You are on page 1of 212

LỜI GIỚI THIỆU

Chào bạn thân mến, ngày hôm nay của bạn thế nào? Tôi hy vọng mọi thứ vẫn
ổn và mong rằng bạn sẽ luôn vui vẻ, hạnh phúc!!

Hãy cho tôi một vài giây để tôi giới thiệu về mình nhé.

Tôi là Uyên Phương Bùi Lê - Tarot Reader & Healer tại Orient Tarot... Bạn cũng
có thể gọi tôi là Chery Gardner.

Bây giờ, tôi sẽ hướng dẫn bạn sử dụng tài liệu đặc biệt này để bạn có thể đón
nhận những kiến thức mới một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đây là một bộ tài
liệu mà tôi đã tìm thấy ở thư viện online và nó hoàn toàn miễn phí. Tôi không biết
người viết tài liệu này là ai nên tôi không thể ghi rõ nguồn, hay nói cách khác là
tôi sưu tầm tài liệu này cũng được.

Tôi nghĩ mình nên dịch bộ tài liệu này vì nó khá hay và hữu ích đối với các
Green Witch vì họ có niềm đam mê với thảo mộc. Nhưng mọi người đều có thể
sử dụng tài liệu này không chỉ riêng họ.

Ban đầu bộ tài liệu chỉ có chữ và các ý nghĩa của những loại thảo mộc, thực
vật,... Vì thế, tôi đã bổ sung thêm vài chi tiết để tài liệu trở nên sống động hơn.
Tôi đã dịch thuật lại các kiến thức từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Và với mỗi loại
thảo mộc, tôi đều tìm hình ảnh về chúng cũng như các tên gọi khác của chúng.
Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được khá nhiều thời gian và bạn sẽ không mất
công tìm kiếm những điều có liên quan đến chúng vì tôi đã giúp bạn làm điều đó
rồi.

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU


Tôi đã sắp xếp mọi thứ để bạn có thể dễ dàng đọc nó. Bạn sẽ thấy rằng mỗi loại
thảo mộc sẽ được trình bày như sau:

Tên thảo mộc (Tên gọi khác/Tầng lớp chi & họ/An toàn hoặc độc hại) - công
dụng và ý nghĩa của thảo mộc đó. Bên dưới mỗi loại thảo mộc sẽ là hình ảnh về
chúng.
Lƣu ý: Một loại thảo mộc sẽ có nhiều tên gọi khác nhau. Các thực vật cũng khá
tương đồng nên việc tìm kiếm hình ảnh chính xác về chúng là điều khá khó
khăn.

Mặt khác, tôi chỉ có thể giới thiệu sơ qua về ý nghĩa và công dụng của các loại
thảo mộc trong tài liệu này. Nếu bạn muốn sử dụng chúng với mục đích khác thì
bạn nên tìm kiếm những tài liệu có liên quan, vì tôi không thể chia sẻ đầy đủ các
kiến thức được.

Cảm ơn bạn vì đã đọc đến phần này, tôi rất cảm kích và biết ơn vì bạn đã dành
thời gian để enjoy bộ tài liệu này. Có thể nói rằng tôi đã dành rất nhiều tâm huyết
để hoàn thành nó và tôi hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp ích cho bạn. Nếu bạn có thắc
mắc hay đơn giản chỉ là muốn giao lưu kết bạn, hợp tác...

Hãy liên hệ với tôi thông qua:

Email: cherygardner.work@gmail.com

Instagram: _orient.tarot

Rất hân hạnh khi được giúp đỡ bạn!! Luv you


A
Acacia (Keo Hoa Vàng/Họ Đậu/Chi Keo) : Bảo vệ, Quyền năng ngoại cảm,
Tiền bạc và Love Spells

Cây Keo Vàng

Adam & Eve Roots : Tình yêu, Hạnh phúc

Adam & Eve Roots


Adder’s Tongue (Cây Lƣỡi Rắn/Dƣơng Xỉ Lƣỡi Rắn/Bạch Hoa Xà Thiệt
Thảo) : Chữa lành

Adder’s Tongue

Cây lưỡi rắn


Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo

African Violet (Violet Châu Phi/Chi Tử Linh Lan) : Tâm linh, Bảo vệ

Violet Châu Phi


Agaric (Fly Agaric/Nấm Đỏ - ĐỘC HẠI) : Khả năng sinh sản

Fly Agaric

Agrimony (Chi Long Nha Thảo) : Bảo vệ, Giấc ngủ

Chi Nha Long Thảo


Ague Root (Cỏ Ague/Họ Cỏ Sao) : Bảo vệ

Alfalfa (Cỏ Linh Lăng) : Thịnh vượng, Chống nghèo đói, Tiền bạc

Cỏ Linh Lăng
Alkanet (Alkanna/Hoa Nhuộm Thảo Dƣợc/Họ Mồ Hôi) : Thanh tẩy, Thịnh
vượng

Alkanna

Allspice (Pimenta Dioica – Tiêu Mexico) : Tiền bạc, May mắn, Chữa lành

Tiêu Mexico
Almond (Hạnh Nhân/Hạnh Đào/Biển Đào) : Tiền bạc, Thịnh vượng, Trí tuệ

Hạnh nhân

Aloe (Lô Hội/Nha Đam) : Bảo vệ, May mắn

Nha đam

Aloeswood (Gỗ Trầm Hƣơng) : Tình yêu, Tâm linh


Althea (Bụp Hồng Cận/Dâm Bụt Kép) : Bảo vệ, Quyền năng ngoại cảm

Althea

Alyssum (Hoa Ngàn Sao/Chi Cải Gió) : Bảo vệ, Tiết chế giận dữ

Hoa Ngàn Sao


Amaranth (Dền Hạt/Chi Dền) : Chữa lành nỗi đau, Bảo vệ, Không xâm phạm

Dền Hạt

Anemone (Chi Phong Quỳ/Chi Cỏ Chân Ngỗng/Họ Mao Lƣơng) : Sức khỏe,
Bảo vệ, Chữa lành

Sea Anemone - Hải Quỳ Chi Phong Quỳ


Angelica (Chi Đƣơng Quy/Chi Bạch Chỉ) : Trừ tà, Bảo vệ, Chữa lành, Tầm
nhìn

Cây Đương Quy

Anit (Anise – Tiểu Hồi Cần/Dƣơng Hồi Hƣơng/Đại Hồi) : Bảo vệ, Thanh tẩy,
Tuổi trẻ, Quyền năng ngoại cảm, May mắn

Star Anise - Đại Hồi


Tiểu Hồi Cần

Apple (Cây Táo tây/Bôm) : Tình yêu, Chữa lành, Garden Magic, Bất tử
Apricot (Quả Mơ Châu Âu) : Tình yêu

Quả mơ Châu Âu

Arabic Gum (Kẹo Cao Su Ả Rập) : Tâm linh, Thanh tẩy tiêu cực và thế lực ma
quỷ

Kẹo Gôm Ả Rập


Arbutus (Dâu Tây Địa Trung Hải/Họ Thạch Nam) : Trừ tà, Bảo vệ

Dâu tây Địa Trung Hải

Asafoetida (A Ngùy – Mủ khô tiết ra từ thân rễ hoặc rễ vòi của một số loài
cây Đinh Lăng/Họ Cần Tây) : Trừ tà, Thanh tẩy, Bảo vệ

Mủ khô A Ngùy
Cây A Ngùy

Ash Tree (Chi Tần Bì/Họ Ô Liu) : Bảo vệ, Thịnh vượng, Nghi lễ Biển (Sea
Rituals), Sức khỏe

Cây Tần Bì
Aspen Tree (Cây Dƣơng Lá Rung/Cây Sơn Dƣơng/Chi Populus) : Tài hùng
biện, Chống trộm cắp

Cây Sơn Dương

Aster (Hoa Thạch Thảo/Cúc Cánh Mối/Chi Cúc Tây/Họ Cúc) : Tình yêu

Hoa Cúc Cánh Mối


Avens (Geum/Họ Hoa Hồng) : Trừ tà, Thanh tẩy, Tình yêu

Geum

Avocado (Cây Bơ/Chi Bơ/Họ Nguyệt Quế) : Tình yêu, Ham muốn, Sắc đẹp

Quả Bơ
B
Bachelor's Buttons (Cornflower/Thanh Cúc/Thỷ Xa Cúc/Xa Cúc Lam/Cúc
Ngô/Họ Cúc) : Tình yêu, Tâm thần học (Psychism)

Cornflower

Lemon Balm (Tía Tô Đất/Bạc Hà Chanh/Họ Hoa Môi) : Tình yêu, Thành công,
Chữa lành

Tía Tô Đất
Balm of Gilead (Dầu dƣỡng của Gilead) - là một loại nước hoa hiếm được sử
dụng trong y tế, đã được đề cập trong Kinh thánh tiếng Do Thái, và được đặt tên
cho vùng Gilead, nơi nó được sản xuất : Tình yêu, Thu hút (Manifestations),
Bảo vệ, Chữa lành

Bamboo (Cây Tre/Tông Tre/Họ Hòa Thảo) : Bảo vệ, May mắn, Hex-Breaking,
Mong muốn

Cây tre
Banana (Cây Chuối/Chi Musa/Họ Chuối) : Khả năng sinh sản, Tiềm năng,
Thịnh vượng

