Professional Documents
Culture Documents
21305309 - Phạm Thị Hảo
21305309 - Phạm Thị Hảo
TIỂU LUẬN
MÔ N HỌ C: DỊCH TỄ HỌ C THÚ Y
Đắ k Lắ k, Thá ng 4 Nă m 2023
1. Thống kê mô tả
Mô tả cường độ cầu trùng ở các trại4
> library(FSA)
> Summarize(cdcautrung~trai,data=trong)
trai n mean sd min Q1 median Q3 max
1 HD 221 718.9140 506.7963 480 480 480 960 3840
2 NA 208 717.6923 548.1938 480 480 480 960 3840
3 SS 182 727.9121 574.6842 480 480 480 960 3840
Ghi chú : mean: giá trị trung bình, SD: độ chênh lệch số
Mô tả tỷ lệ nái tiêu chảy, viêm cổ tử cung, viêm vú sữa, mất sữa ở các trại
library(binom)
> table(naitc,trai)
trai
naitc HD NA SS
- 0 208 195 150
+ 0 13 13 32
> pos=c(13,13,32)
> neg=c(208,195,150)
> total=pos+neg
> binom.confint(pos,total,method="exact")
method x n mean lower upper
1 exact 13 221 0.05882353 0.03168944 0.09848957
2 exact 13 208 0.06250000 0.03369512 0.10450567
3 exact 32 182 0.17582418 0.12348121 0.23904778
> library(binom)
> table(naivtc,trai)
trai
naivtc HD NA SS
- 0 210 208 171
+ 0 11 0 11
> pos=c(11,0,11)
> neg=c(210,108,171)
> total=pos+neg
> binom.confint(pos,total,method="exact")
method x n mean lower upper
1 exact 11 221 0.04977376 0.02510549 0.08731223
2 exact 0 108 0.00000000 0.00000000 0.03357955
3 exact 11 182 0.06043956 0.03055421 0.10556821
2
Bả ng 1: Tỷ
lệ ná i tiêu chả y và Ná i bị viêm tử cung ở cá c trạ i
STT Trạ Ná i tiêu chả y Ná i viêm tử cung
i +/n %(KTC 95%) +/n %(KTC 95%)
1 HD 13/221 5,88%(3,17- 11/221 4,98%(2,51-
9,85%) 8,73%)
2 NA 13/208 6,25%(3,37- 0/208 0%(0%)
10,45%)
3 SS 32/182 17,58%(12,34- 11/182 6,04%(3,06-
23,90) 10,56%)
> install.packages("binom")
> library(binom)
> table(tieuchay,trai)
3
trai
tieuchay HD NA SS
0 0 129 153 111
1 0 92 55 71
> pos=c(92,55,71)
> neg=c(129,153,111)
> total=pos+neg
> binom.confint(pos,total,method="exact")
method x n mean lower upper
1 exact 92 221 0.4162896 0.3505539 0.4843020
2 exact 55 208 0.2644231 0.2058363 0.3298580
3 exact 71 182 0.3901099 0.3188183 0.4650429
4
Ghi chú : (+/n) số mẫ u dương tính/số mẫ u phâ n tích
data: tieuchay
W = 0.60602, p-value < 2.2e-16
Trị số p <0,05 phâ n phố i củ a tiêu chả y khô ng tuâ n theo phâ n phố i
chuẩ n
Kiểm định t một mẫu
> mean(klsosinh)
[1] NA
> qt(0.95, 624)
[1] 1.647299
> t.test(klsosinh, mu=1.3)
data: klsosinh
t = -8.7896, df = 610, p-value < 2.2e-16
alternative hypothesis: true mean is not equal to 1.3
95 percent confidence interval:
1.208293 1.241789
sample estimates:
mean of x
1.225041
5
Nhậ n xét: R cho biết độ tin cậ y 95% là từ 1.208293 kg đến 1,241789 kg
Nhậ n xét: Trị số p=0,214 cho thấ y mứ c độ khá c biệt giữ a tiêu chảy và khô ng
tiêu chả y khô ng có ý nghĩa thố ng kê
Trị số p từ kiểm định nà y rấ t thấ p (p=0,002475) cho thấ y sự khá c biệt giữ ba
nhó m như phâ n tích phương sai trên, cụ thể
Pairwise comparisons using Wilcoxon rank sum test with continuity correction
HD NA
NA 0.82 -
SS 2.3e-08 8.3e-08
6
data: trai and tieuchay
X-squared = 12.022, df = 2, p-value = 0.002451
Trị số p từ kiểm định nà y hỏ hơn 0,05 (p=0,002475) cho thấ y sự khá c biệt giữ ba nhó
tích phương sai trên, cụ thể:
> tctable=table(trai,tieuchay)
> pairwise.prop.test(tctable,p.adjust.method="none")
data: tctable
HD NA
NA 0.0013 -
SS 0.6665 0.0111
Call:
lm(formula = klcaisua ~ klsosinh)
Coefficients:
(Intercept) klsosinh
3.879 1.219
> summary(m1)
Call:
lm(formula = klcaisua ~ klsosinh)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-1.45099 -0.21966 0.09278 0.28034 0.78034
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 3.87888 0.09278 41.81 <2e-16 ***
klsosinh 1.21889 0.07459 16.34 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Nhậ n xét: kết quả củ a R cho ta thấ y p<0,05 ( 2,2e-16) có ý nghĩa thố ng kê. Vớ i
α=3,88 và β=1,22 chú ng ta có thể ướ c lượ ng khố i lượ ng cai sữ a cho bấ t kì khố i
7
lượ ng sơ sinh nà o nhưng vớ i điều kiện trong khoả ng sơ sinh củ a mẫ u bằ ng
phuingw trình hồ i quy tuyến tính
Khố i lượ ng cai sữ a = α+β* khố i lượ ng sơ sinh
= 3,88+1,22* khố i lượ ng sơ sinh
MHHQTT đa biến
> m2= lm(klcaisua~songaytc+klsosinh); summary(m2)
Call:
lm(formula = klcaisua ~ songaytc + klsosinh)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-1.52394 -0.14810 0.05004 0.17991 0.73051
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 4.370185 0.069956 62.47 <2e-16 ***
songaytc -0.127229 0.005391 -23.60 <2e-16 ***
klsosinh 0.961466 0.054791 17.55 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Call:
glm(formula = tieuchay ~ klsosinh, family = "binomial")
Coefficients:
Estimate Std. Error z value Pr(>|z|)
(Intercept) 1.5031 0.5288 2.842 0.00448 **
klsosinh -1.7241 0.4340 -3.972 7.12e-05 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Nhận xét: R cho ra kết quả β=-1.7241 và p=7.12e-05 bé hơn 0,05 cho
nên phương trình có ý nghĩa thố ng kê.
β có giá trị âm nên tỷ lệ nghịch, khối lượng sơ sinh càng nhỏ thì tỷ lệ mắc
tiêu chảy càng nhỏ và ngược lại, khối lượng sơ sinh càng lớn thì tỷ lệ mắc
tiêu chảy càng ít đi.