Professional Documents
Culture Documents
(Vie) Thảo Mộc & Đặc Tính Kì Diệu Của Chúng
(Vie) Thảo Mộc & Đặc Tính Kì Diệu Của Chúng
Chào bạn thân mến, ngày hôm nay của bạn thế nào? Tôi hy vọng mọi thứ vẫn
ổn và mong rằng bạn sẽ luôn vui vẻ, hạnh phúc!!
Hãy cho tôi một vài giây để tôi giới thiệu về mình nhé.
Tôi là Uyên Phương Bùi Lê - Tarot Reader & Healer tại Orient Tarot... Bạn cũng
có thể gọi tôi là Chery Gardner.
Bây giờ, tôi sẽ hướng dẫn bạn sử dụng tài liệu đặc biệt này để bạn có thể đón
nhận những kiến thức mới một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đây là một bộ tài
liệu mà tôi đã tìm thấy ở thư viện online và nó hoàn toàn miễn phí. Tôi không biết
người viết tài liệu này là ai nên tôi không thể ghi rõ nguồn, hay nói cách khác là
tôi sưu tầm tài liệu này cũng được.
Tôi nghĩ mình nên dịch bộ tài liệu này vì nó khá hay và hữu ích đối với các
Green Witch vì họ có niềm đam mê với thảo mộc. Nhưng mọi người đều có thể
sử dụng tài liệu này không chỉ riêng họ.
Ban đầu bộ tài liệu chỉ có chữ và các ý nghĩa của những loại thảo mộc, thực
vật,... Vì thế, tôi đã bổ sung thêm vài chi tiết để tài liệu trở nên sống động hơn.
Tôi đã dịch thuật lại các kiến thức từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Và với mỗi loại
thảo mộc, tôi đều tìm hình ảnh về chúng cũng như các tên gọi khác của chúng.
Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được khá nhiều thời gian và bạn sẽ không mất
công tìm kiếm những điều có liên quan đến chúng vì tôi đã giúp bạn làm điều đó
rồi.
Tên thảo mộc (Tên gọi khác/Tầng lớp chi & họ/An toàn hoặc độc hại) - công
dụng và ý nghĩa của thảo mộc đó. Bên dưới mỗi loại thảo mộc sẽ là hình ảnh về
chúng.
Lƣu ý: Một loại thảo mộc sẽ có nhiều tên gọi khác nhau. Các thực vật cũng khá
tương đồng nên việc tìm kiếm hình ảnh chính xác về chúng là điều khá khó
khăn.
Mặt khác, tôi chỉ có thể giới thiệu sơ qua về ý nghĩa và công dụng của các loại
thảo mộc trong tài liệu này. Nếu bạn muốn sử dụng chúng với mục đích khác thì
bạn nên tìm kiếm những tài liệu có liên quan, vì tôi không thể chia sẻ đầy đủ các
kiến thức được.
Cảm ơn bạn vì đã đọc đến phần này, tôi rất cảm kích và biết ơn vì bạn đã dành
thời gian để enjoy bộ tài liệu này. Có thể nói rằng tôi đã dành rất nhiều tâm huyết
để hoàn thành nó và tôi hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp ích cho bạn. Nếu bạn có thắc
mắc hay đơn giản chỉ là muốn giao lưu kết bạn, hợp tác...
Email: cherygardner.work@gmail.com
Instagram: _orient.tarot
Adder’s Tongue
African Violet (Violet Châu Phi/Chi Tử Linh Lan) : Tâm linh, Bảo vệ
Fly Agaric
Alfalfa (Cỏ Linh Lăng) : Thịnh vượng, Chống nghèo đói, Tiền bạc
Cỏ Linh Lăng
Alkanet (Alkanna/Hoa Nhuộm Thảo Dƣợc/Họ Mồ Hôi) : Thanh tẩy, Thịnh
vượng
Alkanna
Allspice (Pimenta Dioica – Tiêu Mexico) : Tiền bạc, May mắn, Chữa lành
Tiêu Mexico
Almond (Hạnh Nhân/Hạnh Đào/Biển Đào) : Tiền bạc, Thịnh vượng, Trí tuệ
Hạnh nhân
Nha đam
Althea
Alyssum (Hoa Ngàn Sao/Chi Cải Gió) : Bảo vệ, Tiết chế giận dữ
Dền Hạt
Anemone (Chi Phong Quỳ/Chi Cỏ Chân Ngỗng/Họ Mao Lƣơng) : Sức khỏe,
Bảo vệ, Chữa lành
Anit (Anise – Tiểu Hồi Cần/Dƣơng Hồi Hƣơng/Đại Hồi) : Bảo vệ, Thanh tẩy,
Tuổi trẻ, Quyền năng ngoại cảm, May mắn
Apple (Cây Táo tây/Bôm) : Tình yêu, Chữa lành, Garden Magic, Bất tử
Apricot (Quả Mơ Châu Âu) : Tình yêu
Quả mơ Châu Âu
Arabic Gum (Kẹo Cao Su Ả Rập) : Tâm linh, Thanh tẩy tiêu cực và thế lực ma
quỷ
Asafoetida (A Ngùy – Mủ khô tiết ra từ thân rễ hoặc rễ vòi của một số loài
cây Đinh Lăng/Họ Cần Tây) : Trừ tà, Thanh tẩy, Bảo vệ
Mủ khô A Ngùy
Cây A Ngùy
Ash Tree (Chi Tần Bì/Họ Ô Liu) : Bảo vệ, Thịnh vượng, Nghi lễ Biển (Sea
Rituals), Sức khỏe
Cây Tần Bì
Aspen Tree (Cây Dƣơng Lá Rung/Cây Sơn Dƣơng/Chi Populus) : Tài hùng
biện, Chống trộm cắp
Aster (Hoa Thạch Thảo/Cúc Cánh Mối/Chi Cúc Tây/Họ Cúc) : Tình yêu
Geum
Avocado (Cây Bơ/Chi Bơ/Họ Nguyệt Quế) : Tình yêu, Ham muốn, Sắc đẹp
Quả Bơ
B
Bachelor's Buttons (Cornflower/Thanh Cúc/Thỷ Xa Cúc/Xa Cúc Lam/Cúc
