Professional Documents
Culture Documents
(SÁCH 2005) - NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI VÔ CƠ - File đề
(SÁCH 2005) - NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI VÔ CƠ - File đề
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại W thấp hơn kim loại Al.
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
A. Kim loại Ag có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Al.
E
N
B. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
I.
H
T
C. Khi đốt cháy Mg trong khí O2 thì Mg bị ăn mòn điện hóa học.
N
O
D. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
E
N
I.
Câu 13: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
H
T
N
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
T
E
C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội. D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
N
I.
H
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
B. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước)
những lá Zn, đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.
C. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện
hóa học và ăn mòn hóa học.
C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
I.
H
D. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm.
T
N
O
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt?
U
IE
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.
B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng.
I.
H
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
T
N
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
IL
D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net