Professional Documents
Culture Documents
3-Quy Trinh Xay Dung DW Cho DN
3-Quy Trinh Xay Dung DW Cho DN
CHƯƠNG 2:
QUY TRÌNH XÂY DỰNG
KHO DL DOANH NGHIỆP
2
LẬP KẾ HOẠCH &
QUẢN TRỊ DỰ ÁN KDL
3
THỰC TRẠNG
Cần phân tích và làm rõ các câu hỏi về lợi ích và kỳ vọng:
Với tình hình và văn hóa DN, có thực sự cần KDL?
KDL mang lại lợi ích gì cho công tác quản lý và ra quyết
định
Nó cải thiện được những vấn đề gì?
Những kỳ vọng của DN đối với KDL
Lãnh đạo/quản lý DN cần gì ở KDL
6
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Tiêu chí đánh giá là điều kiện và văn hóa của doanh
nghiệp.
Rủi ro được xem như một phần chi phí của dự án
Bên cạnh đó, cần đánh giá:
Những chi phí cơ hội.
Rủi ro DN phải đối mặt khi không có DW
Rủi ro của DN khi triển khai DW
7
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
8
CHỌN LỰA GIẢI PHÁP
• Giải pháp nhà cung cấp đơn: • Giải pháp lựa chọn đặc thù tốt nhất mà
kết hợp nhiều nhà cung cấp:
Tích hợp công cụ mức cao
Xem xét và nắm bắt không đổi Xây dựng được môi trường phù hợp
khớp tới tổ chức
Cộng tác liền nét các thành phần
Không cần dàn xếp giữa CSDL và
Quản lý thông tin tập trung công cụ hỗ trợ
Giá tổng hợp không đáng kể Chọn được sản phẩm phù hợp nhất
với chức năng
10
YÊU CẦU KINH DOANH
Đây là yếu tố quan trọng nhất dẫn dắt yêu cầu xây dựng
KDL
KDL để giải quyết vấn đề trích xuất thông tin chiến
lược
Phải hiểu rõ các yêu cầu trước khi xây dựng KDL:
cần thông tin gì? Chứ không phải làm thế nào để có
nó?
Cần khảo sát nhu cầu trước khi lập kế hoạch xác
định phạm vi dự án 11
Một số thông tin cần khảo sát
• Sứ mạng và chức năng của mỗi nhóm người dùng
• Hệ thống máy tính dùng cho nhóm
• Chỉ số hiệu năng chính đánh giá nhóm người dùng
• Các yếu tố tác động tới thành công của nhóm người dùng
• Khách hàng và phương pháp phân loại
• Kiểu dữ liệu nắm vết cho khách hàng (cá thể và nhóm)
• Sản phẩm được sản xuất và bán
• Phân lớp các sản phẩm và dịch vụ
• Địa danh mà kinh doanh hướng tới
• Các mức độ của ích lợi được đo lường cho khách hàng, cho sản phẩm và cho khu vực
• Các mức độ chi tiết giá và thuế
• Truy vấn hiện có và báo cáo thông tin chiến lược
Lưu ý
• Nhân tố tác động tới thành công của mỗi nhóm người sử dụng
• Các cấp độ đo lợi ích
• Không thể thiếu sự hỗ trợ từ quản lý chính yếu của công ty: xây dựng kho dữ liệu như một phần trong
12
chiến lược phát triển của đơn vị
SỰ ĐỒNG THUẬN CỦA QUẢN LÝ CẤP TRÊN
13
ĐÁNH GIÁ KHO DỮ LIỆU
Lợi ích thực sự của Dự án KDL chỉ xuất hiện sau khi người dùng đã áp dụng
toàn diện.
Lưu ý, việc tính toán ích lợi từ Dự án KDL không dễ dàng nên nhiều công ty
đã không giới thiệu được quá trình KDL với một phân tích đánh giá đầy đủ
về chi phí.