Ngô/Họ Cúc) : Tình yêu, Tâm thần học (Psychism)
Cornflower
Lemon Balm (Tía Tô Đất/Bạc Hà Chanh/Họ Hoa Môi) : Tình yêu, Thành công,
Chữa lành
Tía Tô Đất
Balm of Gilead (Dầu dƣỡng của Gilead) - là một loại nước hoa hiếm được sử
dụng trong y tế, đã được đề cập trong Kinh thánh tiếng Do Thái, và được đặt tên
cho vùng Gilead, nơi nó được sản xuất : Tình yêu, Thu hút (Manifestations),
Bảo vệ, Chữa lành
Bamboo (Cây Tre/Tông Tre/Họ Hòa Thảo) : Bảo vệ, May mắn, Hex-Breaking,
Mong muốn
Cây tre
Banana (Cây Chuối/Chi Musa/Họ Chuối) : Khả năng sinh sản, Tiềm năng,
Thịnh vượng
Cây chuối
Banyan (Cây Đa/Chi Ficus/Họ Dâu Tằm) : May mắn, Hạnh phúc
Cây Đa
Barley (Đại Mạch/Họ Lúa Mạch) : Tình yêu, Chữa lành, Bảo vệ
Basil (Húng Tây/Húng Quế/Đại Húng/Họ Hoa Môi) : Tình yêu, Trừ tà, Sức
khỏe, Nhẹ nhàng, Bảo vệ
Bay Leaf (Lá Nguyệt Quế/Họ Nguyệt Quế) : Bảo vệ, Quyền năng ngoại cảm,
Chữa lành, Thanh tẩy, Sức mạnh
Bean (Hạt Đậu/Họ Đậu) : Bảo vệ, Trừ tà, Wart Charming, Hòa giải, Tiềm năng,
Tình yêu
Fragrant Bedstraw
Dẻ gai Châu Âu
Beet (Beetroot/Củ Dền) : Tình yêu
Củ Dền
Cây Cà Dược
Benzoin (Benjamin/Nhựa Bồ Đề/An Tức Hƣơng/Họ Bồ Đề) - là một loại nhựa
balsamic thu được từ vỏ của một số loài cây trong chi Styrax. Nó được sử dụng
trong nước hoa và một số loại hương làm hương liệu và thuốc : Thanh tẩy,
Thịnh vƣợng
Nhựa Bồ Đề
An Tức Hương
Bergamot Orange (Citrus Bergamia/Cam Bergamot) : Tiền bạc, Thành công
Cam Bergamot
Stachys Officinalis
Birch (Cây Bạch Dƣơng/Chi Cáng Lò/Chi Bulô) : Bảo vệ, Trừ tà, Thanh tẩy và
làm sạch
Bistort (Chi Quyền Sâm/Họ Rau Răm) : Quyền năng ngoại cảm, Khả năng sinh
sản
American Bittersweet (Celastrus Scandens/Họ Dây Gối) : Bảo vệ, Chữa lành
American Bittersweet
Blackberry (Mâm Xôi Đen/Dâu Đen/Chi Rubus/Họ Hoa Hồng) : Chữa lành,
Tiền bạc, Bảo vệ
Tảo Nâu Fucus (bạn có thể tìm thấy ở biển Vũng Tàu)
Asian Bleeding-Heart (Lamprocapnos/Trái Tim Rỉ Máu/Trái Tim Nƣớc
Mắt/Trái Tim Marie/Họ Anh Túc) : Tình yêu
Bleeding-Heart
Bloodroot
Bluebell (Hoa Chuông Xanh/Họ Măng Tây) : May mắn, Sự thật
Bodhi (Bồ Đề/Cây Đề/Cây Giác Ngộ/Chi Đa Đề) : Khả năng sinh sản, Bảo vệ,
Trí tuệ, Thiền định
Cây Bồ Đề
Boneset (Eupatorium Perfoliatum/Họ Cúc) : Bảo vệ, Trừ tà
Boneset
Borage (Borago Officinalis/Họ Mồ Hôi) : Can đảm, Quyền năng ngoại cảm
Brynoia Dioica
Bromeliad (Họ Dứa) : Bảo vệ, Tiền bạc
Scotch Broom (Cytisus Scoparius/Họ Đậu) : Thanh tẩy, Bảo vệ, Wind Spells,
Bói toán
Buchu
Buckthorn (Rhamnus/Họ Táo) : Bảo vệ, Trừ tà, Mong muốn, Các vấn đề pháp
lý (Legal Matters)
Rhamnus
Sea Buckthorn – Hắc Mai Biển
Kiều Mạch
Arctium
C
Cabbage (Bắp Cải/Cải Nồi) : May mắn
Cactus
Calamus (Chi Mây/Chi Song Mây/Họ Cau) : May mắn, Chữa lành, Tiền bạc,
Bảo vệ
Chi Mây
Caper (Capparis Spinosa/Họ Bạch Hoa) : Tiềm năng, Ham muốn, May mắn
Bạch Hoa
Caraway (Carum Carvi/Họ Hoa Tán) : Bảo vệ, Ham muốn, Sức khỏe, Chống
trộm cắp, Sức mạnh tinh thần (Mental Powers)
Caraway
Hạt Caraway
Cardamom (Tiểu Đậu Khấu/Họ Gừng) : Ham muốn, Tình yêu
Carnation (Hoa Cẩm Chƣớng/Họ Cẩm Chƣớng) : Bảo vệ, Mạnh mẽ, Chữa
lành
Carob (Minh Quyết/Họ Đậu) : Bảo vệ, Sức khỏe
Củ Cà Rốt
Cascara Sagrada (Frangula Purshiana/Họ Táo) : Những vấn đề pháp lý (Legal
Matters), Tiền bạc, Bảo vệ (cùng họ với Rhamnus)
Cascara Sagrada
Bạc Hà Mèo
Chi Hương Bồ
Cedar (Chi Tuyết Tùng/Chi Thông Tuyết/Chi Hƣơng Bách/Họ Thông) : Chữa
lành, Thanh tẩy, Tiền bạc, Bảo vệ
Cedar
Celandine (Chelidonium Majus/Họ Anh Túc): Bảo vệ, Giải thoát, Hạnh phúc,
Những vấn đề pháp lý (Legal Matters)
Cần Tây
Centaurium Erythraea
Chamomile (Cam Cúc/Cúc La Mã/Họ Cúc) : Tiền bạc, Giấc ngủ, Tình yêu,
Thanh tẩy
Cherry (Sweet Cherry/Anh Đào Dại/Anh Đào Chim/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu,
Bói toán
Sweet Cherry
Chestnut (Chi Dẻ Trùng Khánh/Họ Cử) : Tình yêu
Chickweed (Stellaria Media/Họ Cẩm Chƣớng) : Khả năng sinh sản, Tình yêu
Chickweed
Chicory (Cải Ô Rô/Diếp Xoăn/Họ Cúc) : Loại bỏ chướng ngại vật, Không xâm
phạm, Sự ủng hộ, Lảnh đạm
Cải Ô Rô
