Professional Documents
Culture Documents
04 - Digital Circuits - LMT - Student
04 - Digital Circuits - LMT - Student
(Digital circuit)
Lê Minh Thùy – 3i
Nội dung
1. Tín hiệu và cổng logic
2. Họ logic CMOS
3. Họ logic TTL
4. Giao tiếp TTL/CMOS
Digital Circuits 2
Tài liệu tham khảo
• Digital Design: Principles & Practices – John F
Wakerly – Printice Hall
Digital Circuits 3
Tín hiệu logic
• Giá trị logic: “0” và “1”
• Thường sử dụng “LOW” và “HIGH” thay cho “0”
và “1”:
– LOW: ứng với dải điện áp thấp
– HIGH: ứng với dải điện áp cao
• Logic dương:
– LOW gán cho “0”
– HIGH gán cho “1”
• Logic âm:
– LOW gán cho “1”
– HIGH gán cho “0”
Digital Circuits 4
• Các mạch logic có thể được mô tả như các hộp
đen
Digital Circuits 5
Mạch logic được mô tả thông quan bảng chân lý
Digital Circuits 6
Các cổng
Digital Circuits 7
Biểu đồ thời gian
(timing diagram)
Digital Circuits 8
• Timing diagram: biểu diễn sự phụ thuộc của
output vào input theo thời gian:
– Tín hiệu logic thay đổi từ 0 đến 1 không thực hiện
một cách tức thời
Digital Circuits 9
Các họ logic
• CMOS (Complementary Metal-Oxide
Semiconductor Field Effect Transistor)
• TTL (Transistor-Transistor Logic)
Digital Circuits 10
CMOS Logic
• MOS logic được phát minh trước TTL, tuy nhiên
việc chế tạo lại gặp khó khăn
• Từ 1980s khi công nghệ bán dẫn phát triển, các
ICs dựa trên công nghệ CMOS dần được sử
dụng rộng rãi thay thế TTL:
– Công suất tiêu thụ thấp
– Mật độ tích hợp cao
Digital Circuits 11
Mức logic CMOS
Digital Circuits 12
MOS transistor
• Có 2 loại: n-MOS và p-MOS
Cực máng
Cực cổng
Cực nguồn
Digital Circuits 13
• n-MOS:
– Điện áp ngưỡng VT > 0
– Khi VGS < VT dòng điện ID nhỏ → điện trở Rds lớn (>
106)
– Khi VGS > VT dòng điện ID tăng → Rds giảm (cỡ 10
ohms)
– Dòng IG nhỏ (cỡ 10-6A) (leakage current)
• p-MOS: điện áp ngưỡng âm
Digital Circuits 14
Mạch đảo cơ bản - CMOS
• n-MOS và p-MOS kết hợp tại thành một cặp
CMOS
Digital Circuits 15
Digital Circuits 16
• Cách ký hiệu khác của n-MOS và p-MOS trong
các mạch logic
Digital Circuits 17
Digital Circuits 18
CMOS NAND
Digital Circuits 19
Digital Circuits 20
CMOS NOR
Digital Circuits 21
Digital Circuits 22
Digital Circuits 23
CMOS AND
Digital Circuits 25
CMOS AND – OR – INVERT gate
Digital Circuits 26
Digital Circuits 27
CMOS OR-AND-INVERT gate
Digital Circuits 28
Digital Circuits 29
Một số thông số của ICs CMOS
• Mức điện áp logic (Logic voltage levels)
• Độ dư nhiễu DC (DC noise margin)
• Fanout
• Tốc độ
• Công suất tiêu thụ
• Nhiễu
• Sự phóng tĩnh điện
• Đầu ra hở cực máng (open-drain output)
• Đầu ra ba trạng thái (three-states output)
Digital Circuits 30
Mức logic
Digital Circuits 32
• Nói chung mức điện áp phụ thuộc vào nguồn
cung cấp cho ICs CMOS.