Cây chuối

Banyan (Cây Đa/Chi Ficus/Họ Dâu Tằm) : May mắn, Hạnh phúc

Cây Đa
Barley (Đại Mạch/Họ Lúa Mạch) : Tình yêu, Chữa lành, Bảo vệ

Basil (Húng Tây/Húng Quế/Đại Húng/Họ Hoa Môi) : Tình yêu, Trừ tà, Sức
khỏe, Nhẹ nhàng, Bảo vệ
Bay Leaf (Lá Nguyệt Quế/Họ Nguyệt Quế) : Bảo vệ, Quyền năng ngoại cảm,
Chữa lành, Thanh tẩy, Sức mạnh

Lá Nguyệt Quế tươi & khô

Bean (Hạt Đậu/Họ Đậu) : Bảo vệ, Trừ tà, Wart Charming, Hòa giải, Tiềm năng,
Tình yêu

Các loại đậu


Fragrant Bedstraw (Galium Triflorum/Họ Thiến Thảo) : Tình yêu

Fragrant Bedstraw

Beech (Dẻ Gai Châu Âu/Họ Cử) : Mong muốn

Dẻ gai Châu Âu
Beet (Beetroot/Củ Dền) : Tình yêu

Củ Dền

Atropa Belladonna (Cây Cà Dƣợc/Họ Cà – ĐỘC HẠI) : Xuất hồn (Astral


Projection), Tầm nhìn

Cây Cà Dược
Benzoin (Benjamin/Nhựa Bồ Đề/An Tức Hƣơng/Họ Bồ Đề) - là một loại nhựa
balsamic thu được từ vỏ của một số loài cây trong chi Styrax. Nó được sử dụng
trong nước hoa và một số loại hương làm hương liệu và thuốc : Thanh tẩy,
Thịnh vƣợng

Nhựa Bồ Đề

An Tức Hương
Bergamot Orange (Citrus Bergamia/Cam Bergamot) : Tiền bạc, Thành công

Cam Bergamot

Be-Still (Yellow Oleander/Cây Thông Thiên/Chi Thông Thiên/Họ Trúc Đào –


ĐỘC HẠI) : May mắn

Cây Thông Thiên


Wood Betony (Stachys Officinalis/Betonica Officinalis/Lan Hồ Điệp/Họ Hoa
Môi) : Bảo vệ, Thanh tẩy, Tình yêu

Stachys Officinalis

Birch (Cây Bạch Dƣơng/Chi Cáng Lò/Chi Bulô) : Bảo vệ, Trừ tà, Thanh tẩy và
làm sạch
Bistort (Chi Quyền Sâm/Họ Rau Răm) : Quyền năng ngoại cảm, Khả năng sinh
sản

Chi Quyền Sâm

American Bittersweet (Celastrus Scandens/Họ Dây Gối) : Bảo vệ, Chữa lành

American Bittersweet
Blackberry (Mâm Xôi Đen/Dâu Đen/Chi Rubus/Họ Hoa Hồng) : Chữa lành,
Tiền bạc, Bảo vệ

Mâm Xôi Đen

Bladderwrack (Fucus Vesiculosus/Tảo Bẹ/Tảo Nâu Fucus/Rong Biển/Nho


Biển) : Bảo vệ, Sea Spells, Wind Spells, Tiền bạc, Quyền năng ngoại cảm

Tảo Nâu Fucus (bạn có thể tìm thấy ở biển Vũng Tàu)
Asian Bleeding-Heart (Lamprocapnos/Trái Tim Rỉ Máu/Trái Tim Nƣớc
Mắt/Trái Tim Marie/Họ Anh Túc) : Tình yêu

Bleeding-Heart

Bloodroot (Sanguinaria Canadensis/Huyết Dụ/Chi Sanguinaria): Tình yêu,


Bảo vệ, Thanh tẩy

Bloodroot
Bluebell (Hoa Chuông Xanh/Họ Măng Tây) : May mắn, Sự thật

Hoa Chuông Xanh

Blueberry (Việt Quất Xanh/Chi Vaccinium) : Bảo vệ

Quả Việt Quất


Northern Blue Flag (Iris Versicolor/Diên Vĩ Hoa Tím/Họ Diên Vĩ) : Tiền bạc

Diên Vĩ Hoa Tím

Bodhi (Bồ Đề/Cây Đề/Cây Giác Ngộ/Chi Đa Đề) : Khả năng sinh sản, Bảo vệ,
Trí tuệ, Thiền định

Cây Bồ Đề
Boneset (Eupatorium Perfoliatum/Họ Cúc) : Bảo vệ, Trừ tà

Boneset

Borage (Borago Officinalis/Họ Mồ Hôi) : Can đảm, Quyền năng ngoại cảm

Borage (một số người gọi cây Lưu Ly)


Bracken (Cây Dƣơng Xỉ Diều Hâu/Họ Dennstaedtiaceae) : Chữa lành, Rune
Magic, Những giấc mơ tiên tri

Cây Dương Xỉ Diều Hâu

Brazil Nut (Điều Brazil/Họ Lộc Vừng) : Tình yêu

Hạt Điều Brazil


Bryony (Bryonia/Họ Bầu Bí) : Image Magic, Tiền bạc, Bảo vệ

Brynoia Alba & White Bryony

Brynoia Dioica
Bromeliad (Họ Dứa) : Bảo vệ, Tiền bạc

Guzmania – Phong Lộc Hoa

Scotch Broom (Cytisus Scoparius/Họ Đậu) : Thanh tẩy, Bảo vệ, Wind Spells,
Bói toán

Scotch Broom (khác với Đậu Chổi)


Buchu (Agathosma Betulina/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Quyền năng ngoại cảm,
Những giấc mơ tiên tri

Buchu

Buckthorn (Rhamnus/Họ Táo) : Bảo vệ, Trừ tà, Mong muốn, Các vấn đề pháp
lý (Legal Matters)

Rhamnus
Sea Buckthorn – Hắc Mai Biển

Buckwheat (Mạch Ba Góc/Tam Giác Mạch/Kiều Mạch/Họ Rau Răm) : Tiền


bạc, Bảo vệ

Kiều Mạch

Burdock (Arctium/Chi Ngƣu Bàng/Họ Cúc) : Bảo vệ, Chữa lành

Arctium
C
Cabbage (Bắp Cải/Cải Nồi) : May mắn

Các loại bắp cải

Cactus (Họ Xƣơng Rồng) : Bảo vệ, Sự trong trắng

Cactus
Calamus (Chi Mây/Chi Song Mây/Họ Cau) : May mắn, Chữa lành, Tiền bạc,
Bảo vệ

Chi Mây

Camellia (Cây Sơn Trà/Chi Chè/Họ Chè) : Giàu có

Camellia Japonica – Hoa Sơn Trà Nhật Bản


Camphor (Long Não/Dã Hƣơng/Họ Nguyệt Quế) : Sự trong trắng, Sức khỏe,
Bói toán

Cây Long Não

Caper (Capparis Spinosa/Họ Bạch Hoa) : Tiềm năng, Ham muốn, May mắn

Bạch Hoa
Caraway (Carum Carvi/Họ Hoa Tán) : Bảo vệ, Ham muốn, Sức khỏe, Chống
trộm cắp, Sức mạnh tinh thần (Mental Powers)

Caraway

Hạt Caraway
Cardamom (Tiểu Đậu Khấu/Họ Gừng) : Ham muốn, Tình yêu

Tiểu Đậu Khấu

Bạch Đậu Khấu

Carnation (Hoa Cẩm Chƣớng/Họ Cẩm Chƣớng) : Bảo vệ, Mạnh mẽ, Chữa
lành
Carob (Minh Quyết/Họ Đậu) : Bảo vệ, Sức khỏe

Cây Minh Quyết & hạt

Carrot (Cà Rốt) : Khả năng sinh sản, Ham muốn

Củ Cà Rốt
Cascara Sagrada (Frangula Purshiana/Họ Táo) : Những vấn đề pháp lý (Legal
Matters), Tiền bạc, Bảo vệ (cùng họ với Rhamnus)

Cascara Sagrada

Cashew (Cây Điều/Đào/Họ Xoài) : Tiền bạc

Hạt Điều & cây Điều


Castor (Cây Thầu Dầu/Đu Đủ Tía/Họ Đại Kích/Chi Ricinus) : Bảo vệ

Cây Thầu Dầu

Hạt & dầu Thầu Dầu


Catnip (Bạc Hà Mèo/Cỏ Mèo/Họ Hoa Môi) : Cat Magic, Tình yêu, Sắc đẹp,
Hạnh phúc

Bạc Hà Mèo

Cat Tail (Chi Hƣơng Bồ/Chi Cỏ Nến/Thủy Hƣơng/Bồn Bồn/Bồ Hoàng/Cỏ


Tăm/Họ Hƣơng Bồ) : Ham muốn

Chi Hương Bồ
Cedar (Chi Tuyết Tùng/Chi Thông Tuyết/Chi Hƣơng Bách/Họ Thông) : Chữa
lành, Thanh tẩy, Tiền bạc, Bảo vệ

Cedar

Celandine (Chelidonium Majus/Họ Anh Túc): Bảo vệ, Giải thoát, Hạnh phúc,
Những vấn đề pháp lý (Legal Matters)

Celandine (một số người gọi Bạch Khuất Thái)


Celery (Cần Tây/Họ Hoa Tán) : Sức mạnh tinh thần (Mental Powers), Ham
muốn, Quyền năng ngoại cảm

Cần Tây

Centaury (Centaurium/Họ Khổ Sâm) : Xua đuổi rắn (Snake Removing)

