Professional Documents
Culture Documents
1. Sinh viên mặc đồ lịch sự, khoác áo blouse gài nút, đeo bản tên. Áo blouse có thuê
tên và sao tương ứng với khối học. Sinh viên tự chuẩn bị SCRUBS, mũ, nón, khẩu trang
khi đi lâm sàng.
2. Chấp hành nội quy của bệnh viện (đặc biệt là quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn),
không được phép chụp hình hồ sơ bệnh án, giữ vệ sinh chung, giữ gìn trang thiết bị trong
phòng học, phòng nghỉ, không hút thuốc, không sử dụng thức uống có cồn. Tuân thủ
5K.
3. Sinh viên khám và thực hiện các kỹ thuật trên bệnh nhân dưới sự hướng dẫn của
cán bộ giảng và bác sĩ điều trị.
4. Ðối với bệnh nhân/ thai phụ, sinh viên phải tôn trọng, xin phép bệnh nhân trước
khi thăm khám hay thực hiện thủ thuật chuyên môn, phải đảm bảo bí mật bệnh tật cho
bệnh nhân.
5. Nếu gặp khó khăn hay sai sót trong quá trình thực hành lâm sàng thì sinh viên
phải báo cáo ngay cho cán bộ giảng dạy để kịp thời giải quyết, tránh gây thiệt hại, nguy
hiểm cho người bệnh.
6. Trong thời gian thực tập sinh viên không tự ý rời khoa phòng, không làm việc
riêng.
7. Trang thiết bị, dụng cụ học tập (như máy chiếu, laptop, máy đo huyết áp, ống
nghe, nhiệt kế…) khi mượn, trả phải bàn giao rõ ràng. Nếu bị hư hỏng phải báo cáo với
người có trách nhiệm quản lý để xử lý
8. Sinh viên phải trực tại bệnh viện theo lịch được phân công, khi đi trực phải có
chữ ký xác nhận của Bác sĩ trực vào sổ lâm sàng.
9. Sinh viên đi thực tập tại các khoa lâm sàng vào buổi sáng từ 7g00-11g00. Thời
gian trực: T2-T6 (18g00-7g00), T7-CN(tua ngày: 7g00-16g00, tua đêm 18g00-7g00),
không ra trực ngày hôm sau. Cán bộ giảng sẽ điểm danh bất kì để chấm điểm chuyên
cần. Sinh viên nghỉ học hoặc nghỉ trực phải có giấy xin phép có xác nhận của Khoa Y.
Điểm danh đêm trực do cán bộ giảng thực hiện (BS Lê Diệp, BS Diễm Phượng, BS Nhi,
BS Phan, BS Huệ, BS Đoàn Trung Hiếu, BS Hùng, BS Quang, BS Vân)
10. Một buổi trực được tính bằng 2 buổi thực hành ngày. Quy định đi trễ, về sớm đã
được khoa Y nêu rõ. (Sinh viên đọc thêm quy định của khoa Y)
11. Cuối đợt sinh viên phải nộp sổ tay chỉ tiêu lâm sàng cho cán bộ giảng vào buổi
thực hành lâm sàng cuối để xét kiện dự thi kết thúc lâm sàng. Nếu cán bộ giảng phát
hiện ra giả chữ ký của nhân viên bệnh viện trong sổ thực hành lâm sàng thì sinh viên đó
sẽ bị cấm thi và huỷ quá trình thực hành lâm sàng. Sinh viên hoàn thành không đủ 90%
chỉ tiêu sẽ bị cấm thi và huỷ quá trình thực hành lâm sàng.
- Nhóm trưởng lâm sàng chủ động liên hệ GV lâm sàng tại khoa vào thứ 2 hàng tuần để
xin lịch giao ban tại khoa và thông báo cho nhóm. Nếu trùng lịch giao ban nhóm lớn có
thể liên hệ giảng viên giao ban nhóm lớn để điều chỉnh lịch cho phù hợp. Nhóm có lịch
nhưng không chuẩn bị bệnh án và không giao ban với giảng viên được tính vắng không
phép 1 buổi thực hành lâm sàng cho cả nhóm.
- Đối với giao ban bệnh án chung, SV tự phân công chuẩn bị bệnh án hoặc chuyên đề,
nộp cho GV và gửi cho lớp trước giờ học ít nhất 4 ngày. Nếu gửi trễ hơn, buổi trình có
thể bị huỷ (nội dung vẫn có thể có trong bài thi) và nhóm được phân công chuẩn bị bệnh
án được tính vắng không phép 1 buổi thực hành lâm sàng.
MỤC TIÊU THỰC HÀNH
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS
2. Đọc CTG
STT Họ và tên sản phụ MSNV Diễn giải và kết luận CTG Xác nhận của
BS-NHS
3. Khám Leopold
STT Họ và tên sản phụ MSNV Kết luận sau thủ thuật Xác nhận của
BS-NHS
4. Khám xoá mở cổ tử cung và theo dõi chuyển dạ trên sản đồ (nộp kèm biểu đồ
chuyển dạ)
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS
5. Kiến tập đỡ sinh ngôi chỏm
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoá. Kiểu thế khi sổ Xác nhận
thai, APGAR bé. của BS-NHS
6. Thực hiện sổ nhau + kiểm tra bánh nhau
STT Họ và tên sản phụ MSNV Phương pháp sổ bánh Xác nhận của
nhau, đặc điểm bánh nhau BS-NHS
7. Kiến tập may phục hồi tầng sinh môn sau sinh
STT Họ và tên sản phụ MSNV Phương pháp sanh + Độ Xác nhận của
rách TSM, loại chỉ khâu BS-NHS
8. Theo dõi chuyển dạ có sử dụng oxytocin
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán. Thời gian sử Xác nhận của
dụng oxytocin. Phương BS-NHS
pháp sanh. Máu mất
B. KHOA SẢN BỆNH (SẢN A)
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS
Diễn giải và kết luận NST
2. Kiến tập đặt Foley
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán. Kết luận Xác nhận của
BS-NHS
C. KHOA CHĂM SÓC TRƯỚC SINH
STT Họ và tên sản phụ Nội dung & kết quả thăm khám, CLS. Xác nhận
Chẩn đoán của BS-NHS
2. Khám thai 3 tháng giữa + nghe được tim thai bằng Doppler
STT Họ và tên sản phụ MSNV Nội dung và kết quả thăm Xác nhận của
khám, CLS. CHẩn đoán BS-NHS
2. Thăm khám bệnh nhân xuất huyết tử cung 3 tháng cuối thai kỳ
STT Họ và tên sản phụ MSNV Nội dung và kết quả Xác nhận của
thăm khám, CLS. Chẩn BS-NHS
đoán
E. KHOA PHỤ
STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán. Kết quả khám Xác nhận của
phụ khoa BS-NHS
G.KHOA KHHGĐ
STT Họ và tên sản phụ Đặc điểm sản phụ khoa, Xác nhận của
phương pháp lựa chọn BS-NHS
2. Kiến tập đặt dụng cụ tử cung T380A
STT Họ và tên sản phụ Đặc điểm sản phụ khoa Xác nhận của
BS-NHS
3. Kiến tập tháo DCTC T380A
Buổi Ngày BS trưởng tua Họ và tên BN theo dõi- CBG ký xác nhận
Chẩn đoán
1
GÓP Ý CỦA SINH VIÊN ĐẾN BỘ MÔN