Chili Pepper (Ớt/Chi Capsicum/Họ Cà) : Chung thủy, Hex Breaking, Tình yêu
Các loại ớt
China Berry (Persian Lilac/Bead Tree/Cây Xoan/Sầu Đông/Thầu Đâu/Họ
Xoan) : May mắn, Thay đổi
Persian Lilac
Canh Ki Na
Cinnamon (Quế/Quế Quan/Quế Tích Lan/Họ Nguyệt Quế) : Tâm linh, Thành
công, Chữa lành, Sức mạnh, Quyền năng ngoại cảm, Ham muốn, Bảo vệ, Tình
yêu
Cinquefoil (Chi Ỷ Lăng/Họ Hoa Hồng) : Tiền bạc, Bảo vệ, Những giấc mơ tiên
tri, Giấc ngủ
Citron (Thanh Yên/Chanh Yên/Họ Cam Chanh) : Quyền năng ngoại cảm,
Chữa lành
Cloth of Gold
Clove (Đinh Hƣơng/Họ Đào Kim Nƣơng) : Bảo vệ, Trừ tà, Tình yêu, Tiền bạc
Clover (Chi Cỏ Ba Lá/Họ Đậu) : Bảo vệ, Tiền bạc, Tình yêu, Chung thủy, Trừ
tà, Thành công, May mắn
Cỏ Ba Lá các loại
Club Moss (Lớp Thạch Tùng/Lớp Thông Đất) : Bảo vệ, Sức mạnh
Coconut (Dừa/Họ Cau/Chi Cocos) : Thanh tẩy, Bảo vệ, Sự trong trắng
Cây Dừa
Black Cohosh (Actaea Racemosa/Họ Mao Lƣơng) : Tình yêu, Can đảm, Bảo
vệ, Tiềm năng
Black Cohosh
Tussilago Farfara
Columbine (Chi Hoa Bồ Câu) : Can đảm, Tình yêu
Columbine
Comfrey (Liên Mộc/Sẹ/Họ Mồ Hôi) : An toàn xuyên suốt chuyến du lịch (Safety
During Travel), Tiền bạc
Liên Mộc
Copal : Tình yêu, Thanh tẩy
Copal
Protium Copal
Coriander (Rau Mùi/Ngò Rí/Họ Hoa Tán) : Tình yêu, Sức khỏe, Chữa lành
Ngò Rí
Corn (Thiết Mộc Lan/Phát Lộc/Phát Tài/Phất Dụ Thơm/Họ Tóc Tiên) : Bảo
vệ, May mắn, Bói toán
Cây Cotton
Cowslip (Primula Veris/Họ Anh Thảo) : Chữa lành, Tuổi trẻ, Tìm kiếm điều quý
giá (Treasure Finding)
Cowslip
Crocus (Chi Crocus/Họ Diên Vĩ) : Tình yêu, Tầm nhìn
Crocus
Tiêu Thất
Cuckoo-flower (Lady’s Smock/Cardamine Pratensis/Họ Cải) : Khả năng sinh
sản, Tình nhân
Cuckoo-flower
Cucumber (Dƣa Chuột/Họ Bầu Bí/Chi Cucumis) : Sự trong trắng, Chữa lành,
Khả năng sinh sản
Curry
Cyclamen (Chi Tiên Khách Lai/Họ Anh Thảo) : Khả năng sinh sản, Bảo vệ,
Hạnh phúc, Ham muốn
Taraxacum
Datura (Chi Cà Độc Dƣợc/Họ Cà Độc Dƣợc – ĐỘC HẠI) - chúng thường được
biết đến với cái tên gai nhọn hoặc jimsonweeds, nhưng còn được gọi là kèn của
quỷ. Các tên thông dụng khác trong tiếng Anh bao gồm hoa mặt trăng, cỏ dại
của quỷ, và chuông địa ngục : Hex Breaking, Giấc ngủ, Bảo vệ
Datura
Devil’s Bit
Thì Là
Dittany of Crete
Dock (Rumex/Chi Chút Chít/Họ Rau Răm) : Chữa lành, Khả năng sinh sản,
Tiền bạc
Dock
Dodder (Chi Tơ Hồng/Họ Bìm Bìm) : Tình yêu, Bói toán, Knot Magic
Dogbane nở
Dogwood (Cornus/Chi Giác Mộc/Chi Sơn Thù Du/Họ Sơn Thù Du) - gỗ của
chúng cứng như sừng, thường có thể dùng làm dao găm hoặc mũi tên sát
thương : Mong muốn, Bảo vệ
Dogwood
Dragon’s Blood (Socotra Dragon Tree/Cây Máu Rồng/Cây Huyết Rồng/Cây
Long Huyết/Họ Măng Tây) : Tình yêu, Bảo vệ, Trừ tà, Tiềm năng
Dulse (Palmaria Palmata/Tảo Biển Hữu Cơ Đại Tây Dƣơng/Họ Tảo Biển) :
Ham muốn, Hoà hợp
Hoa Nón
Edelweiss (Hoa Tuyết Nhung/Họ Cúc) : Không xâm phạm, Chống đạn (Bullet-
Proofing)
Elder (Elderberry/Cây Cơm Cháy/Họ Ngũ Phúc Hoa) : Trừ tà, Bảo vệ, Chữa
lành, Thịnh vượng, Giấc ngủ
Elecampane (Inula Helenium/Họ Cúc) : Tình yêu, Bảo vệ, Quyền năng ngoại
cảm
Elecampane
Elm (Ulmus Americana/Họ Du) : Tình yêu
Elm
Endive (Rau Cúc Đắng/Diếp Xoăn/Diếp Đắng/Họ Cúc) : Ham muốn, Tình yêu
Endive
Eryngo (Eryngium/Họ Hoa Tán) : Khách du lịch may mắn (Travelers Luck),
Bình yên, Ham muốn, Tình yêu
Eryngium
Eucalyptus (Bạch Đàn/Khuynh Diệp/Họ Đào Kim Nƣơng) : Chữa lành, Bảo
vệ
Euphorbia
Eyebright (Euphrasia/Cây Hoa Mắt/Họ Cỏ Chổi) : Sức mạnh tinh thần (Mental
Powers), Quyền năng ngoại cảm
Eyebright
F
Fennel (Tiểu Hồi Hƣơng/Tiểu Hồi/Hồi Hƣơng/Họ Hoa Tán) : Bảo vệ, Chữa
lành, Thanh tẩy
Cỏ Ca Ri & hạt
Fern (Dƣơng Xỉ) : Tạo mưa (Rain Making), Bảo vệ, May mắn, Giàu có, Tuổi trẻ
vĩnh cửu (Eternal Youth), Sức khỏe, Trừ tà
Fleabane
Foxglove (Digitalis/Chi Mao Địa Hoàng) : Bảo vệ
Foxglove
Frankincense (Nhũ Hƣơng) - Nhũ hương là một loại nhựa thơm được dùng
làm nguyên liệu trong hương đốt và nước hoa, được lấy từ cây của nhiều loài
thuộc chi Boswellia, đặc biệt là B. sacra, B. frereana, B. serrata, và B. papyrifera.