Một số ích lợi:
Ích lợi từ tích hợp dữ liệu
Tăng cường chất lượng dữ liệu
Dễ dàng truy nhập thông tin
14
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
Thu thập dữ liệu Lưu trữ dữ liệu Cung cấp thông tin
Số lượng lớn nguồn DL Lưu giữ DL dung lượng Một vài kiểu người dùng
Nguồn DL hỗn tạp lớn Truy vấn được kéo dài tới
Hạ tầng tính toán khác Độ tăng trưởng nhanh hạn
nhau Nhu cầu xử lý song song Kiểu truy vấn phức
Nguồn DL bên ngoài Lưu DL khi dàn dựng Kích hoạt dựa trên Web
Tải ban đầu đồ sộ Kiểu chỉ số phức Phân tích đa chiều
Cân nhắc nhân bản DL Lưu giữ kiểu DL mới Giao diện với ứng dụng
Tích hợp DL khó khăn Lưu giữ DL cũ DSS
Biến đổi DL phức hợp Tương thích các bộ công Chất liệu cho DM
Làm sạch DL cụ Công cụ đa nhà cung cấp
RDBMS & MDDBMS 16
MỘT SỐ LƯU Ý
Dự án KDL phạm vi lớn hơn theo hướng phức tạp hơn, đòi hỏi nhiều công nghệ
khác nhau
Cho phép mở rộng về thời gian với nhiều kiểu hoạt động hơn
Nguồn nhân lực bên trong không dư
Có nhiều bài toán khác thường
Về siêu dữ liệu: cần có tầm nhìn xa
Lịch biểu thời gian: Thời gian đủ rộng để xây dựng và hoàn thiện hạ tầng
Thời gian để thiết kế kiến trúc
Thu hút người sử dụng ở mọi bước của Dự án
Huấn luyện người sử dụng
Phát triển song song
17
ĐÁNH GIÁ TÍNH SẴN SÀNG
Pg.83 19
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN
20
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN KDL
22
ĐỘI NGŨ PHÁT TRIỂN DỰ ÁN
24
CÁC CÁCH PHÂN LOẠI VAI TRÒ TRONG
ĐỘI NGŨ PHÁT TRIỂN
Phân loại: Cung cấp nhân viên cho sự phát triển ban đầu, nhân sự
để thử nghiệm, nhân sự để bảo trì liên tục, nhân sự cho kho dữ liệu
quản lý
Phân loại bề rộng : CNTT và End-Users, sau đó phân loại con
(subclassifications) trong mỗi của cặp phân loại rộng, tiếp tục phân
loại con
Phân loại: vai trò nhân viên mặt tiền, vai trò nhân viên mặt hậu
Phân loại: Người huấn luyện, đội hình thường trực, đội đặc biệt
Phân loại: Quản lý, phát triển, hỗ trợ
Phân loại: Quản trị, thu thập dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, cung cấp
thông tin
25
DANH SÁCH CÁC VAI TRÒ
Nhà tài trợ điều hành Chuyên gia cung cấp DL
Giám đốc dự án Nhà phân tích kinh doanh
Quản lý dự án Quản trị hệ thống
Quản lý đại diện người sử dụng Chuyên gia di trú dữ liệu
Quản trị kho dữ liệu Chuyên gia chuẩn bị (tiền XL) dữ liệu
Quản lý sự thay đổi tổ chức Trưởng nhóm Data Mark
Quản trị CSDL Chuyên gia hạ tầng
Quản lý siêu dữ liệu Người dùng chính yếu (power user)
Phân tích yêu cầu kinh doanh Trưởng nhóm đào tạo
Kiến trúc kho DL Biên tập kỹ thuật
Phát triển thu thập dữ liệu Chuyên gia công cụ
Phát triển truy cập dữ liệu Chuyên gia quan hệ nhà cung cấp
Phân tích chất lượng DL Quản lý web (web master)
26
Kiểm thử kho DL Dựng mẫu dữ liệu
Người phát triển bảo trì Kiến trúc sư an ninh
Danh sách các vai trò và chức năng, nhiệm vụ
Nhà tài trợ điều hành Quản trị KDL
Chỉ đạo, hỗ trợ, làm trọng tài. Chức năng DBA
Người quản lý dự án Chuyên gia chuyển đổi DL
Giao nhiệm vụ, giám sát, kiểm tra. Trích xuất, trích hợp, chuyển dạng DL
Người quản lý quan hệ người dùng Người phân tích đảm bảo chất lượng
Phối hợp với các nhóm người dùng Kiểm soát chất lượng DL của KDL
Kiến trúc sư chính Người đồng điều phối kiểm thử
Thiết kế kiến trúc Kiểm thử chương trình, hệ thống, công cụ
Chuyên gia hạ tầng Chuyên gia ứng dụng người dùng cuối
Thiết kế / xây dựng cơ sở hạ tầng Xác nhận ngữ nghĩa và quan hệ của DL
Người phân tích kinh doanh Lập trình viên phát triển
Xác định yêu cầu Lập trình nội bộ và scripts
Người mô hình hóa DL (Data Modeler) Trưởng nhóm đào tạo
27
Mô hình hóa quan hệ và chiều Đồng điều phối đào tạo người dùng và đội
phát triển
Đội phát triển dự án: Danh sách các mức độ kỹ năng và kinh nghiệm
Nhà tài trợ điều Cấp điều hành cao cấp, kiến thức kinh doanh chuyên sâu, có
hành nhiệt tình và năng lực làm ôn hóa và phân xử khi cần thiết.
