You are on page 1of 22

Phụ lục 1

UBND HUYỆN ĐẠ TẺH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG...................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ...... , ngày tháng năm

BÁO CÁO
Công tác giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật năm học 20..-20..,
phương hướng kế hoạch năm học 20...-20...

I. Kết quả thực hiện công tác giáo dục hoà nhập HS khuyết tật của đơn vị năm học
20...- 20...
- Thuận lợi;
- Khó khăn, nguyên nhân;
- Bài học kinh nghiệm.
II. Thực hiện công tác giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật năm học (kế tiếp)
20...- 20...
- Số lượng học sinhg khuyết tật, trong đó số học khuyết tật người dân tộc; số lớp có HS
khuyết tật; loại khuyết tật (khuyết tật vận động; khuyết tật nghe, nói; khuyết tật nhìn; Khuyết
tật thần kinh, tâm thần; Khuyết tật trí tuệ; khuyết tật học tập; Rối loạn phổ tự kỉ; Khuyết tật
khác);
- Số lượng GV tham gia dạy học hòa nhập đối với HS khuyết tật;
- Công tác tham mưu và xây dựng văn bản chỉ đạo.

III. Kiến nghị, đề xuất

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG


- ....
Phụ lục 2
SỞ /PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠ TẺH
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN NHƠN

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN

Ảnh của học sinh


Kích thước 6×9cm

Họ và tên học sinh: Lâm Chí Hiền Nam ☐ Nữ ☐


Ngày, tháng, năm sinh: 07/ 09 /2014 dân tộc: Kinh
Dạng khuyết tật: Nghe ☐ Nhìn ☐ Trí tuệ ☐ Vận động ☐
Thần kinh tâm thần ☐ Khác ☐: ……………………………………….
Giáo viên chủ nhiệm: Vi Thị Mường
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh: Lâm Chí Hiền .Nam ☐ Nữ ☐
Ngày, tháng, năm sinh: 07/ 09 /2014 dân tộc: Kinh
Học lớp: 3B Trường: Tiểu học An Nhơn
Hồ sơ y tế/tâm lí: có ☐gồm: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….……..
Không ☐ lí do: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
Họ tên bố: Lâm Văn Dáng . Nghề nghiệp: Làm nông
Họ tên mẹ: Danh An Nghề nghiệp: Làm nông
Địa chỉ gia đình: Thôn 1, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 0971953083 Email:
Người thường xuyên chăm sóc học sinh: ………………………………………….
Ông ☐ Bà ☐ Bố ☐ Mẹ ☐ Anh ☐ Chị ☐
Khác: ……………………………………………………………………………..
Người có thể tham gia chăm sóc giáo dục học sinh:
Ông ☐ Bà ☐ Bố ☐ Mẹ ☐ Anh ☐ Chị ☐
Khác: ……………………………………………………………………………..
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá ☐ Trung bình ☐ Cận nghèo ☐ Nghèo ☐
II. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
1. Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức
+ Khả năng đếm xuôi được từ 1 đến 10 trên đồ vật thật. Phân biệt được to/nhỏ, nặng/nhẹ,
trên/dưới, trước/ sau, trong/ngoài. Nhận biết được hình tròn, hình tam giác.
+ Khả năng nghe, nhìn tốt. Nhận biết được kích thước, độ lớn, không gian, trọng lượng ở
mức độ đơn giản.
+ Kể được tên những việc đã làm ở nhà. Nhớ được những việc đã làm và vị trí các đồ vật
trong gia đình.
- Ngôn ngữ - giao tiếp
+ Có sự giao tiếp với bạn bè, thầy cô. Biết chào hỏi thầy cô giáo, người lớn. Biết lắng nghe
và trả lời ở mức độ đơn giản.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội:
+ Biết tham gia vui chơi, yêu thương, nhường nhịn, giúp đỡ bạn bè những việc đơn giản.
Biết thương yêu ông bà, bố mẹ, thầy cô.
+ Biết kính trọng, lễ phép với người lớn.
- Kĩ năng tự phục vụ
+ Biết tự phục vụ bản thân: Quần áo gọn gàng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, biết tham gia vệ
sinh lớp học, đi vệ sinh đúng cách, biết quét nhà, dọn mâm bát. Làm được các công việc đơn
giản trong gia đình. Có khả năng tự phục vụ bản thân.
- Thể chất – Vận động:
+ Thể chất khá mạnh khỏe, ít đau ốm, vận động bình thường.
- Nghệ thuật (Thủ công, kĩ thuật, hát nhạc, vẽ,…)
+ Gấp, cắt, vẽ được các hình và con vật đơn giản.
2. Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức
+ Chỉ tập trung trong khoảng thời gian rất ngắn, vốn từ ít, trả lời ngắn gọn, không đủ ý, nói
chậm, không rõ. Trí nhớ không bền vững, khó nhớ nhưng chóng quên. Chưa nhận biết được
màu sắc, chưa ghi nhớ được các âm, vần. Chưa thực hiện được các phép tính đơn giản. Chưa
thuộc bảng chữ cái nhưng nhìn nhận được một số chữ . Nhìn – chép rất chậm, sai nhiều, không
đúng cỡ chữ, độ cao, khoảng cách.
- Ngôn ngữ - giao tiếp
+ Chỉ trả lời được những câu hỏi đơn giản, nói chậm, không rõ, vốn từ ít, khó diễn đạt.
Chưa chủ động tham gia trò chuyện cùng mọi người.
- Tình cảm và kĩ năng xã hội
+ Chưa thể hiện được rõ ràng tình cảm, mong muốn của bản thân. Chưa biết làm việc
nhóm.
- Kĩ năng tự phục vụ
+ Chưa chủ động tránh những điều gây hại cho bản thân, phải chờ nhắc nhở.
- Thể chất – Vận động
+ Sức bền kém
- Nghệ thuật (Thủ công, kĩ thuật, hát nhạc, vẽ,…)
+ Sản phẩm sơ sai, gấp cắt chưa đẹp.