• Thường thì:
Digital Circuits 33
Dòng điện input
SAI
Đối với họ CMOS, dòng điện vào chính là dòng dò của cực gate → rất nhỏ
Nếu đầu ra của ICs CMOS nối vào đầu vào của ICs CMOS khác thì mức
logic hầu như không thay đổi (do dòng vào của CMOS nhỏ)
Digital Circuits 34
Hoạt động với tải điện trở
• Trong một số trường hợp, điện trở tải ảnh
hưởng đến mức logic tại đầu ra khi:
– Một output phải nối với rất nhiều input CMOS
– Một output nối với các thiết bị có trở kháng vào nhỏ
– ....
→xem xét hiệu ứng DC load:
VOUT at LOW < VOLmax
VỌUT at HIGH > VOHmin
Digital Circuits 35
Mô hình tải là một nguồn tín hiệu và một nội trở
Digital Circuits 36
ouput LOW
Digital Circuits 37
output HIGH
Digital Circuits 38
Dòng output
• Thực tế nhà sản xuất không đưa ra các mô hình
tương đương điện trở của các thiết bị → không
thể áp dụng tính giá trị điện áp tại đầu ra
• Tuy nhiên, thường nhà sản xuất đưa ra thông số
sau:
Digital Circuits 39
Một output của thiết bị được coi là sink dòng (sinking current) nếu
dòng điện từ nguồn qua tải và qua output của thiết bị rồi tới GND
Dòng sink thường quy ước có giá trị dương
Một output của thiết bị được coi là source dòng (sourcing current)
nếu dòng điện từ nguồn qua qua output của thiết bị qua tải rồi tới
GND. Dòng source quy ước có giá trị âm
Digital Circuits 40
Công suất
• Với cấu trúc CMOS tại output: luôn có một
transistor “on” và một “off”
– Khi không có tải sẽ không có dòng điện → công suất
bằng không
– Khi có tải dòng điện sẽ qua transistor “on” và qua tải
Digital Circuits 41
Fanout
• Fanout của một gate logic là số input mà nó có
thể điều khiển mà không sai lệch tín hiệu logic
• Fanout phụ thuộc không chỉ vào đặc tính của
output mà còn phụ thuộc vào tín hiệu input điều
khiển nó
• Cần xem xét Fanout cả hai trường hợp:
– Output : LOW
– Output : HIGH
Digital Circuits 42
• LOW-state fanout = IOLmax / IILmax
• HIGH-state fanout = IOHmax / IIHmax
• Nói chung hai hệ số fanout không nhất thiết
bằng nhau.
• Trong thiết kế thường sử dụng hệ số overall
fanout = min{LOW-state fanout, HIGH-state
fanout}
• Hệ số fanout tính như trên được coi là DC
fanout: tính toán khi trạng thái output đã ổn định
• Khi tín hiệu output biến đổi nhanh cần xem xét
hệ số AC fanout (tác động của tải điện dung)
Digital Circuits 43
Các input không sử dụng
• Cổng có (n+1 ) input, nhưng ứng dụng yêu cầu
chỉ sử dụng n input → dư 1 input
• Các cách xử lý các input không sử dụng
Digital Circuits 44
• Thực tế khi cần làm việc tốc độ cao thường sử
dụng cách (b) và (c) hơn là sử dụng cách (a) vì:
– Cách (a) sẽ làm tăng tải điện dung đối với nguồn tín
hiệu