Nhũ hương được nhắc đến trong Kinh thánh Hebrew, đây cũng là một trong ba
vật phẩm được tặng cho Hài nhi Giêsu : Bảo vệ, Trừ tà, Tâm linh
Common Fumitory
Wolly Mullein
Fuchsia (Hoa Lồng Đèn/Hoa Đăng/Hoa Bông Tai Cô Nƣơng – Lady’s Ear
Drops/Họ Anh Thảo Chiều) : Tình yêu, Hy vọng, Sự tin tưởng, Niềm tin, Lãng
mạn
G
Galangal (Củ Riềng/Họ Gừng) : Bảo vệ, Ham muốn, Sức khỏe, Tiền bạc,
Quyền năng ngoại cảm, Hex-Breaking
Gardenia (Chi Dành Dành/Họ Thiến Thảo) : Tình yêu, Bình yên, Chữa lành,
Tâm linh
Garlic (Củ Tỏi/Chi Allium) : Bảo vệ, Chữa lành, Trừ tà, Ham muốn, Chống trộm
cắp
Củ Tỏi
Gentian (Chi Long Đởm/Họ Long Đởm) : Tình yêu, Sức mạnh
Geranium (Chi Quỳ Thiên Trúc/Phong Lữ) : Khả năng sinh sản, Sức khỏe,
Tình yêu, Bảo vệ
Hoa Phong Lữ
Ginger (Gừng) : Tình yêu, Tiền bạc, Thành công, Sức mạnh
Ginseng (Nhân Sâm/Chi Panax) : Tình yêu, Mong muốn, Chữa lành, Sắc đẹp,
Bảo vệ, Ham muốn
Nhân Sâm
Goat’s Rue (Galega Officinalis/Họ Đậu) : Chữa lành, Sức khỏe
Goat’s Rue
Solidago
Goldenseal (Hải Cẩu Vàng/Cây Cam Thảo/Cây Bìm Bịp Vàng/Họ Mao
Lƣơng) : Chữa lành, Tiền bạc
Rau Má
Quả Bầu Hồ Lô
Grain (Cây Ngũ Cốc) : Bảo vệ
Cây Nho
Grass (Grasses/Họ Hoà Thảo/Họ Lúa/Họ Cỏ) : Quyền năng ngoại cảm, Bảo vệ
Cỏ
Ground Ivy (Glechoma Hederacea/Họ Hoa Môi) : Bói toán
Ground Ivy
Groundsel
H
Hawthorn (Chi Sơn Tra/Chi Táo Gai/Sơn Trà/Đào Gai/Họ Hoa Hồng) : Khả
năng sinh sản, Sự trong trắng, Fishing Magic, Hạnh phúc
Hazel
Heather (Calluna/Thạch Nam/Họ Thạch Nam) : Bảo vệ, Tạo mưa (Rain
Making), May mắn
Heather
Heliotrope (Chi Vòi Voi/Họ Heliotropiaceae – ĐỘC HẠI ĐỐI VỚI CHÓ MÈO) :
Trừ tà, Những giấc mơ tiên tri, Chữa lành, Giàu có, Không xâm phạm
Helleborus
Hemlock (Cần Độc/Sâm Độc/Họ Hoa Tán – ĐỘC HẠI) – đây là một loài cây
nguy hiểm, các lá của nó có thể khiến người lớn chết chỉ với 8-10 lá tươi. Nhà
triết gia Sokrates của Hy Lạp cổ đại đã tự tử bằng cách uống chất độc từ cây
này (có khả năng khác là ông bị ép phải uống như tử hình) : Destroy Sexual
Drive
Hemlock
Holly
Honesty
Honeysuckle (Chi Kim Ngân/Chi Nhẫn Đông/Họ Kim Ngân) : Tiền bạc, Quyền
năng ngoại cảm, Bảo vệ
Honeysuckle
Hops
Horehound (Marrubium Vulgare/Họ Hoa Môi) : Bảo vệ, Sức mạnh tinh thần
(Mental Powers), Trừ tà, Chữa lành
White Horehound
Cynoglossum Officinale
Houseleek
Huckleberry (Họ Thạch Nam) - là trái cây đến từ tiểu bang Idaho : May mắn,
Bảo vệ, Dream Magic, Hex Breaking
Huckleberry
Hyacinth (Hyacinthus/Họ Măng Tây) : Tình yêu, Bảo vệ, Hạnh phúc
Hyacinthus
Hydrangea (Chi Tú Cầu/Họ Tú Cầu) : Hex Breaking
Iris (Chi Diên Vĩ) - Iris là tên được đặt theo vị nữ thần Hy Lạp cầu vồng Iris, vì
có nhiều loài, mỗi loài có một màu sắc riêng biệt : Thanh tẩy, Trí tuệ
Irish Moss (Rêu Ireland/Tảo Ireland/Carrageen/Rau Sụn Hữu Cơ) - là một loại
tảo đỏ mọc trên bề mặt đá tại các bờ biển Đại Tây Dương phần thuộc Châu Âu
và Bắc Mỹ. Trong trạng thái tươi tốt, sinh vật này khá mềm và sụn, có nhiều màu
khác nhau như vàng lục, đỏ, tím đậm hoặc nâu tím : Tiền bạc, May mắn, Bảo
vệ
Ivy (Chi Dây Thƣờng Xuân/Họ Cuồng) : Bảo vệ, Chữa lành
J
Jasmine (Chi Nhài/Hoa Lài/Họ Nhài) : Tình yêu, Tiền bạc, Những giấc mơ tiên
tri
Hoa Lài
Job’s Tears (Ý Dĩ/Cƣờm Thảo/Bo Bo/Họ Hoà Thảo) : Chữa lành, Mong muốn,
May mắn
Joe-Pye Weed
Juniper (Chi Bách Xù/Họ Bách) : Bảo vệ, Chống trộm cắp, Tình yêu, Trừ tà,
Sức khỏe
Knotweed (Cốt Khí Củ/Chi Rau Răm/Họ Rau Răm) : Ràng buộc (Binding),
Sức khỏe
Japanese Knotweed