Centaurium Erythraea
Chamomile (Cam Cúc/Cúc La Mã/Họ Cúc) : Tiền bạc, Giấc ngủ, Tình yêu,
Thanh tẩy

Cam Cúc Hoa

Cherry (Sweet Cherry/Anh Đào Dại/Anh Đào Chim/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu,
Bói toán

Sweet Cherry
Chestnut (Chi Dẻ Trùng Khánh/Họ Cử) : Tình yêu

Hạt Dẻ Trùng Khánh

Chickweed (Stellaria Media/Họ Cẩm Chƣớng) : Khả năng sinh sản, Tình yêu

Chickweed
Chicory (Cải Ô Rô/Diếp Xoăn/Họ Cúc) : Loại bỏ chướng ngại vật, Không xâm
phạm, Sự ủng hộ, Lảnh đạm

Cải Ô Rô

Chili Pepper (Ớt/Chi Capsicum/Họ Cà) : Chung thủy, Hex Breaking, Tình yêu

Các loại ớt
China Berry (Persian Lilac/Bead Tree/Cây Xoan/Sầu Đông/Thầu Đâu/Họ
Xoan) : May mắn, Thay đổi

Persian Lilac

Chrysanthemum (Chi Cúc/Hoa Cúc Đại Đoá/Họ Cúc) : Bảo vệ

Hoa Cúc Đại Đoá


Cinchona (Canh Ki Na/Họ Thiến Thảo) : May mắn, Bảo vệ

Canh Ki Na

Cinnamon (Quế/Quế Quan/Quế Tích Lan/Họ Nguyệt Quế) : Tâm linh, Thành
công, Chữa lành, Sức mạnh, Quyền năng ngoại cảm, Ham muốn, Bảo vệ, Tình
yêu

Cinquefoil (Chi Ỷ Lăng/Họ Hoa Hồng) : Tiền bạc, Bảo vệ, Những giấc mơ tiên
tri, Giấc ngủ
Citron (Thanh Yên/Chanh Yên/Họ Cam Chanh) : Quyền năng ngoại cảm,
Chữa lành

Cloth of Gold (Fern-Leaf Yarrow/Achillea Filipendulina/Họ Cúc) : Hiểu biết


ngôn ngữ động vật (Understand Animal Languages)

Cloth of Gold
Clove (Đinh Hƣơng/Họ Đào Kim Nƣơng) : Bảo vệ, Trừ tà, Tình yêu, Tiền bạc

Đinh Hương tươi & khô

Clover (Chi Cỏ Ba Lá/Họ Đậu) : Bảo vệ, Tiền bạc, Tình yêu, Chung thủy, Trừ
tà, Thành công, May mắn

Cỏ Ba Lá các loại
Club Moss (Lớp Thạch Tùng/Lớp Thông Đất) : Bảo vệ, Sức mạnh

Lớp Thạch Tùng

Coconut (Dừa/Họ Cau/Chi Cocos) : Thanh tẩy, Bảo vệ, Sự trong trắng

Cây Dừa
Black Cohosh (Actaea Racemosa/Họ Mao Lƣơng) : Tình yêu, Can đảm, Bảo
vệ, Tiềm năng

Black Cohosh

Coltsfoot (Tussilago Farfara/Họ Cúc) : Tình yêu, Tầm nhìn

Tussilago Farfara
Columbine (Chi Hoa Bồ Câu) : Can đảm, Tình yêu

Columbine

Comfrey (Liên Mộc/Sẹ/Họ Mồ Hôi) : An toàn xuyên suốt chuyến du lịch (Safety
During Travel), Tiền bạc

Liên Mộc
Copal : Tình yêu, Thanh tẩy

Copal

Protium Copal
Coriander (Rau Mùi/Ngò Rí/Họ Hoa Tán) : Tình yêu, Sức khỏe, Chữa lành

Ngò Rí

Corn (Thiết Mộc Lan/Phát Lộc/Phát Tài/Phất Dụ Thơm/Họ Tóc Tiên) : Bảo
vệ, May mắn, Bói toán

Thiết Mộc Lan


Cotton (Chi Bông/Họ Cẩm Quỳ) : May mắn, Chữa lành, Bảo vệ, Cơn mưa,
Fishing Magic

Cây Cotton

Cowslip (Primula Veris/Họ Anh Thảo) : Chữa lành, Tuổi trẻ, Tìm kiếm điều quý
giá (Treasure Finding)

Cowslip
Crocus (Chi Crocus/Họ Diên Vĩ) : Tình yêu, Tầm nhìn

Crocus

Cubeb (Tiêu Thất/Hồ Tiêu Thuốc/Trầu Thuốc/Chi Hồ Tiêu) : Tình yêu

Tiêu Thất
Cuckoo-flower (Lady’s Smock/Cardamine Pratensis/Họ Cải) : Khả năng sinh
sản, Tình nhân

Cuckoo-flower

Cucumber (Dƣa Chuột/Họ Bầu Bí/Chi Cucumis) : Sự trong trắng, Chữa lành,
Khả năng sinh sản

Quả Dưa Leo


Cumin (Thì Là Ai Cập/Họ Hoa Tán) : Bảo vệ, Chung thủy, Trừ tà

Hạt & bột Cumin

Curry (Helichrysum Italicum/Họ Cúc) : Bảo vệ

Curry
Cyclamen (Chi Tiên Khách Lai/Họ Anh Thảo) : Khả năng sinh sản, Bảo vệ,
Hạnh phúc, Ham muốn

Hoa Tiên Khách Lai

Cypress (Cupressus/Chi Hoàng Đàn/Chi Bách/Họ Hoàng Đàn) : Trường thọ,


Chữa lành, Sự thoải mái, Bảo vệ
D
Daffodil (Chi Thuỷ Tiên/Họ Loa Kèn Đỏ) : Tình yêu, Khả năng sinh sản, May
mắn

Hoa Thuỷ Tiên vàng & trắng

Daisy (Tiểu Cúc/Họ Cúc) : Ham muốn, May mắn

Hoa Tiểu Cúc


Damiana (Cây Tráng Dƣơng/Chi Đông Hầu/Họ Lạc Tiên) : Ham muốn, Tình
yêu, Tầm nhìn

Hoa Đông Hầu Vàng

Dandelion (Taraxacum/Chi Địa Đinh/Chi Bồ Công Anh/Họ Cúc) : Bói toán,


Mong muốn, Calling Spirits

Taraxacum
Datura (Chi Cà Độc Dƣợc/Họ Cà Độc Dƣợc – ĐỘC HẠI) - chúng thường được
biết đến với cái tên gai nhọn hoặc jimsonweeds, nhưng còn được gọi là kèn của
quỷ. Các tên thông dụng khác trong tiếng Anh bao gồm hoa mặt trăng, cỏ dại
của quỷ, và chuông địa ngục : Hex Breaking, Giấc ngủ, Bảo vệ

Datura

Deertongue (Cỏ Dichanthelium Clandestinum) : Ham muốn, Quyền năng


ngoại cảm
Devil’s Bit (Succisa Pratensis/Ác Quỷ/Bọ Hung/Họ Kim Ngân) : Trừ tà, Tình
yêu, Bảo vệ, Ham muốn

Devil’s Bit

Devil’s Shoestring (Nolina Lindheimeriana/Họ Măng Tây) : Bảo vệ, Cá cược


(Gambling), May mắn, Sức mạnh, Công việc
Dill (Thì Là/Thìa Là) : Bảo vệ, Tiền bạc, Ham muốn, May mắn

Thì Là

Dittany of Crete (Origanum Dictamnus/Họ Hoa Môi) : Thu hút


(Manifestations), Xuất hồn (Astral Projection)

Dittany of Crete
Dock (Rumex/Chi Chút Chít/Họ Rau Răm) : Chữa lành, Khả năng sinh sản,
Tiền bạc

Dock

Dodder (Chi Tơ Hồng/Họ Bìm Bìm) : Tình yêu, Bói toán, Knot Magic

Dây Tơ Hồng vàng


Dogbane (Chi La Bố Ma/Chi Apocynum) : Tình yêu

Dogbane nở

Dogwood (Cornus/Chi Giác Mộc/Chi Sơn Thù Du/Họ Sơn Thù Du) - gỗ của
chúng cứng như sừng, thường có thể dùng làm dao găm hoặc mũi tên sát
thương : Mong muốn, Bảo vệ

Dogwood
Dragon’s Blood (Socotra Dragon Tree/Cây Máu Rồng/Cây Huyết Rồng/Cây
Long Huyết/Họ Măng Tây) : Tình yêu, Bảo vệ, Trừ tà, Tiềm năng

Dulse (Palmaria Palmata/Tảo Biển Hữu Cơ Đại Tây Dƣơng/Họ Tảo Biển) :
Ham muốn, Hoà hợp

Dutchman’s Breeches (Dicentra Cucullaria/Họ Anh Túc) : Tình yêu


E
Ebony (Diospyros Ebenum/Ceylon Mun/Chi Diospyro/Họ Thị) : Bảo vệ, Sức
mạnh

Echinacea (Chi Hoa Nón/Họ Cúc) : Strengthening Spells

Hoa Nón
Edelweiss (Hoa Tuyết Nhung/Họ Cúc) : Không xâm phạm, Chống đạn (Bullet-
Proofing)

Hoa Tuyết Nhung

Elder (Elderberry/Cây Cơm Cháy/Họ Ngũ Phúc Hoa) : Trừ tà, Bảo vệ, Chữa
lành, Thịnh vượng, Giấc ngủ