• Không bao giờ để hở input khi sử dụng ICs
CMOS
Digital Circuits 45
Một số đặc tính động của CMOS
• Thời gian chuyển trạng thái (Transition time)
• Trễ lan truyền (Propagation delay)
• Công suất tiêu thụ động (dynamic power
dissipation)
Digital Circuits 46
Thời gian chuyển trạng thái
Digital Circuits 47
• Transition time: là thời gian để output chuyển từ một
trạng thái qua một trạng thái khác:
– rise time (t_r): thời gian chuyển LOW → HIGH
– fall time (t_f) : thời gian chuyển từ HIGH → LOW
• Transition time phụ thuộc:
– Điện trở “on” của các transistor
– Tải điện dung (capacitive load) hay tải AC (AC load)
• Tải AC do:
– Tụ điện ký sinh của mạch output của gate , thường cỡ 2-10 pF
– Tụ điện do dây dẫn nỗi output với các input trong mạch (phụ
thuộc công nghệ mạch in), thường cỡ 1pF cho 1 inch
– Tụ điện của mạch input, cỡ 2 đến 15 pF
Digital Circuits 48
Nhắc lại Rp và Rn mô tả cho điện trở của p-MOS và n-MOS
Digital Circuits 49
• Hiệu ứng DC ít tác động đến transition time →
bỏ qua coi RL = 1 và VL = 0
• Xem xét ví dụ:
– CL = 100pF
– Rp “on” = 200
– Rn “on” = 100
Digital Circuits 50
Xem xét mạch output chuyển từ HIGH → LOW:
• Giả thiết các n-MOS và p-MOS chuyển trạng thái một cách đồng thời
Digital Circuits 51
• t = 0 → VOUT = 5V
• t = ∞ → VOUT = 0V
• Hàm điện áp
CL = 100pF
Rp “on” = 200 hằng số RC là 10ns
Rn “on” = 100
Digital Circuits 52
• fall time: khoảng thời gian VOUT từ 3.5V →1.5V
Digital Circuits 53
Digital Circuits 54
• Thay đổi điện áp của VOUT khi output chuyển từ
LOW → HIGH
Digital Circuits 55
Digital Circuits 56
• rise time bằng khoảng thời gian VOUT từ 1.5V
đến 3.5V
tr = 17ns
tr gấp 2 lần tf do điện trở “on” của p-MOS lớn gấp 2 lần n-MOS
Digital Circuits 57
• Trong các datasheet:
– tr có thể ký hiệu tTLH : Transition LOW→HIGH
– tf có thể ký hiệu tTHL : Transition HIGH → LOW
Digital Circuits 58
Trễ lan truyền
(Propagation Delay)
• Trễ lan truyền: là khoảng thời gian để thời gian
từ khi input thay đổi cho đến khi output thay đổi
Digital Circuits 59
• Thường thì tpLH và tpHL được đo tại điểm giữa
như chỉ ra trên hình vẽ
Digital Circuits 60
Công suất tiêu thụ
• Nhắc lại:
– Công suất tiêu thụ khi output của mạch không thay
đổi được gọi là tiêu tán công suất tĩnh (static power
dissipation)
– Công suất tiêu thụ khi output chuyển trạng thái được
gọi là sự tiêu tán công suất động (dynamic power
dissipation)
• ICs CMOS:
– Tiêu tán công suất tĩnh là nhỏ
– Tiêu tán công suất động lớn
Digital Circuits 61
Tiêu tán công suất bên trong mạch
• Trong thời gian chuyển trạng thái cả n-MOS và
p-MOS đều dẫn → tạo ra điện trở cỡ 600
hoặc nhỏ hơn từ VDD đến GND→ công suất tổn
hao lớn.