L
Lady’s mantles (Alchemilla/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu
Lady’s mantles
Lady’s slipper
Larch (Thông Rụng Lá/Chi Larix/Họ Thông) : Bảo vệ, Chống trộm cắp
Larkspur
Lavender (Lavandula/Chi Oải Hƣơng/Họ Hoa Môi) : Tình yêu, Bảo vệ, Giấc
ngủ, Sự trong trắng, Trường thọ, Thanh tẩy, Hạnh phúc, Bình yên
Leek (Tỏi Tây/Hành Ba Rô/Họ Hành) : Tình yêu, Bảo vệ, Trừ tà
Hành Ba Rô
Lemon (Chanh Tây/Chanh Vàng/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Trường thọ, Thanh tẩy,
Tình yêu, Tình bạn
Cây Chanh
Lemongrass (Chi Sả/Họ Hoà Thảo) : Xua đuổi rắn (Repel snakes), Ham muốn,
Quyền năng ngoại cảm
Cây Sả
Lemon Verbena (Chanh Cỏ Roi Ngựa/Họ Cỏ Roi Ngựa) : Thanh tẩy, Tình yêu
Lettuce (Xà Lách/Cải Bèo/Cải Tai Bèo/Họ Cúc) : Sự trong trắng, Bảo vệ, Tình
yêu, Bói toán, Giấc ngủ
Life Everlastings (Anaphalis/Họ Cúc) : Trường thọ, Sức khỏe, Chữa lành
Everlastings
Lilac (Chi Tử Đinh Hƣơng/Họ Ô Liu) : Trừ tà, Bảo vệ, Sắc đẹp
Lily (Chi Loa Kèn/Họ Loa Kèn) : Bảo vệ, Breaking Love spells
Hoa Lily
Lily of the Valley (Linh Lan/Lan Chuông/Chi Convallaria/Họ Măng Tây) : Sức
mạnh tinh thần (Mental Powers), Hạnh phúc
Lime (Chanh Ta/Chanh Xanh/Chi Cam Chanh) : Chữa lành, Tình yêu, Bảo vệ
Cây Chanh
Linden (Chi Đoạn/Chi Tilia) : Bảo vệ, Trường sinh bất tử, May mắn, Tình yêu,
Giấc ngủ
Liquidamber
Liverwort (Ngành Rêu Tản/Ngành Địa Tiền) : Tình yêu, Bảo vệ
Liverwort
Looestrife
Lotus (Sen/Sen Hồng/Chi Sen) : Bảo vệ, Khai mở (Lock-Opening)
Hoa Sen
Lovage
Love Seed (Saga Love Seed/Cây Trạch Quạch/Kiền Kiện/Muồng
Cƣờm/Cƣờm Rắn/Họ Đậu) : Tình yêu, Tình bạn
Lucky Hand Root (Bàn Tay May Mắn) : Công việc, May mắn, Bảo vệ, Tiền bạc,
Du lịch
M
Mace (Myristica/Chi Nhục Đậu Khấu/Họ Nhục Đậu Khấu) : Quyền năng ngoại
cảm, Sức mạnh tinh thần (Mental Powers)
Myristica
Cercocarpus
Maidenhair (Chi Tóc Thần/Dƣơng Xỉ Hầu Gái/Họ Nguyệt Xỉ) : Sắc đẹp, Tình
yêu
Male Fern
Mallow (Chi Cẩm Quỳ/Họ Cẩm Quỳ) : Tình yêu, Bảo vệ, Trừ tà
Mallow
Mandrake (Khoai Ma/Họ Cà) : Bảo vệ, Tình yêu, Tiền bạc, Khả năng sinh sản,
Sức khỏe
Marigold (Chi Cúc Vạn Thọ/Họ Cúc) : Bảo vệ, Những giấc mơ tiên tri, Các vấn
đề Kinh doanh và Pháp lý (Business and Legal Matters), Quyền năng ngoại cảm
Marigold
Marjoram (Origanum Majorana/Kinh Giới Tây/Họ Hoa Môi) : Bảo vệ, Tình
yêu, Hạnh phúc, Sức khỏe, Tiền bạc, Chữa lành
Marjoram
Astrantia
Mastic (Nhựa Nhai/Nhũ Hƣơng) - là nhựa thơm thu được từ cây Pistacia
lentiscus. Tên khác bao gồm "gôm Ả Rập", "gôm Yemen". Những loại nhựa nhai
tốt nhất thu được từ các giống trồng trên đảo Chios của Hy Lạp trên biển Aegea,
tại đây nó được gọi là "nước mắt Chios" : Quyền năng ngoại cảm, Thu hút
(Manifestations), Ham muốn
Mastic Gum
Mayapples
Meadow-rues (Thalictrum/Chi Thổ Hoàng Liên/Họ Mao Lƣơng) : Bói toán
Meadow-rues
Meadowsweet
Mesquite (Chi Prosopis) : Chữa lành
Mesquite
Mimosa (Chi Trinh Nữ/Họ Đậu) : Bảo vệ, Tình yêu, Những giấc mơ tiên tri,
Thanh tẩy
Hoa Trinh Nữ
Mint (Chi Bạc Hà/Họ Hoa Môi) : Tiền bạc, Tình yêu, May mắn, Chữa lành, Trừ
tà, Du lịch, Bảo vệ
Cây Bạc Hà
Mistletoe (Cây Tầm Gửi) : Bảo vệ, Tình yêu, Săn bắn, Khả năng sinh sản, Sức
khỏe, Trừ tà
Moluccella
Moonwort
Moss (Ngành Rêu) : May mắn, Tiền bạc
Moss
Mugwort (Ngải Cứu/Chi Artemisia) : Sức mạnh, Quyền năng ngoại cảm, Bảo
vệ, Những giấc mơ tiên tri, Chữa lành, Xuất hồn (Astral Projection)
Mugwort
Mulberry (Morus/Chi Dâu Tằm/Họ Dâu Tằm) : Bảo vệ, Sức mạnh
