You are on page 1of 2

QINGDAO HENGRUIHAO CHEMICAL CO.

,LTD
Tel/Fax (电话/传真) :(86) 0532---68085299 Email:qdhengruihao@163.com
地址: 中国 · 青岛 · 平度 · 经济开发区 · 上海路 282 号
Địa chỉ: Số 282 Đường Thượng Hải - khu phát triển kinh tế - Bình Độ - Thanh Đảo - Trung Quốc

新型纸张增强剂 HR-219(A 型)
Bộ tăng bền cho giấy loại mới HR-219 (Loại A)
一、产品特征:
新型增强剂(A 型)施胶剂是针对国内外浆内添加或使用液体表面胶仍然
存在的纸页表面强度,抗水性能差等特点而研发的一种新型 纸张增强剂(A
型)施胶剂,可广泛应用于书写纸、铜板纸、高强瓦楞纸、牛皮箱板纸、涂布白板
纸等纸种进行表面施胶的生产。在施胶胶中加入新型 增强剂(A 型)施胶剂;
可有助于提高纸张施胶度、挺度、表面强度等物理性能,本产品特别适合潮湿度
比较大的地区,对纸张抗返潮能力比较强。
I. Tính năng sản phẩm:
Chất tăng bền loại mới (Loại A) là một loại chất gia keo chủng loại mới được
phát minh và sản xuất dùng để cho vào các loại bột giấy trong và ngoài nước cần
được tăng bền bề mặt hoặc tăng bền cho các loại giấy vẫn sử dụng chất gia keo bề
mặt, và các loại giấy có đặc tính chống thấm kém… Chất gia keo loại mới (Loại A)
này có thể được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các loại giấy có tiến hành gia keo bề
mặt như giấy viết, giấy mỹ thuật, giấy sóng có độ bền cao, giấy lót kraft và giấy trắng
tráng phấn. Cho thêm chất tăng bền mới (Loại A) vào trong lúc gia keo có thể giúp
cải thiện các tính chất vật lý của giấy như tăng độ gia keo, độ cứng, độ bền bề mặt
v.v. Sản phẩm này đặc biệt thích hợp cho những khu vực có độ ẩm ướt cao, có khả
năng chống ẩm khá mạnh.

二、主要原料:松香、AKD 粉、
II. Nguyên liệu chính: Tùng hương, bột AKD

三、技术指标:
III. Các chỉ số kỹ thuật:
1、外观:黄色粉末颗粒;
1、Ngoại quan:Hạt bột mịn màu vàng
2、固含量:98%;
2. Hàm lượng rắn: 98%
3、离子性:多元化;
3. Ion: Đa dạng hóa
4、溶解性:易溶于水,与淀粉相溶性好;
4. Độ tan : Dễ tan trong nước, tương thích tốt với tinh bột.

四、功能作用:
本品是固体状,运输使用方便,主要用于造纸过程中对纸张的抗水、防潮、提
高纸张的强度等质量指标,特别适合夏季潮湿和南部地区使用。
IV. Công dụng:
QINGDAO HENGRUIHAO CHEMICAL CO.,LTD
Tel/Fax (电话/传真) :(86) 0532---68085299 Email:qdhengruihao@163.com
地址: 中国 · 青岛 · 平度 · 经济开发区 · 上海路 282 号
Địa chỉ: Số 282 Đường Thượng Hải - khu phát triển kinh tế - Bình Độ - Thanh Đảo - Trung Quốc

Sản phẩm dạng rắn, dễ vận chuyển và sử dụng, được sử dụng chủ yếu để chống
nước, chống ẩm và tăng cường độ bền cho giấy trong quá trình sản xuất giấy, đặc biệt
thích hợp sử dụng cho các khu vực miền Nam và sử dụng trong mùa hè ẩm ướt.

五、使用方法:
吨纸用量 8-10 公斤,减 8-10 公斤淀粉,液体表面施胶剂吨纸用量(苯丙表面
施胶剂吨纸 1.5 公斤或 AKD 表面施胶剂吨纸 2 公斤))。增强施胶剂添加到淀粉
糊化灌内与淀粉一起糊化,一般用量:吨纸用量为 10Kg 左右,搅拌均匀,升
温到 90-95 度保温;保温 15-20 分钟以后使用,熬制好的淀粉胶请在 36 小时使
用完毕最好。(我公司可提供详细的淀粉糊化工艺参数)。
V. Cách sử dụng:
Mỗi tấn giấy dùng 8-10 kg chất tăng bền, giảm bớt 8-10 kg tinh bột, là lượng gia
keo bề mặt dạng lỏng trên mỗi tấn giấy ( 1.5kg cho chất gia keo bề mặt styren acrylic
trên mỗi tấn giấy hoặc 2 kg cho chất gia keo mặt AKD trên mỗi tấn giấy). Chất keo
tăng bền được cho vào nồi hồ hóa tinh bột để hồ hóa cùng với tinh bột , liều lượng
thông thường là: khoảng 10Kg / tấn giấy, khuấy đều, đun đến 90-95 độ để giữ ấm; sử
dụng sau 15-20 phút giữ nhiệt, đun sôi kỹ Vui lòng sử dụng keo tinh bột trong vòng
36 giờ sau khi nấu để có hiệu quả tốt nhất. (Công ty chúng tôi có thể cung cấp các
thông số chi tiết về quy trình hồ hóa tinh bột).
六、包装的储存:
储存方法:本品应置于干燥、通风、阴凉处,不可与水接触,以防溶解损失。
包装:25kg 编织袋包装。
储存期:12 个月
VI. Bảo quản và bao bì:
Phương pháp bảo quản: Nên đặt sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, không tiếp xúc
với nước để tránh thất thóa do bị hòa tan.
Đóng gói: Túi dệt 25kg.
Thời gian lưu trữ: 12 tháng

You might also like