III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 – 2023


1. Kiến thức, kĩ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/ hoạt
động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông hiện thành)
1.1. Môn Toán: Đọc và viết được các số từ 0 đến 100. Thực hiện được các phép tính
cộng với số có một, hai chữ số ( không nhớ). So sánh được các số đơn giản. Nhận biết được
hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.
1.2. Môn Tiếng Việt: Đọc được một số chữ cái đơn giản trong bảng chữ cái. Nhìn – viết
được câu văn ngắn.
1.3. Đạo đức: Đi học đúng giờ. Có thái độ kính trọng, lễ phép với thầy cô, hòa nhã với
bạn bè và tôn trọng mọi người. Ăn mặc gọn gàng, biết sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.Biết
giữ vệ sinh cá nhân và tham gia vệ sinh trường, lớp. Biết bảo vệ một số loài vật có ích.
1.4 Tiếng Anh: Nhận biết được ác từ tiếng Anh theo các chủ đề khác nhau. Biết làm
theo sự hướng dẫn của giáo viên và tham gia hoạt động cùng các bạn.
1.5. TNXH:
1.6. Âm nhạc:.
1.7. Mỹ thuật:.
1.8 Thể dục: Biết xếp hàng theo đội hình hàng dọc, hàng ngang. Tập được bài thể dục
phát triển chung theo các bạn, biết chơi các trò chơi đơn giản cùng bạn bè.
1.9 Hoạt động trải nghiệm:
2. Kĩ năng đặc thù (trong trường hợp học sinh cần hỗ trợ kỹ năng nào thì xây dựng
mục tiêu đối với kỹ năng đặc thù đó)
2.1. Kĩ năng tự phục vụ: Có ý thức giữ gìn và biết tự phục vụ bản thân như vệ sinh cá
nhân.
2.2. Kĩ năng quan sát và ghi nhớ, biết trả lời đủ câu, hứng thú trong hoạt động giáo dục
các môn học.