Người quản lý dự Kỹ năng con người, kinh nghiệm quản lý dự án, định hướng kinh
án doanh và người sử dụng, năng lực thực tế và hiệu quả.
Người quản lý quan Kỹ năng con người, được tôn trọng trong cộng đồng người
hệ người dùng dùng, có kỹ năng tổ chức, làm việc nhóm, kiến thức hệ thống từ
quan điểm người dùng.
Kiến trúc sư chính Kỹ năng phân tích, năng lực nhìn khung cảnh lớn, chuyên môn
trong giao tiếp, kiến thức về khái niệm kho dữ liệu.
Chuyên gia hạ tầng Chuyên gia về phần cứng, hệ điều hành, hạ tầngmáy tính, kinh
nghiệm như chuyên viên HĐH.
Người phân tích Kỹ năng phân tích, khả năng tương tác với người dùng, kinh
kinh doanh nghiệm công nghiệp đầy đủ như nhà phân tích
Người mô hình hóa Chuyên gia mô hình hóa quan hệ và chiều với các công cụ 28
DL (Data Modeler) trường hợp, kinh nghiệm như nhà phân tích dữ liệu.
Đội phát triển dự án: Danh sách các mức độ kỹ năng và kinh nghiệm
Người quản trị KDL Chuyên gia thiết kế và thi hanh cơ sở dữ liệu vật lý, có kinh nghiệm như DBA,
MDDBMS quan hệ bổ sung.
Chuyên gia chuyển đổi dữ Kiến thức về cấu trúc dữ liệu, kiến thức chuyên sâu về các hệ thống nguồn, có
liệu kinh nghiệm như nhà phân tích.
Người phân tích đảm bảo Kiến thức về kỹ thuật chất lượng dữ liệu, kiến thức về dữ liệu hệ thống nguồn,
chất lượng kinh nghiệm như nhà phân tích.
Người điều phối kiểm thử Quen thuộc với các phương pháp và tiêu chuẩn kiểm thử, sử dụng công cụ kiểm
thử, có kiến thức của một số công cụ cung cấp thông tin kho dữ liệu, kinh
nghiệm người lập trình / nhà phân tích.
Chuyên gia chương trình Có kiến thức sâu về ứng dụng nguồn
ứng dụng người dùng cuối
Lập trình viên phát triển Có kỹ năng lập trình và phân tích, có kinh nghiệm lập trình bằng ngôn ngữ và
DBMS được lựa chọn.
Trưởng nhóm đào tạo Có kỹ năng đào tạo, có kinh nghiệm trong đào tạo CNTT / người dùng, có kỹ
năng phối hợp và tổ chức.
SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
Xác định yêu Tham gia tích cực các cuộc họp để xác định yêu cầu, định danh mọi hệ thống nguồn, xác định
cầu độ đo để đo lường thành công kinh doanh, và các chiều kinh doanh để phân tích, xác định
thông tin cần thiết từ kho dữ liệu.
Thiết kế Khảo sát lại mô hình DL chiều; thiết kế trích xuất và chuyển đổi dữ liệu, cung cấp sử dụng dự
kiến cho kích thức CSDL; xem xét lại thiết kế kiến trúc và siêu dữ liệu; tham gia lựa chọn công
cụ, xem xét lại thiết kế cung cấp thông tin.
