Professional Documents
Culture Documents
(Không có ĐA) TN phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
(Không có ĐA) TN phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
I. Nhận biết
A. 66
B. 65
C. 56
D. 64
...............................................................................................................................................................
Lời giải
...............................................................................................................................................................
Ta có: 6 . 6 . 6 . 6 . 6 = 65 (tích của 5 thừa số 6).
...............................................................................................................................................................
Chọn đáp án B.
...............................................................................................................................................................
A. am . an = am + n
B. a . a . a . a . a = 5a
C. am . an = am.n
D. a1 = 1
Lời giải
Ta có với a, m, n thì:
+) a1 = a nên D sai.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25 thì
A. 2 là cơ số
B. 5 là số mũ
C. 2 là số mũ
D. 25 = 32
Lời giải
Ta có: với lũy thừa 25 thì 2 được gọi là cơ số, 5 được gọi là số mũ nên đáp án A, B
đúng và đáp án C sai.
Chọn đáp án C.
A. ba mũ tám
D. tám mũ ba
Lời giải
Ta có: 38 đọc là “ba mũ tám” hoặc “ba lũy thừa tám” hoặc “lũy thừa bậc tám của
ba” nên đáp án A, B, C đúng và D sai.
Chọn đáp án D.
A. 34
B. 92
C. 811
D. 29
Lời giải
Ta có: 81 = 811
81 = 9 . 9 = 92
81 = 3 . 3 . 3 . 3 = 34
Chọn đáp án D.
Câu 6: Viết tích 10 . 10 . 10 . 100 dưới dạng lũy thừa cơ số 10, ta được:
A. 104
B. 105
C. 106
D. 107
.............................................................................................................................................................
Lời giải
.............................................................................................................................................................
Ta có: 10 . 10 . 10 . 100 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
.............................................................................................................................................................
Chọn đáp án B.
.............................................................................................................................................................
A. am : n
B. a
C. am – n
D. am + n
Lời giải
Theo công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta có:
am : an = am – n (với a ≠ 0 và m n )
Chọn đáp án C.
A. 20
B. 25
C. 125
D. 625
Lời giải
Chọn đáp án D.
A. 721
B. 710
C. 74
D. 71
Lời giải
Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta có: 73 . 77 = 73 + 7 = 710.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Viết 189 : 183 dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. 1812
B. 183
C. 186
D. 1810
Lời giải
Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta có: 189 : 183 = 189 – 3 = 186.
Chọn đáp án C.
A. 53 < 35
B. 34 > 25
C. 43 = 26
D. 43 > 82
Lời giải
Ta có:
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
D. n = 8
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 3: Viết cấu tạo số 2 017 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:
Lời giải
Ta có: 2 017 = 2 . 1 000 + 0 . 100 + 1 . 10 + 7 . 1 = 2 . 103 + 10 + 7 . 100.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Viết kết quả phép tính 63 . 2 . 64 . 3 dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. 66
B. 67
C. 68
D. 69
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 5: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. 33 . 34 = 312
B. 30 = 0
C. 42 : 23 = 2
D. 55 : 5 = 14
Lời giải
Ta có:
33 . 34 = 33 + 4 = 37 nên đáp án A sai
55 : 5 = 55 – 1 = 54 ≠ 14 nên D sai
Chọn đáp án C.
A. 52 . 53 . 54 = 510
B. 52 . 53 . 25 = 57
C. 53 . 5 = 253
D. 51 = 1
Lời giải
Ta có:
+) 52 . 53 . 54 = 52 + 3 + 4 = 59 nên đáp án A sai.
Chọn đáp án B.
Câu 7: Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là?
A. 220
B. 24
C. 25
D. 210
Lời giải
Ta có: 24 + 16 = 24 + 2 . 2 . 2 . 2 = 24 + 24 = 2 . 24 = 21 + 4 = 25
Chọn đáp án C.
Câu 8: Số tự nhiên được biểu diễn bởi 2 . 103 + 7 . 102 + 8 . 10 + 7 . 100 là:
A. 2 787
B. 2 7870
C. 278
D. 2 780
Lời giải
Ta có:
= 2 . 1 000 + 7 . 100 + 8 . 10 + 7 . 1
= 2 000 + 700 + 80 + 7 = 2 787
Chọn đáp án A
A. n = 3
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 6
Lời giải
Ta có:
42 = 4 . 4 = 2 . 2 . 2 . 2 = 24
Vì 2n = 42 nên 2n = 24
Vậy n = 4.
Chọn đáp án B
Câu 10: Viết kết quả phép tính 122 . 2 . 125 . 6 dưới dạng một lũy thừa, ta được:
A. 129
B. 128
C. 127
D. 126
Lời giải
Ta có: 122 . 2 . 125 . 6 = 122 . 125 . (2 . 6) = 122 + 5 . 12 = 127 . 121 = 127 + 1 = 128.
Chọn đáp án B.
...................................................................................................................................................................
A. n = 3
B. n = 6
C. n = 7
D. n = 8
Lời giải
Do đó: n – 3 = 5
Suy ra: n = 5 + 3 = 8
Vậy n = 8.
Chọn đáp án D.
A. n = 32
B. n = 16
C. n = 8
D. n = 4
Lời giải
Ta có: 43 . 45 = 43 + 5 = 48 nên 4n = 48 suy ra n = 8.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
A. m = 2 020
B. m = 2 019
C. m = 2 018
D. m = 20
Lời giải
Vậy m = 2 019.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711 và B = 818.
A. A = B
B. A > B
C. A < B
D. A B
Lời giải
3 3 .... 3
11 11 3 11 3 3 3
Ta có: A = 27 = (3 . 3 . 3) = (3 ) = 3 . 3 ......3 = 3 11so hang 3
= 33 . 11 = 333
11thua so33
4 4 .... 4
Chọn đáp án B.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 1
Lời giải
Ta có: 47 . 47 = 47 . (40 + 7) = 47 . 40 + 47 . 7
= 47 . 40 + (40 + 7) . 7
= 47 . 40 + 40 . 7 + 7 . 7
Suy ra 47 . 47 có chữ số tận cùng như chữ số tận cùng của 7 . 7 = 49.
Chọn đáp án A.