You are on page 1of 28

KHOA Y

SỔ TAY LÂM SÀNG


THỰC TẬP HỌC PHẦN
SẢN KHOA 1

Thời gian thực tập: 8 tuần

Họ và tên SV: .......................................................


Lớp: ......................................................................
Nhóm: ..................................................................
Thời gian: từ …./…./20… đến …./…./20…
NỘI QUY THỰC HÀNH BỆNH VIỆN TỪ DŨ

1. Sinh viên mặc đồ lịch sự, khoác áo blouse gài nút, đeo bản tên. Áo blouse có thuê
tên và sao tương ứng với khối học. Sinh viên tự chuẩn bị SCRUBS, mũ, nón, khẩu trang
khi đi lâm sàng.

2. Chấp hành nội quy của bệnh viện (đặc biệt là quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn),
không được phép chụp hình hồ sơ bệnh án, giữ vệ sinh chung, giữ gìn trang thiết bị trong
phòng học, phòng nghỉ, không hút thuốc, không sử dụng thức uống có cồn. Tuân thủ
5K.

3. Sinh viên khám và thực hiện các kỹ thuật trên bệnh nhân dưới sự hướng dẫn của
cán bộ giảng và bác sĩ điều trị.

4. Ðối với bệnh nhân/ thai phụ, sinh viên phải tôn trọng, xin phép bệnh nhân trước
khi thăm khám hay thực hiện thủ thuật chuyên môn, phải đảm bảo bí mật bệnh tật cho
bệnh nhân.

5. Nếu gặp khó khăn hay sai sót trong quá trình thực hành lâm sàng thì sinh viên
phải báo cáo ngay cho cán bộ giảng dạy để kịp thời giải quyết, tránh gây thiệt hại, nguy
hiểm cho người bệnh.

6. Trong thời gian thực tập sinh viên không tự ý rời khoa phòng, không làm việc
riêng.

7. Trang thiết bị, dụng cụ học tập (như máy chiếu, laptop, máy đo huyết áp, ống
nghe, nhiệt kế…) khi mượn, trả phải bàn giao rõ ràng. Nếu bị hư hỏng phải báo cáo với
người có trách nhiệm quản lý để xử lý

8. Sinh viên phải trực tại bệnh viện theo lịch được phân công, khi đi trực phải có
chữ ký xác nhận của Bác sĩ trực vào sổ lâm sàng.

9. Sinh viên đi thực tập tại các khoa lâm sàng vào buổi sáng từ 7g00-11g00. Thời
gian trực: T2-T6 (18g00-7g00), T7-CN(tua ngày: 7g00-16g00, tua đêm 18g00-7g00),
không ra trực ngày hôm sau. Cán bộ giảng sẽ điểm danh bất kì để chấm điểm chuyên
cần. Sinh viên nghỉ học hoặc nghỉ trực phải có giấy xin phép có xác nhận của Khoa Y.
Điểm danh đêm trực do cán bộ giảng thực hiện (BS Lê Diệp, BS Diễm Phượng, BS Nhi,
BS Phan, BS Huệ, BS Đoàn Trung Hiếu, BS Hùng, BS Quang, BS Vân)

10. Một buổi trực được tính bằng 2 buổi thực hành ngày. Quy định đi trễ, về sớm đã
được khoa Y nêu rõ. (Sinh viên đọc thêm quy định của khoa Y)
11. Cuối đợt sinh viên phải nộp sổ tay chỉ tiêu lâm sàng cho cán bộ giảng vào buổi
thực hành lâm sàng cuối để xét kiện dự thi kết thúc lâm sàng. Nếu cán bộ giảng phát
hiện ra giả chữ ký của nhân viên bệnh viện trong sổ thực hành lâm sàng thì sinh viên đó
sẽ bị cấm thi và huỷ quá trình thực hành lâm sàng. Sinh viên hoàn thành không đủ 90%
chỉ tiêu sẽ bị cấm thi và huỷ quá trình thực hành lâm sàng.

12. Trình bệnh án

- Nhóm trưởng lâm sàng chủ động liên hệ GV lâm sàng tại khoa vào thứ 2 hàng tuần để
xin lịch giao ban tại khoa và thông báo cho nhóm. Nếu trùng lịch giao ban nhóm lớn có
thể liên hệ giảng viên giao ban nhóm lớn để điều chỉnh lịch cho phù hợp. Nhóm có lịch
nhưng không chuẩn bị bệnh án và không giao ban với giảng viên được tính vắng không
phép 1 buổi thực hành lâm sàng cho cả nhóm.

- Đối với giao ban bệnh án chung, SV tự phân công chuẩn bị bệnh án hoặc chuyên đề,
nộp cho GV và gửi cho lớp trước giờ học ít nhất 4 ngày. Nếu gửi trễ hơn, buổi trình có
thể bị huỷ (nội dung vẫn có thể có trong bài thi) và nhóm được phân công chuẩn bị bệnh
án được tính vắng không phép 1 buổi thực hành lâm sàng.
MỤC TIÊU THỰC HÀNH

