You are on page 1of 1

I.

Cácences
7. Evid thành phần cần có của một file test case.
...
II.
- FillNội dung
history chi tiết
of change đểcủa
theotừng thành
dõi các phần
nội dung trong
được file-test
cập nhật case
sửa đổi của tài liệu test case
-- Bất kỳ hoạt
Với mỗi phầnđộng cập nhật/sửa
nội dung được liệtđổi
kê nào
cần đối
mô với file test
tả ngắn gọncase
mụcđều
đíchphải được
và nội log tương
dung lại và fill
ứng rõ(cột
nội dung được sửaLàm
"Desciption"). đổi sao
gồmtrả
những
lời đ
gì?
- Tương ứng với mỗi test objects/test items/test conditions đã xác định mô tả sơ bộ yêu cầu và mục tiêu test cần đạt được tươ
-- Xác
Tổngđịnh
hợprõsốphần
lượng này
testgiúp tester
case có đãhình dung được
có trong những
file test case gì sẽ được
tương ứngtest và tránh việc bỏ sót objects/items cần test hoặc đi lạ
với status.
-- Tổng
Về cơhợp
bảnnày
việcgiúp tester
fill nội report
dung được
vào file số case
test lượng testthế
như case
nàovàphụ
kếtthuộc
quả của
rất hoạt
nhiềuđộng execute
vào tư tưởngtest.
cá nhân của người tester. Tuy n
phải
- Cácđảm
levelbảo cácclassification
trong yếu tố như: không
Classification, Test
nhất thiết case
phải name,
được trìnhTest
bàycase
theoID, Pre-condtion,
hàng ngang. ChúngPriority,
có thểStep to được
được proceduce, Expected
trình bày theo h
nhóm test case một cách rõ ràng, đầy đủ, dễ execute và dễ control nhất có thể.
- Test case name được define phải matching với mục đích chung của nhóm test case mà tester đã break ở classification.
-- Test case
Về quy tắcname phải
đặt tên thể
cho hiệnphần
từng đượctrong
điểmformat
khác biệt,
test trường
case IDhợp khác
không fixbiệt
cứngvớicho
cácbất
testkỳcase name
dự án nào.khác.
Test team trong dự án và n
phần,tới
tiếp miễn
chứcsaonăng
test case ID tuân
và GUI chínhthủ đúng
của đốiformat
tượng và từ đó
được gợi nhớ được dự án và chức năng đang được test là gì là được.
test.
-- Pre-condition
Ngoài nhữnglàtiêu chínộitrên
phần Tester
dung khôngcần
bắtdựa
buộcvào
phảicác
có thông tin khác
nếu bộ/nhóm như:
test scope
cases test,
không cầntest objectives,
bất kỳ điều kiện effort test,...để
cho trước nào vẫn
của nó.này define để trả lời câu cho hỏi test như thế nào?
- Phần
- Tùy
+ thuộc
Phải vào loại
checking testlường
- đo case mà nội dung
- quan sát ởcủa phầnđâu?
những này được define ở mức độ chi tiết khác nhau.
+ Có kết
- Trong quả
quá nào
trình mình chưa
execute define
test case, nhưng
tester sẽ fillnếu
kết kết
quả quả
thựcđó không
tế mà mìnhđạt được
quan sát thì
- đotest case
lường sẽ failed
- kiểm hayvào
tra được không?
đây.
-+Các
Nếukết quảcase
test thựcphải
tế quan
được sát - đo
chạy lường
trong được
phase phải
test matching
hiện vớikhông
tại nhưng các kếtchạy
quảđược
đượcdo
define
việc ở Expected
failed result
của một hoặc một nhóm test
+ Nếu test case đã bị out of date, không còn đúng, không còn giá trị với chức năng đang được test, điền
- Trong quá trình execute test, các test case failed, sẽ được report thành các bug tương ứng. Vì vậy, mỗi test status:
caseNA
bị (Not
đánhAva
faile
-- Một test case
Remark: có thểlưu
fill những được reference
ý, ghi chú cầnbởi một
thiết đểhoặc
làm nhiều
rõ mộtbug ID. tin hoặc một số vấn đề phát sinh trong quá trình design/e
số thông
pending/block/NA hoặc các references/evidences liên quan,..)

You might also like