Cây Cơm Cháy


Quả Cơm Cháy Đen

Elecampane (Inula Helenium/Họ Cúc) : Tình yêu, Bảo vệ, Quyền năng ngoại
cảm

Elecampane
Elm (Ulmus Americana/Họ Du) : Tình yêu

Elm

Endive (Rau Cúc Đắng/Diếp Xoăn/Diếp Đắng/Họ Cúc) : Ham muốn, Tình yêu

Endive
Eryngo (Eryngium/Họ Hoa Tán) : Khách du lịch may mắn (Travelers Luck),
Bình yên, Ham muốn, Tình yêu

Eryngium

Eucalyptus (Bạch Đàn/Khuynh Diệp/Họ Đào Kim Nƣơng) : Chữa lành, Bảo
vệ

Cây Khuynh Diệp


Euphorbia (Spurges/Chi Đại Kích) : Thanh tẩy, Bảo vệ

Euphorbia

Eyebright (Euphrasia/Cây Hoa Mắt/Họ Cỏ Chổi) : Sức mạnh tinh thần (Mental
Powers), Quyền năng ngoại cảm

Eyebright
F
Fennel (Tiểu Hồi Hƣơng/Tiểu Hồi/Hồi Hƣơng/Họ Hoa Tán) : Bảo vệ, Chữa
lành, Thanh tẩy

Hồi Hương nở & củ, hạt

Fenugreek (Cỏ Ca Ri/Hồ Lô Ba/Khổ Đậu/Họ Đậu) : Tiền bạc

Cỏ Ca Ri & hạt
Fern (Dƣơng Xỉ) : Tạo mưa (Rain Making), Bảo vệ, May mắn, Giàu có, Tuổi trẻ
vĩnh cửu (Eternal Youth), Sức khỏe, Trừ tà

Các loại Dương Xỉ

Feverfew (Tanacetum Parthenium/Cúc Thơm/Họ Cúc) : Bảo vệ


Fig (Ficus Carica/Cây Sung Mỹ/Họ Dâu Tằm) : Bói toán, Khả năng sinh sản,
Tình yêu

Cây Sung & quả Sung các loại

Figwort (Chi Huyền Sâm/Họ Huyền Sâm) : Sức khỏe, Bảo vệ


Flax (Cây Lanh/Chi Linum/Họ Lanh) : Tiền bạc, Bảo vệ, Sắc đẹp, Quyền năng
ngoại cảm, Chữa lành

Cây Lanh & hạt

Fleabane (Achaetogeron/Họ Cúc) : Trừ tà, Bảo vệ, Sự trong trắng

Fleabane
Foxglove (Digitalis/Chi Mao Địa Hoàng) : Bảo vệ

Foxglove

Frankincense (Nhũ Hƣơng) - Nhũ hương là một loại nhựa thơm được dùng
làm nguyên liệu trong hương đốt và nước hoa, được lấy từ cây của nhiều loài
thuộc chi Boswellia, đặc biệt là B. sacra, B. frereana, B. serrata, và B. papyrifera.
Nhũ hương được nhắc đến trong Kinh thánh Hebrew, đây cũng là một trong ba
vật phẩm được tặng cho Hài nhi Giêsu : Bảo vệ, Trừ tà, Tâm linh

Tinh dầu Nhũ Hương


Fumitory (Fumaria Officinalis/Họ Anh Túc) : Tiền bạc, Trừ tà

Common Fumitory

Fuzzy Weed (Great Mullein/Wolly Mullein/Mộc Lĩnh/Mao Nhị Hoa/Họ Huyền


Sâm) : Tình yêu, Săn bắn

Wolly Mullein
Fuchsia (Hoa Lồng Đèn/Hoa Đăng/Hoa Bông Tai Cô Nƣơng – Lady’s Ear
Drops/Họ Anh Thảo Chiều) : Tình yêu, Hy vọng, Sự tin tưởng, Niềm tin, Lãng
mạn

Hoa Lồng Đèn

G
Galangal (Củ Riềng/Họ Gừng) : Bảo vệ, Ham muốn, Sức khỏe, Tiền bạc,
Quyền năng ngoại cảm, Hex-Breaking
Gardenia (Chi Dành Dành/Họ Thiến Thảo) : Tình yêu, Bình yên, Chữa lành,
Tâm linh

Hoa Dành Dành

Garlic (Củ Tỏi/Chi Allium) : Bảo vệ, Chữa lành, Trừ tà, Ham muốn, Chống trộm
cắp

Củ Tỏi
Gentian (Chi Long Đởm/Họ Long Đởm) : Tình yêu, Sức mạnh

Hoa Long Đởm

Geranium (Chi Quỳ Thiên Trúc/Phong Lữ) : Khả năng sinh sản, Sức khỏe,
Tình yêu, Bảo vệ

Hoa Phong Lữ
Ginger (Gừng) : Tình yêu, Tiền bạc, Thành công, Sức mạnh

Cây & củ Gừng

Ginseng (Nhân Sâm/Chi Panax) : Tình yêu, Mong muốn, Chữa lành, Sắc đẹp,
Bảo vệ, Ham muốn

Nhân Sâm
Goat’s Rue (Galega Officinalis/Họ Đậu) : Chữa lành, Sức khỏe

Goat’s Rue

Goldenrod (Solidago/Họ Cúc) : Tiền bạc, Bói toán

Solidago
Goldenseal (Hải Cẩu Vàng/Cây Cam Thảo/Cây Bìm Bịp Vàng/Họ Mao
Lƣơng) : Chữa lành, Tiền bạc

Goldenseal chưa nở & đã nở

Gorse (Ulex/Họ Đậu) : Bảo vệ, Tiền bạc


Gotu Kola (Rau Má/Tích Tuyết Thảo/Lôi Công Thảo/Chi Centella) : Thiền
định

Rau Má

Gourd (Calabash/Quả Bầu/Họ Bầu Bí) : Bảo vệ

Quả Bầu Hồ Lô
Grain (Cây Ngũ Cốc) : Bảo vệ

Ngũ Cốc các loại

Grains of Paradise (Aframomum Melegueta/Họ Gừng) : Ham muốn, May


mắn, Tình yêu, Tiền bạc, Mong muốn

Grains of Paradise tươi & khô


Grape (Grapevines/Chi Nho/Họ Nho) : Khả năng sinh sản, Garden Magic, Sức
mạnh tinh thần (Mental Powers), Tiền bạc

Cây Nho

Grass (Grasses/Họ Hoà Thảo/Họ Lúa/Họ Cỏ) : Quyền năng ngoại cảm, Bảo vệ

Cỏ
Ground Ivy (Glechoma Hederacea/Họ Hoa Môi) : Bói toán

Ground Ivy

Groundsel (Senecio Vulgaris/Họ Cúc) : Sức khỏe, Chữa lành

Groundsel
H
Hawthorn (Chi Sơn Tra/Chi Táo Gai/Sơn Trà/Đào Gai/Họ Hoa Hồng) : Khả
năng sinh sản, Sự trong trắng, Fishing Magic, Hạnh phúc

Hoa & quả Sơn Tra


Hazel (Corylus/Chi Phỉ/Cây Trăn) : May mắn, Khả năng sinh sản, Chống sét
(Anti-Lightning), Bảo vệ, Mong muốn

Hazel

Heather (Calluna/Thạch Nam/Họ Thạch Nam) : Bảo vệ, Tạo mưa (Rain
Making), May mắn

Heather
Heliotrope (Chi Vòi Voi/Họ Heliotropiaceae – ĐỘC HẠI ĐỐI VỚI CHÓ MÈO) :
Trừ tà, Những giấc mơ tiên tri, Chữa lành, Giàu có, Không xâm phạm

Hoa Vòi Voi

Hellebore Black (Helleborus/Thiết Khoái Tử/Cây Trị Điên/Cây Lê Lƣ/Họ Mao


Lƣơng – ĐỘC HẠI) : Bảo vệ

Helleborus
Hemlock (Cần Độc/Sâm Độc/Họ Hoa Tán – ĐỘC HẠI) – đây là một loài cây
nguy hiểm, các lá của nó có thể khiến người lớn chết chỉ với 8-10 lá tươi. Nhà
triết gia Sokrates của Hy Lạp cổ đại đã tự tử bằng cách uống chất độc từ cây
này (có khả năng khác là ông bị ép phải uống như tử hình) : Destroy Sexual
Drive

Hemlock

Henbane (Black Henbane/Hyoscyamus/Họ Cây Cảnh Đêm – ĐỘC HẠI) : Thu


hút tình yêu (Love Attraction) https://www.europeana.eu/en/exhibitions/magical-
mystical-and-medicinal/henbane “Nó làm cho con người phát điên và tạo ra
những giấc mơ rất kinh khủng, do đó được coi là nguy hiểm khi sử dụng.”
Hemp (Gai Dầu/Gai Dầu Công Nghiệp) : Chữa lành, Tình yêu, Tầm nhìn, Thiền
định

Hạt & dầu Hemp

Henna (Cây Móng Tay/Thuốc Mọi Lá Lựu/Chỉ Giáp Hoa/Phƣơng Tiên


Hoa/Tán Mạt Hoa/Khau Thiên) : Chữa lành

Henna (quả tươi & khô, lá & hoa nở)


Hibiscus (Chi Dâm Bụt/Họ Cẩm Quỳ) : Ham muốn, Tình yêu, Bói toán

Hoa Dâm Bụt

Hickory (Chi Mạy/Họ Óc Chó) : Những vấn đề pháp lý (Legal Matters)