Xây dựng Tham gia tích cực kiểm thử chấp nhận người dùng; kiểm thử công cụ cung cấp thông tin; công
nhận chức năng thu nhận dữ liệu và chuyển đổi; xác nhận chất lượng dữ liệu, kiểm thử sử dụng
siêu dữ liệu; kiểm chuẩn chức năng truy vấn, kiểm thử chức năng OLAP; tham gia vào tài liệu
ứng dụng.
Triển khai Kiểm tra dấu vết kiểm toán và xác nhận tải ban đầu dữ liệu; làm phù hợp với phân phôi khác với
kỳ vọng; sắp xếp và tham gia vào đào tạo người dùng, cung cấp chấp nhận cuối cùng.
Bảo trì Cung cấp đầu vào cho các cải tiến, kiểm thử và chấp nhận cải tiến.
SỰ QUAN TÂM CỦA QUẢN LÝ
33
CÁC KỊCH BẢN LỖI
34
Tín hiệu cảnh báo Nguyên nhân Hành động
Bước xácMỘT địnhSỐyêuDẤU HIỆU
Mất năng lực CẢNH BÁO
phân Ngừng thu nhận thông tin không mong
cầu vượt qua hạn định tích muốn. Hủy bỏ mọi vấn đề đã họp với
mục tiêu người sử dụng. Đặt lại mục tiêu cuối của
công ty.
MỘT
Tự công ty tốn quá Lựa chọn công cụ Nếu có thời gian và ngân sách, xem xét SỐ
nhiều công sức viết của bên thứ ba lỗi các công cụ khác nhau. Nếu không thì cần
chương trình. thời tăng cnhân viên lập trình. DẤU
Người sử dụng không Có biểu hiện lo Vấn đề này rất tinh tế Làm việc với nhà
hợp tác cung cấp dữ ngại về quyền sở tài trợ điều hành để giải quyết vấn đề. HIỆU
liệu chi tiết hữu dữ liệu.
Người sử dụng không Người sử dụng Đầu tiên, đảm bảo rằng các công cụ truy
CẢNH
thoải mái với các không được đào vấn được lựa chọn là thích hợp. Sau đó,
công cụ truy vấn tạo đầy đủ. tiến hành việc đào tạo bổ sung.
BÁO
Vấn đề tiếp nhận dữ Chuyển đổi và lập Xem lại toàn bộ việc chuyển đổi dữ liệu
liệu vượt quá vùng bản đồ dữ liệu và tiện ích tích hợp. Đảm bảo rằng không
dàn dựng. không hoàn chỉnh thiếu dữ liệu. Cùng đại diện người sử
dụng tham gia quá trình xác minh. 35
Nhà tài trợ, điều hành: Đảm bảo hỗ trợ liên tục, dài hạn, cam kết
Thiết lập được xác định lên phía trước, rõ, thực sự, và đồng ý giá trị kinh
doanh từ kho dữ liệu. Quản lý được kỳ vọng của người sử dụng thực tế
Nhận được nhiệt tình tham gia người dùng trong suốt dự án.
MỘT SỐ
Việc khai phá dữ liệu, chuyển đổi và tải (ETL) chức năng là hầu hết thời NHÂN
gian, nhiều lao động hoạt động. Không ước tính thời gian và công sức cho
hoạt động này dưới hạn. TỐ
Đầu tiên ghi nhận kiến trúc, sau đó công nghệ, sau đó công cụ. Chọn một
kiến trúc là đúng cho môi trường.
THÀNH
Các truy vấn và các công cụ thông tin cho người dùng là cực kỳ quan trọng. CÔNG
Chọn những công cụ hữu ích và dễ sử dụng nhất, tránh chọn theo tính
“quyến rũ” (“hiện đại nhất”) của công cụ. Tránh chảy máu công nghệ.
Kế hoạch cần là tăng trưởng và cách mạng. Quan tâm xem xét hiệu suất.
Người quản lý dự án cần theo định hướng người sử dụng.
Tập trung thiết kế theo truy vấn, mà không theo giao dịch.
36
Xác định các nguồn dữ liệu thích hợp. Chỉ tải dữ liệu cần thiết.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
37
Q&A
38