IV. MỤC TIÊU HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023


1. Kiến thức, kĩ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/ 1. Kiến thức,
kĩ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/ hoạt động giáo dục học sinh
không theo được chương trình phổ thông 2018)
1.1. Toán: Nhớ và đếm được các số từ 0 đến 20. Thực hiện đúng phép cộng với số có một chữ
số (không nhớ) đơn giản. So sánh được các số có một chữ số. Nhận biết hình tam giác, hình
vuông, hình chữ nhật.
1.2. Tiếng Việt: Nhớ, đọc được các chữ cái: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê,… trong bảng chữ cái Tiếng
Việt. Ghép một số âm vần đơn giản. Biết viết hoa một số chữ cái đúng mẫu. Nhìn – viết được
câu văn ngắn.
1.3. Đạo đức; Đi học đúng giờ. Có thái độ kính trọng, lễ phép với thầy cô, hòa nhã với bạn bè
và tôn trọng mọi người. Ăn mặc gọn gàng, biết sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.Biết giữ vệ
sinh cá nhân và tham gia vệ sinh trường, lớp. Biết bảo vệ một số loài vật có ích.
1.4. Giáo dục thể dục: Biết xếp hàng theo đội hình hàng dọc, hàng ngang. Tập được bài thể
dục phát triển chung theo các bạn, biết chơi các trò chơi đơn giản cùng bạn bè.
1.5. Tin học.
1.6. Tiếng Anh: - Biết đọc và phát âm các từ đơn giản khi có sự hướng dẫn.
- Tham gia được các hoạt động vui chơi nhằm nâng cao vốn từ cùng các thầy cô
và các bạn.
1.7. Mỹ thuật:
1.8. TNXH.
1.9. Âm nhạc.
2. Kĩ năng đặc thù (trong trường hợp học sinh cần hỗ trợ kỹ năng nào thì xây dựng mục
tiêu đối với kỹ năng đặc thù đó)
2.1. Kĩ năng tự phục vụ: Giúp học sinh có ý thức giữ gìn và biết tự phục vụ bản thân như vệ
sinh cá nhân.
2.2. Kĩ năng quan sát và ghi nhớ, tập trả lời đủ câu, tạo cho em nhiều niềm vui trong hoạt động
giáo dục các môn học.
3. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HKI
Từ ngày 5 / 9 / 2022 đến ngày 6 / 1 / 2023
(Chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông hiện hành)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2 – đạt với sự hỗ trợ; 3 – chưa đạt.
Kết quả
Mục tiêu Biện pháp và phương tiện Người thực hiện Ghi chú
1 2 3
1. Môn học/ hoạt động giáo dục
1.1. Toán - Học sinh đếm với que tính và GVCN – Học sinh X
- Nhớ và đếm được các số từ 0 đến viết được các số từ 0 đến 5. Thực
10. hiện được các phép tính cộng, trừ
- Thực hiện đúng phép cộng với số đơn giản trong phạm vi 10
có một chữ số. - Hướng dẫn học sinh cách đặt
- So sánh được các số đơn giản. tính, hướng dẫn cách tính bằng
- Nhận biết hình vuông, hình chữ tay, bằng que tính hay thông qua
nhật, hình tam giác. vật thật.
- Giới thiệu cho học sinh nhận biết
về hình vuông, hình chữ nhật,
hình tam giác.
Phương tiện: Sách giáo khoa, que
tính, vật thật dùng để đếm.
1.2. Tiếng Việt: - Đọc được 29 chữ cái, đọc được GVCN – Học sinh x
- Nhớ, đọc được 29 chữ cái. Ghép từ 2 âm ghép lại. - Cho học sinh
một số âm vần đơn giản. Biết viết luyện đọc nhiều trong giờ học
hoa một số chữ cái đúng mẫu. Tiếng Việt, hướng dẫn học sinh
- Nhìn – viết được câu văn, đoạn văn đọc tròn môi, phát âm rõ ràng các
ngắn từ 2 đến 3 câu. chữ cái. Hướng dẫn học sinh ghép
- Nói được 2-3 câu văn miêu tả cây và đánh vần được chữ đơn giản.
cối, tả con vật. - Hướng dẫn cho học sinh đọc
đoạn văn thật kĩ, nhìn – chép
trong giờ chính tả.
- Hướng dẫn học sinh viết đoạn
văn miêu tả đồ vật theo gợi ý bằng
cách trả lời câu hỏi.
- Hướng dẫn học sinh sử dụng ách
giáo khoa, bảng chữ cái, sách giáo
khoa, tranh ảnh
1.3. Đạo đức: Ngoan, lễ phép, biết - Ngoan, lễ phép với thầy cô, vui GVCN – Học sinh x
giữ lời hứa, biết quan tâm láng giềng vẻ bạn bè. Biết giữ lời hứa, biết
quan tâm đến hàng xóm láng.
1.4. Giáo dục thể chất. - Nắm được một số động tác đơn x
- Nắm được các động tác quay trái, giản quay trái, phải,...của bài thể
phải,...Các động tác đơn giản của bài dục phát triển chung, biết cách
thể dục phát triển chung, biết tham chơi các trò chơi.
gia chơi các trò chơi.
1.5. Tin học
1.6. TNXH
1.7. Anh văn: - Biết đọc và - Cho học sinh quan sát và nêu GVBM – Học sinh x
phát âm các từ đơn giản khi có sự tên các hình ảnh trên thẻ học
hướng dẫn. tiếng anh.
- Biết thích thú khi tham - Phương tiện: thẻ học tiếng anh,
gia các hoạt động vui chơi nhằm bài hát và video liên quan đến các
nâng cao vốn từ cùng các thầy cô chủ đề bài học
và các bạn.
1.8. Âm nhạc.
1.9. Mỹ thuật