High John the Conqueror (John the Conqueror) - còn được gọi là High John
de Conqueror, John, Jack, và nhiều biến thể dân gian khác, là một anh hùng dân
gian trong văn hóa dân gian của người Mỹ gốc Phi : Tiền bạc, Tình yêu, Thành
công, Hạnh phúc

High John the Conqueror Roots


Holly (Chi Bùi/Đông Thanh/Nhựa Ruồi/Họ Nhựa Ruồi) : Bảo vệ, Chống sét
(Anti-Lightning), May mắn, Dream Magic, Cân bằng

Holly

Honesty (Lunaria Annua/Họ Cải) : Tiền bạc, Repelling Monsters

Honesty
Honeysuckle (Chi Kim Ngân/Chi Nhẫn Đông/Họ Kim Ngân) : Tiền bạc, Quyền
năng ngoại cảm, Bảo vệ

Honeysuckle

Hops (Hoa Bia/Hublông/Họ Gai Dầu) : Chữa lành, Giấc ngủ

Hops
Horehound (Marrubium Vulgare/Họ Hoa Môi) : Bảo vệ, Sức mạnh tinh thần
(Mental Powers), Trừ tà, Chữa lành

White Horehound

Horse Chestnut (Hạt Dẻ Ngựa/Họ Bồ Hòn) : Tiền bạc, Chữa lành


Horse Radish (Cải Ngựa/Họ Cải) : Thanh tẩy, Trừ tà

Cải Ngựa & sốt

Horsetail (Equisetum/Chi Cỏ Tháp Bút/Họ Mộc Tặc) : Snake Charming, Khả


năng sinh sản
Hound’s Tongue (Cynoglossum Officinale/Họ Mồ Hôi) : Tying Dog's Tongues

Cynoglossum Officinale

Houseleek (Sempervivum/Họ Lá Bỏng) : May mắn, Bảo vệ, Tình yêu

Houseleek
Huckleberry (Họ Thạch Nam) - là trái cây đến từ tiểu bang Idaho : May mắn,
Bảo vệ, Dream Magic, Hex Breaking

Huckleberry

Hyacinth (Hyacinthus/Họ Măng Tây) : Tình yêu, Bảo vệ, Hạnh phúc

Hyacinthus
Hydrangea (Chi Tú Cầu/Họ Tú Cầu) : Hex Breaking

Hoa Cẩm Tú Cầu xanh

Hyssop (Cỏ Bài Hƣơng/Họ Hoa Môi) : Thanh tẩy, Bảo vệ


I
Indian Paint Brush (Castilleja/Họ Cỏ Chổi) : Tình yêu

Iris (Chi Diên Vĩ) - Iris là tên được đặt theo vị nữ thần Hy Lạp cầu vồng Iris, vì
có nhiều loài, mỗi loài có một màu sắc riêng biệt : Thanh tẩy, Trí tuệ
Irish Moss (Rêu Ireland/Tảo Ireland/Carrageen/Rau Sụn Hữu Cơ) - là một loại
tảo đỏ mọc trên bề mặt đá tại các bờ biển Đại Tây Dương phần thuộc Châu Âu
và Bắc Mỹ. Trong trạng thái tươi tốt, sinh vật này khá mềm và sụn, có nhiều màu
khác nhau như vàng lục, đỏ, tím đậm hoặc nâu tím : Tiền bạc, May mắn, Bảo
vệ

Ivy (Chi Dây Thƣờng Xuân/Họ Cuồng) : Bảo vệ, Chữa lành
J
Jasmine (Chi Nhài/Hoa Lài/Họ Nhài) : Tình yêu, Tiền bạc, Những giấc mơ tiên
tri

Hoa Lài

Job’s Tears (Ý Dĩ/Cƣờm Thảo/Bo Bo/Họ Hoà Thảo) : Chữa lành, Mong muốn,
May mắn

Cây Ý Dĩ & hạt


Joe-Pye Weed (Eutrochium Purpureum/Họ Cúc) : Tình yêu, Kính trọng

Joe-Pye Weed

Juniper (Chi Bách Xù/Họ Bách) : Bảo vệ, Chống trộm cắp, Tình yêu, Trừ tà,
Sức khỏe

Cây & quả Bách Xù


K
Kava-Kava (Hồ Tiêu Rễ) : Tầm nhìn, Bảo vệ, May mắn

Hồ Tiêu Rễ & thuốc

Knotweed (Cốt Khí Củ/Chi Rau Răm/Họ Rau Răm) : Ràng buộc (Binding),
Sức khỏe

Japanese Knotweed
L
Lady’s mantles (Alchemilla/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu

Lady’s mantles

Lady’s slipper (Phân Họ Lan Hài/Họ Lan) : Bảo vệ

Lady’s slipper
Larch (Thông Rụng Lá/Chi Larix/Họ Thông) : Bảo vệ, Chống trộm cắp

Larkspur (Chi Thuý Tƣớc/Họ Mao Lƣơng) : Sức khỏe, Bảo vệ

Larkspur
Lavender (Lavandula/Chi Oải Hƣơng/Họ Hoa Môi) : Tình yêu, Bảo vệ, Giấc
ngủ, Sự trong trắng, Trường thọ, Thanh tẩy, Hạnh phúc, Bình yên

Hoa & dầu cù là Oải Hương (hỗ trợ dễ ngủ)

Leek (Tỏi Tây/Hành Ba Rô/Họ Hành) : Tình yêu, Bảo vệ, Trừ tà

Hành Ba Rô
Lemon (Chanh Tây/Chanh Vàng/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Trường thọ, Thanh tẩy,
Tình yêu, Tình bạn

Cây Chanh

Lemongrass (Chi Sả/Họ Hoà Thảo) : Xua đuổi rắn (Repel snakes), Ham muốn,
Quyền năng ngoại cảm

Cây Sả
Lemon Verbena (Chanh Cỏ Roi Ngựa/Họ Cỏ Roi Ngựa) : Thanh tẩy, Tình yêu

Chanh Cỏ Roi Ngựa

Lettuce (Xà Lách/Cải Bèo/Cải Tai Bèo/Họ Cúc) : Sự trong trắng, Bảo vệ, Tình
yêu, Bói toán, Giấc ngủ

Xà Lách các loại


Licorice (Cam Thảo Âu/Cam Thảo/Họ Đậu) : Tình yêu, Ham muốn, Chung
thủy

Cam Thảo & kẹo

Life Everlastings (Anaphalis/Họ Cúc) : Trường thọ, Sức khỏe, Chữa lành

Everlastings
Lilac (Chi Tử Đinh Hƣơng/Họ Ô Liu) : Trừ tà, Bảo vệ, Sắc đẹp

Hoa Tử Đinh Hương

Lily (Chi Loa Kèn/Họ Loa Kèn) : Bảo vệ, Breaking Love spells

Hoa Lily
Lily of the Valley (Linh Lan/Lan Chuông/Chi Convallaria/Họ Măng Tây) : Sức
mạnh tinh thần (Mental Powers), Hạnh phúc

Hoa Linh Lan

Lime (Chanh Ta/Chanh Xanh/Chi Cam Chanh) : Chữa lành, Tình yêu, Bảo vệ

Cây Chanh
Linden (Chi Đoạn/Chi Tilia) : Bảo vệ, Trường sinh bất tử, May mắn, Tình yêu,
Giấc ngủ

Linden Tree Flower

Liquidamber (Chi Sau Sau/Họ Tô Hạp) : Bảo vệ

Liquidamber
Liverwort (Ngành Rêu Tản/Ngành Địa Tiền) : Tình yêu, Bảo vệ

Liverwort

Looestrife (Chi Thiên Khuất/Họ Bằng Lăng) : Bình yên, Bảo vệ

Looestrife
Lotus (Sen/Sen Hồng/Chi Sen) : Bảo vệ, Khai mở (Lock-Opening)

Hoa Sen

Lovage (Cần Núi/Họ Hoa Tán) : Tình yêu

Lovage
Love Seed (Saga Love Seed/Cây Trạch Quạch/Kiền Kiện/Muồng
Cƣờm/Cƣờm Rắn/Họ Đậu) : Tình yêu, Tình bạn

Cây Trạch Quạch chín & chưa chín

Lucky Hand Root (Bàn Tay May Mắn) : Công việc, May mắn, Bảo vệ, Tiền bạc,
Du lịch
M
Mace (Myristica/Chi Nhục Đậu Khấu/Họ Nhục Đậu Khấu) : Quyền năng ngoại
cảm, Sức mạnh tinh thần (Mental Powers)

Myristica

Maguey (Chi Thùa/Họ Măng Tây) : Ham muốn


Magnolia (Chi Mộc Lan/Họ Mộc Lan) : Chung thủy

Hoa Mộc Lan

Mountain Mahogany (Cercocarpus/Họ Hoa Hồng) : Chống sét (Anti-Lightning)

Cercocarpus
Maidenhair (Chi Tóc Thần/Dƣơng Xỉ Hầu Gái/Họ Nguyệt Xỉ) : Sắc đẹp, Tình
yêu

Cây Tóc Thần

Male Fern (Dryopteris filix-mas/Họ Dryopteridaceae) : May mắn, Tình yêu

Male Fern
Mallow (Chi Cẩm Quỳ/Họ Cẩm Quỳ) : Tình yêu, Bảo vệ, Trừ tà

Mallow

Mandrake (Khoai Ma/Họ Cà) : Bảo vệ, Tình yêu, Tiền bạc, Khả năng sinh sản,
Sức khỏe