Khoa Nội dung giảng lâm sàng Hình thức GV


Khoa 1. Theo dõi chuyển dạ BA BS CKII Tô Hoài Thư
Sanh 2. Đỡ sinh ngôi chỏm và cắt Kiến tập ThS.BS Đoàn Trung
may TSM Hiếu
ThS. BS Phan Thị Thuý
3. Đọc biểu đồ CTG BA
Vân
4. Ối vỡ sớm BA
Khoa 5. Thai giới hạn tăng trưởng BA BS CKII Nguyễn Xuân
Sản A trong tử cung Trang
6. Khởi phát chuyển dạ Foley Kiến tập ThS. BS Trần Minh
Quang
7. Đa ối – Thiểu ối BA
8. Đa thai BA
Khoa 9. Khám thai – Bệnh án sản CĐ BS CK II Trịnh Nhựt
CSTS khoa Thư Hương
10. Chọc ối Kiến tập ThS. BS Võ Thị Huệ
Khoa 11. Nhau tiền đạo BA BS CKII Nguyễn Hữu
cấp cứu 12. Khám sản phụ vào chuyển Thăm khám Trung
dạ ThS. BS Phạm Duy
Hùng
13. Rối loạn THA trong thai kỳ BA
14. Chọc dò cùng đồ sau Kiến tập
Khoa 16. Nạo sinh thiết từng phần BA, Kiến tập BS CKII Nguyễn Văn
phụ Hưng
ThS. BS Nguyễn Thái
Đông Nhi
Khoa 17. Tư vấn ngừa thai BA TS. BS Ngô Thị Yên
KHHGĐ 18. Đặt và tháo DCTC TCu Kiến tập
380A
19. Phá thai nội khoa và hút thai Kiến tập
CHỈ TIÊU THỰC HÀNH LÂM SÀNG

A. KHOA SANH/ TRỰC ĐÊM

1. Đặt monitor theo dõi tim thai, cơn gò

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS
2. Đọc CTG

STT Họ và tên sản phụ MSNV Diễn giải và kết luận CTG Xác nhận của
BS-NHS
3. Khám Leopold

STT Họ và tên sản phụ MSNV Kết luận sau thủ thuật Xác nhận của
BS-NHS
4. Khám xoá mở cổ tử cung và theo dõi chuyển dạ trên sản đồ (nộp kèm biểu đồ
chuyển dạ)

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS
5. Kiến tập đỡ sinh ngôi chỏm

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoá. Kiểu thế khi sổ Xác nhận
thai, APGAR bé. của BS-NHS
6. Thực hiện sổ nhau + kiểm tra bánh nhau

STT Họ và tên sản phụ MSNV Phương pháp sổ bánh Xác nhận của
nhau, đặc điểm bánh nhau BS-NHS
7. Kiến tập may phục hồi tầng sinh môn sau sinh

STT Họ và tên sản phụ MSNV Phương pháp sanh + Độ Xác nhận của
rách TSM, loại chỉ khâu BS-NHS
8. Theo dõi chuyển dạ có sử dụng oxytocin

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán. Thời gian sử Xác nhận của
dụng oxytocin. Phương BS-NHS
pháp sanh. Máu mất
B. KHOA SẢN BỆNH (SẢN A)

1. Đọc Non-stress test

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS
Diễn giải và kết luận NST
2. Kiến tập đặt Foley

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán Xác nhận của
BS-NHS

3. Thực hành làm Nitrazin test

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán. Kết luận Xác nhận của
BS-NHS
C. KHOA CHĂM SÓC TRƯỚC SINH

1. Khám thai 3 tháng đầu

STT Họ và tên sản phụ Nội dung & kết quả thăm khám, CLS. Xác nhận
Chẩn đoán của BS-NHS
2. Khám thai 3 tháng giữa + nghe được tim thai bằng Doppler

STT Họ và tên sản phụ Chẩn đoán, Xác nhận của


BS-NHS
MSNV Nội dung & kết quả thăm khám, CLS
3. Khám thai 3 tháng cuối + Nghe được tim thai bằng Doppler

STT Họ và tên sản phụ Chẩn đoán Xác nhận của


BS-NHS
MSNV Nội dung & kết quả thăm khám,
CLS
4. Kiến tập chọc ối

STT Họ và tên sản phụ Chẩn đoán Xác nhận của


BS-NHS
D. KHOA CẤP CỨU

1. Thăm khám bệnh nhân tăng huyết áp/thai

STT Họ và tên sản phụ MSNV Nội dung và kết quả thăm Xác nhận của
khám, CLS. CHẩn đoán BS-NHS
2. Thăm khám bệnh nhân xuất huyết tử cung 3 tháng cuối thai kỳ

STT Họ và tên sản phụ MSNV Nội dung và kết quả Xác nhận của
thăm khám, CLS. Chẩn BS-NHS
đoán
E. KHOA PHỤ

1. Kiến tập và thực hành nạo sinh thiết từng phần

STT Họ và tên sản phụ MSNV Chẩn đoán. Kết quả khám Xác nhận của
phụ khoa BS-NHS
G.KHOA KHHGĐ

1. Kiến tập tư vấn ngừa thai

STT Họ và tên sản phụ Đặc điểm sản phụ khoa, Xác nhận của
phương pháp lựa chọn BS-NHS
2. Kiến tập đặt dụng cụ tử cung T380A

STT Họ và tên sản phụ Đặc điểm sản phụ khoa Xác nhận của
BS-NHS
3. Kiến tập tháo DCTC T380A

STT Họ và tên sản phụ Lý do tháo vòng Xác nhận của


BS-NHS
4. Kiến tập tư vấn phá thai nội khoa

STT Họ và tên sản phụ Chẩn đoán Xác nhận của


BS-NHS
5. Kiến tập hút thai

STT Họ và tên sản phụ Chẩn đoán Xác nhận của


BS-NHS
CHỈ TIÊU TRỰC GÁC

Buổi Ngày BS trưởng tua Họ và tên BN theo dõi- CBG ký xác nhận

Chẩn đoán

1
GÓP Ý CỦA SINH VIÊN ĐẾN BỘ MÔN

You might also like