9 24-04-04 Bán bảo hiểm Y tế 50,000
10 26-04-04 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
11 28-04-04 Chi bồi thường tai nạn Xe máy
12 30-04-04 Chi viện phí BHYT Y tế
13 05-05-04 Chi bồi thường tai nạn Xe máy
14 08-05-04 Bán bảo hiểm Y tế 45,000
15 11-05-04 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
16 14-05-04 Chi viện phí BHYT Y tế
17 17-05-04 Bán bảo hiểm Xe ô tô 400,000
18 19-05-04 Chi bồi thường tai nạn Xe ô tô
19 20-05-04 Chi bồi thường tai nạn Xe máy
20 30-05-04 Chi viện phí BHYT Y tế
 Yêu cầu:
A) Sử dụng các công thức DFUNCTION để thực hiện các bảng thống kê sau
BẢNG DOANH THU BẢO HIỂM
xe máy xe ô tô y tế
Số khách
Tổng thu
Tổng chi
Lợi nhuận
THỐNG KÊ CHI XE MÁY
Cao nhất cho 1 vụ
Thấp nhất cho 1 vụ
Trung bình
B) Định chobảng
dạng 1 vụtính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Dfunction
D) Lưu tệp tin
ÁT SINH QUÝ II
0o-----
GHI
THU CHI
CHÚ
85,000
145,000
500,000
30,000
15,000
500,000
100,000
85,000
50,000
500,000
120,000
5,000
125,000
45,000
30,000
7,500
400,000
750,000
130,000
5,000
Bài tập 13: BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Stt Khách hàng Loại xe Ngày thuê Ngày trả

1 Long Máy xúc 10-01-07 27-01-07


2 Hà Nâng hàng 02-02-07 04-03-07
3 Thanh Tải nhẹ 2.5 T 10-04-07 25-04-07
4 Việt Tải nặng 5 T 20-05-07 25-05-07
5 Hùng Máy xúc 22-05-07 12-06-07
6 Châu Tải nhẹ 2.5 T 13-06-07 16-06-07
Tổng Cộng
Bảng giá
Loại xe Đơn giá
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
2. Tham chiếu Bảng giá để tính cột Đơn giá
3. Hãy lập công thức mảng để tính Thành tiền = Số ngày * Đơn giá .
Bảng thống kê
Loại xe Số lần thuê Tổng số ngày Tổng tiền
Nâng hàng
Máy xúc
Tải nhẹ 2.5 T
Tải nặng 5 T
Tên khách hàng trả tiền thuê nhiều nhất
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên trang tính thành Array-Dfunction

D) Lưu tệp tin


Số Đơn Thành
Ngày trả
ngày giá tiền
27-01-07
04-03-07
25-04-07
25-05-07
12-06-07
16-06-07
Mức học phí cho 1 TC 120000
Số TC Học phí
TT Họ và tên TCC THĐC TLH PPNCKH HĐC đăng ký phải đóng
1 Nguyễn Tuấn Anh X X X X
2 Trần Hoàng Bình X X X X
3 Trương Thị Phương Chi X X X X

4 Mai Hùng Cường X X X X

5 Nguyễn Thị Hạnh Dung X X X X


6 Nguyễn Duy Hậu X X X X
7 Hoàng Đức Hiển X X X X
8 Thái Bá Hoàng X X X X
9 Nguyễn Thị Hồng X X X
10 Nguyễn Thị Thu Hồng X X X X
11 Lê Quang Hồng X X X X
12 Phan Vĩnh Hương X X X X
13 Nguyễn Hoàng Khải X X X X
14 Huỳnh Nguyễn Khánh X X X X
Nhật
 Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
4. Lọc những sinh đã đóng học phí từ 1,000,000 đến 1,200,000
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập

D) Đổi tên trang tính thành : Array-Sort & Filter 1


E) Lưu tệp tin
Học phí Học phí
đã đóng còn nợ Kết luận BẢNG HỆ SỐ
1,000,000 TCC 3
1,080,000 THĐC 2
700,000 TLH 3

1,320,000 PPNCKH 1

1,080,000 HĐC 3
1,080,000
1,080,000
800,000
960,000
1,080,000
1,080,000
1,000,000
1,080,000
1,080,000
Bài tập 15: KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH KHÓA 2014
Diện Điểm Tổng Kết
SBD Họ và tên Toán Lý Hóa Sinh
ưu tiên ưu tiên điểm quả
A01 Ngô Thị Lệ K 10.0 9.0 7.0
B02 Phạm Thị Linh K 10.0 9.0 10.0
A03 Nguyễn Thị Lan TB 9.0 10.0 9.0
B04 Dương Quang Long K 7.0 3.0 6.0
A05 Nguyễn Thế Luận LS 3.0 7.0 8.0
B06 Nguyễn Duy Thanh TB 8.0 9.0 7.0
A07 Trịnh Thị Mai K 4.0 5.0 8.0
A08 Nguyễn Thị Lý MN 5.0 2.0 10.0
B09 Nguyễn Thị Mơ K 1.0 8.0 6.0
A10 Phan Thị Hương K 4.0 7.0 6.0
ĐIỂM CHUẨN
A B
16 17.5
ĐIỂM ƯU TIÊN
LS 1.5
TB 1.0
MN 0.5
K 0.0

 Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tham chiếu bảng ĐIỂM ƯU TIÊN để tính Điểm ưu tiên cho thí sinh
2. Tính Tổng điểm cho thí sinh
3. Xét Kết quả theo bảng ĐIỂM CHUẨN
1. Định dạng cột Kết quả với điều kiện chữ "Đậu" có màu xanh và chữ "Hỏng" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Tổng điểm, nếu điểm trùng thì sắp xếp
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh đậu hoặc hỏng
4. Dùng chức năng Advanced Filter để trích lọc danh sách sinh viên "Đậu", "Hỏng".
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập

D) Đổi tên trang tính thành : Array-Sort & Filter 2


E) Lưu tệp tin
đỏ
Bài tập 16:
Số Giá Thành
Loại lượng (USD tiền Ngày
STT
quả (KG) ) (USD) bán

1 Chuối 10 2.3 01-12-13


2 Dứa 6 2.7 01-12-13
3 Dứa 7 2.7 01-12-13
4 Táo 12 3.4 01-12-13
5 Lê 8 2.4 01-12-13
6 Cam 12 1.7 01-12-13
7 Chanh 6 1.2 01-12-13
8 Dứa 5 2.7 02-12-13
9 Táo 14 3.4 02-12-13
10 Táo 11 3.4 02-12-13
11 Táo 16 3.4 02-12-13
12 Lê 4 2.4 02-12-13
13 Lê 8 2.4 02-12-13
14 Chanh 12 1.2 02-12-13
15 Chuối 15 2.3 03-12-13
16 Táo 13 3.4 03-12-13
17 Lê 24 2.4 03-12-13
18 Cam 14 1.7 03-12-13
19 Cam 34 1.7 03-12-13
20 Chanh 3 1.2 03-12-13
 Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
1. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả
2. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả theo từng ngày
3. Số lượng hóa đơn đã bán theo mỗi loại
4. Số lượng (kg) bán được của mỗi loại theo từng ngày hoặc tất cả các ngày
5. Số lượng (kg) bán được của các loại Cam, Táo, Chuối

D ) Đổi tên trang tính thành : Pivot table 1


E) Lưu trang tính
Giá

ừng ngày

ừng ngày hoặc tất cả các ngày


Táo, Chuối

You might also like