Mulberry
Mullein (Chi Hoa Phổi/Họ Huyền Sâm) : Can đảm, Bảo vệ, Sức khỏe, Tình
yêu, Bói toán, Trừ tà
Mullein
Mustard (Mù Tạt/Họ Cải) : Khả năng sinh sản, Bảo vệ, Sức mạnh tinh thần
(Mental Powers)
Myrrh (Một Dƣợc/Họ Trám) : Bảo vệ, Trừ tà, Chữa lành, Tâm linh
Myrtle
N
Nettle (Tầm Ma Gốc Lạ/Cây Tầm Ma/Họ Tầm Ma) : Trừ tà, Bảo vệ, Chữa lành,
Ham muốn
Stinging Nettle
Norfolk Island Pine (Bách Tán/Vƣơng Tùng/Tùng Bách Tán/Họ Bách Tán) :
Bảo vệ, Chống nghèo đói
Nuts (Quả Kiên) : Khả năng sinh sản, Thịnh vượng, Tình yêu, May mắn
Onion (Hành Tây/Họ Hành) : Bảo vệ, Trừ tà, Chữa lành, Tiền bạc, Những giấc
mơ tiên tri, Ham muốn
Hành Tây
Orange (Cam/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Tình yêu, Bói toán, May mắn, Tiền bạc
Cây Cam
Orchid Flower
Oregon Grape (Nho Oregon/Họ Hoàng Mộc) : Tiền bạc, Thịnh vượng
Orris Root (Rễ Orris) - là rễ của Iris Germanica và Iris Pallida. Nó có tên chung
là Queen Elizabeth Root : Tình yêu, Bảo vệ, Bói toán
Orris Root
P
Date Palm (Cây Chà Là/Họ Cau) : Khả năng sinh sản, Tiềm năng
Pansy (Hoa Păng Xê/Họ Hoa Tím) : Tình yêu, Rain Magic, Bói toán
Papyrus (Giấy Cói) - là một vật liệu dày giống giấy được sản xuất từ ruột cây
Papyrus, một loại cói túi mọc trên các cùng đất ẩm đã từng rất phong phú ở
Châu thổ sông Nin : Bảo vệ
Parosela
Parsley (Ngò Tây/Mùi Tây/Họ Hoa Tán) : Tình yêu, Bảo vệ, Thanh tẩy
Ngò Tây
Passion Flower (Chi Lạc Tiên/Dây Chùm Bao/Họ Lạc Tiên) : Bình yên, Giấc
ngủ, Tình bạn
Patchouli (Quảng Hoắc Hƣơng/Hoắc Hƣơng/Họ Bạc Hà) : Tiền bạc, Khả
năng sinh sản, Ham muốn
Hoắc Hương
Pea (Đậu Hà Lan/Họ Đậu) : Tiền bạc, Tình yêu
Pea
Peach (Cây Đào/Chi Mận Mơ/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu, Trừ tà, Trường thọ,
Khả năng sinh sản, Mong muốn
Cây Đào
Pear (Chi Lê/Họ Hoa Hồng) : Ham muốn, Tình yêu
Pennyroyal
Hồ Tiêu
Peppermint (Bạc Hà Âu/Họ Hoa Môi) : Thanh tẩy, Giấc ngủ, Tình yêu, Chữa
lành, Quyền năng ngoại cảm
Pepper Tree (Cây Tiêu/Chi Schinus) : Thanh tẩy, Chữa lành, Bảo vệ
Periwinkle (Vinca Minor/Họ La Bố Ma) : Tình yêu, Ham muốn, Sức mạnh tinh
thần (Mental Powers), Tiền bạc, Bảo vệ
Periwinkle
Persimmon (Quả Hồng/Họ Thị) : Thay đổi giới tính (Changing Sex), Chữa lành,
May mắn
Pimento
Pineapple (Cây Dứa/Cây Thơm/Huyền Nƣơng/Họ Dứa) : May mắn, Tiền bạc,
Sự trong trắng
Pipsissewa (Chimaphila Umbellata/Họ Thạch Nam) : Tiền bạc, Spirit Calling
Pistachio (Hồ Trăn/Hạt Dẻ Cƣời/Họ Đào Lộn Hột) : Breaking Love Spells
Plantain (Chuối Mễ/Chuối Nấu/Chi Chuối Musa) : Chữa lành, Bảo vệ, Sức
mạnh, Xua đuổi rắn (Snake Repelling)
Green Plantain
Plum
Plumeria (Chi Đại/Họ La Bố Ma) : Tình yêu
Plumeria
Poke (Thƣơng Lục Mỹ/Họ Thƣơng Lục) : Can đảm, Hex Breaking
Poke (Rễ củ, quả và lá của Thương Lục đều có độc tính. Người ta nghiên cứu
thấy độc tính do hoạt chất Saponin và Lectin trong dược liệu. Độc tính này giảm
đi sau khi đun sôi)
Pomegranate (Quả Lựu/Thạch Lựu/Họ Bằng Lăng) : Bói toán, May mắn,
Mong muốn, Giàu có, Khả năng sinh sản
Cây Dương
Poppy (Opium Poppy/Anh Túc/Á Phiện/Thuốc Phiện/Họ Anh Túc) - được
xem là cây dược liệu quý. Trong y học dùng cho giảm đau tốt nhất trong các loại
dược liệu cả Đông lẫn Tây y. Chiết xuất của cây này làm gây nghiện nặng : Khả
năng sinh sản, Tình yêu, Giấc ngủ, Tiền bạc, May mắn, Không xâm phạm
Cây Á Phiện
Khoai Tây
Prickly Ash (Zanthoxylum Americanum/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Tình yêu
Prickly Ash