2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kĩ năng giao tiếp: : Giúp học Giúp em chủ động giao tiếp, có
sinh chủ động hơn trong giao tiếp, hành vi cư xử đúng đắn, vui vẻ,
có hành vi cư xử đúng đắn, vui vẻ, cởi mở và tôn trọng người khác.
cởi mở và tôn trọng người khác. Biết Biết làm việc theo nhóm
làm việc theo nhóm.
2.2. Kĩ năng tự phục vụ: Giúp em tự Giúp em tự làm được các công
làm được các công việc cụ thể như: việc cụ thể như: vệ sinh cá nhân;
vệ sinh cá nhân; sắp xếp sách vở, đồ sắp xếp sách vở, đồ dùng cá nhân
dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. gọn gàng, ngăn nắp.
- Nhắc nhở, tuyên dương khi học
sinh vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.

2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Biết - Biết bày tỏ mong muốn của
tham gia các trò chơi tập thể và chủ mình với mọi người xung quanh,
động trò chuyện với mọi người xung biết tham gia các trò chơi tập thể
quanh. Biết nêu ý kiến cá nhân trong và chủ động trò chuyện với mọi
giờ học, giờ chơi. người xung quanh.
- Khen thưởng mỗi khi học sinh
làm tốt.

3. Kĩ năng đặc thù


3.1. Kĩ năng vệ sinh cá nhân. - Nhắc nhở, hướng dẫn các em có
Giúp học sinh có ý thức giữ gìn và ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
biết tự phục vụ bản thân như vệ sinh - Giáo viên kiểm tra việc giữ vệ
cá nhân. sinh cá nhân của học sinh. Tuyên
dương khi học sinh thực hiện tốt
3.2. Kĩ năng quan sát: - Em biết quan sát và ghi nhớ, tập
- Biết quan sát tranh ảnh, vật thật để trả lời đúng và đủ câu hỏi, tạo cho
ghi nhớ, biết trả lời câu hỏi từ thầy em nhiều niềm vui.
cô và bạn bè.

An Nhơn, ngày 6 tháng 1 năm 2023
Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm và giáo viên bộ môn Cha mẹ/ người đại diện
(Ký tên, đóng dấu) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9
Từ ngày 5 /9 /202 Đến ngày 30 /9 /2023

Nhận xét về sự
Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện tiến bộ của học
sinh
1. Kiến thức môn
học/ HĐGD:
1.1 .Tiếng Việt:
- Học sinh đọc - Cho học sinh đọc và - Em đọc được âm - Chậm. Hay quên
được âm o.a,b, viết được các âm o,a, b o,a,b, viết chữ xấu b, viết chữ xấu
trong bảng chữ cái hàng ngày.
Tiếng Việt. - Cho học sinh chép các
- Nhìn – viết được chữ cái trong các tiết
câu văn ngắn đơn Tiếng Việt. Sử dụng
giản. tranh ảnh minh họa cho
học sinh dễ ghi nhớ.
- Hướng dẫn học sinh
cách nhìn và viết câu
văn trong tiết chính tả.

