You are on page 1of 2

CÁC LOẠI DAO ĐỘNG

Câu 1 (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 2 (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 3 (ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4 (ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 5 (ĐH 2014): Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng,
ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = Fo cos10πt . Sau một thời gian ta thấy
vật dao động ổn định với biên độ A = 6cm, coi 2 = 10. Ngoại lực cực đại Fo tác dụng vào vật có giá trị bằng:
A: 6 π N. B. 60 N. C. 6 N. D. 60π
Câu 6 (THQG 2016): Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 7 (ĐH 2014): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.
Chu kì dao động của vật là
1 2 1
A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f
Câu 8 (ĐH 2017). Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao
động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%.
Câu 9. Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của con lắc
giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ
A. 77%. B. 36%. C. 23%. D. 64%.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, năng lượng của con lắc mất đi 0,16%. Hỏi biên độ
của dao động giảm bao nhiêu % sau mỗi chu kỳ dao động?
A. 0,4%. B. 0,04%. C. 0,8%. D. 0,08%.
Câu 11 (ĐH 2018): Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12 (CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính
bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.
Câu 13. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 14. Một hệ dao động với tần số riêng ω chịu tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(Ωt), trong đó F0, Ω là các
hằng số dương, thời gian t tính bằng giây. Kết luận nào sau đây sai?
A. Hệ luôn dao động với tần số góc bằng ω. B. Hệ dao động có tần số góc bằng Ω.
C. Biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào Ω. D. Biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào F0
Câu 15 (MH 2017_1): Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo
gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao
động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không
đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu
diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m. B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m. D. 16,71 N/m.

Câu 16 (Minh họa của Bộ GD năm học 2018-2019). Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình
bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một
sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo.
Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (1).
C. con lắc (3). D. con lắc (4).
Câu 17 (Thi thử Sở Phú Thọ 2019). Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như
hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang
và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí
của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo
phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B, khi lần
lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí
A. (2). B. (3).
C. (1). D. (4).
Câu 18. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh
nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì
xe bí xóc mạnh nhất.
A. v = 10m/s. B. v = 7,5 m/s. C. v = 6,0 m/s. D. v = 2,5 m/s.
Câu 19. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác
dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là
A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy  2  10 . Độ cứng của
lò xo có thể là
A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m).
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức duới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của
ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF=10 rad/s
thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A.40 gam. B.10 gam. C.120 gam. D.100 gam.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 100
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời
gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng
A.6 m/s2. B.60 m/s2. C.60 cm/s2. D.6π cm/s2.

You might also like