Professional Documents
Culture Documents
HƯơng 12 16
HƯơng 12 16
1,320,000 PPNCKH 1
1,080,000 HĐC 3
1,080,000
1,080,000
800,000
960,000
1,080,000
1,080,000
1,000,000
1,080,000
1,080,000
Bài tập 15: KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH KHÓA 2014
Diện Điểm Tổng Kết
SBD Họ và tên Toán Lý Hóa Sinh
ưu tiên ưu tiên điểm quả
A01 Ngô Thị Lệ K 10.0 9.0 7.0
B02 Phạm Thị Linh K 10.0 9.0 10.0
A03 Nguyễn Thị Lan TB 9.0 10.0 9.0
B04 Dương Quang Long K 7.0 3.0 6.0
A05 Nguyễn Thế Luận LS 3.0 7.0 8.0
B06 Nguyễn Duy Thanh TB 8.0 9.0 7.0
A07 Trịnh Thị Mai K 4.0 5.0 8.0
A08 Nguyễn Thị Lý MN 5.0 2.0 10.0
B09 Nguyễn Thị Mơ K 1.0 8.0 6.0
A10 Phan Thị Hương K 4.0 7.0 6.0
ĐIỂM CHUẨN
A B
16 17.5
ĐIỂM ƯU TIÊN
LS 1.5
TB 1.0
MN 0.5
K 0.0
Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tham chiếu bảng ĐIỂM ƯU TIÊN để tính Điểm ưu tiên cho thí sinh
2. Tính Tổng điểm cho thí sinh
3. Xét Kết quả theo bảng ĐIỂM CHUẨN
1. Định dạng cột Kết quả với điều kiện chữ "Đậu" có màu xanh và chữ "Hỏng" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Tổng điểm, nếu điểm trùng thì sắp xếp
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh đậu hoặc hỏng
4. Dùng chức năng Advanced Filter để trích lọc danh sách sinh viên "Đậu", "Hỏng".
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
ừng ngày