Hoa & củ Khoai Ma


Maple (Chi Phong/Chi Thích/Họ Bồ Hòn) : Tình yêu, Trường thọ, Tiền bạc

Các loại lá Phong Nhật Bản

Marigold (Chi Cúc Vạn Thọ/Họ Cúc) : Bảo vệ, Những giấc mơ tiên tri, Các vấn
đề Kinh doanh và Pháp lý (Business and Legal Matters), Quyền năng ngoại cảm

Marigold
Marjoram (Origanum Majorana/Kinh Giới Tây/Họ Hoa Môi) : Bảo vệ, Tình
yêu, Hạnh phúc, Sức khỏe, Tiền bạc, Chữa lành

Marjoram

Masterwort (Astrantia/Họ Hoa Tán) : Sức mạnh, Can đảm, Bảo vệ

Astrantia
Mastic (Nhựa Nhai/Nhũ Hƣơng) - là nhựa thơm thu được từ cây Pistacia
lentiscus. Tên khác bao gồm "gôm Ả Rập", "gôm Yemen". Những loại nhựa nhai
tốt nhất thu được từ các giống trồng trên đảo Chios của Hy Lạp trên biển Aegea,
tại đây nó được gọi là "nước mắt Chios" : Quyền năng ngoại cảm, Thu hút
(Manifestations), Ham muốn

Mastic Gum

Mayapples (Podophyllum Peltatum/Họ Hoàng Mộc) : Tiền bạc

Mayapples
Meadow-rues (Thalictrum/Chi Thổ Hoàng Liên/Họ Mao Lƣơng) : Bói toán

Meadow-rues

Meadowsweet (Filipendula Ulmaria/Cây Râu Dê/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu,


Bói toán, Bình yên, Hạnh phúc

Meadowsweet
Mesquite (Chi Prosopis) : Chữa lành

Mesquite

Mimosa (Chi Trinh Nữ/Họ Đậu) : Bảo vệ, Tình yêu, Những giấc mơ tiên tri,
Thanh tẩy

Hoa Trinh Nữ
Mint (Chi Bạc Hà/Họ Hoa Môi) : Tiền bạc, Tình yêu, May mắn, Chữa lành, Trừ
tà, Du lịch, Bảo vệ

Cây Bạc Hà

Mistletoe (Cây Tầm Gửi) : Bảo vệ, Tình yêu, Săn bắn, Khả năng sinh sản, Sức
khỏe, Trừ tà

Cây Tầm Gửi


Molukka (Moluccella/Họ Hoa Môi) : Bảo vệ

Moluccella

Moonwort (Botrychium lunaria/Họ Lƣỡi Bổ) : Tiền bạc, Tình yêu

Moonwort
Moss (Ngành Rêu) : May mắn, Tiền bạc

Moss

Mugwort (Ngải Cứu/Chi Artemisia) : Sức mạnh, Quyền năng ngoại cảm, Bảo
vệ, Những giấc mơ tiên tri, Chữa lành, Xuất hồn (Astral Projection)

Mugwort
Mulberry (Morus/Chi Dâu Tằm/Họ Dâu Tằm) : Bảo vệ, Sức mạnh

Mulberry

Mullein (Chi Hoa Phổi/Họ Huyền Sâm) : Can đảm, Bảo vệ, Sức khỏe, Tình
yêu, Bói toán, Trừ tà

Mullein
Mustard (Mù Tạt/Họ Cải) : Khả năng sinh sản, Bảo vệ, Sức mạnh tinh thần
(Mental Powers)

Hoa & hạt Mù Tạt

Myrrh (Một Dƣợc/Họ Trám) : Bảo vệ, Trừ tà, Chữa lành, Tâm linh

Cây Một Dược


Myrtle (Myrtus/Họ Đào Kim Nƣơng) : Tình yêu, Khả năng sinh sản, Tuổi trẻ,
Bình yên, Tiền bạc

Myrtle

N
Nettle (Tầm Ma Gốc Lạ/Cây Tầm Ma/Họ Tầm Ma) : Trừ tà, Bảo vệ, Chữa lành,
Ham muốn

Stinging Nettle
Norfolk Island Pine (Bách Tán/Vƣơng Tùng/Tùng Bách Tán/Họ Bách Tán) :
Bảo vệ, Chống nghèo đói

Norfolk Island Pine

Nuts (Quả Kiên) : Khả năng sinh sản, Thịnh vượng, Tình yêu, May mắn

Nuts các loại


O
Oak (Cây Sồi/Họ Cử) : Bảo vệ, Sức khỏe, Tiền bạc, Chữa lành, Tiềm năng, Khả
năng sinh sản, May mắn

Oats (Yến Mạch/Họ Hoà Thảo) : Tiền bạc


Olive (Ô Liu/Họ Ô Liu) : Chữa lành, Bình yên, Khả năng sinh sản, Tiềm năng,
Bảo vệ, Ham muốn

Quả & dầu Ô Liu

Onion (Hành Tây/Họ Hành) : Bảo vệ, Trừ tà, Chữa lành, Tiền bạc, Những giấc
mơ tiên tri, Ham muốn

Hành Tây
Orange (Cam/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Tình yêu, Bói toán, May mắn, Tiền bạc

Cây Cam

Orchid (Họ Lan) : Tình yêu

Orchid Flower
Oregon Grape (Nho Oregon/Họ Hoàng Mộc) : Tiền bạc, Thịnh vượng

Cây Nho Oregon

Orris Root (Rễ Orris) - là rễ của Iris Germanica và Iris Pallida. Nó có tên chung
là Queen Elizabeth Root : Tình yêu, Bảo vệ, Bói toán

Orris Root
P
Date Palm (Cây Chà Là/Họ Cau) : Khả năng sinh sản, Tiềm năng

Cây & quả Chà Là

Pansy (Hoa Păng Xê/Họ Hoa Tím) : Tình yêu, Rain Magic, Bói toán

Hoa Păng Xê các loại


Papaya (Đu Đủ/Họ Đu Đủ) : Tình yêu, Bảo vệ

Cây & trái Đu Đủ

Papyrus (Giấy Cói) - là một vật liệu dày giống giấy được sản xuất từ ruột cây
Papyrus, một loại cói túi mọc trên các cùng đất ẩm đã từng rất phong phú ở
Châu thổ sông Nin : Bảo vệ

Cây Papyrus & giấy Cói Ai Cập


Parosela (Họ Đậu) : Săn bắn

Parosela

Parsley (Ngò Tây/Mùi Tây/Họ Hoa Tán) : Tình yêu, Bảo vệ, Thanh tẩy

Ngò Tây
Passion Flower (Chi Lạc Tiên/Dây Chùm Bao/Họ Lạc Tiên) : Bình yên, Giấc
ngủ, Tình bạn

Hoa Lạc Tiên

Patchouli (Quảng Hoắc Hƣơng/Hoắc Hƣơng/Họ Bạc Hà) : Tiền bạc, Khả
năng sinh sản, Ham muốn

Hoắc Hương
Pea (Đậu Hà Lan/Họ Đậu) : Tiền bạc, Tình yêu

Pea

Peach (Cây Đào/Chi Mận Mơ/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu, Trừ tà, Trường thọ,
Khả năng sinh sản, Mong muốn

Cây Đào
Pear (Chi Lê/Họ Hoa Hồng) : Ham muốn, Tình yêu

Quả Lê các loại

Pecan (Hồ Đào Pecan/Chi Mạy) : Tiền bạc, Công việc

Hạt Hồ Đào các loại


Pennyroyal (Bạc Hà Pennyroyal/Họ Hoa Môi) : Sức mạnh, Bảo vệ, Bình yên

Pennyroyal

Peony (Chi Mẫu Đơn/Họ Mẫu Đơn) : Bảo vệ, Trừ tà

Hoa Mẫu Đơn


Pepper (Hồ Tiêu/Tiêu Ăn/Cổ Nguyệt/Hắc Cổ Nguyệt/Bạch Cổ Nguyệt/Họ Hồ
Tiêu) : Bảo vệ, Trừ tà

Hồ Tiêu

Peppermint (Bạc Hà Âu/Họ Hoa Môi) : Thanh tẩy, Giấc ngủ, Tình yêu, Chữa
lành, Quyền năng ngoại cảm

Pepper Tree (Cây Tiêu/Chi Schinus) : Thanh tẩy, Chữa lành, Bảo vệ
Periwinkle (Vinca Minor/Họ La Bố Ma) : Tình yêu, Ham muốn, Sức mạnh tinh
thần (Mental Powers), Tiền bạc, Bảo vệ

Periwinkle

Persimmon (Quả Hồng/Họ Thị) : Thay đổi giới tính (Changing Sex), Chữa lành,
May mắn

Quả Hồng các loại


Plot Weed (chƣa có dữ liệu) : Bảo vệ

Pimento (Cherry Pepper/Ớt Anh Đào) : Tình yêu

Pimento

Pimpernel (Anagallis Arvensis/Họ Anh Thảo) : Bảo vệ, Sức khỏe


Pine (Chi Thông/Họ Thông) : Chữa lành, Khả năng sinh sản, Bảo vệ, Trừ tà,
Tiền bạc

Pineapple (Cây Dứa/Cây Thơm/Huyền Nƣơng/Họ Dứa) : May mắn, Tiền bạc,
Sự trong trắng
Pipsissewa (Chimaphila Umbellata/Họ Thạch Nam) : Tiền bạc, Spirit Calling

