Professional Documents
Culture Documents
Can Chinh KM
Can Chinh KM
NHÓM 1:
Trang 1
Khi đọc bài báo nghiên cứu khoa học:
Ghi lại những thắc mắc, nghi vấn, nhận xét của bạn về bài báo.
Gạch dưới, tô đậm, đánh dấu những vấn đề quan trọng trong bài báo.
So sánh nội dung bài báo đang đọc với những bài báo đã được đọc.
Tìm ra những đóng góp mới trong khoa học.
Tìm ra phương pháp mới thực hiện nghiên cứu.
Xây dựng các giả thiết nghiên cứu mới theo hướng mở lối đi riêng cho bạn.
Nghiên cứu định lượng thông thường theo cấu trúc IMRD truyền thống:
Introduction: Giới thiệu.
Methodology: Phương pháp.
Results: Kết quả.
Discussion: Thảo luận.
Nghiên cứu định tính thông thường theo cấu trúc sau:
Introduction: Giới thiệu.
Contexts: Bối cảnh: tổng quan nghiên cứu.
Research Design and Methods: Thiết kế nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu.
Findings: Những phát hiện mới.
Discussion: Thảo luận.
Conclusions: Kết luận.
Mặt khác, còn có các nhan đề, tóm tắt, tác giả, tài liệu tham khảo, lời cảm ơn, bảng biểu,
lời chú thích.
Trang 2
Nhan đề của mô ̣t bài báo khoa học:
Cung cấp thông tin về những gì bài báo sẽ đề cặp một cách cô động nhất.
Chứa đựng những thông tin chủ chốt:
Câu hỏi nghiên cứu.
Đối tượng được nghiên cứu.
Cách thức nghiên cứu.
Các biến sẽ được kiểm chứng.
Kết quả rút ra từ nghiên cứu.
Trang 3
3.1. Method overview Tổng quan về phương pháp
3.2. Initialization with DCNN Khởi tạo với DCNN
3.3. Local Adaptive Cascade Mạng phân tầng thích ứng cục bộ
Networks Khởi tạo
4. Implementation Cấu trúc
4.1. Structures Huấn luyê ̣n
4.2. Training Gia tăng dữ liê ̣u
4.3. Data augmentation Thí nghiê ̣m
5. Experiments Tâ ̣p dữ liê ̣u
5.1. Datasets Điều tra phân tầng thích ứng
5.2. Investigation of Adaptive So sánh với DCNN
Cascade So sánh với các phương pháp hiện đại khác
5.3. Comparision with the và hệ thống thương mại
DCNN
5.4. Comparision with other Kết luận và công việc trong tương lai
state-of-the-art methods and Tài liê ̣u tham khảo
commercial system
6. Conclusions and future work
References
CÁCH VIẾT VÀ XUẤT BẢN MỘT BÀI BÁO CHẤT LƯỢNG CAO
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỘT BÀI BÁO KHOA HỌC TỐT
Tiêu chí đánh giá bài báo Nô ̣i dung đánh giá bài báo Diễn giải Mức đánh
giá
1. Nghiên cứu tốt (Good Research)
2. Cách trình bày mô ̣t tình huống thuyết phục (How to present a convincing case)
2.1. Chính xác thì [Trích nô ̣i dung trang 1 Do vấn đề về tính
vấn đề đang được giải phần 1. Introduction] không rõ ràng và
quyết là gì? Due to the problems of hỏng hóc của local
(What exactly is the ambiguity and corruption in features (một vùng
problem being solved?) local features, facial points hình ảnh nhỏ chứa
detected by the local experts đối tượng cần quan
may be far away from the tâm thay vì toàn bộ
ground truth positions. bức ảnh), các điểm
Trang 4
trên khuôn mă ̣t
được phát hiê ̣n có
thể ở rất xa so với
vị trí thực cần phải
xác định.
2.2. Ý tưởng của bạn [Trích nô ̣i dung trang 105 Viê ̣c phát hiê ̣n các
có ý nghĩa như thế nào phần 1. Introduction] mốc trên khuôn
(để chứng minh cho một However, robust facial mă ̣t là mô ̣t vấn đề
bài báo)? landmarkdetection remains khó khăn trong các
(How are your ideas a challenging problem when tình huống cực kỳ
significant (to justify face images are takenunder tắc nghẽn như ánh
apaper)? the situation with extreme sáng, biểu hiê ̣n và
occlusion, lighting, tạo dáng. Để giải
expressions andpose. To quyết vấn đề này,
address this issue, research bài nghiên cứu này
explores the modeling of khai phá mô hình
shapevariation and của biến thể hình
appearance variation for dạng và biến thể
improved performance. ngoại hình để cải
thiê ̣n hiê ̣u suất.
2.3. Tất cả các công [Trích nô ̣i dung trang 106 Có phát biểu giải
việc liên quan có được phần 2. Related work] thuâ ̣t (cụ thể ở đây
tham chiếu và xem xét Các mô hình học sâu được là ACDCNN).
không? đề câ ̣p: TCDCNN, LACN, Cài đă ̣t, thử
(Is all related work ACDCNN. nghiê ̣m, đánh giá
referenced and Phương pháp hồi quy phân với các mô hình
reviewed?) tầng được đề câ ̣p: SDM. học sâu khác
(DCNN, các
phương pháp hiê ̣n
đại khác và hê ̣
thống thương mại).
2.4. Các nghiên cứu [Trích mục 5.3 trang 109, Khi so sánh với Tốt
so sánh với công việc mục 5.4 trang 110] DCNN, ACDCNN
trước đây có thuyết phục có phần gọn gàng
Trang 5
không? hơn (ACDCNN chỉ
(Are the comparative có tám mạng phức
studies with previous hợp trong khi đó
work convincing?) DCNN có tâ ̣n 23),
5 mốc trên khuôn
mă ̣t đều được trình
bày tốt hơn DCNN
trong kết quả cuối
cùng, mă ̣c dù trong
kết quả khởi tạo,
mọi kết quả đều có
kết quả tương
đương nhau, phần
mũi DCNN thể
hiê ̣n tốt hơn (Fig.
4).
Khi so sánh với các
phương pháp hiện
đại khác và hệ
thống thương mại,
ACDCNN có hiê ̣u
suất cao hơn (được
thể hiê ̣n trong Fig.
7).
2.5. Hệ thống của bạn Dựa vào việc đặt
đã được triển khai và sử vấn đề nghiên cứu.
dụng chưa, và nếu có thì Bài báo chỉ nghiên
nó chứng tỏ điều gì từ cứu lý thuyết và
thế giới thực (để bạn và chưa có ứng dụng
người đọc tìm hiểu)? cụ thể nhưng có
(Has your system been tính khả thi cao.
implemented and used,
and if so what did it
demonstrate from the
Trang 6
real world (for you and
the reader to learn)?
Trang 7