Professional Documents
Culture Documents
Articles Theory
Articles Theory
1 việc có khả năng trong hiện The train could arrive in a few
tại hoặc tương lai minutes.
I can play the guitar.
Can/Could chỉ 1 khả năng He could speak Chinese when he
BE ABLE
TO nói chung. was 5.
(có thể) They were able to find the parking
( Be able to chỉ 1 khả năng area.
trong 1 tình huống cụ thể. We were able to meet him in.
2. MUST – HAVE TO
MUST – HAVE TO
(PHẢI)
MIGHT
MAY - Dạng phủ định là(cómight
lẽ) not
(có lẽ) (mightn’t)
Dạng phủ định là may not - Diễn tả sự xin phép, thỉnh cầu (lịch sự
Diễn tả sự xin phép, thỉnh cầu hơn may)
Diễn tả 1 khả năng có thể xảy ra - Diễn tả 1 khả năng có thể xảy ra (ít
Ex. khả năng hơn may)
- May I come in? Ex.
- It may not be true - Might I borrow your card?
- It may rain soon. - It might rain soon.
4. SHOULD – OUGHT TO
Dạng phủ định là shouldn’t (should not) (không nên)
SHOULD
(nên) Dùng để đưa ra lời khuyên
Examples
- You shouldn't drink too much coffee.
- You should listen to what the teacher is talking.
- It’s 3 o’clock. She should be here now.
- That man on the motorbike should be wearing a helmet.
OUGHT TO
(nên)