Pistachio (Hồ Trăn/Hạt Dẻ Cƣời/Họ Đào Lộn Hột) : Breaking Love Spells
Plantain (Chuối Mễ/Chuối Nấu/Chi Chuối Musa) : Chữa lành, Bảo vệ, Sức
mạnh, Xua đuổi rắn (Snake Repelling)

Green Plantain

Plum (Mận Châu Âu/Họ Hoa Hồng) : Chữa lành

Plum
Plumeria (Chi Đại/Họ La Bố Ma) : Tình yêu

Plumeria

Poke (Thƣơng Lục Mỹ/Họ Thƣơng Lục) : Can đảm, Hex Breaking

Poke (Rễ củ, quả và lá của Thương Lục đều có độc tính. Người ta nghiên cứu
thấy độc tính do hoạt chất Saponin và Lectin trong dược liệu. Độc tính này giảm
đi sau khi đun sôi)
Pomegranate (Quả Lựu/Thạch Lựu/Họ Bằng Lăng) : Bói toán, May mắn,
Mong muốn, Giàu có, Khả năng sinh sản

Cây & quả Lựu

Poplar (Chi Dƣơng/Họ Liễu) : Tiền bạc, Nhẹ nhàng

Cây Dương
Poppy (Opium Poppy/Anh Túc/Á Phiện/Thuốc Phiện/Họ Anh Túc) - được
xem là cây dược liệu quý. Trong y học dùng cho giảm đau tốt nhất trong các loại
dược liệu cả Đông lẫn Tây y. Chiết xuất của cây này làm gây nghiện nặng : Khả
năng sinh sản, Tình yêu, Giấc ngủ, Tiền bạc, May mắn, Không xâm phạm

Cây Á Phiện

Potato (Khoai Tây/Họ Cà) : Image Magic, Chữa lành

Khoai Tây
Prickly Ash (Zanthoxylum Americanum/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Tình yêu

Prickly Ash

Primrose (Anh Thảo Anh/Họ Anh Thảo) : Bảo vệ, Tình yêu

Primrose các loại


Purslane (Chi Portulaca/Họ Rau Sam) : Giấc ngủ, Tình yêu, May mắn, Bảo vệ,
Hạnh phúc

Q
Quassia (Chi Bạch Mộc/Họ Thanh Thất) : Tình yêu
Quince (Mộc Qua Kavkaz/Chi Cydonia/Họ Hoa Hồng) : Bảo vệ, Tình yêu,
Hạnh phúc

Quả & hoa Mộc Qua Kavkaz (quả có thể làm phô mai và mứt)

R
Radish (Củ Cải/Họ Cải) : Bảo vệ, Ham muốn

Củ Cải các loại


Ragweed (Chi Cỏ Phấn Hƣơng/Họ Cúc) : Can đảm

Ragweed

Ragwort (Cúc Dại/Họ Cúc) : Bảo vệ

Hoa Cúc Dại


Raspberry (Red Raspberry/Mâm Xôi Đỏ/Mâm Xôi Châu Âu/Họ Hoa Hồng) :
Bảo vệ, Tình yêu

Mâm Xôi Đỏ

Rattlesnake Root (Prenanthes/Họ Cúc) : Bảo vệ, Tiền bạc

White Rattlesnake Root


Rhubarb (Cây Đại Hoàng/Cải Ru Báp/Họ Rau Răm) : Bảo vệ, Chung thủy

Cải Ru Báp

Rice (Cây Lúa/Họ Hoà Thảo) : Bảo vệ, Mưa, Khả năng sinh sản, Tiền bạc

Cây Lúa & gạo


Roots (Gốc Rễ) - là cơ quan của cây được biến đổi để cung cấp chỗ neo đậu
cho cây và hút nước cũng như chất dinh dưỡng vào cơ thể cây, giúp cây phát
triển cao hơn và nhanh hơn. Chúng thường ở dưới bề mặt đất , nhưng rễ cũng
có thể ở trên không hoặc thoáng khí, nghĩa là mọc trên mặt đất hoặc đặc biệt là
trên mặt nước : Bảo vệ, Sức mạnh, Bói toán

Gốc rễ các loại


Rose (Hoa Hồng/Chi Rosa/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu, Quyền năng ngoại cảm,
Chữa lành, Bói toán, May mắn, Bảo vệ

Rosemary (Hƣơng Thảo/Mê Điệt Hƣơng/Họ Hoa Môi) : Bảo vệ, Tình yêu,
Ham muốn, Sức mạnh tinh thần (Mental Powers), Trừ tà, Thanh tẩy, Chữa lành,
Giấc ngủ, Tuổi trẻ

Hương Thảo tươi & khô, bột


Rowan (Mountain Ash/Cây Xích Thƣợc/Họ Hoa Hồng) : Quyền năng ngoại
cảm, Chữa lành, Bảo vệ, Sức mạnh, Thành công

Rue (Vân Hƣơng/Họ Cửu Lý Hƣơng) : Chữa lành, Sức khỏe, Sức mạnh tinh
thần (Mental Powers), Trừ tà, Tình yêu

Rye (Lúa Mạch Đen/Họ Hoà Thảo) : Tình yêu, Chung thủy
S
Saffron (Nghệ Tây/Họ Diên Vĩ) : Tình yêu, Chữa lành, Hạnh phúc, Wind
Raising, Ham muốn, Mạnh mẽ, Quyền năng ngoại cảm

Hoa Nghệ Tây & gia vị Saffron - là một loại gia vị được sản xuất từ nhuỵ
hoa của cây Nghệ Tây

Sage (Xô Thơm/Họ Hoa Môi) : Trường sinh bất tử, Trường thọ, Trí tuệ, Bảo vệ,
Mong muốn

Xô Thơm tươi & khô, các loại thảo mộc thanh tẩy khác
Sagebrush (Artemisia Tridentata/Họ Cúc) : Thanh tẩy, Trừ tà

St.John’s Wort (Cây Ban Âu/Họ Ban) : Sức khỏe, Sức mạnh, Bảo vệ, Mạnh
mẽ, Tình yêu, Bói toán, Hạnh phúc
Sandalwood (Gỗ Đàn Hƣơng) - là một loại gỗ từ cây trong chi Santalum. Gỗ
nặng, vàng và hạt mịn, và không giống như nhiều loại gỗ thơm khác, chúng giữ
được hương thơm của chúng trong nhiều thập kỷ. Dầu gỗ đàn hương được chiết
xuất từ gỗ để sử dụng. Gỗ đàn hương là loại gỗ đắt thứ hai trên thế giới, sau gỗ
đen châu Phi : Bảo vệ, Chữa lành, Trừ tà, Tâm linh

Gỗ & tinh dầu Đàn Hương

Sarsaparilla (Smilax Ornata/Xá Xị/Họ Khúc Khắc) – lá Xá Xị là nguyên liệu


cho đồ uống Xá Xị : Tình yêu, Tiền bạc

Cây Xá Xị
Sassafras (Chi De Vàng/Họ Nguyệt Quế) : Sức khỏe, Tiết kiệm tiền

Sassafras

Summer Squash (Bí Mùa Hè) - là loại bí được thu hoạch khi chưa trưởng
thành, khi vỏ vẫn còn mềm và có thể ăn được : Sức mạnh tinh thần (Mental
Powers)

Bí Mùa Hè các loại


Skullcap (Chi Scutellaria/Hoàng Cầm/Họ Hoa Môi) : Tình yêu, Chung thủy,
Bình yên

Senna (Chi Muồng/Họ Đậu) : Tình yêu

Senna
Sesame (Hạt Vừng/Mè/Họ Vừng) : Tiền bạc, Ham muốn

Hạt Vừng & Mè

Shallot (Hẹ Tây/Hành Tím/Họ Hoa Loa Kèn Đỏ) : Thanh tẩy

Hành Tím
Skunk Cabbage (Bắp Cải Chồn Hôi/Họ Ráy) : Những vấn đề pháp lý (Legal
Matters)

Eastern Skunk Cabbage

Slippery Elm (Cây Du Đỏ/Họ Du) : Tạm dừng lại (Halts)

Slippery Elm
Gossip Sloe (Blackthorn/Mận Gai/Họ Hoa Hồng) : Trừ tà, Bảo vệ

Blackthorn

Snakeroot (Chi Ageratina/Cây Chữa Rắn Cắn/Họ Cúc) : May mắn, Tiền bạc

White Snakeroot
Black Snakeroot (Cimicifuga Ramosa/Họ Mao Lƣơng) : Tình yêu, Ham muốn,
Tiền bạc

Black Snakeroot

Snapdragon (Chi Mõm Chó/Họ Mã Đề) : Bảo vệ

Hoa Mõm Chó


Solomon’s Seal (Hoàng Tinh Hoa Đỏ/Củ Cơm Nếp/Họ Măng Tây) : Bảo vệ,
Trừ tà

Solomon’s Seal

Sorrel Wood (Chi Chua Me Đất/Họ Chua Me Đất) : Chữa lành, Sức khỏe

Sorrel Wood
Southern Wood (Ngải Chanh/Họ Cúc) : Tình yêu, Ham muốn, Bảo vệ

Southern Wood

Spanish Moss (Tillandsia Usneoides/Cây Không Khí Tóc Tiên/Họ Dứa) :


Bảo vệ

Spanish Moss
Spearmint (Mentha Spicata/Bạc Hà Lục/Họ Hoa Môi) - là loại bạc hà có nguồn
gốc từ tự nhiên và lâu đời nhất. Peppermint là sản phẩm của quá trình lai tạo từ
Spearmint của tự nhiên : Chữa lành, Tình yêu, Sức mạnh tinh thần (Mental
Powers)