1.2.Toán: - Cho học sinh thực - Biết đếm từ - Đếm và thực hiện
- Nhớ và đếm được hiện đếm với viên sỏi, 0,1,2,3 và thực hiện được phép cộng trừ
các số từ 0 đến que tính,.. được phép cộng trừ số có một chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.- Hướng dẫn học sinh số có một chữ số trong phạm vi 10
- Thực hiện đúng cách đặt tính, hướng (không nhớ) nhưng (không nhớ)
phép cộng với số dẫn cách tính bằng tay, còn rất chậm.
có một chữ số trong bằng que tính hay thông
phạ vi 10. qua vật thật. Đọc được
các số 1,2,3,
4,5,6,7,8,9,10.
1.3 Đao đức: - Biết tuân thủ quy tắc - Đã biết đi vào lề - Thực hiện đúng
- Biết tham gia gia An toàn giao thông. Đi bên phải
giao thông đúng học biết đi về phía tay
phải
1.4. Giáo dục thể
chất.
- Nắm được các - Nắm được một số - Nắm được một - Thực hiện chậm,
động tác quay trái, động tác đơn giản quay động tác, quay trái, hay quên
phải,...Các động tác trái, phải,...của bài thể phải.
đơn giản của bài dục phát triển chung,
thể dục phát triển biết cách chơi các trò
chung, biết cách chơi.
chơi các trò chơi.
1.5. Tin học
1.6. TNXH
1.7. Anh văn: Học - Hướng dẫn học sinh - Phát âm - Còn phải
sinh biết được một đọc và phát âm từ được một vài từ cơ cần sự hỗ trợ của
số từ vựng cơ bản vựng tiếng anh và sửa bản giáo viên
lỗi sai nếu có.
1.8. Âm nhạc.
1.9. Mỹ thuật

2. Kỹ năng xã -
hội:
- Giao tiếp: Giao Cho học sinh tự giới - Biết giới thiệu - Biết giới thiệu
tiếp: Giúp học sinh thiệu về mình với các bản thân với các bản thân với các
cởi mở, giao tiếp bạn trong các buổi sinh bạn trong lớp. bạn trong lớp.
với bạn bè. hoạt.
- Tổ chức các trò chơi - Biết tham gia các - Biết tham gia các
tập thể và hướng dẫn trò chơi cùng cùng trò chơi cùng
học sinh cùng tham gia. bạn bè nhưng còn nhóm, lớp.
rụt rè.

- Tự phục vụ: - Nhắc nhở, hướng dẫn Thực hiện được với - Học sinh biết giữ
Ý thức giữ gìn vệ và tuyên dương khi học sự hỗ trợ giáo viên gìn vệ sinh cá nhân
sinh cá nhân. sinh ăn gọn gàng, sạch và bạn bè. sạch sẽ. Đến lớp
sẽ. mặc đúng trang
phục học sinh.
- Hòa nhập xã hội: - Khuyến khích, động Thực hiện được với
Biết bày tỏ ý kiến viên học sinh phát biểu sự hỗ trợ giáo viên - Biết nhờ bạn và
cá nhân với thầy ý kiến cá nhân. Biết và bạn bè. cô giáo khi gặp
cô, bạn bè trong nhờ giáo viên giúp đỡ khó khăn trong học
lớp. khi gặp khó khăn trong tập.
học tập.
3. Kỹ năng đặc
thù:
Giữ gìn về sinh cá - Nhắc nhở, kiểm tra Thực hiện được với - HS biết tự phục
nhân, trả lời câu hỏi việc giữ vệ sinh cá nhân sự hỗ trợ giáo viên vụ bản thân như:
từ thây cô, bạn bè. của học sinh. Tuyên và bạn bè. vệ sinh cá nhân
dương khi học sinh sạch sẽ.
thực hiện tốt. - Biết trò chuyện
- Thường xuyên cùng và chia sẻ với ban.
học sinh trong lớp trò
chuyện, đặt câu hỏi và
tuyên dương, thưởng
khi học sinh trả lời
đúng.

