Professional Documents
Culture Documents
T M Anh 01 10cv2 Chương3
T M Anh 01 10cv2 Chương3
Câu 1: Ion và nguyên tử của cùng một nguyên tố thì Lý thuyết ( vì để hình thành ion thì
có: nguyên tử chỉ thêm hoặc bớt electron ,
A. Cùng số hạt proton, khác số hạt electron và proton giữ nguyên )
nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử như nhau, vỏ electron khác
nhau.
C. Số hạt các loại khác nhau hoàn toàn.
D. Số hạt các loại giống nhau hoàn toàn.
A. 1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 5
B. 1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 6
C. 1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 4
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 6 1
A. 38
18 Ar
B.40
20 Ca
C. 3717Cl
D. 39
19 K
Số p = 16
Câu 5: Số proton, electron, nơtron của ion 32 2-
Số e = 16 + 2 = 18 ( S nhận thêm 2e để thành
Slần lượt
16
S2- )
là Số n = 16
A. 16, 18, 16
B. 16,16,16
C. 18,16,16
D. 16,16,18
Câu 10: Ý nào sau đây là SAI trong quá trình hình Cl ( Z = 17 ) : 1s 2s 2p 3s 3p => số e hóa trị : 7
2 2 6 2 5
B. HCl.
C. KBr.
D. đơn chất Fe.
B. CO . 3
2-
C. NH . 4
+
D. NO . 3
-
D. 4
Câu 4: Dựa vào sai biệt độ âm điện, hãy xác định trong Khi liên kết giữa H và Cl, độ âm điện của Cl lớn
phân tử HCl có hơn nên các cặp e chung lệch về phía nguyên tử Cl.
A. cặp electron chung phân bố đều giữa nguyên tử H và => Câu B đúng.
Cl.
B. cặp electron chung lệch về phía nguyên tử Cl.
C. cặp electron chung lệch về phía nguyên tử H.
D. liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hoá trị Lý thuyết:
trong phân tử? Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. HCl, HBr, MgCl 2 bằng cách góp electron để đạt cấu hình 8
B. NaCl, MgO, KBr
electron giống khí hiếm gần nhất.
C. HCl, O , Na S 2 2
D. CO , HCl, H2
2
Câu 6: Phân tử nào chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực Liên kết cộng hóa trị ko cực được hình thành
trong phân tử? giữa 2 pk giống hệt nhau => A
A. N 2
B. H O
2
C. CO 2
D. HCl
B. H O 2
C. O 2
D. HCl
BÀI TẬP ÁP DỤNG BÀI 8 (HS tự làm)
Kim cương thuộc mạng tinh thể nguyên tử
Câu 1: Kim cương thuộc mạng tinh thể
→ Chọn đáp án A
A. Mạng tinh thể nguyên tử.
B. Mạng tinh thể phân tử.
C. Mạng tinh thể ion.
D. Dạng tinh thể vô định hình
Câu 2: Naphtalen (băng phiến) và iot thuộc mạng tinh thể Băng phiến và iot thuộc mạng tinh thể phân tử
nào sau đây? >> chọn B
A. Mạng tinh thể nguyên tử.
B. Mạng tinh thể phân tử.
C. Mạng tinh thể ion.
D. Dạng vô định hình.
Câu 3: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng - “Trong tinh thể phân tử, các phân tử vẫn tồn tại
chảy thấp nhất? như những đơn vị độc lập và hút nhau bằng lực
A. Mạng tinh thể phân tử. tương tác yếu giữa các phân tử. Vì vậy, tinh thể phân
B. Mạng tinh thể nguyên tử. tử dễ nóng chảy, dễ bay hơi.”
C. Mạng tinh thể ion. => Chọn câu A
D. Mạng tinh thể kim loại. - “Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ
nóng chảy, sôi rất cao.”
=> Loại câu B
Câu 4: Những nguyên tử cacbon trong kim cương liên Do liên kết cộng hóa trị không phân cực có hiệu
kết với nhau bằng độ âm điện bằng 0. Hiệu độ âm điện trong các
A. liên kết liên kết của các nguyên tử cacbon = độ âm điện C
kim loại - độ âm điện = 0.
B. liên kết ion.
C. liên kết
cộng hóa trị
không cực.
D. liên kết
cộng hóa trị
có cực.
Câu 5: Chọn Lý thuyết : “Trong tinh thể phân tử, các phân tử vẫn
phát biểu tồn tại như những đơn vị độc lập và hút nhau bằng
không đúng lực tương tác yếu giữa các phân tử. Vì vậy, tinh thể
A. Ở thể rắn, NaCl thuộc loại tinh thể phân tử. phân tử dễ nóng chảy, dễ bay hơi.”
Đây là lk ion =>B sai
B. Trong tinh thể
phân tử, lực liên kết
giữa các phân tử là
liên kết cộng hóa
trị.
C. Trong tinh thể
phân tử, lực liên kết
giữa các phân tử là
liên kết yếu.
D. Tinh thể iot là
tinh thể phân tử.
BÀI TẬP ÁP DỤNG BÀI 9
Lí thuyết
Câu 2: Cộng hóa trị của
một nguyên tố là:
A. Số electron tham gia liên kết của nguyên tử của
nguyên tố đó.
B. Hóa trị cao nhất của nguyên tố.
C. Số liên kết của nguyên tử của nguyên tố đó
trong phân tử.
D. Số thứ tự nhóm của nguyên tử.
Gọi số oxi hóa của S là x
Câu 3: Hóa trị và số oxi hóa của lưu huỳnh trong
(+1)*2+x =0
hợp chất H S là
=> x=-2
2
A. 2- và -2 Trong hợp chất H2S : H có hóa trị 1=> S có hóa trị 2
B. 2- và +2
C. 2 và -2
D. 2 và 2
B. CO
C. CH 4
D. CH O 4
Câu 6: Số oxi hóa của mangan bằng +6 trong hợp Trong hợp chất , số oxi hóa của kim loại dương và thường
chất nào sau đây? bằng hóa trị : => SOH K là +1
Gọi x là SOH của Mn : ( xét hợp chất K2MnO4 )
A. MnO . 2 (+1)*2 + x + (-2)*4 = 0 x=+6 ( thỏa ycđb )
B. K MnO .
2 4
C. KMnO . 4
D. Mn(NO ) . 3 2
Câu 7: Số oxi hóa của Mn, Fe , S trong SO , P 3+
3
NO: +2
3 2 2 2 3
N2O: +1
3 3 2 2
NH3: -3
3 3 2 2
B. Cl < HClO < HCl < HClO < HClO < HClO .
HClO3: +5
2 2 3 4
C. HCl < Cl < HClO < HClO < HClO < HClO .
HClO4: +7
2 3 2 4
D. HCl < Cl < HClO < HClO < HClO < HClO
2 2 3 4
Câu 11: Hóa trị và số oxi hóa của C trong C có bốn liên kết cộng hóa trị => C
CH O lần lượt là
4
có hóa trị là 4
A. 4, -2 Gọi SOH của C là x :
B. 2, + 2. x + (+1)*4+(-2) = 0 x=-2
C. 4+, -2.
D. 4, +2.