• Tiêu tán công suất trong mạch phụ thuộc:
– Giá trị nguồn cung cấp
– Tần số chuyển trạng thái của output
Digital Circuits 62
Digital Circuits 63
• Lưu ý: transition frequency trong công thức trên
sẽ bằng số transition trong một giây chia 2
• Thường nhà sản xuất yêu cầu tín hiệu input phải
thay đổi đủ nhanh trong một khoảng phạm vi
cho phép để công suất tiêu tán nhỏ
Digital Circuits 64
Tiên tán công suất do tải điện dung
• Với tải điện dung CL:
– Khi output LOW→HIGH: dòng điện nạp từ VCC qua
Rp “on” tới CL:
• khi t→ ∞ Vtrên tụ = VCC, điện tích nạp là VCC · CL
– Khi output HIGH→LOW: dòng xả từ CL qua Rn “on”:
• khi t→ ∞ Vtrên tụ = 0, điện tích xả là VCC · CL
– Công suất tiêu tốn trên 2 điện trở R_n và R_p do tải
điện dung C_L với tần số tín hiệu là f (trong 1 giây sẽ
có 2f lần chuyển trạng thái):
Digital Circuits 65
• Tổn hao công suất động
Digital Circuits 66
Đầu ra ba trạng thái
• Thường output có 2 trạng thái
– LOW ứng với logic 0
– HIGH ứng với logic 1
• Tuy nhiên có mạch output có 3 trạng thái (three-state
output hay tri-state output):
– LOW
– HIGH
– High impedance, Hi-Z hay floating state
• Các output ở trạng thái Hi-Z có thể nối với nhau mà
không làm ảnh hưởng đến hoạt động chung
– Tuy nhiên vẫn tồn tại một dòng dò chảy vào hoặc ra khỏi output
(dòng rất nhỏ cỡ 0.1A đến 1 A)
Digital Circuits 67
Một gate có output 3 trạng thái thì có thêm một input đặc biệt EN (Enable):
-EN tích cực → output có thể có trạng thái LOW hoặc HIGH
-EN không tích cực → output ở trạng thái Hi-Z
Digital Circuits 68
Đầu ra hở cực máng
(open-drain output)
Digital Circuits 69
• Khi sử dụng cần nối một pull-up resistor bên
ngoài
Điện trở pull-up ngoài có giá trị sao cho dòng sink chảy
vào output trong mức LOW nhỏ hơn giá trị cho phép
IOLmax
Digital Circuits 70
• Sử dụng open-drain:
– Điều khiển LED và thiết bị ngoại vi
– Nối dây logic (wired logic)
– Hệ bus nhiều nguồn (multisource bus)
Digital Circuits 71
Điều khiển LED
Digital Circuits 72
Multisource bus
Digital Circuits 73
Wired logic
Nối các open-drain cho phép thực hiện chức năng AND
Digital Circuits 74
Các dòng CMOS
• 4000:
– là loại CMOS đầu tiên (50ns, 0.1mW), mức điện áp là không
tương thích với TTL
• 74Cxx: CMOS
– loại CMOS có đặc tính gần với loại 4000, nhưng có chức năng
và sơ đồ chân vi mạch tương ứng vói TTL
• 74HCxx: High-Speed CMOS
– là loại 74C có tốc độ cao
• 74 HCTxx: High-Speed CMOS, TTL compatible
– hoàn toàn tương thích với TTL
• 74 VHCxx: Very-High Speed CMOS
• 74 VHCTxx: Very-High Speed CMOS, TTL compatible
Digital Circuits 75
bảng sau sẽ đưa ra một số đặc tính điện của IC : 74xx00 (NAND) và
74xx138( giả mã 3-8)
Digital Circuits 76
Digital Circuits 77
• Total power dissipation
• Speed-Power Product:
Digital Circuits 78
Digital Circuits 79
Digital Circuits 80
Digital Circuits 81
Digital Circuits 82
Digital Circuits 83
Digital Circuits 84
Mạch logic lưỡng cực
• Dựa trên công nghệ bipolar:
– Diode
– Transistor lưỡng cực
– Schottky transistor
Digital Circuits 85
Diode
Digital Circuits 86
Đặc tính
Digital Circuits 87
Mô hình
Digital Circuits 88
Mạch logic sử dụng diode
Digital Circuits 89
Digital Circuits 90
Bipolar junction transistor
Digital Circuits 91
Digital Circuits 92
transistor logic
Digital Circuits 93
Digital Circuits 94
Digital Circuits 95
Schottky transistor
• storage time:
– Khi BJT đang ở trạng thái “ON” (saturation) muốn
chuyển qua trạng thái “OFF” (cut-off) cần một khoảng
thời gian lớn
– Để giảm storage time cần tránh cho BJT ở trạng thái
saturation
Digital Circuits 96
Digital Circuits 97
off → on on → off
Digital Circuits 98
Schottky diode khác với diode thường là điện áp rơi trên diode cỡ 0.25V (thay
vì 0.6V)
Khi BJT “ON”:
VBE = 0.6V
VBC = 0.25V
VCE = 0.35V > VCEsat = 0.2V
Digital Circuits 99
Digital Circuits 100
Digital Circuits 101
Điện áp của collector không về 0 do diode clammping thời gian on→off giảm