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh: Ngoan, biết vâng lời. Học sinh đi học chuyên cần
- Khó khăn: Nói , đọc khó nghe, mất tập trung, học hay quyên.

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10


Từ ngày 1/ 10 /2022 Đến ngày 31 /10/2022
Nhận xét về sự tiến
Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD: - Cho học sinh đọc và - Em đọc được âm
Tiếng Việt: - viết được các âm o,a, o,a,b
Học sinh đọc b,c,d hàng ngày.
được âm
o.a,b,c,d

Toán: - Đọc được các số 1,2,3 - Học sinh đếm được


- Đọc các số và cộng đơn giản 1 thêm từ 1,2,3
1,2,3,phép cộng, 1. 1 trừ 1
trừ đơn gian
Đạo đức:
-Học sinh tích - Giao em về quyét nhà
cực hoàn thành giúp bố.
nhiệm vụ ở nhà.
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: - Giới thiệu bằng tranh - Đọc được 1-2 từ dễ - Còn phải cần tới
Biết được các từ ảnh đọc sự hỗ trợ của GV
tiếng anh về gia
đình
Khác:
2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh:
- Khó khăn:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11


Từ ngày 1/11/2022 Đến ngày 30/11/2022

Nhận xét về sự tiến


Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD:
Tiếng Việt:
Toán:

Tự nhiên xã
hội:
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: - Giới thiệu từ bằng - Biết được tên tiếng - Chưa có sự
Gọi tên được tranh ảnh và video anh của các đồ dùng tiến bộ, còn phải
các đồ dung học học tập cần sự hỗ trợ của
tập và môn học GV
như: book,
ruler, art, …
Khác:
2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh:
- Khó khăn:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 12


Từ ngày 1 / 12/2022 Đến ngày 31/ 12/2022

Nhận xét về sự tiến


Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD:
Tiếng Việt:

Toán:

Tự nhiên xã
hội:
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: Kể - Giới thiệu bằng tranh - Nắm được một số - Chưa có sự tiến bộ
tên được các ảnh, bài hát và video từ chỉ màu sắc cơ rõ rệt, còn phải cần
màu sắc bằng bản sự hỗ trợ của GV
tiếng Anh
Khác:
2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh:
- Khó khăn:

I. Nhận xét chung về sự tiến bộ của học sinh trong học kỳ 1

1. Những tiến bộ của học sinh:


1.1. Môn học
……………………………………………………………………………………
1.2. Kĩ năng xã hội
……………………………………………………………………………………
1.3. Kĩ năng đặc thù
……………………………………………………………………………………
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
2.1. Mục tiêu:
……………………………………………………………………………………
2.2. Về nội dung:
……………………………………………………………………………………
2.3. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
……………………………………………………………………………………
2.4. Về hình thức tổ chức:
…………………………………………………………………………………
II. Ý kiến của các thành viên tham gia xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân
1. Giáo viên chủ nhiệm:...........................................................................................
2. Giáo viên bộ môn (với các môn học học sinh cần điều chỉnh): ..........................
3. Đại diện Ban Giám hiệu:......................................................................................
4. Đại diện gia đình học sinh khuyết tật/người giám hộ:…….................................
5. Học sinh khuyết tật: .............................................................................................
6. Thành viên khác (nếu có): ..................................................................................
III. MỤC TIÊU HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Kiến thức, kĩ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/ 1. Kiến
thức, kĩ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/ hoạt động giáo
dục học sinh không theo được chương trình phổ thông 2018)
1.1. Toán: ……………………………………………………………………
1.6. Tiếng Anh: - Biết đọc và phát âm các từ theo chủ đề. Hỏi và trả lời được
các mẫu câu cơ bản.
- Biết tham gia các hoạt động vui chơi nhằm nâng cao vốn từ cùng GV và
các bạn.
2. Kĩ năng đặc thù (trong trường hợp học sinh cần hỗ trợ kỹ năng nào thì xây dựng
mục tiêu đối với kỹ năng đặc thù đó)
2.1. Kĩ năng sử dụng ……………………………………………………
2.2. …
3. Kế hoạch giáo dục HKII
Từ ngày………../ ………/ …………. đến ngày………../ ………/ ………….
(Chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương
trình phổ thông)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2 – đạt với sự hỗ trợ; 3 – chưa đạt.
Kết quả Ghi
Mục tiêu Biện pháp và phương tiện Người thực hiện
1 2 3 chú
1. Môn học/ hoạt
động giáo dục
1.1. Toán