Primrose (Anh Thảo Anh/Họ Anh Thảo) : Bảo vệ, Tình yêu
Q
Quassia (Chi Bạch Mộc/Họ Thanh Thất) : Tình yêu
Quince (Mộc Qua Kavkaz/Chi Cydonia/Họ Hoa Hồng) : Bảo vệ, Tình yêu,
Hạnh phúc
Quả & hoa Mộc Qua Kavkaz (quả có thể làm phô mai và mứt)
R
Radish (Củ Cải/Họ Cải) : Bảo vệ, Ham muốn
Ragweed
Mâm Xôi Đỏ
Cải Ru Báp
Rice (Cây Lúa/Họ Hoà Thảo) : Bảo vệ, Mưa, Khả năng sinh sản, Tiền bạc
Rosemary (Hƣơng Thảo/Mê Điệt Hƣơng/Họ Hoa Môi) : Bảo vệ, Tình yêu,
Ham muốn, Sức mạnh tinh thần (Mental Powers), Trừ tà, Thanh tẩy, Chữa lành,
Giấc ngủ, Tuổi trẻ
Rue (Vân Hƣơng/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Chữa lành, Sức khỏe, Sức mạnh tinh
thần (Mental Powers), Trừ tà, Tình yêu
Rye (Lúa Mạch Đen/Họ Hoà Thảo) : Tình yêu, Chung thủy
S
Saffron (Nghệ Tây/Họ Diên Vĩ) : Tình yêu, Chữa lành, Hạnh phúc, Wind
Raising, Ham muốn, Mạnh mẽ, Quyền năng ngoại cảm
Hoa Nghệ Tây & gia vị Saffron - là một loại gia vị được sản xuất từ nhuỵ
hoa của cây Nghệ Tây
Sage (Xô Thơm/Họ Hoa Môi) : Trường sinh bất tử, Trường thọ, Trí tuệ, Bảo vệ,
Mong muốn
Xô Thơm tươi & khô, các loại thảo mộc thanh tẩy khác
Sagebrush (Artemisia Tridentata/Họ Cúc) : Thanh tẩy, Trừ tà
St.John’s Wort (Cây Ban Âu/Họ Ban) : Sức khỏe, Sức mạnh, Bảo vệ, Mạnh
mẽ, Tình yêu, Bói toán, Hạnh phúc
Sandalwood (Gỗ Đàn Hƣơng) - là một loại gỗ từ cây trong chi Santalum. Gỗ
nặng, vàng và hạt mịn, và không giống như nhiều loại gỗ thơm khác, chúng giữ
được hương thơm của chúng trong nhiều thập kỷ. Dầu gỗ đàn hương được chiết
xuất từ gỗ để sử dụng. Gỗ đàn hương là loại gỗ đắt thứ hai trên thế giới, sau gỗ
đen châu Phi : Bảo vệ, Chữa lành, Trừ tà, Tâm linh
Cây Xá Xị
Sassafras (Chi De Vàng/Họ Nguyệt Quế) : Sức khỏe, Tiết kiệm tiền
Sassafras
Summer Squash (Bí Mùa Hè) - là loại bí được thu hoạch khi chưa trưởng
thành, khi vỏ vẫn còn mềm và có thể ăn được : Sức mạnh tinh thần (Mental
Powers)
Senna
Sesame (Hạt Vừng/Mè/Họ Vừng) : Tiền bạc, Ham muốn
Shallot (Hẹ Tây/Hành Tím/Họ Hoa Loa Kèn Đỏ) : Thanh tẩy
Hành Tím
Skunk Cabbage (Bắp Cải Chồn Hôi/Họ Ráy) : Những vấn đề pháp lý (Legal
Matters)
Slippery Elm
Gossip Sloe (Blackthorn/Mận Gai/Họ Hoa Hồng) : Trừ tà, Bảo vệ
Blackthorn
Snakeroot (Chi Ageratina/Cây Chữa Rắn Cắn/Họ Cúc) : May mắn, Tiền bạc
White Snakeroot
Black Snakeroot (Cimicifuga Ramosa/Họ Mao Lƣơng) : Tình yêu, Ham muốn,
Tiền bạc
Black Snakeroot
Solomon’s Seal
Sorrel Wood (Chi Chua Me Đất/Họ Chua Me Đất) : Chữa lành, Sức khỏe
Sorrel Wood
Southern Wood (Ngải Chanh/Họ Cúc) : Tình yêu, Ham muốn, Bảo vệ
Southern Wood
Spanish Moss
Spearmint (Mentha Spicata/Bạc Hà Lục/Họ Hoa Môi) - là loại bạc hà có nguồn
gốc từ tự nhiên và lâu đời nhất. Peppermint là sản phẩm của quá trình lai tạo từ
Spearmint của tự nhiên : Chữa lành, Tình yêu, Sức mạnh tinh thần (Mental
Powers)
Squill (Scilla/Họ Măng Tây) : Tiền bạc, Bảo vệ, Hex Breaking
Squill
Stillingia (Họ Đại Kích) : Quyền năng ngoại cảm
Straw (Rơm Rạ) - là các thân cây khô của cây ngũ cốc, sau khi đã thu hoạch
các hạt : May mắn, Image Magic
Strawberry (Dâu Tây Vƣờn/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu, May mắn
Sugar Cane (Cây Mía/Họ Hoà Thảo) : Tình yêu, Ham muốn
Sumbul (Bombax Ceiba/Cây Bông Vải/Họ Cẩm Quỳ) : Tình yêu, May mắn,
Sức khỏe, Quyền năng ngoại cảm
Sunflower (Chi Hƣớng Dƣơng/Họ Cúc) : Khả năng sinh sản, Mong muốn, Sức
khỏe, Trí tuệ
Sweetgrass (Cây Cỏ Ngọt/Họ Hoà Thảo) : Calling Spirits
Sweetgrass