Spiderwort (Tradescantia/Họ Thài Lài) : Tình yêu

Spiderwort các loại


Spikenard (Nard/Nardin/Muskroot/Dầu Thơm Cam Tùng) - là một loại tinh dầu
thơm có màu hổ phách có nguồn gốc từ Nardostachys Jatamansi, một loài thực
vật có hoa trong họ kim ngân mọc ở dãy Himalaya của Nepal, Trung Quốc và Ấn
Độ : Tình yêu

Spikenard & tinh dầu

Squill (Scilla/Họ Măng Tây) : Tiền bạc, Bảo vệ, Hex Breaking

Squill
Stillingia (Họ Đại Kích) : Quyền năng ngoại cảm

Straw (Rơm Rạ) - là các thân cây khô của cây ngũ cốc, sau khi đã thu hoạch
các hạt : May mắn, Image Magic

Strawberry (Dâu Tây Vƣờn/Họ Hoa Hồng) : Tình yêu, May mắn
Sugar Cane (Cây Mía/Họ Hoà Thảo) : Tình yêu, Ham muốn

Sumbul (Bombax Ceiba/Cây Bông Vải/Họ Cẩm Quỳ) : Tình yêu, May mắn,
Sức khỏe, Quyền năng ngoại cảm

Sunflower (Chi Hƣớng Dƣơng/Họ Cúc) : Khả năng sinh sản, Mong muốn, Sức
khỏe, Trí tuệ
Sweetgrass (Cây Cỏ Ngọt/Họ Hoà Thảo) : Calling Spirits

Sweetgrass

Sweetpea (Hƣơng Đậu/Họ Đậu) : Tình bạn, Sự trong trắng, Can đảm, Sức
mạnh

Sweetpea
T
Tamarind (Cây Me/Họ Đậu) : Tình yêu

Cây Me

Tamarisk (Chi Tì Liễu/Họ Thánh Liễu) : Trừ tà, Bảo vệ

Tamarisk
Tansy (Cúc Hƣơng Ngải/Cúc Ngải/Họ Cúc) : Sức khỏe, Trường thọ

Hoa Cúc Ngải

Tea (Cây Chè/Trà/Họ Chè) - là loài cây mà lá và chồi được sử dụng để sản xuất
trà : Giàu có, Can đảm, Mạnh mẽ

Tea
Thistle (Cây Kế/Họ Cúc) : Mạnh mẽ, Bảo vệ, Hex Breaking, Chữa lành

Holy Thistle (Blessed Thistle/Họ Cúc) : Thanh tẩy, Hex Breaking

Milk Thistle (Cây Kế Sữa/Kế Thánh/Cúc Gai/Họ Cúc) : Snake Enraging


Thyme (Cỏ Xạ Hƣơng/Họ Hoa Môi) : Sức khỏe, Chữa lành, Giấc ngủ, Quyền
năng ngoại cảm, Tình yêu, Thanh tẩy, Can đảm

Ti (Huyết Dụ Đỏ/Phất Dụ Đỏ/Phát Tài Đỏ/Họ Măng Tây) : Bảo vệ, Chữa lành
Toadflax (Cây Liễu Ngƣ/Họ Mã Đề) : Bảo vệ, Hex Breaking

Toadflax

Toadstool (Nấm Lớn/Nấm Thể Quả) - thường để chỉ những loại nấm thuộc
ngành Basidiomycota và Agaricomycetes. Nấm thể quả được biết đến với hai
dạng nấm ăn được và nấm độc : Tạo mƣa (Rain Making)

Các loại Nấm ăn được


Nấm độc các loại

Tobacco (Nicotiana Tabacum/Cây Thuốc Lá/Họ Cà) : Chữa lành, Thanh tẩy

Tobacco
Turmeric (Cây Nghệ/Khƣơng Hoàng/Họ Gừng) : Thanh tẩy

Củ Nghệ & bột

Turnip (Củ Cải Turnip/Họ Cải) : Bảo vệ, Kết thúc các mối quan hệ (Ending
Relationships)

Turnip
U
Uva Ursi (Bearberry/Cây Dâu Gấu/Họ Thạch Nam) : Psychic Workings

Uva Ursi

V
Valerian (Cây Nữ Lang/Họ Kim Ngân) : Tình yêu, Giấc ngủ, Thanh tẩy, Bảo vệ
Vanilla (Vanilla Orchids/Họ Lan) : Tình yêu, Ham muốn, Sức mạnh tinh thần
(Mental Powers)

Vanilla

Venus Flytrap (Cây Bắt Ruồi Venus/Họ Gọng Vó) : Bảo vệ, Tình yêu

Venus Flytrap
Vervain (Verbena/Chi Cỏ Roi Ngựa/Họ Cỏ Roi Ngựa) : Tình yêu, Bảo vệ,
Thanh tẩy, Bình yên, Tiền bạc, Tuổi trẻ, Sự trong trắng, Giấc ngủ, Chữa lành

Vervain

Giant Vetch (Black Vetch/Vicia Nigricans/Đậu Tằm Đen/Họ Đậu) : Chung


thủy

Vicia Nigricans
Vetiver (Cỏ Hƣơng Bài/Cỏ Hƣơng Lau/Họ Hoà Thảo) : Tình yêu, Hex
Breaking, May mắn, Tiền bạc, Chống trộm cắp

Vetiver Grass

Violet (Chi Hoa Tím/Họ Hoa Tím) : Bảo vệ, May mắn, Tình yêu, Ham muốn,
Mong muốn, Bình yên, Chữa lành

Hoa Violet
W
Wahoo (Euonymus Atropurpureus/Họ Dây Gối) : Hex-breaking, Can đảm,
Thành công

Wahoo

Walnut (Chi Óc Chó/Hồ Đào/Hạch Đào/Vạn Tuế Tử/Họ Óc Chó) : Sức khỏe,
Sức mạnh tinh thần (Mental Powers), Không sinh sản, Mong muốn

Cây & hạt Óc Chó


Wax Plant (Hoya Carnosa/Cẩm Cù/Họ La Bố Ma) : Bảo vệ

Hoa Lan Cẩm Cù

Wheat (Lúa Mì) : Khả năng sinh sản, Tiền bạc

Lúa Mì các loại


Willow (Chi Liễu/Họ Liễu) : Tình yêu, Bói toán, Bảo vệ, Chữa lành

Willow

Wintergreen (Cây Lộc Đề Xanh/Họ Thạch Nam) : Bảo vệ, Chữa lành, Hex
Breaking
Winter’s Bark (Drimys Winteri/Họ Lâm Tiên) : Thành công

Winter’s Bark

Witch Grass (Panicum Capillare/Họ Hoà Thảo) : Hạnh phúc, Ham muốn, Tình
yêu, Trừ tà
Witch Hazel (Chi Hạt Phỉ/Phỉ Phù Thuỷ/Họ Kim Lũ Mai) : Bảo vệ, Sự trong
trắng

Witch Hazel

Wolf’s Bane (Chi Ô Đầu/Họ Mao Lƣơng – ĐỘC HẠI) : Bảo vệ, Không xâm
phạm

Wolf’s Bane
Wood Rose (Rosa Woodsii /Họ Hoa Hồng) : May mắn

Rosa Woodsii

Woodruff (Galium Odoratum/Họ Thiến Thảo) : Chiến thắng, Bảo vệ, Tiền bạc

Sweet Woodruff
Wormwood (Cây Ngải Đắng/Ngải Áp Xanh/Họ Cúc) : Quyền năng ngoại cảm,
Bảo vệ, Tình yêu, Calling Spirits

WYZ
Yarrow (Cúc Vạn Diệp/Cỏ Thi/Họ Cúc) : Can đảm, Tình yêu, Quyền năng
ngoại cảm, Trừ tà

Red Yarrow
Yellow Evening Primrose (Missouri Evening Primrose/Họ Anh Thảo Chiều) :
Săn bắn

Missouri Evening Primrose

Yerba Mate (Ilex Paraguariensis/Họ Nhựa Ruồi) : Chung thủy, Tình yêu, Ham
muốn

Yerba Mate chưa nở & đã nở


Yerba Santa (Eriodictyon Californicum/Họ Mồ Hôi) : Sắc đẹp, Chữa lành,
Quyền năng ngoại cảm, Bảo vệ

California Yerba Santa

English Yew (Thanh Tùng Châu Âu/Họ Thanh Tùng) : Raising the dead

English Yew
Yohimbe (Pausinystalia Johimbe/Họ Thiến Thảo) : Tình yêu, Ham muốn

Yohimbe

Yucca (Chi Ngọc Giá/Họ Măng Tây) : Chuyển hoá (Transmutation), Bảo vệ,
Thanh tẩy

Cây Ngọc Giá


LỜI CẢM ƠN
Xin trân trọng cảm ơn và biết ơn chủ nhân của file sách gốc “Herbs & Their
Magickal Properties” vì đã chia sẻ những kiến thức hay về thảo mộc và các
thực vật đến mọi người.

Chân thành cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc file sách này. Tôi đã dành
thời gian gần một tháng để có thể hoàn thành nó. Với hơn 400 loại thảo mộc và
thực vật, cũng như 450 hình ảnh về chúng... Tôi hy vọng file sách này sẽ giúp
ích cho bạn và hành trình của bạn ở hiện tại & trong tương lai.

Vì sự giàu có & hạnh phúc trọn vẹn của bạn!!

Uyen Phuong Bui Le

You might also like