1.2. Tiếng Việt


1.3. Tiếng Anh: - Cho học sinh quan sát GVBM - Học sinh x
Học sinh nhận và nêu tên các hình ảnh
biết và nêu tên trên thẻ học tiếng anh.
các hoạt động, sở - Hướng dẫn học sinh
thích, tên các loại đọc và phát âm từ vựng
quần áo, đồ chơi tiếng anh và sửa lỗi sai
và thức ăn. nếu có.

2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kĩ năng giao
tiếp:
2.2. Kĩ năng tự
phục vụ:
2.3. Kỹ năng hòa
nhập xã hội
3. Kĩ năng đặc
thù
3.1. Kĩ năng ….
3.2. Kĩ năng …

………………………, ngày … tháng …. năm 20..


Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm và giáo Cha mẹ/ người đại diện
(Ký tên, đóng dấu) viên bộ môn (Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1
Từ ngày 1/1/2023 Đến ngày 30/1/2023

Nhận xét về sự tiến


Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD:
Tiếng Việt:

Toán:

Tự nhiên xã
hội:
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: - Cho học sinh quan sát - Học sinh kể - Vẫn chưa có sự
Học sinh biết và nêu tên các hình ảnh được tên của một vài tiến bộ. Còn phải
hỏi và trả lời, kể trên thẻ học tiếng anh. môn thể thao yêu cần sự hỗ trợ từ GV
tên các từ về - Hướng dẫn học sinh thích
chủ đề thể thao đọc và phát âm từ vựng
và sở thích.
tiếng anh và sửa lỗi sai
nếu có.

2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh:
- Khó khăn:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 2
Từ ngày 1/2/2023 Đến ngày 28/2/2023

Nhận xét về sự tiến


Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD:
Tiếng Việt:

Toán:

Tự nhiên xã
hội:
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: - Cho học sinh quan sát - Học sinh đã phân - Vẫn chưa có sự
Học sinh nêu và nêu tên các hình ảnh biệt và gọi tên được tiến bộ. Còn phải
tên được các trên thẻ học tiếng anh. một số loại quần áo cần sự hỗ trợ từ GV
loại quần áo - Hướng dẫn học sinh đơn giản.
khác nhau. đọc và phát âm từ vựng
tiếng anh và sửa lỗi sai
nếu có.
2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh:
- Khó khăn:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3
Từ ngày 1/3/2023 Đến ngày 31/3/2023

Nhận xét về sự tiến


Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD:
Tiếng Việt:

Toán:

Tự nhiên xã
hội:
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: - Cho học sinh quan sát - Học sinh đã phân - Vẫn chưa có sự
Học sinh nêu và nêu tên các hình ảnh biệt và gọi tên được tiến bộ. Còn phải
tên và hỏi, trả trên thẻ học tiếng anh. một số loại đồ chơi cần sự hỗ trợ từ GV
lời các loại đồ - Hướng dẫn học sinh mình yêu thích.
chơi khác nhau. đọc và phát âm từ vựng
tiếng anh và sửa lỗi sai
nếu có.
2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh:
- Khó khăn:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4
Từ ngày 1/4/2023 Đến ngày 30/4/2023

Nhận xét về sự tiến


Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD:
Tiếng Việt:

Toán:

Tự nhiên xã
hội:
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: - Cho học sinh quan sát - - Học sinh đã phân - Vẫn chưa có sự
Học sinh nêu và nêu tên các hình ảnh biệt và gọi tên được tiến bộ. Còn phải
tên và hỏi, trả trên thẻ học tiếng anh. một số loại đồ ăn cần sự hỗ trợ từ GV.
lời các loại đồ - Giới thiệu các bài hát đơn giản và dễ đọc.
ăn khác nhau. và video đến chủ đề - Biết diễn tả
liên quan. thành hành động
- Hướng dẫn học sinh để biểu thị cho từ
đọc và phát âm từ vựng tiếng anh cơ bản.
tiếng anh và sửa lỗi sai
nếu có.
2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù

Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)


- Điểm mạnh:
- Khó khăn:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 5
Từ ngày 1/5/2023 Đến ngày 31/5/2023

Nhận xét về sự tiến


Mục tiêu Biện pháp Kết quả thực hiện
bộ của học sinh
1. Kiến thức
môn học/
HĐGD:
Tiếng Việt:

Toán:

Tự nhiên xã
hội:
Nghệ thuật:
Tiếng Anh: - Cho học sinh quan sát - Học sinh đọc được - Chưa có sự tiến bộ
Học sinh nêu và nêu tên các hình ảnh một số các từ dễ nhớ rõ rệt. Còn phải cần
tên và hỏi, trả trên thẻ học tiếng anh. và dễ đọc. sự hỗ trợ từ GV.
lời được về các - Giới thiệu các bài hát - Biết diễn tả
chủ đề đã học. và video đến chủ đề thành hành động
liên quan. để biểu thị cho từ
- Hướng dẫn học sinh tiếng anh cơ bản.
đọc và phát âm từ vựng
tiếng anh và sửa lỗi sai
nếu có.
2. Kỹ năng xã
hội:
- Giao tiếp:
- Tự phục vụ:
- Hòa nhập xã
hội:

3. Kỹ năng
đặc thù
Nhận xét về học sinh (Điểm mạnh, khó khăn)
- Điểm mạnh:
- Khó khăn:

I. Nhận xét chung về sự tiến bộ của học sinh trong học kỳ II

1. Những tiến bộ của học sinh:


1.1. Môn học
* Tiếng Anh: Có cố gắng nhiều trong việc quan sát và lắng nghe giáo viên
hướng dẫn. Đã đọc được một số từ đơn giản, dễ nhớ. Biết múa, nhảy và làm theo
các động tác thông qua từ tiếng anh xuất hiện trong các video và bài hát được
nghe và xem.
……………………………………………………………………………………
1.2. Kĩ năng xã hội
……………………………………………………………………………………
1.3. Kĩ năng đặc thù
……………………………………………………………………………………
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
2.1. Mục tiêu:
……………………………………………………………………………………
2.2. Về nội dung:
……………………………………………………………………………………
2.3. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
……………………………………………………………………………………
2.4. Về hình thức tổ chức:
…………………………………………………………………………………
II. Ý kiến của các thành viên tham gia xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân
1. Giáo viên chủ nhiệm:...........................................................................................
2. Giáo viên bộ môn (với các môn học học sinh cần điều chỉnh): ..........................
3. Đại diện Ban Giám hiệu:......................................................................................
4. Đại diện gia đình học sinh khuyết tật/người giám hộ:…….................................
5. Học sinh khuyết tật: .............................................................................................
6. Thành viên khác (nếu có): ..................................................................................
III. NHẬN XÉT VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH NĂM HỌC 20..-20..
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục
……………………………………………………………………………………
1.2. Kĩ năng xã hội
……………………………………………………………………………………
1.3. Kĩ năng đặc thù
……………………………………………………………………………………
2. Những ván đề cần điều chỉnh (nếu có)
2.1. Về mục tiêu:
……………………………………………………………………………………
2.2. Về nội dung
……………………………………………………………………………………
2.3. Về phương tiện, phương pháp, hình thức tổ chức:
……………………………………………………………………………………
3. Ý kiến của các thành viên tham gia xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân
1. Giáo viên chủ nhiệm:...................................................................................................
2. Giáo viên bộ môn (với các môn học học sinh cần điều chỉnh):
3. Đại diện Ban Giám hiệu:..............................................................................................
4. Đại diện gia đình học sinh khuyết tật/người giám hộ:…….........................................
5. Học sinh khuyết tật: ....................................................................................................
6. Thành viên khác (nếu có): ...........................................................................................

You might also like