Sweetpea (Hƣơng Đậu/Họ Đậu) : Tình bạn, Sự trong trắng, Can đảm, Sức
mạnh
Sweetpea
T
Tamarind (Cây Me/Họ Đậu) : Tình yêu
Cây Me
Tamarisk
Tansy (Cúc Hƣơng Ngải/Cúc Ngải/Họ Cúc) : Sức khỏe, Trường thọ
Tea (Cây Chè/Trà/Họ Chè) - là loài cây mà lá và chồi được sử dụng để sản xuất
trà : Giàu có, Can đảm, Mạnh mẽ
Tea
Thistle (Cây Kế/Họ Cúc) : Mạnh mẽ, Bảo vệ, Hex Breaking, Chữa lành
Ti (Huyết Dụ Đỏ/Phất Dụ Đỏ/Phát Tài Đỏ/Họ Măng Tây) : Bảo vệ, Chữa lành
Toadflax (Cây Liễu Ngƣ/Họ Mã Đề) : Bảo vệ, Hex Breaking
Toadflax
Toadstool (Nấm Lớn/Nấm Thể Quả) - thường để chỉ những loại nấm thuộc
ngành Basidiomycota và Agaricomycetes. Nấm thể quả được biết đến với hai
dạng nấm ăn được và nấm độc : Tạo mƣa (Rain Making)
Tobacco (Nicotiana Tabacum/Cây Thuốc Lá/Họ Cà) : Chữa lành, Thanh tẩy
Tobacco
Turmeric (Cây Nghệ/Khƣơng Hoàng/Họ Gừng) : Thanh tẩy
Turnip (Củ Cải Turnip/Họ Cải) : Bảo vệ, Kết thúc các mối quan hệ (Ending
Relationships)
Turnip
U
Uva Ursi (Bearberry/Cây Dâu Gấu/Họ Thạch Nam) : Psychic Workings
Uva Ursi
V
Valerian (Cây Nữ Lang/Họ Kim Ngân) : Tình yêu, Giấc ngủ, Thanh tẩy, Bảo vệ
Vanilla (Vanilla Orchids/Họ Lan) : Tình yêu, Ham muốn, Sức mạnh tinh thần
(Mental Powers)
Vanilla
Venus Flytrap (Cây Bắt Ruồi Venus/Họ Gọng Vó) : Bảo vệ, Tình yêu
Venus Flytrap
Vervain (Verbena/Chi Cỏ Roi Ngựa/Họ Cỏ Roi Ngựa) : Tình yêu, Bảo vệ,
Thanh tẩy, Bình yên, Tiền bạc, Tuổi trẻ, Sự trong trắng, Giấc ngủ, Chữa lành
Vervain
Vicia Nigricans
Vetiver (Cỏ Hƣơng Bài/Cỏ Hƣơng Lau/Họ Hoà Thảo) : Tình yêu, Hex
Breaking, May mắn, Tiền bạc, Chống trộm cắp
Vetiver Grass
Violet (Chi Hoa Tím/Họ Hoa Tím) : Bảo vệ, May mắn, Tình yêu, Ham muốn,
Mong muốn, Bình yên, Chữa lành
Hoa Violet
W
Wahoo (Euonymus Atropurpureus/Họ Dây Gối) : Hex-breaking, Can đảm,
Thành công
Wahoo
Walnut (Chi Óc Chó/Hồ Đào/Hạch Đào/Vạn Tuế Tử/Họ Óc Chó) : Sức khỏe,
Sức mạnh tinh thần (Mental Powers), Không sinh sản, Mong muốn
Willow
Wintergreen (Cây Lộc Đề Xanh/Họ Thạch Nam) : Bảo vệ, Chữa lành, Hex
Breaking
Winter’s Bark (Drimys Winteri/Họ Lâm Tiên) : Thành công
Winter’s Bark
Witch Grass (Panicum Capillare/Họ Hoà Thảo) : Hạnh phúc, Ham muốn, Tình
yêu, Trừ tà
Witch Hazel (Chi Hạt Phỉ/Phỉ Phù Thuỷ/Họ Kim Lũ Mai) : Bảo vệ, Sự trong
trắng
Witch Hazel
Wolf’s Bane (Chi Ô Đầu/Họ Mao Lƣơng – ĐỘC HẠI) : Bảo vệ, Không xâm
phạm
Wolf’s Bane
Wood Rose (Rosa Woodsii /Họ Hoa Hồng) : May mắn
Rosa Woodsii
Woodruff (Galium Odoratum/Họ Thiến Thảo) : Chiến thắng, Bảo vệ, Tiền bạc
Sweet Woodruff
Wormwood (Cây Ngải Đắng/Ngải Áp Xanh/Họ Cúc) : Quyền năng ngoại cảm,
Bảo vệ, Tình yêu, Calling Spirits
WYZ
Yarrow (Cúc Vạn Diệp/Cỏ Thi/Họ Cúc) : Can đảm, Tình yêu, Quyền năng
ngoại cảm, Trừ tà
Red Yarrow
Yellow Evening Primrose (Missouri Evening Primrose/Họ Anh Thảo Chiều) :
Săn bắn
Yerba Mate (Ilex Paraguariensis/Họ Nhựa Ruồi) : Chung thủy, Tình yêu, Ham
muốn
English Yew (Thanh Tùng Châu Âu/Họ Thanh Tùng) : Raising the dead
English Yew
Yohimbe (Pausinystalia Johimbe/Họ Thiến Thảo) : Tình yêu, Ham muốn
Yohimbe
Yucca (Chi Ngọc Giá/Họ Măng Tây) : Chuyển hoá (Transmutation), Bảo vệ,
Thanh tẩy
Chân thành cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc file sách này. Tôi đã dành
thời gian gần một tháng để có thể hoàn thành nó. Với hơn 400 loại thảo mộc và
thực vật, cũng như 450 hình ảnh về chúng... Tôi hy vọng file sách này sẽ giúp
ích cho bạn và hành trình của bạn ở hiện tại & trong tương lai.